CJKV-E Dictionary: Vietnamese Readings Index [updated: 4/15/2017]


a

á

á

à

á

a 娿

a

a

a

á

á

á

a

á á 啞啞

a a 阿阿

a bá 阿伯

a bà 阿婆

a ca 阿哥

a căn đình 阿根廷

a công 阿公

a đấu 阿斗

a dì 阿姨

a di đà 阿彌陀

a di đà phật 阿彌陀佛

a dục 阿育

a dục vương 阿育王

a hành 阿衡

a hồng 阿吽

a hùa 阿諛

a hương 阿香

a hựu 阿侑

a huynh 阿兄

a keo 阿膠

a khâu 阿丘

a kì sỡ hảo 阿其所好

a kiều 阿嬌

a la 阿羅

a la hán 阿羅漢

a la la 阿羅羅

a lỗ 阿魯

a má 阿媽

á mặc tân thoại 亞墨新話

a man 阿瞞

a mị 阿媚

a mị phụng bứt 阿媚奉承

a muội 阿妹

a na 婀娜

a nan 阿難

a nậu 阿耨

a nguỵ 阿魏

a nhãi thái sơn mạch 阿爾泰山脈

á nhiên 啞然

a ni 阿尼

a nương 阿娘

a nương 阿孃

á phãn/phạn 亞飯

a phò 阿附

a phòng cung 阿房宮

á phụ 亞父

a phú hãn 阿富汗

a phù rong 阿芙蓉

a sí/đế 阿嚏

á thánh 亞聖

a thích bá 阿刺伯

a thiếc 阿錫

a thư 阿姐

a thùi 阿誰

a tỉ 阿比

a tị/tỵ 阿鼻

a tị/tỵ địa ngục 阿鼻地獄

a tỉnh 阿井

a tra 阿喲

a tư 阿私

a tu la 阿修羅

a tu la 阿脩羅

á tướng 亞將

á và khuya 啞吧虧

ác

ạc

ác

ác

ác

ác

ác

ác

ác ác 惡惡

ác chấp 惡執

ác chất 惡質

ác chính 惡政

ác cố 握固

ác đắc 惡得

ác đảng 惡黨

ác danh 惡名

ác đồ 堊塗

ác đồ 惡徒

ác đoá 惡垜

ác dụng 惡用

ác giả 惡者

ác hàng 惡行

ác hồ 惡乎

ác hữu 惡友

ác kiết dĩ vay trực dã 惡訐以爲直也

ác liệt 惡劣

ác mã 惡馬

ác ma 惡魔

ác nghịch 惡逆

ác ngữ 惡語

ác nhân 惡人

ác nhân 惡因

ác nhi 鴉兒

ác nộ 惡怒

ác phiến 鴉片

ác quỷ 惡鬼

ác sắc 惡色

ác sang 惡瘡

ác sức 堊飾

ác sức 齷齪

ác tâm 惡心

ác tấn 鴉鬢

ác thanh 惡聲

ác thiểu 惡少

ác thiểu nên 惡少年

ác thóc 握粟

ác thóc xuất bốc 握粟出卜

ác thú 惡趣

ác thủ 握手

ác thức 惡識

ác thước 鴉鵲

ác tiện 惡賤

ác tiêu 握椒

ác tính 惡性

ác tử 惡死

ác tuế 惡歲

ác xú 惡臭

ác y 惡衣

ác y ác thực 惡衣惡食

ác yếu 握要

ách

ách

ách

ách

ách

ách cầu 厄求

ách cùng 厄窮

ách cùng 阨窮

ách khốn 阨困

ách lạc 厄落

ách nan 厄難

ách tai 厄災

ái

ái

ai

ai

ái

ai

ái

ải

ái

ải

ái

ái

ái ác 愛惡

ai ai 哀哀

ái ái 藹藹

ái ái 靉靉

ai ai thống khóc 哀哀痛哭

ai ai thượng cáo 哀哀上吿

ái bệnh 愛病

ai bối 挨背

ái căn 愛根

ai căng 哀矜

ái càng 愛強

ai cáo 哀吿

ai cập 埃及

ai cầu 哀求

ai cáu 埃垢

ai cầu thiên phụ 哀求天父

ái chi năng vật lao hồ 愛之能勿勞乎

ái chi nhi phất nhân 愛之而弗仁

ai chiếu 哀詔

ái chõng 愛種

ái cố 愛顧

ai cơ thụ đông 挨饑受凍

ai công 哀公

ai công vắn 哀公問

ai cụ 哀懼

ải cùng 隘窮

ái cương 愛綱

ai đả 挨打

ai đả thụ khí 挨打受氣

ái đái 愛戴

ái đãi 靉靆

ái đài cổng 愛擡槓

ai đắn 哀怛

ái dân 愛民

ái dân như tí 愛民如子

ai dang 挨延

ai đáo 挨到

ai điếu 哀吊

ai điếu 哀弔

ai điệu 哀悼

ai đỏng 哀慟

ái đồng bào 愛同胞

ai đồng/đỗng 哀恫

ái dột 愛悅

ái dục 愛欲

ái dục 愛育

ái dục cộng chu 愛欲共周

ải hại 隘害

ai han 哀嘆

ai hận 哀恨

ải hạng 隘巷

ái hảo 愛好

ải hiểm 隘險

ái hiền 愛賢

ai hiệu 哀號

ai hộ 挨戶

ái hoà 藹和

ai hồng 哀鴻

ai huỷ 哀毀

ai huỷ cốt lập 哀毀骨立

ái huynh 愛兄

ái kế 愛繼

ái khắc ti quang 愛克司光

ai khải 哀啓

ai khấn 哀懇

ái khanh 愛卿

ai kháo 挨靠

ai khắp 哀泣

ải khẩu 隘口

ái khí 靄氣

ai khiếu 哀叫

ai khóc 哀哭

ái kỉ chúa nghĩa 愛己主義

ai kiên 挨肩

ai kiên đệ huynh 挨肩弟兄

ai kiên xát tý 挨肩擦臂

ái kiều 愛嬌

ái kính 愛敬

ai lạc 哀樂

ai lạc dật thì 哀樂佚時

ai lạc lạc ai 哀樂樂哀

ai lạc tương sinh 哀樂相生

ải lậu 隘陋

ai liên/lân 哀憐

ai liễu nhất nên 挨了一年

ái lực 愛力

ái luyến 愛戀

ái luyến bất xả 愛戀不捨

ai ma 哀麻

ái mã 愛馬

ái mạc năng trợ 愛莫能助

ái mị 愛媚

ai minh 哀鳴

ai mộ 哀慕

ái mộ 愛慕

ai môn 挨門

ai môn ai hộ 挨門挨戶

ái ngoạn 愛玩

ái ngoạn 愛翫

ái nhân 愛人

ái nhân lợi vật chi vị nhân 愛人利物之謂仁

ái nhân nhân ái 愛人人愛

ái nhân như kỉ 愛人如己

ái nhật 愛日

ai nhi bất thương 哀而不傷

ai nhi tang trọng dân số 哀而喪重民數

ái nhiên 藹然

ái nhiên khả thân 藹然可親

ải nhiếp 隘懾

ai niệm 哀念

ai oán 哀怨

ai oản 哀惋

ái ốc cập ô 愛屋及烏

ái phụ 愛父

ái phục 愛服

ái quần 愛羣

ai quan chúa nghĩa 哀觀主義

ái quốc 愛國

ái quốc chí sĩ 愛國志士

ái quốc lợi dân 愛國利民

ái quốc như mệnh 愛國如命

ái quốc quyên 愛國捐

ái quốc tâm 愛國心

ái sát 愛殺

ai sở 哀楚

ai tai 哀哉

ái tài 愛才

ái tài 愛財

ái tâm 愛心

ái tăng 愛憎

ái tha chúa nghĩa 愛他主義

ái thái 藹彩

ai thảm 哀慘

ai thán 哀歎

ái thân 愛親

ái thân 愛身

ái thể 愛體

ai thích 哀戚

ai thống 哀痛

ai thứ 挨次

ai thương 哀傷

ai tí 哀子

ái tí 愛子

ai tiếc 哀惜

ái tiếc 愛惜

ái tiếc bì nhục 愛惜皮肉

ái tiếc quang âm 愛惜光陰

ái tiếc tính mệnh 愛惜性命

ái tiểu 愛小

ái tiểu tiện nghi 愛小便宜

ai tình 哀情

ái tình 愛情

ai tơ 哀絲

ai tơ hào trúc 哀絲豪竹

ai tra 挨査

ai trắc 哀惻

ai trước/trứ 挨着

ai từ 哀詞

ai từ 哀辭

ải tử 縊死

ái tuất 愛卹

ái tuất 愛恤

ái tưởng 愛想

ái tửu 愛酒

ai ư vô sự 哀於無事

ai vãn 哀輓

ai vãn 挨晩

ái vật 愛物

ái vay tiếc thuỷ 愛爲惜始

ái vỗ 愛撫

ái vô sai 愛無差

ái vô sai đẳng 愛無差等

ai y 哀衣

ai/ái

ai/ái nải 欸乃

âm

ăm

ầm

ăm

am

ẵm

ám

am

ấm

am

ám

âm

âm

âm

ẩm

ẩm

am

ảm

ám ám 暗暗

ám ám 暗闇

âm ám 陰暗

âm ám 陰闇

ảm ám 黮暗

ảm ám 黮闇

ảm ảm 黮黯

ám ám đích 暗暗的

ám câu 暗溝

âm chất 陰隲

ám chúa 暗主

ẩm chũm 飮鴆

ám cừ 暗渠

am cứu 諳究

ám dạ 闇夜

ám đạm 暗淡

ám đạm 暗澹

ẩm đạm 飮噉

âm dẫn 陰靷

am đạt 諳達

ám địa 暗地

ẵm diệt 揞滅

âm điều 音調

âm đoản 陰短

ám đồng 闇同

âm đức 陰德

am đường 菴堂

âm dương 陰陽

âm dương đạo 陰陽道

âm dương ngũ hàng 陰陽五行

âm dương sinh 陰陽生

âm gian 陰間

ẩm hà 飮河

ám hắc 暗黑

ám hại 暗害

ám hại nhân mệnh 暗害人命

ám hàng 闇行

âm hào 陰爻

am hẻo 諳曉

ám hiệu 暗號

ám hoả 暗火

âm hoá 陰化

ám hôn thì 闇昏時

ám hợp 暗合

ám hợp 闇合

ám hư 暗虛

ăm hữu 奄有

ám kể 暗計

âm khí 陰氣

ẩm khí 飮氣

ám kí 暗記

am kí 諳記

âm kĩ 音伎

âm lịch 陰曆

ẩm lộ 飮露

am lư 菴廬

ám luân 暗輪

ám luân khí thuyền 暗輪汽船

âm lương 陰涼

ăm lưu 奄留

ám lưu 暗流

am luyện 諳練

am lý 庵裏

ám mã 暗碼

ám mã điện báo 暗碼電報

ám mặc 暗默

ám mạc 闇漠

ám mạc 闇莫

ẵm mạch 揞脈

âm minh 陰冥

ám môn 闇門

ám môn tạ khách 闇門謝客

ám muội 暗昧

ám muội 闇昧

ám ngụ 暗寓

ăm nhiên 奄然

ám nhiên 闇然

ám nhiên nhi nhật chương 闇然而日章

ám nhược 闇弱

âm nữa 陰女

ám phỏng 暗訪

ám phỏng dân tình 暗訪民情

ăm quan 奄觀

am quan tự viện 菴觀寺院

ám rương 暗箱

ám sát 暗殺

ám số 暗數

âm tặc 陰賊

ám tàng 暗藏

am tập 諳習

ám tế 闇蔽

ám téo 暗笑

ám thám 暗探

ẩm thang 飮湯

âm thành 陰城

âm thanh 音聲

am thất 庵室

ám thất 暗室

ám thế 暗世

ám thị 暗示

ám thiển 闇淺

ăm thụ 奄受

am thuần 鵪鶉

am thức 諳識

ẩm thực 飮食

ẩm thực chi nhân 飮食之人

ẩm thuỷ 飮水

ám thuyết 暗說

ám tiễn 暗箭

ẩm tiễn 飮餞

ám tiễn nan phòng 暗箭難防

ám tiễn thương nhân 暗箭傷人

âm tiết 音節

ám tiều 暗礁

âm tinh 陰精

ám toán 暗算

ẩm trà 飮茶

ám triều 暗潮

ám trung 暗中

ám trung mò sách 暗中摸索

ám trung vận động 暗中運動

ăm tức 奄息

ám tưởng 暗想

ẩm tửu 飮酒

âm vận 音韻

âm vũ 陰雨

ám xạ 暗射

ám xạ địa đồ 暗射地圖

ẩm xuýt 飮啜

ẩn

an

ấn

an

ân

ân

án

án

ân

ẩn

ẩn

ẩn

ẩn

án

ẩn ác 隱惡

ân ái 恩愛

an an 安安

ân ân 慇慇

ân ân 殷殷

ẩn ẩn 隱隱

an ấp 安邑

an bài 安排

ấn bản 印本

án bản phân 按本分

an bảo 安保

an bất thượng 安不上

an bất vong chiến 安不忘戰

an bất vong nguy 安不忘危

an bật/mật 安謐

an bĩ 安否

án bí 按轡

an biên 安邊

an bình 安平

án binh 按兵

án binh bất động 按兵不動

an bộ 安步

an bộ đương xa 安步當車

án bộ tựu ban 按部就班

an bồi 安培

an cám 安敢

ân cần 慇懃

ân cần 殷勤

an cát 安吉

an chẳm 安枕

an chẳm vô ưu 安枕無憂

ân chẩn 殷賑

ân chẵn 殷軫

an chắp 安插

án chỉ 按止

ân chi lộ 殷之輅

ân chiếu 恩詔

án chiếu 按照

án chiếu 案照

an chính 安政

án chuộng mùi quyết 案尙未决

án cớ 案據

ẩn cơ 隱机

ẩn cơ/ki/kí/kỉ 隱幾

ẩn công 隱公

an cư 安居

ẩn cư 隱居

an cư lạc nghiệp 安居樂業

an đắc 安得

an dân 安民

an đạo 安道

an dật 安佚

an dật 安逸

ẩn dật 隱逸

án đầu 案頭

án đầu chế mão 按頭製帽

an để 安抵

an dịch 安易

án điểm 按點

ân dìm 恩霑

an định 安定

an dinh 安營

ấn độ 印度

an đổ 安堵

án do 案由

ấn độ giáo 印度教

án đồ sách kí/ký 按圖索驥

án đồ sách tuấn 按圖索駿

án dộc 案牘

án dộc thông minh 案牘通明

an đốn 安頓

an dư 安輿

ân đức 恩德

an dụng 安用

an dương 安陽

án ghém 案檢

an gia 安家

ẩn giả 隱者

ân giám 殷監

ân giám 殷鑑

ân giám 殷鑒

ân giáo 恩教

án hạ 按下

an hàng 安行

ẩn hàng 隱行

an hảo 安好

an hết 安歇

ẩn hiển 隱顯

án hộ phái đinh 按戶派丁

ân hư 殷虛

ân huệ 恩恵

ân huệ 恩惠

an hưởng 安享

an hưởng thái bình 安享太平

an hữu 安有

ân hữu tam nhân 殷有三仁

an huy 安徽

án kết 案結

an khang 安康

an khe 安溪

ân khư 殷墟

án kì 按期

ẩn kỉ 隱几

an kì nguy 安其危

an kì nguy nhi lợi chuy/tri 安其危而利菑

an kì nhi 安琪兒

án kiếm 按劔

án kiện 案件

án kiện mùi thanh 案件未淸

an lạc 安樂

ân lạc ẩm tửu 殷樂飮酒

an lạc công 安樂公

an lạc oa 安樂窩

an làn 安瀾

an lập 安立

án lập 按立

an lập cam 安立甘

án lập lễ 按立禮

án lề 按例

án lề 案例

ân lễ 殷禮

ấn loát 印刷

ấn loát thuật 印刷術

án ma 按摩

án ma 案摩

án mã sách tự 按碼索字

an mặc 安默

án mạch 按脈

án mài 按磨

ẩn mẫn 隱閔

ẩn mật 隱密

án mẩu trừu quyên 按畝抽捐

an mệnh 安命

an miên 安眠

an miên dược 安眠藥

ẩn nặc 隱匿

án nài 按捺

an nam 安南

an năng 安能

án ngạch 按額

ân nghị 恩議

ân nghĩa 恩義

án nghiệm 案驗

án ngoại mạo thủ nhân 按外貌取人

an nguy 安危

án nguyệt chi thủ 按月支取

án nguyệt luân lưu 按月輪流

an nhậm 安任

an nhân 安人

an nhân 安仁

an nhẫn 安忍

an nhàn 安閑

an nhàn 安閒

án nhân 案因

ân nhân 殷人

an nhiên 安然

ân nhiên 殷然

ẩn nhiên 隱然

an nhiên vô cụ 安然無懼

an nhiên vô sự 安然無事

an ninh 安寧

an phân 安分

ân phân 恩分

an phân dưỡng phúc 安分養福

an phân thú kỉ 安分守己

án pháp 按法

án pháp nghiêm sắm 按法嚴懲

an phóng 安放

án phòng 案房

an phú 安富

an phù 安扶

ân phú 殷富

ân phụ 殷阜

an phú tôn vinh 安富尊榮

ẩn phục 隱伏

ẩn quân tí 隱君子

ân quảng 殷廣

an quê văn 安圭文

án qui công đoán/đoạn 案歸公斷

an quốc 安國

án quyển 案卷

ân rạch 恩澤

ẩn rộn thê 隱遯棲

án sát 按察

án sát ti 按察司

an sĩ 安士

ân sĩ 殷士

ẩn sĩ 隱士

an sỡ 安所

án số 按數

an sỡ vãng hồ 安所往乎

an sử 安史

án sự 案事

ẩn sự 隱事

an sử chi loạn 安史之亂

an sử loạn 安史亂

an tại 安在

an tâm 安心

an tâm hại nhân 安心害人

ân tam nhân 殷三仁

an táng 安葬

ẩn tàng 隱藏

ẩn tế 隱蔽

an thả cát 安且吉

an thái 安泰

an thai bùa 安胎符

an thần 安神

an thân 安身

ẩn thân 隱身

ân thang 殷湯

an thành 安城

an thể 安體

ẩn thê 隱棲

an thể định thần 安體定神

an thết 安設

an thết quyền 安設權

an thì 安時

án thì 按時

án thì hầu 按時候

an thích 安適

ân thiếc 恩錫

an thiện 安善

an thiền/thiện 安禪

an thiếp 安帖

ẩn thiết 隱竊

an thổ 安土

ân thổ 殷土

an thoả 安妥

ấn thụ 印綬

an thư 安舒

án thủ 按手

án thủ 案首

an thư đích nhật tí 安舒的日子

an thủ lễ 安取禮

án thủ lễ 按手禮

an thượng 安上

án thượng 案上

ân thương 殷商

an thuỵ 安睡

án tí 案子

an tiệc 安席

an tĩnh 安靖

an tĩnh 安靜

án tình 案情

an tĩnh bất động 安靜不動

án tình sao lục 案情抄錄

án tình tương tự 案情相似

an toạ 安坐

an toà 安座

an toạ nhi thực 安坐而食

an toạ tĩnh thân 安坐靜親

an toàn 安全

an toàn biện 安全瓣

an toàn đăng 安全燈

an toàn giới 安全界

an toàn khu 安全區

an tòng 安從

an tòng thụ chi 安從授之

án tra 案査

an trạch 安宅

an tri 安知

an trí 安置

án trị 按値

án trị 按治

an trinh 安貞

ẩn trốn 隱遁

ân trọng 殷重

an trú 安住

án trú 按住

án trứ 按著

án trứ lí 按著理

an tứ 安肆

ân từ 恩慈

ân tứ 恩賜

an tức 安息

an tức hương 安息香

an tục lạc nghiệp 安俗樂業

an tức nên 安息年

an tức nhật 安息日

ấn tượng 印象

an tường 安詳

an ư sỡ ngộ 安於所遇

án ức 按抑

an ủn 安穩

ân ưu 殷憂

ẩn ưu 隱憂

an uý 安慰

án vắn 按問

án ván 按板

án ván 案板

an vắng 安永

án viện 按院

an vỗ 安撫

án vỗ 案撫

án vỗ nhung quốc 案撫戎國

án vỗ thú quốc 案撫戍國

ân vũ 恩雨

ân vũ 殷武

an xa 安車

an xã tắc 安社稷

an xử 安處

ẩn xử 隱處

an xử tiên sinh 安處先生

án xuất 按出

áng

áng áng 盎盎

áng áng nhiên 盎盎然

áng nhiên 盎然

áng tư 盎斯

áng vu 盎盂

áng/ương

áng/ương áng/ương 泱泱

anh

anh

ảnh

ánh

ánh

anh

anh

anh

anh

anh

anh

anh

anh

anh

anh

anh

anh

anh anh 英英

anh dịch 英譯

anh diệu 英妙

anh hài 嬰孩

anh hau 英噸

anh hùng 英雄

ảnh hướng 影響

anh lạc 瓔珞

anh ngữ 英語

anh nhi 嬰兒

anh quán 纓冠

anh rạc 纓絡

anh tài 英才

anh thánh 英聖

anh triết 英哲

anh triết 英喆

anh tuấn 英俊

ảnh tượng 影像

anh vũ 英武

ảnh xạ 影射

anh/oanh

anh/oanh ninh 攖寧

ao

ạo

ao

ao

áo

áo

ảo

ảo

ảo

ạo

áo

áo

ao

áo

ảo ảnh 幻影

ạo ạo 呦呦

ạo ạo 滺滺

ảo bà 媼婆

áo bí 奧祕

ao biền 鏖騙

ao binh 鏖兵

ảo cảnh 幻境

áo chỉ 奧旨

ao chiến 鏖戰

áo chúa 奧主

ảo đào 懊淘

ao đấu 鏖鬪

áo địa 奧地

áo địa lợi 奧地利

áo diễn 奧衍

áo diệu 奧妙

ao đường 坳堂

ảo hận 懊恨

ảo hoá 幻化

ảo hoặc 幻惑

ảo hối 懊悔

áo khu 奧區

ảo lảo 懊憦

ảo mọng 幻夢

ảo muốn 懊悶

ảo não 懊惱

áo nghĩa 奧義

ảo nương 媼娘

áo ôi 隩隈

ảo quái 幻怪

ảo tang 懊喪

ao tao 鏖糟

ảo thần 媼神

ảo thuật 幻術

áo thuý 奧邃

áo trách 奧賾

ảo vòng 幻妄

ảo xuất 幻出

áo ý 奧意

áp

áp

áp

ấp

áp

ập

ấp

áp

ấp ấp 悒悒

ập ập 揖揖

ấp ấp 邑邑

áp chế 圧制

áp chế 壓制

áp giải 押解

ấp nhân 邑人

ập nhường 揖讓

ập sư 揖師

áp tống 押送

áp tử 壓死

áp ức 壓抑

ất

ất

át

át

át ác 遏惡

át địch 遏糴

át lưu 遏劉

át mật 遏密

át mật bát âm 遏密八音

át phòng 遏防

át tuyệt 遏絶

ẩu

ẩu

ấu

âu

âu

ẩu

ẩu

âu

âu

âu

âu

ẩu bồ/phù 嘔苻

ẩu bùa 嘔符

âu ca 謳歌

ấu chúa 幼主

ấu đệ 幼弟

âu dương tu 歐陽脩

ấu học 幼學

ấu mã 幼馬

âu mè 歐米

âu mỉ 歐美

ấu nên 幼年

ấu nhi 幼兒

ấu nhi vô phụ 幼而無父

ấu nhược 幼弱

ấu nữa 幼女

ẩu phục 嫗伏

ấu thiểu 幼少

ấu trẻ 幼穉

ấu trùng 幼蟲

âu/ẩu

âu/ẩu ma 漚麻

âu/ẩu quan 漚菅

âu/ẩu trữ 漚紵

áy

áy

áy

áy hoãn 曖暖

áy muội 曖昧

áy nhá 噯呀

bạ

ba

ba

ba

ba

bạ 簿

ba

ba

ba

ba

bả

bã ác 把握

bá cầm 伯禽

ba cập 波及

bá chị 伯姊

bá chiêm 霸佔

bá chiêm 霸占

bà đàn đà 婆檀陀

ba đào 波濤

bá đạt 伯達

ba dật 波溢

bá dì 伯夷

bá dữ 伯與

bá dương 伯陽

bá giả 霸者

bá huynh 伯兄

ba kết 巴結

bả kiễng 跛蹇

ba la 波羅

ba la la 波羅羅

ba la mật 波羅密

ba la mật đa 波羅密多

bà la môn 婆羅門

bá lạc 伯樂

ba làn 波瀾

bá lao 伯勞

ba lưu 波流

bá ngọc 伯玉

bá ngư 伯魚

bá ngưu 伯牛

bá nha 伯牙

ba nhãi 巴爾

bà sa/ta 婆娑

bá thị 伯氏

bã thú 把守

bá thúc 伯叔

ba tiêu 芭蕉

bã trì 把持

ba tư 波斯

bả túc 跛足

bá tước 伯爵

bá vũ 伯禹

bá vương 霸王

bá vương chi nghiệp 霸王之業

bá vương chi tá 霸王之佐

ba/bà

ba/bà

bá/bả/phả

bá/bả/phả dãng 簸盪

bá/bả/phả đãng 簸蕩

bá/bả/phả dương 簸揚

bá/bả/phả kia 簸箕

bạc

bạc

bác

bác

bặc

bắc

bác

bác

bạc

bạc

bạc

bạc

bạc

bác

bác

bạc

bạc

bặc

bạc

bạc

bác

bạc

bác

bác

bác

bác bác 剝剝

bạc bạc 薄薄

bắc bẽ 北鄙

bạc bì 薄皮

bác chác 剝琢

bắc chí 北至

bắc chinh 北征

bác chính 駮正

bắc chu 北周

bắc chu minh đấy 北周明帝

bạc chước 薄酌

bắc cực 北極

bắc cung 北宮

bắc cung kĩ 北宮錡

bắc cung ửu 北宮黝

bắc đấu 北斗

bắc đấu thất tinh 北斗七星

bắc đấu tinh 北斗星

bắc địa 北地

bắc địch 北狄

bác dịch 博奕

bác dịch 博弈

bắc diện 北面

bác đoạt 剝奪

bắc én 北燕

bác giả bất tri 博者不知

bắc hải 北海

bạc hãn 薄汗

bác hậu 博厚

bác hí 博戲

bắc học 北學

bác học 博學

bắc hướng 北向

bắc hưởng 北嚮

bắc hương 北鄕

bắc khe 北溪

bạc khí 薄氣

bắc kinh 北京

bắc lâm 北林

bác lãm 博覽

bắc lịa 北里

bạc liễm 薄斂

bác lục 博六

bắc lương 北涼

bắc lưu 北流

bắc mãn 北滿

bắc mè 北米

bắc mênh 北溟

bạc mị 薄靡

bắc minh 北冥

bắc môn 北門

bác nghị 駮議

bạc ngôn 薄言

bắc nguỵ 北魏

bạc nhiên 泊然

bắc phạt 北伐

bạc phạt 薄伐

bắc phòng 北房

bắc phong 北風

bạc phu 薄夫

bắc phương 北方

bắc phương chi càng 北方之強

bắc quốc 北國

bác rặc 剝洛

bác sĩ 博士

bắc sơn 北山

bắc sử 北史

bác tắc 博塞

bác tái 博賽

bác táo 剝棗

bác tập 博習

bắc tây 北西

bắc tày thư 北齊書

bác thi 博施

bắc thìn 北辰

bác thực 剝蝕

bạc thực 薄蝕

bắc thượng 北上

bác tí 博子

bắc tống 北宋

bắc tống triết tông 北宋哲宗

bắc triều 北朝

bác trốc 剝啄

bác vắn 博問

bác văn 博聞

bác văn 愽聞

bác vật 博物

bác vật quán 博物館

bắc viên 北園

bắc viên 北轅

bắc viên thích sở 北轅適楚

bắc việt 北越

bác xịch 駁斥

bạc/bạo/bộc

bạc/bạo/bộc dược 爆藥

bạc/bạo/bộc phát 爆發

bạc/bạo/bộc phát dược 爆發藥

bách

bạch

bách

bách

bạch

bách

bách

bách

bách

bách

bạch bạch 白白

bạch bái/phế 白旆

bách bằng 百朋

bạch bích 白璧

bách biến 百變

bách bộ 百步

bách bội 百倍

bạch cân 帛巾

bách cận 迫近

bạch cao/hao 白蒿

bạch câu 白駒

bạch chỉ 白芷

bạch chiên 白旃

bách chiến bách thắng 百戰百勝

bách chu 柏舟

bạch chú/trú 白晝

bạch cờ 白旗

bách cốc 百榖

bách cốc 百穀

bách cốc 百谷

bách cốc vương 百谷王

bạch công 白公

bách công 百工

bạch cốt 白骨

bách cử 柏擧

bạch cư dịch 白居易

bạch đấy 白帝

bạch điên 白顚

bạch điểu 白鳥

bách đổ 百堵

bạch đồ,/xà 白虵

bạch độc 白犢

bạch ế 白翳

bách gia 百家

bạch hắc 白黑

bách hài 百骸

bách hại 迫害

bạch hãn 白汗

bách hàng 百行

bạch hào trà 白毫茶

bạch hổ 白虎

bách hồ 百壺

bách hộ 百戶

bạch hoa 白華

bạch hoàn 白環

bạch hôi 白灰

bách hợp 百合

bách hung 百凶

bách huỷ 百卉

bách kết 百結

bạch khế 白契

bạch khởi 白起

bạch khuê 白珪

bạch kì 白旂

bạch kim 白金

bách kim 百金

bạch kình 白鯨

bạch lại 白癩

bạch lạp 白鑞

bách lễ 百禮

bách li 百罹

bách lịa 百里

bách lịa chi mệnh 百里之命

bách lịa hề 百里奚

bách liêu 百僚

bạch lộ 白露

bạch lộ 白鷺

bạch lộ vay sương 白露爲霜

bách lộc 百祿

bách lưỡng 百兩

bạch lữu 白茆

bách luyện 百煉

bách luyện 百鍊

bạch mã 白馬

bách mạch 百脈

bách mán 百蠻

bạch mao 白茅

bạch mao dĩ tiến 白茅以薦

bạch mẫu 白牡

bách mẩu 百畝

bách mẩu chi điền 百畝之田

bách mị 百媚

bách nên 百年

bách nên chi gian 百年之間

bạch ngọc 白玉

bách nhãi 百爾

bạch nhân 白人

bạch nhẫn 白刃

bạch nhàn 白鷳

bạch nhàn 白鷴

bách nhân 百人

bạch nhật 白日

bạch nhích 白蹢

bạch nhịp 白氎

bạch phất 白拂

bách phi 百非

bách phu 百夫

bách phúc 百福

bách quan 百官

bách quân 百鈞

bách quẫy 百揆

bạch quê 白圭

bách sầu 百愁

bạch sự 白事

bách sự 百事

bách tam 百三

bách tầm 百尋

bạch tảng 白顙

bách tế/tể 百濟

bạch thạch 白石

bách thạch 百石

bách thần 百神

bách thặng 百乘

bách thặng chi gia 百乘之家

bách thảo 百草

bạch tháp 白塔

bách thất 百室

bách thế 百世

bách thế chi sư 百世之師

bách thiên 百千

bạch thư 帛書

bách thú luật/soát/suý/suất/xuất vũ 百獸率舞

bạch thuỷ 白水

bách tính 百姓

bách tộc 百族

bạch trĩ 白雉

bạch trọc 白濁

bách trùng 百蟲

bách trượng 百丈

bách tuế 百歲

bách tuế chi hậu 百歲之後

bạch tượng 白象

bách tuyền 百泉

bạch tuyết 白雪

bách ức 百億

bách ưu 百憂

bạch vân 白雲

bách vạn 百萬

bách vật 百物

bách vè 百圍

bách vếch 百辟

bách vị 百味

bạch võ 白羽

bách vô cấm kị 百無禁忌

bách vương 百王

bạch xà 白蛇

bách xạ 百射

bách xá 百舍

bạch xí 白幟

bách xương 百昌

bách xuyên 百川

bách/phách

bái

bại

bái

bái

bài

bại

bài

bái

bại

bại

bãi

bái âm 唄音

bại bắc 敗北

bái bạch 拜白

bài bạt 排拔

bãi công 罷工

bại đạo 敗道

bại điền a lễ 稗田阿禮

bại đức 敗德

bái ghê thủ 拜稽首

bại giả 敗者

bài hạ 排下

bái hoả giáo 拜火教

bại hoại 敗壞

bài hoạn 排患

bài hư 排虛

bái khải 拜啓

bãi khiếp 罷怯

bài kích 排撃

bái kiến 拜見

bài liệt 排列

bại lộ 敗露

bại loại 敗類

bãi mã 罷馬

bái mệnh 拝命

bài ngáo 排奡

bái quan 拜官

bái quan 拝官

bãi quan 罷官

bái quỳ 拜跪

bại sự 敗事

bại tẩu 敗走

bài tê/tễ 排擠

bài tha 排他

bài tha đích 排他的

bại tích 敗績

bài trận 排陣

bại trận 敗陣

bái trình 拜呈

bài trừ 排除

bại trượng 敗仗

bại tử 敗死

bại tuất 敗恤

bài xịch 排斥

bài xuất 排出

bái/phế

bái/phế

bái/phế bái/phế 旆旆

bái/phế tinh 旆旌

bẩm

bẩm

bẩm cáo 稟吿

bẩm chất 稟質

bẩm khí 稟氣

bẩm kiết 稟訐

bẩm mệnh 稟命

bẩm phú 稟賦

bẩm sinh 稟生

bẩm thụ 禀授

bẩm thụ 稟受

bẩm thụ 稟授

bẩm tính 稟性

bạn

bạn

bán

bạn

bàn

bǎn

bắn

bấn

bân

ban

ban

bản

bản

bàn

bàn

bẩn

bản

ban

bạn

ban

bàn

bàn

bận

bàn

bàn

bân

bần

bàn

bân

bản

ban

bần ách 貧厄

bản án 本案

ban bạch 斑白

ban bạch 班白

ban bạch 頒白

băn băn 彬彬

bân bân 斌斌

bản bản 本本

bản bản 版本

bần bệnh 貧病

bản bêu 本標

bản cách 本格

bản căn 本根

bản cảo 本稿

bàn cật 盤詰

bản chất 本質

bản chay 本齋

bản chi 本之

bản chỉ 本指

bản chi 本支

bản chỉ 本旨

bản chi 本枝

bản chi bách thế 本支百世

bản chi bách thế 本枝百世

bản chương 昄章

bản cố 本故

ban cố 班固

bần cũ/lũ 貧窶

bần cùng 貧窮

ban cưu 斑鳩

ban cưu 班鳩

bần dân 貧民

bản danh 本名

bàn dật 般逸

ban điểm 斑點

bàn du 盤遊

bàn du 般遊

bản dược sư tự 本藥師寺

bán giá 半價

bản gia 本家

bần giả 貧者

bàn gian 盤奸

bàn gian tập đạo 盤奸緝盜

bán hạ sinh 半夏生

bản hiệu 本校

bản hoài 本懷

bạn hoán 伴奐

bàn hoàn 槃桓

bàn hoàn 磐桓

bản hữu 本有

bàn kết 槃結

bần khất 貧乞

bần khổ 貧苦

bần khốn 貧困

bản kỉ 本紀

bản kí 本記

bần kịch 貧劇

bản kim 本金

bàn lạc 槃樂

bàn lạc 般樂

bản lai 本來

bản lãnh 本領

bản lập 本立

bản lập nhi đạo sinh 本立而道生

bạn lệ 叛戻

bạn loạn 叛亂

bạn lứa 伴侶

bản luận 本論

bản mạt 本末

bản mộc 版木

bàn nề hoạt 般泥洹

bán ngạch 半額

bản nghĩa 本義

bạn nghịch 叛逆

bản nghiệp 本業

bản nguồn 本源

bản nguyên 本原

bán nguyệt 半月

bản nguyệt 本月

bần nhân 貧人

bán nhật 半日

bản nhật 本日

bần nhi lạc 貧而樂

bần nhi vô siểm 貧而無諂

bản nhiên 本然

bản nhiên chi tính 本然之性

ban như 班如

bàn nhược 般若

bần nhược 貧弱

bán phân 半分

bản phân 本分

bần phạp 貧乏

bần phú 貧富

bản quan 本貫

bản quốc 本國

bản sắc 本色

bần sinh 貧生

bản sự 本事

bản sư 本師

bản tâm 本心

bạn thần 叛臣

bản thảo đồ phả 本草圖譜

bản thảo học 本草學

bản thể 本體

bán thế kỉ 半世紀

bản thể luận 本體論

ban thiền/thiện 班禪

ban thư 班書

bản thực 本實

bản thực tiên phết 本實先撥

bản tịch 本籍

bán tiền 半錢

bần tiện 貧賤

bần tiện bất năng dời 貧賤不能移

bản tính 本性

bàn toàn 盤旋

bán trị 半値

bàn triền 盤纏

bản triều 本朝

bản trốc 版築

bán trực 半直

bản tự 本自

ban văn 斑文

ban văn 斑紋

bản vị 本位

bạn viện 畔援

bản vọng 本望

bản ý 本意

bán ý thức 半意識

bản/bổn

bản/bổn

bẵng

băng

bằng

bàng

băng

băng

băng

bằng

bằng

bầng

băng

bầng

bằng

bằng

bàng

bằng

bằng

bàng

băng

bẵng

bảng

bằng

bàng

bảng

bảng

bàng

bẵng

bảng

bạng

bàng

báng

bàng

bàng

bằng

bàng

bàng

bàng bạc 旁礡

bàng bạc 旁礴

bàng bạc 旁薄

bàng bạc 磅礴

bàng bàng 傍傍

bàng bàng 旁旁

bàng bàng 龐龐

bàng biên 旁邊

bằng chạ 凴藉

bằng chạ 憑藉

bàng chi 旁枝

bằng đảng 朋黨

bàng dạng 榜様

băng dì 冰夷

băng điểm 冰點

bẵng đờ 滂沲

báng độc 謗黷

băng đông 冰凍

bàng giải 螃蟹

băng giám 冰鑑

băng hàn 冰寒

bàng hàng 旁行

bàng hệ 傍系

bàng hệ 旁系

bầng hoanh 匉訇

bằng hữu 朋友

bằng hữu hữu tín 朋友有信

băng kết 冰結

băng lạc 崩落

bàng mục 傍目

bàng nhân 傍人

bàng nhân 旁人

bằng phạt 処罰

bảng phiếu 綁票

bàng quan 傍觀

bàng quan 旁觀

bằng tá 憑借

băng than 冰炭

băng than 氷炭

băng thất 氷室

bàng thị 傍視

bằng thị 憑恃

băng thuỷ 冰水

báng tí/tử 謗訾

bằng tịch 憑籍

băng tiêu ngói giải 氷消瓦解

bằng tửu 朋酒

băng tuyết 冰雪

bàng vãn 傍晩

bành

banh

banh

bành

banh

bảnh

banh

bành

bánh

bánh

bánh

bành bành 彭彭

bành canh 彭更

bành đại 膨大

bảnh dì 秉夷

bảnh di 秉彝

bảnh địch 秉翟

bánh hiếp 餅脅

bảnh quốc 秉國

bảnh tâm 秉心

bành thành 彭城

bảnh tính 秉性

bành tỏ 彭祖

bành trương 膨張

bành trướng 膨脹

bảnh việt 秉鉞

bảo

bạo

bào

bao

bao

bảo

báo

bảo

bão

bảo

bảo

bào

bạo

bào

bào

bảo

bào

bao

bào

bào

bão

bão

bảo

bạo ác 暴惡

bảo an 保安

báo ân tự 報恩寺

bao biếm 褒貶

bảo châu 寶珠

bảo châu ngọc giả 寶珠玉者

bảo chi 保之

báo chi 報之

bạo chính 暴政

bào chù 庖廚

bào chù/trù 庖厨

bảo chúc 堡柵

bảo chướng 保障

bảo chướng 堡障

báo chương 報章

bảo cử 保擧

báo cừu 報仇

bảo đại 保大

bảo đài 寶臺

bảo đại đấy 保大帝

bảo dân 保民

bạo dân 暴民

bảo dân nhi vương 保民而王

bạo điễn 暴殄

bào đinh 庖丁

báo đức 報德

bảo dực 鴇翼

bao dung 包容

bảo giáp 保甲

bảo giới 保介

báo giới 報界

bao hàm 包含

bao hàm 包涵

bạo hàng 暴行

bảo hàng 鴇行

bào hao 炰烋

bảo hiểm 保險

bảo hộ 保護

bạo hổ 暴虎

bạo hổ phùng hà 暴虎馮河

bão hoãn 飽暖

bao hoang 包荒

bảo hữu 保佑

bảo hữu 保右

bảo hữu 保有

bảo hữu/hựu 保祐

bảo kho 寶庫

bao khoả/quả 包裹

bảo kiếm 寶劍

bao kim 包金

bạo lại 暴吏

báo lễ 報禮

bạo lệ 暴戻

bạo lộ 暴露

bạo loạn 暴亂

bảo luỹ 堡塁

bạo mạn 暴慢

bão mãn 飽滿

bảo mệnh 寶命

bảo minh 保明

bảo ngải nhãi hậu 保艾爾後

bảo ngọc 寶玉

bạo ngược 暴虐

bảo nhậm 保任

bào nhân 庖人

bạo nhân 暴人

bào nhân 胞人

bao nhép 包攝

bão noãn 飽煖

báo oán 報怨

báo oán dĩ đức 報怨以德

bạo phong 暴風

báo phục 報復

bão phục 飽腹

bảo phường 寶坊

bạo quân 暴君

bảo quang 葆光

bao quát 包括

bao quát đích 包括的

báo quốc 報國

báo sánh 報聘

bảo sát/xát 寶刹

bảo sơn 寶山

bảo tác 保作

bao tàng 包藏

bảo tàng 寶藏

bảo thái 保泰

bảo thân 保身

báo thi 報施

bảo thú 保守

báo thù 報讎

bão thực 飽食

bão thực chung nhật 飽食終日

bão thực hoãn y 飽食暖衣

bão thực noãn y 飽食煖衣

báo tiệp 報捷

bảo toà 寶座

bảo tồn 保存

bảo trát 寶札

bảo trì 保持

bạo trị 儤值

bạo trực 儤直

bảo trướng 寶帳

bạo trướng 暴漲

bảo tượng 寶像

báo ứng 報應

bạo vật 暴物

bao vè 包圍

bảo vị 寶位

bảo võ 鴇羽

bạo vũ 暴雨

báo xưng 報稱

bảo y 寶衣

bào/bảo

bào/bảo thúc nha 鮑叔牙

bao/bầu

bao/bầu biếm 襃貶

bao/bầu tự 襃姒

bào/tiêu

bào/tiêu bào/tiêu 麃麃

bất

bát

bát

bạt

bặt

bạt

bạt

bát

bát

bát

bát

bát

bạt

bạt

bạt

bạt

bật

bạt

bát

bạt

bạt

bát âm 八音

bất an 不安

bất an định 不安定

bất bái 不拜

bất bại 不敗

bạt bản tắc nguồn 拔本塞源

bất báo 不報

bất bạt 不拔

bất bê 不陂

bất bị 不備

bất biến 不變

bất biện 不辨

bất biện 不辯

bất biện chỉ xích 不辯咫尺

bất biện thúc mạch 不辨菽麥

bất bình 不平

bất bội 不倍

bất bội 不悖

bất bột 不勃

bất bùa 不符

bất bứt 不承

bất bứt nhận 不承認

bất cai 不該

bất cám 不敢

bất cam 不甘

bất cấm 不禁

bất cám bạo hổ 不敢暴虎

bất cám đương 不敢當

bất cám vay thiên hạ tiên 不敢爲天下先

bất cần 不勤

bất cẩn 不謹

bạt căn 拔根

bất cận nhân tình 不近人情

bất cẩn/cận 不僅

bất càng 不強

bất căng 不矜

bất cạnh bất cầu/cừu 不竸不絿

bất cao 不高

bất cập 不及

bất cấp 不給

bất câu 不拘

bất chạ 不藉

bất chấn 不震

bất chỉ 不止

bất chí 不至

bất chí ư 不至於

bất chí ư cốc 不至於穀

bất chiêm 不詹

bất chiến 不戰

bất chiết 不折

bất chiếu 不照

bất chinh 不征

bất chính 不正

bát chính 八政

bất chỉnh hợp 不整合

bất chính xác 不正確

bát chõng 八種

bất chu 不周

bất chu chi sơn 不周之山

bất chu sơn 不周山

bất chung 不終

bất chung triều 不終朝

bất chương 不彰

bất chuy/tri/truy 不緇

bất cổ 不古

bất cô 不孤

bất cô 不辜

bất cố 不顧

bất cơ/ki/kí/kỉ hồ 不幾乎

bất cốc 不穀

bất cụ 不具

bất cư 不居

bất cử 不擧

bất cực 不極

bát cực 八極

bất cung 不恭

bất cùng 不窮

bất cương 不綱

bất cửu 不久

bất cứu 不救

bất đắc 不得

bất đắc bất 不得不

bất đắc chí 不得志

bất đắc dĩ 不得已

bất đắc kì tử 不得其死

bất đại 不大

bất đãi 不待

bất đãi 不殆

bất đãi 不逮

bất dải/giải 不懈

bất dâm 不淫

bất đan 不丹

bất đẳng 不等

bất đảng 不黨

bất danh 不名

bất đảo 不倒

bất đáo 不到

bất đạo 不道

bát đạo 八道

bạt đao 拔刀

bất đáo án 不到案

bất đạo chi đạo 不道之道

bất đảo ông 不倒翁

bất đạt 不達

bát dật 八佾

bát đạt 八達

bất đệ 不弟

bất dềnh 不盈

bất dĩ 不以

bất dì 不夷

bất dĩ 不已

bất dịch 不懌

bất dịch 不易

bát địch 八狄

bất dịch đắc 不易得

bất diệc 不亦

bất diệc lạc hồ 不亦樂乎

bất điễn 不殄

bất diệt 不滅

bất diệu 不妙

bất điếu 不弔

bất điệu 不窕

bất điều 不調

bất đình 不停

bất định 不定

bất dinh 不營

bất đồ 不圖

bất đồ 不徒

bất do 不猶

bất do 不由

bạt đô 拔都

bất do kinh/kính 不由徑

bất đoan 不端

bất đoán/đoạn 不斷

bất độc 不獨

bất dõi 不唯

bất đỗi 不對

bất dời 不移

bất đởn 不但

bất động 不動

bất đồng 不同

bất đồng đạo 不同道

bất động tâm 不動心

bất dột 不悅

bất du 不愉

bất du 不渝

bất dữ 不與

bất dự 不豫

bất du củ 不踰矩

bất du khoái 不愉快

bất đức 不德

bất dục 不欲

bát đức 八德

bất dung 不容

bất dụng 不用

bất đương 不當

bất duyên 不緣

bát gay 八垓

bất gia 不加

bát gia 八家

bất gia khuyến 不加勸

bất giác 不覺

bất giải 不解

bất giảm 不減

bát giám 八監

bất gian 不間

bất giáng kì chí 不降其志

bất giáo 不教

bất giáo nhi sát 不教而殺

bát giẻ 八綵

bất giới 不戒

bất giới thị thành 不戒視成

bất giới ý 不介意

bát góc 八角

bất hạ 不下

bất hạ 不暇

bất hà 不瑕

bất hạ đai nhi đạo tồn 不下帶而道存

bát hải 八海

bát hằn 八垠

bất hàng 不行

bất hằng kì đức 不恆其德

bất hạnh 不幸

bất hảo 不好

bất hết 不歇

bất hiền 不賢

bất hiên 不軒

bất hiển 不顯

bất hiếu 不孝

bất hiệu 不校

bất hiếu hữu tam 不孝有三

bất hình 不形

bất hoá 不化

bất hoà 不和

bất hoa 不華

bất hoặc 不惑

bất hoạch 不獲

bất hoại 不壞

bất hoàn 不完

bất hoạn 不患

bất hoạn nhân chi bất kỉ tri 不患人之不己知

bất hoạn vô vị 不患無位

bất hoàng 不遑

bát hoang 八荒

bát hoành 八紘

bất học 不學

bất hồi 不回

bất hợp 不合

bất hủ 不朽

bất hứa 不許

bất huệ 不惠

bất hưng 不興

bất hướng 不向

bất hưu 不休

bất hữu 不友

bất hữu 不有

bất huý 不諱

bất huyết thực 不血食

bất khả 不可

bất khả cập 不可及

bất khả cứu dược 不可救藥

bất khả đắc 不可得

bất khả đắc kiêm 不可得兼

bất khả giải 不可解

bất khả năng 不可能

bất khả ngôn 不可言

bất khả tắc chỉ 不可則止

bất khả thắng dụng 不可勝用

bất khả thắng kể 不可勝計

bất khả thắng số 不可勝數

bất khả thuyết 不可說

bất khả tư nghị 不可思議

bất khắc 不克

bất khải 不啓

bất kham 不堪

bất khang 不康

bất khẳng 不肯

bát khẩu 八口

bát khẩu chi gia 八口之家

bất khí 不器

bất khí 不棄

bất khiền 不愆

bất khiếp/khiểm ư tâm 不慊於心

bất khiết 不潔

bất khoái 不快

bất khởi 不起

bất không 不空

bất khuất 不屈

bất khum 不竆

bất khuya 不虧

bất khuynh 不傾

bất kì 不期

bất kĩ bất cầu 不忮不求

bất kì nhi hội 不期而會

bất kì nhi ngộ 不期而遇

bất ki/ky 不羈

bạt kiếm 拔剣

bạt kiếm 拔剱

bạt kiếm 拔劍

bạt kiếm 拔劎

bạt kiếm 拔劒

bạt kiếm 拔劔

bạt kiếm 拔釼

bất kiến 不見

bất kiến ảnh 不見影

bất kiến đắc 不見得

bất kiến giai 不見佳

bất kính 不敬

bất kinh 不經

bất lạc 不落

bất lai 不來

bất lận 不吝

bất lân 不磷

bất lao 不勞

bất lão bất tử 不老不死

bất lập 不立

bất lẹ 不厲

bất lễ 不禮

bất lệnh 不令

bất lí 不理

bất li 不離

bất liễu 不了

bất liệu 不料

bất loại 不類

bát loan 八鑾

bát loan 八鸞

bất lợi 不利

bất lợi ích 不利益

bất lốp 不獵

bất lự 不慮

bất luận 不論

bất lượng 不亮

bất lưu 不流

bất mài 不磨

bất mẫn 不愍

bất mẫn 不憫

bất mẫn 不敏

bất mẫn 不泯

bất mãn 不滿

bất mãn túc 不滿足

bất mao 不毛

bạt mao nhà 拔茅茹

bát mênh 八溟

bất mị 不寐

bất mỉ 不美

bất miễn 不免

bất miễn 不勉

bất minh 不明

bát minh 八冥

bất minh lẹo 不明瞭

bất một 不沒

bất muội 不昧

bất mưu 不謀

bất na 不那

bất nam 不男

bất năng 不能

bất năng giả 不能者

bát nên 八年

bát nên ư ngoại 八年於外

bất ngại 不礙

bất ngại sự 不礙事

bất nghi 不宜

bất nghi 不疑

bất nghĩa 不義

bất nghĩa chi lộc 不義之祿

bất ngộ 不悟

bất ngộ 不遇

bất ngoại 不外

bất ngôn 不言

bất ngôn chi biện 不言之辯

bất ngôn chi giáo 不言之教

bất ngôn nhi dụ 不言而喩

bất ngư 不漁

bất ngu 不虞

bất ngữ 不語

bạt ngữ 跋語

bất ngu chi dự 不虞之譽

bất nguyệt 不月

bát nguyệt 八月

bất nhãi 不爾

bất nhậm 不任

bất nhân 不仁

bất nhẫn 不忍

bất nhận 不認

bất nhân giả 不仁者

bất nhẫn nhân chi tâm 不忍人之心

bất nhập 不入

bất nhất 不一

bất nhật 不日

bát nhật 八日

bất nhật bất nguyệt 不日不月

bất nhật thành chi 不日成之

bất nhen 不燃

bất nhì 不二

bất nhí 不致

bất nhị 不貳

bất nhị quá 不貳過

bất nhiên 不然

bất nhiễu 不擾

bất nhíu 不疚

bất nhoai 不惴

bất nhọc 不辱

bất nhọc kì thân 不辱其身

bất nhọc quân mệnh 不辱君命

bất nhừ 不予

bất như 不如

bất nhược 不若

bất nhuộm 不染

bất nhường 不讓

bất nhường ư sư 不讓於師

bất niệm cựu ác 不念舊惡

bất nịnh 不佞

bất nịnh 不侫

bất ninh 不寧

bất nộ 不怒

bất phạ 不怕

bất phạm 不犯

bất phân 不分

bất phản 不反

bất phẫn 不忿

bất phẫn 不憤

bất phẫn bất khải 不憤不啓

bất phạp 不乏

bất pháp 不法

bất phạt 不伐

bất phát 不發

bất phỉ bất phát 不悱不發

bát phong 八風

bất phục 不復

bất phục 不服

bất phương 不妨

bát phương 八方

bất quá 不過

bát quái 八卦

bất quân 不君

bất quân 不均

bất quần 不羣

bất quĩ 不匱

bất qui 不歸

bất quy 不媿

bất quý 不愧

bất quý nan đắc chi hoá 不貴難得之貨

bất quyện 不倦

bát rơm 八簋

bất sách 不策

bất sách 不索

bất sai 不差

bất san 不刊

bất sát 不察

bất sát 不殺

bất sí 不翅

bát sĩ 八士

bặt sĩ 弼士

bất sĩ giá 不俟駕

bất siểm 不諂

bất sinh 不生

bất sính 不逞

bất sinh bất diệt 不生不滅

bất sự 不事

bất sứ 不使

bất súc 不縮

bất sửng 不爽

bất sưu 不瘳

bất tá 不借

bất tác 不作

bất tái 不再

bất tại 不在

bất tài 不才

bất tài 不材

bất tận 不盡

bất tằng 不曾

bất tang 不臧

bất tăng bất giảm 不增不減

bất tạo 不造

bất tập 不戢

bất tập 不集

bất tạp 不雜

bất tất 不必

bất tạt 不悉

bất tật 不疾

bất tất yếu 不必要

bất tày 不齊

bất tể 不宰

bất tế 不蔽

bất tế chi tế 不際之際

bất te tiểu quan 不卑小官

bất tế/tể 不濟

bất thắc 不忒

bất thài 不睬

bát thái 八彩

bát thải 八采

bất thãi chi bo 不貸之圃

bất thẩm 不審

bất thậm 不甚

bất thân 不伸

bất thần 不臣

bất thân 不親

bất thắng 不勝

bất thắng chi nhậm 不勝之任

bất thắng lảo hạnh 不勝慶幸

bất thành 不成

bất thanh 不淸

bất thành chương bất đạt 不成章不達

bất thành nhân chi ác 不成人之惡

bất thập phân 不十分

bất thất 不失

bất thầu 不偸

bất thế xuất 不世出

bất thị 不嗜

bất thị 不恃

bất thị 不是

bất thì 不時

bất thí 不試

bất thi kì thân 不施其親

bất thích 不適

bất thích nhiên 不釋然

bất thiên 不偏

bất thiện 不善

bất thiền 不腆

bất thiên 不遷

bát thiên 八千

bất thiên bất đảng 不偏不黨

bất thiên bất ỷ 不偏不倚

bất thiên nộ 不遷怒

bát thiên tuế 八千歲

bạt thiệp 跋涉

bất thiết 不切

bất thiết 不竊

bất thiết đề 不切題

bất thiết đương 不切當

bất thiết sự 不切事

bất thiểu 不少

bất thìn 不辰

bất thính 不聽

bất thỉnh 不請

bất thoái 不退

bất thoát 不脫

bất thông 不通

bất thủ 不取

bất thụ 不受

bất thụ 不售

bất thù 不讎

bạt thủ 拔取

bất thùa 不殊

bất thuần 不純

bất thuận 不順

bất thực 不實

bất thục 不淑

bất thục 不熟

bất thức 不識

bất thực 不食

bát thức 八識

bất thức bất tri 不識不知

bất thuộc 不屬

bất thượng 不上

bất tỉ 不比

bất ti 不貲

bất tị 不避

bất tí/tử 不訾

bất tích 不蹟

bất tiếc 不惜

bất tiếc thân mệnh 不惜身命

bất tiện 不便

bất tiến 不進

bất tiên 不鮮

bất tiên minh 不鮮明

bát tiên trác 八仙桌

bất tiết 不屑

bất tiết 不節

bát tiết 八節

bất tiếu 不俏

bất tiêu 不消

bất tiêu hoá 不消化

bất tiêu/tiếu 不肖

bất tín 不信

bất tịnh 不淨

bất tinh 不精

bất toại 不遂

bất toàn 不全

bất tồn 不存

bất tôn 不孫

bất tốn 不損

bất tốn 不遜

bất tòng 不從

bất tống 不送

bát tông 八宗

bất trắc 不測

bạt trạc 拔擢

bất trạch 不擇

bất trách 不責

bất tranh 不爭

bất tranh chi đức 不爭之德

bất trị 不値

bất trí 不智

bất trị 不治

bất tri 不知

bất tri bất giác 不知不覺

bất tri đạo 不知道

bất tri hảo ngạt 不知好歹

bất tri lợi hại 不知利害

bất tri lường 不知量

bất tri ngôn 不知言

bất tri nhân 不知人

bất trị nhi bất loạn 不治而不亂

bất tri nhục vị 不知肉味

bất tri sỡ dĩ 不知所以

bất tri túc 不知足

bất triệt 不徹

bất triệt gừng thực 不撤薑食

bát trợ lãnh/lĩnh 八助嶺

bát trọng 八重

bất trú 不住

bất trứ 不著

bất trực 不直

bất trung 不中

bất trung 不忠

bất trước/trứ 不着

bất truỵ 不墜

bất truyền 不傳

bất tự 不似

bất tu 不修

bất tự 不字

bất tử 不死

bất tu 不羞

bất tứ 不肆

bất tu 不脩

bất từ 不辤

bất từ 不辭

bát tự 八字

bất tự do 不自由

bất tư nghị 不思議

bất tu oa/ô/ố quân 不羞汙君

bất tự tại 不自在

bất tua 不須

bất tuất vĩ 不恤緯

bất túc 不宿

bất tức 不息

bất túc 不足

bất túc đa 不足多

bất tướng 不將

bất tường 不祥

bất tường chi kim 不祥之金

bất tương vay mưu 不相爲謀

bất tựu 不就

bất tuý 不粹

bất tuỳ 不隨

bát ủ 八D

bất ức 不億

bất ứng 不應

bất ướm 不厭

bất uỷ 不委

bất vắn 不問

bạt văn 跋文

bất vật 不物

bất vay 不爲

bất vay dĩ thậm 不爲已甚

bất ví 不啻

bất vị 不謂

bất vi 不違

bất vi nông thì 不違農時

bất viễn thiên lịa 不遠千里

bất vòng 不妄

bất vong 不忘

bất vũ 不武

bát vu 鉢盂

bất vương 不王

bất xả 不捨

bất xá 不舍

bất xá chú/trú dạ 不舍晝夜

bất xảo 不巧

bất xỉ 不恥

bất xỉ 不齒

bạt xí 拔幟

bất xỉ hạ vắn 不恥下問

bát xích 八尺

bất xử 不處

bất xuất 不出

bất xuất lai 不出來

bất xưng 不稱

bất xuyết 不惙

bất xuyết 不輟

bất y 不依

bất ỷ 不倚

bất ý 不意

bất yếu 不要

bất yếu kiến quái 不要見怪

bật/mật

bầu

bàu

bàu

bầu

bàu

bầu

bâu

bâu

bâu

bàu

bầu ẩm 瓢飮

bầu đan 瓢簞

bầu hữu khổ diệp 匏有苦葉

bầu phong 瓢風

bầu qua 匏瓜

bầu so 匎芻

bẫu/bồi

bẫu/bồi đấu 掊斗

bẫu/bồi kếch 掊擊

bẫu/bồi khắc 掊克

bẫu/bồi khắc 掊尅

bầy

bẫy

bây

bay

bây chí 碑誌

bay điểu 蜚鳥

bẫy giá tí 擺架子

bầy hồi 俳佪

bây khắc 碑刻

bây kiệt 碑碣

bẫy lạc 擺落

bây minh 碑銘

bẫy phết 擺撥

bẫy thoát 擺脫

bẫy thuyết 擺說

bây văn 碑文

bễ

bễ

bế

bế

bễ

bề

bề

bệ

bẽ

bẽ

bế

bế

bệ

bệ hạ 陛下

bế hề 嬖奚

bế hộ 閉戶

bế kết 閉結

bế khẩu 閉口

bế môn 閉門

bễ nghễ 睥睨

bế nhân 嬖人

bẽ nhân 鄙人

bẽ phu 鄙夫

bế quan 閉關

bẽ sự 鄙事

bế tà 閉邪

bế tắc 閉塞

bế tàng 閉藏

bẽ uế 鄙穢

bề/tỳ

bẽn

bện

bẹn

bền

bền

bền chi 騈枝

bẹn đì 胼胝

bền mẫu 騈拇

bền mẫu chi chỉ 騈拇枝指

beng

beng

bềnh

bệnh

bềnh

bệnh bệnh 病病

bệnh căn 病根

bệnh chứng 病症

bệnh giả 病假

bệnh nguồn 病源

bệnh nhược 病弱

bệnh tâm 病心

bệnh thân 病身

bệnh xo 病軀

bẽo

beo

beo cừu 豹裘

beo khư 豹袪

beo sức 豹飾

beo tụ 豹袖

beo tụ 豹褎

bêu

bễu

bêu bàng 標榜

bêu chuẩn 標準

bêu chuẩn hoá 標準化

bêu cử 標擧

bêu kí 標記

bêu ngữ 標語

bêu thú 標趣

bêu thức 標識

bêu xí 標幟

bị

bị

bỉ

bi

bỉ

bỉ

bi

bi

bị

bị

bị

bi ai 悲哀

bì bạch 皮帛

bì bại 疲憊

bị báng 被謗

bỉ bỉ 彼彼

bí bí 苾苾

bị cáo 被告

bị cát 被葛

bị chất 備質

bí chế 轡制

bì cốt 皮骨

bị cử 備擧

bì cực 疲極

bí cung 閟宮

bị cừu 被裘

bì đãi 疲怠

bì đãi 疲殆

bì dải/giải 疲懈

bì dịch 疲役

bĩ định 否定

bĩ đức 否德

bỉ giai ễnh kiễng 彼皆偃蹇

bì giẻ 皮幣

bị hại 被害

bí hàm 轡銜

bi han 悲嘆

bị hạt 被褐

bị hạt hoài ngọc 被褐懷玉

bi hỉ 悲喜

bi hỉ giao tập 悲喜交集

bì keo 皮膠

bị khâm 被衾

bỉ khang 秕糠

bi khắp 悲泣

bĩ khối 痞塊

bì khốn 疲困

bỉ kì 彼其

bỉ kỉ 彼己

bi kịch 悲劇

bi kịch đích 悲劇的

bị kiên chấp nhọn 被堅執鋭

bi lạc 悲樂

bí lẫn 祕悋

bi mẫn 悲愍

bì mao 皮毛

bí mật 祕密

bí mật 秘密

bì mâu 紕繆

bì mậu 紕謬

bi minh 悲鳴

bi não 悲惱

bỉ ngã 彼我

bỉ ngàn 彼岸

bi ngạnh 悲哽

bị ngôn 備言

bi nguyện 悲願

bỉ nhân 彼人

bì nhục 皮肉

bỉ nữa 彼女

bị phẩm 備品

bí phân 苾芬

bị phát 被髮

bị phát anh quán 被髮纓冠

bị phát tả khâm 被髮左衽

bị phong 被風

bi phu 悲夫

bị phục 被服

bỉ phương 彼方

bì quán 皮冠

bị số 備數

bi ta 悲嗟

bi tâm 悲心

bí tệ 祕弊

bĩ thái 否泰

bi thán 悲歎

bỉ thị 彼是

bị thi 被施

bi thống 悲痛

bỉ thử 彼此

bì thú 疲痩

bí thư 祕書

bí thư giám 祕書監

bỉ thử li li 彼黍離離

bi thương 悲傷

bí tiếc 祕惜

bị tội 被罪

bị tốn 被損

bị trần 備陳

bí trọng 祕重

bi tuyền 悲泉

bì ướm 疲厭

bị y 被衣

bi/bí

bi/bí dâm 詖淫

bi/bí hàng 詖行

bi/bí từ 詖辭

bí/bị/ti

bí/bôn cổ 賁鼓

bí/bôn nhiên 賁然

bí/bôn tinh 賁星

bích

bích

bịch

bích

bích

bích

bích đằm 碧潭

bích địa 躃地

bích hán 碧漢

bích lạc 碧落

bích thượng 壁上

bích trung thư 壁中書

biếc/miết

biếm

biếm đây 貶低

biếm thoái 貶退

biếm tốn 貶損

biếm trụt 貶黜

biếm xịch 貶斥

biển

biện

biến

biến

biến

biển

biện

biên

biên

biện

biên

biên

biên

biển

biển

biến

biện

biện

biện

biện

biện

biên

biến

biên

biên

biện

biền

biển bàng 扁旁

biên bẽ 邊鄙

biện biết 辯別

biên bức 蝙蝠

biên bức 邊幅

biến cách/cức 變革

biên cảnh 邊境

biên cánh 邊竟

biên chế 編制

biên chế 編製

biến chiếu 遍照

biện chứng 辯證

biện chứng pháp 辯證法

biến chuyển 變轉

biện công 辦公

biến cử 徧擧

biên cưng 邊壃

biên cưng 邊疆

biện đắc 辧得

biên dân 編民

biên đậu 籩豆

biến dị 變異

biện dị 辧異

biên địa 邊地

biến dịch 變易

biến dung 變容

biện giả 辯者

biện giải 辯解

biên giản 編簡

biến hàng 徧行

biến hàng 遍行

biển hẹp 褊狹

biến hiện 變現

biên hộ 編戶

biến hoá 變化

biến hoá vô cùng 變化無窮

biện hoặc 辨惑

biện khẳng 辧肯

biên khánh 編磬

biên khúc 編曲

biến kiến 變見

biên kiêu/kiếu/yêu 邊徼

biện lí 辦理

biến lịch 遍歷

biến mãn 遍滿

biên manh 編氓

biến mạo 變貌

biện mao 辯髦

biện minh 辯明

biện nan 辯難

biện nhân 辨人

biện nhân 辯人

biên nhập 編入

biển nhiên 扁然

biện pháp 辦法

biện phi 拚飛

biến phú/phúc 徧覆

biên quan 編菅

biến sắc 變色

biến sắc nhi tác 變色而作

biên sách 編册

biện sĩ 辯士

biên soạn/toản 編纂

biện sự 辦事

biện sự xử 辦事處

biến tắc 變則

biến tại 遍在

biển tâm 褊心

biên tập 編輯

biên tập 編集

biên tế 邊際

biến thái 變態

biến thân 變身

biên thành 編成

biên thành 邊城

biến thích 變慹

biến thiên 變天

biện thiệt 辯舌

biên thổ 邊土

biên thư 猵狙

biến thu 遍収

biến thực 變食

biển thước 扁鵲

biên thùy 邊垂

biên thuỳ 邊陲

biện thuyết 辨說

biện tích 辨析

biện tích 辯析

biển tiểu 褊小

biện tính 辧姓

biện trang tí 卞莊子

biến tri 徧知

biến trí 變置

biên tu 編修

biện tụng 辯訟

biên tưu 邊陬

biện vật 辨物

biến xử 徧處

biền/biện

biền/biện mao 弁髦

biền/biện thìn 弁辰

biền/bình

biền/bình 軿

biền/bình ong 荓蜂

biếng

biêng

biếng biếng 怲怲

biết

biết biết 別別

biết chõng 別種

biết danh 別名

biết đồ 別途

biết giá 別駕

biết hàng 別行

biết hiệu 別號

biết li 別離

biết nhân 別人

biết pháp 別法

biết thể 別體

biết thự 別墅

biết truyền 別傳

biết tướng 別將

biết xưng 別稱

biếu

biểu

biểu

biểu bạch 表白

biểu cụ 表具

biểu diện 表面

biểu hiện 表現

biểu khan ván 表看板

biểu lý 表裏

biểu lý 表裡

biểu quyết 表決

biểu tầng 表層

biểu thị 表示

biểu toà phô 表座敷

biểu trang 表裝

biểu trát 表札

biểu văn 表文

biểu xuất 表出

biều/tiêu

biều/tiêu

biều/tiêu

biều/tiêu

biều/tiêu biều/tiêu 鑣鑣

bìm

bìm cứu 砭灸

bính

binh

binh

binh

bình

bình

bình

bình

bình

bính

bính

bình

bính

bình

bính

bình

bình

bính

bình

bình

bình

bình

bính

bính

bính

bình

bình an 平安

bình bát 甁鉢

bình bình 平平

binh cách/cức 兵革

binh càng tắc diệt 兵強則滅

bình chúa 評主

bình chương 平章

bình chương bách tính 平章百姓

bình đán 平旦

bình dân 平民

bình đán chi khí 平旦之氣

bình đẳng 平等

bình đất 平坦

bình dì 平夷

bình địa 平地

bình dịch 平易

bình diện 平面

bình dinh 屛營

bình định 平定

bình dong 平庸

bình dũ 平癒

binh gia 兵家

bình giá 平價

bình giá 評價

binh giáp 兵甲

binh giới 兵械

bình hàng 平行

bình hành 平衡

binh hoả 兵火

bình hư 平虛

bình khí 屛氣

bình lâm 平林

binh loạn 兵亂

binh lợi 兵利

bình luận 評論

binh lực 兵力

bình lục 平陸

bình minh 平明

bình nhã 平雅

binh nhẫn 兵刃

bình nhật 平日

bính nhiên 炳然

bình phàm 平凡

bình phân 平分

binh pháp 兵法

bình phích 洴澼

bình phục 平復

binh qua 兵戈

bình quân 平均

bình rủ 平愈

binh sĩ 兵士

bình sinh 平生

binh tào 兵曹

bình thái 平太

bình thành 平成

bình thế 平世

bình thi 平施

bình thích 評釋

bình thiếc 瓶錫

bình thổ 平土

bình thúc 平叔

bính tí lỗ loạn 丙子虜亂

bính tí nhật bản nhật kí 丙子日本日記

binh tiển 兵燹

bình tiện 平賤

bình tĩnh 平靜

bình tố 平素

bình trì 平池

bình trị 平治

bình trừ 屛除

bình trực 平直

binh trượng 兵仗

bình tức 平息

binh tướng 兵將

bính uý 炳蔚

bình ván 平板

bính vờn 炳焉

bình vương 平王

binh xa 兵車

bình xí 屛廁

bình xịch 屛斥

bình/bằng

bịt

bíu

bìu

bíu

bố

bở

bo

bo

bố

bố

bố

bộ

bộ

bồ

bồ

bồ

bổ

bộ

bò bặc 匍匐

bố bạch 布帛

bổ bặt 補弼

bổ bất túc 補不足

bộ binh 步兵

bộ binh 歩兵

bõ bợn 剖泮

bõ chấp 捕執

bổ chi 補之

bô chử 脯煮

bổ đản 補袒

bồ đào 葡萄

bồ đào 蒲萄

bồ đào 蒲陶

bồ đào tửu 葡萄酒

bồ đào tửu 蒲桃酒

bồ đào tửu 蒲陶酒

bố đạt 布達

bồ đề 菩提

bồ đề tâm 菩提心

bồ đề thụ 菩提樹

bo điền 圃田

bộ điều 歩調

bổ đinh 補丁

bổ đinh 補釘

bổ đoản 補短

bố đức 布德

bộ hạ 部下

bổ hoàn 補完

bo hữu/hựu 圃囿

bố huy 布揮

bộ lắc 部勒

bộ lạc 部落

bổ lí 補理

bố liệt 布列

bổ lộ 補路

bộ loại 部類

bồ lư 蒲盧

bố lụa 布縷

bố lụa chi chinh 布縷之征

bộ mã 步馬

bộ môn 部門

bõ ngư 捕魚

bo nhân 圃人

bộ ốc 部屋

bõ phán 剖判

bộ phân 部分

bộ phân đích 部分的

bõ phong 捕風

bò phục 匍伏

bồ phục 蒲伏

bồ phục 蒲服

bổ quá 補過

bố quỷ 怖鬼

bộ sĩ 步士

bộ soái 部帥

bo sư 圃師

bõ tao 捕蚤

bố tát 布薩

bồ tát 菩薩

bồ tát giới 菩薩戒

bộ tẩu 歩走

bồ thả 蒲且

bổ thành 補成

bố thi 布施

bô thì 晡時

bô thì 餔時

bô thoán 逋竄

bõ thử 捕鼠

bò thụ 爬樹

bổ thường 補償

bộ tiễn 步箭

bộ tốt 步卒

bổ tốt 補卒

bõ trảm 捕斬

bố trận 布陣

bố trần 布陳

bố trí 布置

bổ trị 補治

bổ trợ 補助

bõ tróc 捕捉

bố trướng 布帳

bổ túc 補足

bố uý 怖畏

bô xœ't 餔歠

bô xuýt 餔啜

bố y 布衣

bổ y 補衣

bồ/phù

bọc

bộc

bốc

bọc

bốc

bộc

bộc

bộc

bọc

bọc

bộc

bộc bộc 僕僕

bộc bộc nhãi 僕僕爾

bốc chiêm 卜占

bốc cư 卜居

bọc đầu 襆頭

bộc dịch 僕役

bốc độ 卜度

bộc dương 濮陽

bốc giả 卜者

bộc lệ 僕隸

bốc nhân 卜人

bộc phu 僕夫

bộc sứ 僕使

bốc sư 卜師

bộc thuỷ 濮水

bộc tòng 僕從

bốc trạch 卜宅

bốc vầu 卜筮

bội

bội

bồi

bồi

bội

bôi

bôi

bội

bội

bôi

bối

bối

bồi

bối

bối

bồi

bối ân 背恩

bối bạn 背叛

bối bộ 背部

bồi căn 培根

bối cảnh 背景

bồi chi 培之

bội cửu 佩玖

bối đạo 背道

bội đức 倍德

bối đức 背德

bối giả 背者

bối giáo 背教

bồi hồi 徘徊

bội huề 佩觿

bồi khách 陪客

bôi khuyên 桮棬

bối li 背離

bội ngọc 佩玉

bội nhật 倍日

bồi phong 培風

bối phong 背風

bối phụ 背負

bội rợi 倍灑

bồi sấn 陪襯

bội tâm 悖心

bội tăng 倍增

bối tăng 背憎

bồi táng 陪葬

bối thân 背親

bồi thần 陪臣

bội thế 倍世

bội thiếp 佩韘

bồi thực 培植

bôi thuỷ 杯水

bội tỉ 倍蓰

bội tình 倍情

bội tuý 佩璲

bối văn 背文

bợn

bồn

bổn

bon

bợn

bợn

bôn

bồn

bồn

bỡn

bôn

bon ba 奔波

bon cạnh 奔竸

bợn cung 泮宮

bon đệ 奔踶

bồn địa 盆地

bon hộ 奓戶

bon khoát 奓闊

bợn lâm 泮林

bon mệnh 奔命

bon ngôn 奓言

bon phóng 奔放

bon tấu 奔奏

bon thoái 奓腿

bợn thuỷ 泮水

bồn thuỷ 盆水

bon vếch 奔辟

bồn vu 盆盂

bổng

bổng

bong

bông

bồng

bông bông 芃芃

bồng bồng 蓬蓬

bồng bột 蓬勃

bồng cao/hao 蓬蒿

bổng cấp 俸給

bồng hộ 蓬戶

bổng lộc 俸祿

bồng ngải 蓬艾

bổng tâm 捧心

bột

bớt

bột

bọt

bọt

bột hải 勃海

bọt hải 渤海

bột hưng 勃興

bột khởi 勃起

bột nhiên 勃然

bọt nhiên 浡然

bột như 勃如

bột phát 勃發

búa

bứa

bùa

bừa

búa bính 斧柄

búa cân 斧斤

bùa chú 符呪

bùa chú 符咒

bùa hiệu 符號

bùa hiệu hoá 符號化

bùa hợp 符合

búa kha 斧柯

bùa khế 符契

bùa kiên 符堅

búa thương 斧斨

bùa tỉ 符璽

bùa tiết 符節

búa việt 斧鉞

bức

bức

bực

bức

bức

bức

bức

bức bách 逼迫

bức chân 逼眞

bức đoạt 逼奪

bức não 逼惱

bức nhân 偪人

bức quảng 幅廣

bức thích 蝠螫

bức vẫn 幅隕

bức viên 幅員

bùi

bùi

bùi độ 裴度

bưng

bưng lộng 搬弄

bưng nhập 搬入

bưng vận 搬運

bưng xuất 搬出

buổi

buổi

buổi đa 貝多

buổi gấm 貝錦

buổi tí 貝子

buồm

bương

bương

bươu

bươu

bươu

bươu kiện 郵件

bươu vô tuất 郵無恤

búp

bứt

bụt

bứt

bụt

bứt

bút

bụt

bứt ân 承恩

bứt bình 承平

bứt bình chi thế 承平之世

bứt bứt 承承

bút canh 筆耕

bút chỉ 筆紙

bứt chiêu 承招

bứt chúc 承囑

bứt công 承工

bứt duẫn 承允

bứt dực 承翼

bứt đương 承當

bút giá 筆架

bứt giáo 承教

bứt hoan 承歡

bứt huệ 承惠

bứt kế 承繼

bút khí 筆氣

bứt khuông 承筐

bứt lãm 承攬

bứt lựu 承霤

bút mặc 筆墨

bứt mãi 承買

bứt mệnh 承命

bứt mông 承蒙

bứt nặc 承諾

bứt nghênh 承迎

bứt nghiệp 承業

bứt nhậm 承任

bứt nhận 承認

bứt nhan 承顔

bứt nhan tiếp từ 承顏接辭

bụt như 孛如

bứt phạp 承乏

bứt phát lại 承發吏

bứt phong 承風

bứt phụng 承奉

bứt sai 承差

bứt sự 承事

bứt sủng 承寵

bút tả 筆冩

bứt tải 承載

bứt tập 承襲

bứt thị 承示

bứt thiên 承天

bứt thụ 承受

bút tiêm 筆尖

bứt tiên 承先

bứt tiếp 承接

bứt tiêu 承祧

bụt tinh 孛星

bứt tình 承情

bứt tỏ 承祖

bứt tô 承租

bứt trần 承塵

bứt tri 承知

bứt trọng 承重

bút trực 筆直

bứt tự 承祀

bút tước 筆削

bứt ứng 承應

bứt vắn 承問

bưu

bưu

bưu/tiêu

ca

cả

ca

ca

ca

ca bái 歌唄

cá biết 個別

cá cá 個個

ca ca 哥哥

cá cá 箇箇

ca đàn 歌壇

cá điều thư 箇條書

cả hỉ 哿矣

ca hí 歌戲

ca hợp 歌合

cá lý 箇裏

cá nhân 個人

cá nhân đích 個人的

cà sa 袈裟

ca thán 歌歎

cá thể 個體

ca thi 歌詩

ca vịnh 歌詠

ca vũ kĩ 歌舞伎

cấc

các

các

các

các

các

cấc

các

các

các biết 各別

các các 各各

các các 挃挃

các các 閣閣

các các dị 各各異

các cô 榷酤

các cộng 各共

các đắc kì nghi 各得其宜

các đắc kì sỡ 各得其所

các địa 各地

các diêm 榷鹽

các giới 各界

các hạ 閣下

cấc hàng 亟行

cấc kiến 亟見

các luận 各論

các phương 各方

các sứ 榷使

cấc tốc 亟速

các trà 榷茶

các tự 各自

cấc ứng 亟應

cấc vắn 亟問

các vị 各位

cách

cách

cách

cách

cách

cách biết 格別

cách biết 隔別

cách chiến 格戰

cách đấu 格鬥

cách điều 格調

cách đoạn 格段

cách li 隔離

cách nạp 格納

cách ngôn 格言

cách nhật 隔日

cách tây 格西

cách thiên 隔天

cách tí chỉ 格子紙

cách tư 格思

cách tuyệt 隔絶

cách vật 格物

cách vật nhí tri 格物致知

cách/cức

cách/cức chức 革職

cách/cức lộ 革路

cách/cức lộ 革輅

cách/cức mệnh 革命

cách/cức tân 革新

cách/cức xa 革車

cách/lịch

cái

cai

cái

cái

cai

cải

cái

cái

cái

cai

cai

cai bác 該博

cải cách/cức 改革

cải chi vay quý 改之爲貴

cải danh 改名

cải dịch 改易

cải đính 改訂

cải dung 改容

cai đương 該當

cải giá 改嫁

cai hạn 姟限

cải hoả 改火

cải nguyên 改元

cái nhiên 蓋然

cải phế 改廢

cải quá 改過

cải tả 改寫

cải tác 改作

cải táng 改葬

cải tạo 改造

cái thế 蓋世

cải thiện 改善

cai thông 該通

cải tiết 改節

cải tuế 改歲

cải vay 改爲

cái/khái

cam

căm

câm

cầm

cảm

cầm

cầm

cám

cam

cạm

cầm

cam

cầm

cầm

cam

cam

cấm

cầm

cám

cầm

cảm

cầm

cấm áp 禁押

cấm át 禁遏

cám bất 敢不

cấm bất trú 禁不住

cấm bế 禁閉

cầm bõ 擒捕

cấm chế 禁制

cầm chí 琴摯

cam chỉ 甘旨

cấm chỉ 禁止

cấm chú 禁呪

cấm chú 禁咒

cấm chúc 禁祝

cấm chuyển tải 禁轉載

cấm cung 禁宮

cấm dạ 禁夜

cam đai 甘帶

cam đan 甘丹

cám đạo 敢道

cấm địa 禁地

cầm điểu 琴鳥

cấm điều 禁條

cầm điểu 禽鳥

cấm đồ 禁屠

cầm độc 禽犢

cảm động 感動

cấm dục 禁慾

cấm dụng 禁用

cầm đường 琴堂

cam đường 甘棠

cam giá 甘蔗

cấm gian 禁奸

cấm gian 禁姦

cấm giới 禁戒

cấm giới 禁誡

cam hàm 甘鹹

cam hồ 甘瓠

cảm hoá 感化

cấm hoả 禁火

cấm hoá 禁貨

cầm hoạch 擒獲

cam hống 甘汞

cẩm kê 錦雞

cẩm kê 錦鷄

cam kết 甘結

cảm khái 感慨

cấm khẩu 禁口

cảm khích 感激

cam khổ 甘苦

cấm kị 禁忌

cam kỳ 甘奇

cạm lãm 橄欖

cấm lề 禁例

cấm lệnh 禁令

cam lộ 甘露

cấm lý 禁裏

cam manh 甘瞑

cảm mạo 感冒

cám mật mạc mạt nhị/nị 敢密莫末膩

cam miên 甘眠

cảm mộ 感慕

cầm nã 擒拿

cám ngôn 敢言

cảm niệm 感念

cấm nội 禁內

cấm phẩm 禁品

cấm phong 禁封

cầm phùng 擒縦

cấm phương 禁方

cầm sắt 琴瑟

cầm sắt chi lạc 琴瑟之樂

cầm tặc 擒賊

cam tẩm 甘寝

cam tâm 甘心

cấm thần 禁宸

cấm thành 禁城

cám thanh 紺靑

cầm thao 琴操

cam thiện 甘饍

cảm thông 感通

cầm thú 禽獸

cầm thú hàng 禽獸行

cấm thuật 禁術

cam thực 甘食

cấm thực 禁食

cấm tí 禁子

cấm tốt 禁卒

cầm trảm 擒斬

cảm tri 感知

cảm triệt 感徹

cấm trở 禁阻

cầm tróc 擒捉

cầm trú 擒住

cấm trung 禁中

cầm trương 琴張

cám tử 敢死

cam túc 甘肅

cám tưu 紺緅

cấm tuyệt 禁絕

cảm ứng 感應

cấm ước 禁約

cám vắn 敢問

cấm vận 禁運

cám vãng 敢往

cám vay 敢爲

cấm vệ quân 禁衞軍

cấm võng 禁網

cam vũ 甘雨

cấm yên 禁煙

câm/khâm

câm/khâm

cán

cận

cán

cần

cẩn

cận

cân

can

cán

cẩn

cần

cản

cắn

cân

cǎn

cán

cận

can

cẩn

cán

cán

cần 竿

cán

cấn

can

cần

cận

cân

cẩn

cản

cận

cân

cận

cán

cẩn bẩm 謹稟

căn bản 根本

căn bản đích 根本的

cận bàng 近傍

cần bộc 芹曝

cân búa 斤斧

can cách 干格

cản cách 捍格

can cái 幰蓋

cần cần 勤勤

cân cân 斤斤

căn cán 根幹

cần cầu 勤求

căn cầu 根求

cắn chấn 撼振

cân chế 靳制

cần chỉ 勤止

can chi 干支

cận chi 近之

cận chi 近支

cận chiêm 覲瞻

cần chính 勤政

cận cho 近朱

cận cho cận mặc 近朱近墨

cẩn chú 廑注

can chứng 干證

căn cớ 根據

căn cơ 根機

cân cố 靳固

căn cớ địa 根據地

cần công 勤公

cận công 近攻

căn cứ 根拠

cẩn cụ 謹具

căn cứu 根究

cận đại 近代

cần dân 勤民

cận danh 近名

cận đạo 近道

căn để 根底

căn để 根柢

cận địa 近地

cận địa điểm 近地點

cẩn độ 謹度

cẩn độc 謹獨

cắn đốn 撼頓

cắn động 撼動

cận đông 近東

can dự 干預

cẩn du 瑾瑜

cận giả 近者

cận giao 近郊

cắn gieo 撼搖

cẩn giới 謹介

cẩn giới 謹戒

cận hải 近海

cần hàng 勤行

căn hành 根莖

cận hạnh 近幸

cẩn hậu 謹厚

cần hiến 芹獻

cận hộ 墐戶

cận hồ 近乎

cận hoạn 近患

cần học 勤學

cận huống 近況

cận hương 近郷

cần khác 勤恪

cần khác 懃恪

cẩn khác 謹恪

cẩn khải 謹啓

cần khổ 勤苦

cẩn kí 謹記

cần kiệm 勤儉

cận kiến 覲見

cận lai 近來

can lan 芄蘭

cận lân 近鄰

cẩn lãnh 謹領

cần lao 勤勞

cần lệ 勤勵

cận lí 近理

cắn linh 撼鈴

can lộc 干祿

cần lực 勤力

can lương 干粮

cân lưỡng 斤兩

cận mật 近密

căn môn 根門

cẩn nặc 謹諾

cận nên 近年

cận ngàn 近岸

cẩn ngôn 謹言

cận ngu 近虞

cản ngừa 捍禦

căn nguồn 根源

căn nguyên 根元

căn nguyên 根原

cận nhân 近因

cận nhật 近日

cận nhật điểm 近日點

cẩn niệm 廑念

cận phò 近附

cẩn phòng 謹防

can qua 干戈

cân quắc 巾幗

cận quan 近官

cận quang 近光

cán rạch 幹澤

cẩn sắc 謹敕

cận số 近數

cận sự 近事

cẩn sức 謹飭

cận ta 近些

cận tác 近作

cận tại 近在

cận tại mi tiệp 近在眉睫

cần tâm 勤心

cận tập 近習

cắn tất 撼膝

can tế 干蔽

cản tế 捍蔽

cần thái/thể 芹菜

cần thận 勤愼

cận thân 覲親

cẩn thận 謹愼

cẩn thận 謹慎

cẩn thân 謹身

cận thần 近臣

cận thân 近親

cận thân mật hữu 近親密友

can thành 干城

cận thế 近世

cận thể 近體

cận thể thi 近體詩

cận thị 近侍

cận thì 近時

cận thị kẻng 近視鏡

cận thị nhản 近視眼

cẩn thú 謹守

cân tiếc 靳惜

cận tiện 近便

cận tiền 近前

căn tiết 根節

căn tính 根性

cận tình 近情

cận trạng 近狀

cân trất 巾櫛

cẩn trình 謹呈

cân trọng 斤重

cẩn trọng 謹重

căn trứ 根著

cần tu 勤修

cận tự 近似

cận tư 近思

cân tư/tứ 巾笥

cận tuế 近歲

cán tướng 幹將

can tưu 干掫

cẩn tuyển 謹選

cận ư 近於

cận ưu 近憂

cận văn 近聞

can vệ 干衞

cản vệ 捍衞

cần vụ 勤務

cần vương 勤王

cẩn xác 謹愨

cận xử 近處

cần ý 芹意

cẩn/cận

cẩn/cận

cẩn/cận 槿

cẩn/cận cẩn/cận 僅僅

cẩn/cận chỉ 僅只

cẩn/cận khả 僅可

cắng

cắng

cẳng

cang

cang

càng

càng

cảng

cǎng

căng ai 矜哀

căng ái 矜愛

càng áp 強壓

càng bách 強迫

càng bán 強半

càng bạo 強暴

căng bất năng 矜不能

càng biện 強辨

càng biện 強辯

càng bức 強逼

càng cán 強幹

cang càng 剛強

căng căng 矜矜

căng cao 矜高

càng cầu 強求

càng chế 強制

càng chế chấp hàng 強制執行

càng chế đích 強制的

càng chế lực 強制力

càng chí 強志

càng chiến 強戰

căng chuộng 矜尙

càng chuỷ 強嘴

cẳng cổ 亙古

càng cứng 強勁

càng đại 強大

căng đại 矜大

càng đạo 強盗

càng đạo 強盜

càng địch 強敵

càng điều 強調

càng độ 強度

càng đoạt 強奪

cang giả 剛者

càng giả 強者

càng gian 強姦

càng gián 強諫

càng hãn 強悍

càng hàng 強行

càng hạng 強項

cang hành 亢衡

càng hoành/hoạnh 強橫

càng khấu 強寇

căng khoa 矜侉

căng khoa 矜夸

căng khoa 矜誇

càng kí 強記

cang kiện 剛健

càng kiện 強健

càng lập 強立

cang lễ 亢禮

căng liên/lân 矜憐

cang long 亢龍

cang long hữu hối 亢龍有悔

càng lực 強力

càng lương 強梁

càng lưu 強留

càng mại 強賣

cang mãnh 剛猛

càng miễn 強勉

càng ngành 強梗

càng ngạnh 強硬

cang nghị 剛毅

càng ngừa 強禦

càng nhẫn 強忍

càng nhận 強韌

căng nhân 矜人

căng nhi bất tranh 矜而不爭

cẳng nhiên 亙然

cang nhu 剛柔

càng như 強如

càng nhược 強弱

càng nữu 強扭

càng phiên chi 強翻之

căng quả 矜寡

càng quát 強聒

càng quốc 強國

căng quý 矜貴

càng quyền 強權

càng thắng 強勝

cang thiết 剛鐵

càng thịnh 強盛

càng thủ 強取

càng thứ 強恕

căng thức 矜式

cang thương tí 亢倉子

càng thuỷ 強水

cang tị/tỵ 亢鼻

căng tiếc 矜惜

cang tiến 亢進

cang tiết 剛節

càng tình 強情

càng tông 強宗

càng tráng 強壯

càng tráng tễ 強壯劑

căng trọng 矜重

căng trương 矜張

càng tự 強似

càng tử 強死

càng từ 強詞

căng tứ 矜肆

căng tuất 矜恤

càng tửu 強酒

càng yếu 強要

cang/xang

cánh

cảnh

cạnh

cảnh

cảnh

canh

cảnh

cảnh

canh

canh

cánh

cạnh

cạnh

canh

cảnh

canh

canh

canh

cảnh

canh

cánh bất tri 竟不知

cảnh bỉ 憬彼

cánh bối 竟背

cánh cám 竟敢

cạnh cạnh 兢兢

cảnh cảnh 耿耿

cạnh cạnh nghiệp nghiệp 兢兢業業

canh cấy 耕稼

cánh chí 竟至

canh chõng 耕種

cảnh công 景公

cạnh cụ 兢懼

cánh dĩ 竟已

cảnh địa 境地

canh giả 耕者

canh giản 庚柬

cảnh giáo 景教

cảnh giới 境界

cảnh giới 耿介

canh hại 更害

cảnh hàng 景行

canh hỗ 更互

cạnh hoàng 兢惶

cảnh huống 景況

cạnh kĩ 競技

cạnh kĩ 竸技

cạnh kĩ hội 竸技會

cạnh kĩ trường 競技場

canh kiêm 更兼

canh lậu 更漏

canh lịch 更歷

cạnh mã 競馬

cạnh mã 竸馬

cạnh mại 競賣

cạnh mại 竸賣

cảnh mậu 景茂

canh mè 粳米

cảnh mệnh 景命

cảnh mò 景摸

cảnh mô 景模

cảnh mục 境目

canh nậu 耕耨

cảnh ngộ 境遇

cảnh ngoại 境外

cánh ngữ 竟語

cảnh ngưỡng 景仰

cánh nhật 竟日

cảnh nhí 景致

cánh nhiên 竟然

cảnh nội 境內

cảnh phong 景風

cảnh phúc 景福

canh phục 更復

cánh quản 竟管

cảnh rượi 境涯

cảnh sắc 景色

canh sinh 更生

cảnh sơn 景山

cảnh tắc 景則

canh tác 耕作

canh tân 更新

cạnh tẩu 競走

cạnh tẩu 竸走

cạnh thắng 竸勝

cạnh thích 兢惕

canh thực 耕植

cảnh thượng 境上

canh tí 庚子

cảnh tinh 景星

cảnh tộ 景祚

cạnh tồn 竸存

cảnh trạng 景狀

cạnh tranh 競爭

cạnh tranh 竸爭

cảnh trí 景緻

cảnh triệt huyền to 景轍玄蘇

canh trợ 耕助

cảnh trụ 景柱

cạnh trục 竸逐

cạnh trương 竸張

cánh tự 竟自

canh tuất 庚戌

cánh tuế 竟歲

cạnh tủng 兢悚

cảnh tượng 景像

cảnh tượng 景象

cảnh vân 景雲

cảnh vật 景物

cảnh viên 景員

cảnh vực 境域

cảnh xoan 景春

canh y 更衣

cáo

cáo

cao

cao

cảo

cảo 稿

cao

cảo

cao

cao

cao

cảo

cáo

cào

cào

cao

cao

cao

cao

cáo ai 吿哀

cao âm 高音

cao cao 高高

cao câu lệ 高句麗

cáo chỉ 吿止

cao chỉ 高旨

cao chuộng 高尙

cao cổ 鼛鼓

cao cử 高擧

cao cương 高岡

cao cừu 羔裘

cao đẳng giáo dục 高等教育

cao danh 高名

cao đây 高低

cao diệu 高妙

cao điểu 高鳥

cao độ 高度

cao đức 高德

cao đuốc 膏燭

cao dương 羔羊

cao đường 高唐

cao dương 高陽

cao dương thị 高陽氏

cáo giả 吿假

cao giá 高價

cao gia 高家

cáo giới 吿誡

cáo giới 告誡

cao hạ 膏夏

cao hạ 高下

cao hàng 高行

cao hậu 高后

cáo hí 吿餼

cao hiền 高賢

cao hoả tự tiên 膏火自煎

cao hoàn 睾丸

cao hoàng sản linh tôn 高皇産靈尊

cao hội 高會

cáo hung 吿凶

cao huyền 高懸

cáo khánh 吿罄

cáo khểnh 吿警

cao kiến 高見

cáo kiết 吿訐

cao kiều 高翹

cào kinh 鎬京

cao lãng 高朗

cao lăng 高陵

cáo lao 吿勞

cao lầu 高樓

cao lệ 高麗

cao luận 高論

cao lương 膏粱

cao lương 高梁

cao lương tí đệ 膏粱子弟

cáo mệnh 告命

cao minh 高明

cao mộc 高木

cao môn 高門

cao múc 膏沐

cao ngàn 高岸

cao ngạo 高傲

cao ngự sản sào nhật thần 高御産巣日神

cao nguyên 高原

cao nhạc 高嶽

cáo nhân 吿人

cao nhân 高人

cao nhảy 高趾

cao phi 高飛

cao phong 高峯

cao phong 高峰

cao phủ 高府

cao quan 高觀

cao quảng 高廣

cao quẫy 高軌

cao quý 高貴

cao rạch 膏澤

cáo sắc 吿敕

cao sĩ 高士

cao siêu 高超

cáo sóc chi hí dương 吿朔之餼羊

cao sơn 高山

cao sùng 高崇

cao tài 高才

cao tân 高辛

cao tăng 高僧

cáo thân 告身

cao thăng 高升

cao thăng 高陞

cáo thành 吿成

cao thanh 高聲

cao thế 高世

cao thê 高棲

cáo thị 告示

cao thung 高舂

cáo tí 吿子

cáo tí 告子

cao tí 高子

cáo tố 告訴

cảo tố 縞素

cao tỏ 高祖

cao toà 高座

cao tốc độ 高速度

cao tông 高宗

cao tư 高思

cao túc 高足

cao tủng 高聳

cao tung 高蹤

cao tường 翺翔

cao tường 高翔

cáo văn 吿文

cao vị 高位

cao viễn 高遠

cao xoang 高腔

cảo y 縞衣

cao/cữu đào 咎陶

cao/cữu hối 咎悔

cao/cữu lệ 咎戻

cao/cữu ngôn 咎言

cao/cữu phạm 咎犯

cao/cữu tội 咎罪

cao/cữu trách 咎責

cao/cữu trưng 咎徵

cao/cữu ương 咎殃

cao/hao

cao/hao

cao/hao

cao/hao mục 蒿目

cao/ngao

cao/ngao tường 翱翔

cặp

cấp

cáp

cáp

cập

cấp

cặp

cặp

cấp

cấp

cập

cáp

cấp

cáp

cáp 鴿

cấp bách 急迫

cấp biến 急變

cấp bộ 急步

cập cách 及格

cấp cảnh 急景

cấp cấp 伋伋

cấp cấp 急急

cấp chẩn 急賑

cập chi 及之

cập chí 及至

cấp chứng 急症

cấp cơ 急機

cấp công 急公

cấp công hảo nghĩa 急公好義

cấp cự 急遽

cấp cứu 急救

cập đãi 及逮

cập đãi đắc 及逮得

cập đệ 及第

cập đệ giả 及第者

cập dĩ 及以

cấp điện 急電

cấp dữ 給與

cấp dự 給豫

cấp dụng 急用

cấp giả 給假

cấp gián 給諫

cấp hạ 給暇

cấp hàng 急行

cấp hậu 跲後

cấp hoàn 給還

cấp hoảng 急慌

cấp hoang 急荒

cập kê 及笄

cấp khách 急客

cập kì 及其

cập kiên 及肩

cập kim 及今

cấp kim 給金

cấp mang 急忙

cấp mè 給米

cập môn 及門

cấp nan 急難

cấp ngôn 急言

cáp nhái 蛤蚧

cấp nhu 急需

cấp phát 給發

cấp phó 給付

cập phục 及復

cập quán 及冠

cấp sát 急殺

cấp số 級數

cấp sự 給事

cấp sự trung 給事中

cấp suyền 急湍

cập tảo 及早

cấp táo 急燥

cấp tật 急疾

cập thân 及身

cấp thị 給侍

cấp thiết 急切

cấp thống 急痛

cấp tiên 急先

cấp tiến 急進

cấp tiên tiên 急煎煎

cấp tính 急性

cấp tốc 急速

cấp trí 急智

cấp truy 急追

cấp tử 急死

cấp túc 給足

cập tuyền 及泉

cập ư 及於

cấp ư 急於

cấp vụ 急務

cấp vũ 急雨

cấp xúc 急促

cáp/hạp

cát

cắt

cát

cật

cất

cát

cát

cật

cát

cát bá 葛伯

cát bái 吉拜

cát bố 葛布

cắt bùa 割符

cắt chú 割注

cắt chú 割註

cật chuất 詰詘

cật cớ 詰據

cất cứ 拮据

cát cụ 葛屨

cật cùng 詰窮

cật cứu 詰究

cát dàm 吉緘

cát đàm 葛覃

cát đán 吉旦

cật đán 詰旦

cát đằng 葛藤

cắt hanh 割亨

cát hồng 葛洪

cát hung 吉凶

cắt kê vờn dụng ngưu đao 割鷄焉用牛刀

cật khẩu cung 詰口供

cật khuất 詰屈

cát kì 吉期

cát lảo 吉慶

cát lợi 吉利

cát luỹ 葛藟

cát mọng 吉夢

cát ngôn 吉言

cát ngữ 吉語

cát nguyệt 吉月

cát nhân 吉人

cát nhật 吉日

cắt phanh 割烹

cát phủ 吉甫

cát quyên 吉蠲

cát sĩ 吉士

cát sì 葛絺

cát sinh 葛生

cát sự 吉事

cật tấn 詰訊

cát tàng 吉藏

cát thìn 吉辰

cát thuỵ 吉瑞

cắt tiệt 割截

cát tinh 吉星

cát tinh cao chiếu 吉星高照

cật tội 詰罪

cật trách 詰責

cát triệu 吉兆

cật triều 詰朝

cật tru 詰誅

cát trưng 吉徵

cát tường 吉祥

cát tường chỉ chỉ 吉祥止止

cắt tuyệt 割絕

cật vắn 詰問

cật vâng quốc 詰邦國

câu

câu

câu

cấu

câu

câu

cáu

cạu

cấu

cấu

cấu

câu

câu

cấu

cấu

cau

cau

cầu

cầu

câu

cẩu

cầu

cau

cau

càu

cẩu

cau

cậu

cẩu

cẩu

cấu

cấu

cầu

cấu

cầu

cấu

cấu

cầu

cấu

câu

câu

cẩu

câu

cấu

cấu âm 鷇音

cầu ân 求恩

cẩu an 苟安

cấu bất trước/trứ 搆不着

cầu bị 求備

cấu binh 搆兵

cầu cáo 求吿

câu câu 句句

câu câu 拘拘

cậu cậu 舅舅

cẩu cầu 苟求

câu câu đồng 句句同

câu chấp 拘執

cấu chỉ 覯止

cầu chi bất đắc 求之不得

cầu chi hữu đạo 求之有道

cầu chư kỉ 求諸己

câu chuế 句贅

cậu cô 舅姑

cấu cố 覯痻

câu cộng 倶共

cầu cứu 求救

cầu đa 求多

cầu đắc 求得

cẩu đắc 苟得

cầu đại 求代

cầu danh 求名

cẩu đạo 狗盜

cau đào 皐陶

cậu dâu 舅嫂

câu đì 倶胝

cầu diện 球面

cầu diện cơ/ki/kí/kỉ hà 球面幾何

cầu diện tam góc 球面三角

câu độc 溝瀆

cấu độc 購讀

câu độc 駒犢

câu đồng 倶同

cẩu dục 苟欲

cậu gia 舅爺

cầu giải 求解

câu giăm 鈎箴

cẩu giản 苟簡

cầu giáo 求教

câu gội 溝澮

câu hác 溝壑

cầu hành 球莖

câu hệ 拘繫

cầu hình 球形

cấu hoạ 構禍

cầu hoá 求化

cầu hoà 求和

cẩu hoàn 苟完

cẩu hoạt 苟活

cầu học 求學

cầu hối 賕賄

cầu hôn 求婚

cẩu hợp 苟合

câu hức 溝洫

cầu hữu 求友

cầu ích 求益

câu kết 勾結

cầu khất 求乞

cẩu khuyển 狗犬

cầu kiến 求見

câu kiết 句孑

cầu kiệt 求竭

cấu lẹ 詬厲

cầu liệu 求療

cấu loạn 構亂

cấu luật/soát/suý/suất/xuất 彀率

câu luyên 拘攣

cẩu mã 狗馬

cấu mẫn 覯閔

câu mang 句芒

cầu mẫu 求牡

cậu mẫu 舅母

cẩu miễn 苟免

cầu môn 球門

cấu nan 構難

cầu ngã 求我

câu nghị 句誼

cẩu ngôn 苟言

cầu ngư 求魚

cầu nhân 求人

cầu nhân 求仁

câu nhĩ/nhị 鉤餌

cáu nhị/nị 垢膩

cầu nhiêu 求饒

cấu oán 搆怨

cấu oán 構怨

cậu phạm 舅犯

cầu pháp 求法

cẩu phệ 狗吠

cầu phếch 球拍

câu phòng 溝防

cậu phụ 舅父

cầu phúc 求福

cầu phúc bất hồi 求福不回

cậu sanh 舅甥

cầu sinh 求生

cẩu sinh 苟生

cầu tá 求借

cầu tạ 賕謝

cầu tắc đắc chi 求則得之

cẩu tăm 狗唚

cầu tâm lực 求心力

cấu tạo 構造

cẩu thả 苟且

cầu thần 求神

cầu thân 求親

câu thằng 鉤繩

cấu thành 構成

cầu thành 求成

cấu thành yếu tố 構成要素

cẩu thầu 狗偸

câu thây na yết la 拘尸那揭羅

câu thê 鉤梯

câu thị 倶是

cậu thị 舅氏

cầu thiêm/tiêm 求籤

cầu thông 求通

cầu thủ 求取

cầu thực 求實

cầu thực 求食

cẩu thực 苟食

câu thút 拘束

câu tí 句子

cầu tí 毬子

cẩu tí 狗子

cậu tí 舅子

câu tiễn 勾踐

câu tiễn 句踐

cầu tiên 求仙

cầu tình 求情

cầu toàn 求全

cầu toàn chi huỷ 求全之毀

cẩu tồn 苟存

câu trần 勾陳

cẩu trệ 狗彘

cầu tri 求知

câu tróc 勾捉

cấu trốc 構築

cấu trung 彀中

câu trung 溝中

cầu trường 球場

cầu trường 球塲

cầu tư 求思

cấu tưởng 構想

câu ưng 鉤膺

câu viện 鉤援

câu vọng 句望

cầu vũ 求雨

câu xá 倶舍

cấu/cẩu

cầu/cừu

cầu/cừu 絿

cầu/cừu cầu/cừu 俅俅

cay

cay

cấy

cấy động 稼動

cấy sắc 稼穡

chạ

cha

chạ

chã

cha

chạ

chá

chạ ân 藉恩

chạ chạ 藉藉

chạ cố 藉故

chạ cố suy từ 藉故推辭

chạ đáo 乍到

chã day 渚崖

chạ dĩ 藉以

chạ dĩ tiêu khiến 藉以消遣

chạ điền 藉田

chạ đoan 藉端

chạ đoan sinh sự 藉端生事

chạ đoan xao trá 藉端敲詐

chạ dụng bạch mao 藉用白茅

chạ hội 乍會

chạ hữu 藉有

chạ khả 乍可

chạ khẩu 藉口

chạ kiến 乍見

chạ lai 乍來

chạ lương chạ nhiệt 乍涼乍熱

chạ mãnh đích 乍猛的

chạ nhiên 乍然

chá phòng 醡房

chạ phú 乍富

chạ phúc 藉福

chã rượi 渚涯

cha sứt 吒叱

chạ tạnh 乍晴

chạ thủ 藉手

chạ tiến 乍進

chạ trình 藉呈

chạ trọng 藉重

chạ từ 藉詞

chạ tư 藉資

chạ văn 乍聞

chạ xưng 藉稱

chá/chích

chá/chích nhà 炙茄

chá/chích thiêu 炙燒

chá/chích thủ 炙手

chá/chích thủ khả nhiệt 炙手可熱

chá/giá

chả/tạp

chả/tạp ngư

chá/trá

chạc

chạc

chắc

chác

chác câu 琢句

chác mài 琢磨

chác ngọc 琢玉

chác thiết 琢切

chách

chái

chái

chải

chái tễ 劕劑

chạm

châm

chẳm

chǎm

chậm

chậm

châm

châm

châm

chăm ân 沾恩

chẳm bạn 枕畔

chăm bệnh 沾病

chẳm biên 枕邊

châm bìm 針砭

châm bìm 鍼砭

chăm cảm 沾感

chẳm cân 枕巾

chẳm chạ 枕藉

chăm chăm 沾沾

châm chen 針氈

châm chỉ 針黹

châm chỉ 鍼黹

châm chước 斟酌

chẳm cốt 枕骨

châm cước 針脚

châm cứu 針灸

chẳm đầu 枕頭

châm đầu 針頭

châm giới 針芥

chăm hàn 沾寒

chăm hiệp 沾洽

chăm hoa tinh/tỉnh thảo 沾花惹草

chăm khái 沾漑

chẳm khâm 枕衾

chăm khâm 沾襟

châm khoa 針科

chẳm khối 枕塊

chẳm lạnh khâm hàn 枕冷衾寒

châm lộ 針路

châm mãn 斟滿

châm mang 針芒

chẳm mộc 枕木

chăm nề 沾泥

chăm nề nhứ 沾泥絮

châm ngải 鍼艾

châm nhản 針眼

chăm nhụa 沾濡

chăm nhuần 沾潤

chăm nhuộm 沾染

chăm nịch 沾溺

châm pháp 針法

châm phong 針鋒

chẳm qua 枕戈

chẳm qua đãi đán 枕戈待旦

chăm quang 沾光

chẳm rương 枕箱

chẳm soa 枒杈

châm thần 針神

chẳm thạo 枕套

chăm thấp 沾濕

châm thử 針鼠

chẳm thượng 枕上

chăm tí 沾漬

chẳm tịch 枕籍

chẳm tiệc 枕席

chẳm tiệc mùi an 枕席未安

châm tiêm 針尖

châm trà 斟茶

chăm trần 沾塵

châm tửu 斟酒

châm tuyến 針綫

châm tuyến 針線

chấn

chẩn

chấn

chăn

chân

chẩn

chẩn

chẩn

chân

chân

chẩn

chẩn

chẩn

chăn

chăn

chẩn

chẩn

chẩn

chân

chẵn

chấn

chẩn

chân ảnh 眞影

chấn áp 震壓

chấn bạt 振拔

chân bì 眞皮

chân biết 甄別

chấn bố 振怖

chấn bố 震怖

chấn bút 振筆

chấn cách 振翮

chấn cắn 震撼

chẩn cấp 賑給

chấn chấn 振振

chăn chăn 榛榛

chăn chăn 蓁蓁

chẵn chẵn 軫軫

chân chí 真摯

chấn chiệp/điệp 震慴

chân chính 眞正

chẵn chuyển 軫轉

chấn cổ 振古

chân cô 眞菰

chẩn cơ 賑饑

chấn cụ 震懼

chấn cứu 振救

chân đan 眞丹

chấn đán 震旦

chấn dãng 振盪

chân đào 甄陶

chân đạo 眞道

chẩn day 畛崖

chân đế 眞諦

chẩn điền 賑田

chấn điện 震電

chấn điệp 震疊

chẵn điệu 軫悼

chấn điệu 震悼

chẩn đoán/đoạn 診斷

chấn động 振動

chấn động 震動

chấn dự 振譽

chấn đức 振德

chấn dực 振翼

chân đức 眞德

chăn gấc 榛棘

chân giả 眞假

chấn gieo 震搖

chăn gỗ 榛楛

chấn hách 震嚇

chấn hãi 震駭

chẩn hầu 診候

chẩn hộ 賑護

chẵn hoài 軫懷

chấn hưng 振興

chấn hướng 震響

chân không 眞空

chân kim 眞金

chăn kinh 榛荊

chấn kinh 震驚

chấn lạc 振落

chăn lật 榛栗

chấn lật 震慄

chẩn lệ 紾戻

chân lí 眞理

chấn liệt 震裂

chấn linh 振鈴

chân linh 眞靈

chấn lộ 振鷺

chấn loát 振刷

chấn lôi 震雷

chấn lữ 振旅

chẩn mạch 診脈

chăn mãng 榛莽

chăn mãng 蓁莽

chẩn mật 縝密

chẩn minh 診明

chẵn mộ 軫慕

chẩn mọng 診夢

chăn ngành 榛梗

chân nghĩa 眞義

chân ngo 眞吾

chân ngôn 眞言

chân nguỵ 眞僞

chân nhân 眞人

chân nhân 眞因

chấn nhĩ 震耳

chấn nhiếp 震懾

chân như 眞如

chẵn niệm 軫念

chấn nữa 振女

chẩn phân 縝紛

chẩn phát 鬒髮

chân phong 眞風

chấn phục 震服

chân quả 眞果

chân quân 眞君

chấn quý 震悸

chẩn sát 診察

chẩn sỡ 診所

chấn tác 振作

chân tài 眞材

chẩn tai 賑災

chân tâm 眞心

chẩn tật 疹疾

chân tể 眞宰

chẩn tế/tể 賑濟

chân thành 眞誠

chẩn thị 診視

chẩn thiệm 賑贍

chân thiết 眞切

chẩn thiết 診切

chân thoại 眞話

chấn thư 振書

chân thực 眞實

chân thường 眞常

chân thuỷ 眞水

chân thuyên 眞詮

chấn tí 振子

chăn tí 榛子

chẩn tí 疹子

chân tiên 眞仙

chân tín 眞信

chân tính 眞性

chân tình 眞情

chân tri 眞知

chẩn trị 診治

chấn tử 震死

chẩn tuất 賑恤

chẵn tuất 軫恤

chân tục 眞俗

chân tượng 眞像

chân tương 眞相

chẩn tý 紾臂

chấn uy 震威

chân vật 眞物

chấn võ 振羽

chăn vu 榛蕪

chẩn vực 畛域

chân xác 眞確

chấn y 振衣

chân ý 眞意

chẩn y 袗衣

chân yếu 眞要

chǎng

cháng

chàng

chàng

chang

cháng

cháng

chanh

chanh bì 橙皮

chanh cao 橙膏

chao

cháo

chào

cháo li/ly 笊籬

cháp

chấp

chấp

chắp

chấp

chạp

chạp

cháp

chấp

chắp ban 插班

chấp bí 執轡

chấp binh 執兵

chắp bình 插屛

chấp búa 執斧

chấp bút 執筆

chấp cần 執竿

chấp cân trất 執巾櫛

chấp cạnh 執竸

chấp cao/cữu 執咎

chắp câu 插句

chấp chi 執之

chấp chí 執贄

chấp chiếu 執照

chấp chính 執政

chấp chính 執正

chấp chính đảng 執政黨

chấp chờ 執徐

chấp chưởng 執掌

chắp chuỷ 插嘴

chấp cổ 執古

chấp cớ 執據

chắp cờ 插旗

chấp cung 執弓

chấp đao 執刀

chấp đao sát nhân 執刀殺人

chắp điện khai quan 插電開關

chấp định 執定

chấp dư 執輿

chấp đức bất hoằng 執德不弘

chắp đuốc 插燭

chắp giá 插架

chấp giá 汁液

chấp giả thất chi 執者失之

chấp hàng 執行

chấp hàng bộ 執行部

chấp hàng uỷ viên 執行委員

chắp hoa 插花

chấp húc 執拗

chấp hữu 執友

chấp kha 執柯

cháp kí 剳記

chấp kim ngo 執金吾

chấp kinh 執經

chấp lễ 執禮

chấp lí 執理

chắp liễu 插柳

chắp liễu thành âm 插柳成陰

chắp lộ đuốc 插路燭

chạp mai 臘梅

chấp mê 執迷

chấp mê bất ngộ 執迷不悟

chấp nghiệp 執業

chấp ngôn 執言

chắp ngôn 插言

chấp ngự 執御

chấp ngục 執獄

chấp ngưu nhĩ 執牛耳

chạp nguyệt 臘月

chắp nhập 插入

chấp nhất 執一

chấp nhiệt 執熱

chấp nối 執綏

chấp pháp 執法

chấp phất 執紼

chấp phiếu nhân 執票人

chắp quan 插關

chấp quê 執圭

chấp quyền 執權

chắp sí 插翅

chấp sôi 執炊

chấp sự 執事

chấp tác 執作

chắp tặc 插賊

chấp tâm 執心

chấp tấn 執訊

chắp thân 插身

chắp thảo bêu 插草標

chắp thiên 插天

chắp thiệt 插舌

chắp thoại 插話

chấp thoán 執爨

chấp thú 執守

chấp thủ 執手

chấp thù 執殳

chắp thủ 插手

chắp thư 插書

chấp thược 執籥

chắp thuỷ 插水

chấp tí 汁子

chấp tiên 執鞭

chấp tiên chi sĩ 執鞭之士

chắp tiêu 插消

chấp trì 執持

chấp trứ 執著

chấp trung 執中

chấp trước/trứ 執着

chấp trượng 執杖

chắp túc 插足

chắp ương 插秧

chấp ý 執意

cháp/tráp

cháp/tráp đơn 劄單

cháp/tráp hoá 劄貨

cháp/tráp khai 劄開

cháp/tráp kí 劄記

cháp/tráp phó 劄付

cháp/tráp thỉnh 劄請

cháp/tráp tí 劄子

cháp/tráp tri 劄知

cháp/tráp tuân 劄詢

cháp/tráp văn 劄文

chật

chật

chát

chất

chất

chất

chát

chất

chất áp 質押

chất cán 質幹

chất chân 質眞

chật chật 翏翏

chất chứng 質證

chất địa 質地

chất đích 質的

chất điểm 質點

chất đoán/đoạn 質斷

chất đỗi 質對

chất đương 質當

chất kho 質庫

chất liệu 質料

chất lường 質量

chất minh 質明

chất mộc 質木

chất nghi 質疑

chất ngôn 質言

chất phắc 質朴

chất phác 質樸

chất phố 質鋪

chất quyền 質權

chất thắng văn 質勝文

chất thắng văn tắc dã 質勝文則野

chất thành 質成

chất thực 質實

chất tí 質子

chất tính 質性

chất tố 質素

chất trực 質直

chất vắn 質問

chất văn 質文

chất vắn thư 質問書

chất vật 質物

chau

châu

châu

châu

châu

châu

châu

châu anh 珠瓔

châu bạc 珠箔

châu hoàn 珠環

châu ki 珠璣

châu lịa 州里

châu lừ 州閭

châu ngọc 珠玉

châu quang 珠光

châu thành 州城

châu tơ 蛛絲

chay

chảy

chấy

chay

chay cung 齋宮

chay đàn 齋壇

chay giới 斉戒

chay giới 齋戒

chay lật 齋慄

chay nhật 齋日

chay tăng 齋僧

chay thực 齋食

chay túc 齋宿

chay túc 齋肅

chế

chê

chế

chế át 制遏

chế cáo 制誥

chế chỉ 制止

chế chỉ 製紙

chế chiếu 制詔

chế đài 制臺

chế danh 制名

chế địa 制地

chế định 制定

chế độ 制度

chế động cơ 制動機

chế dục 制慾

chế dục 制欲

chế dược 製藥

chế gang 製鋼

chế giẻ 制幣

chế hạn 制限

chế hạn tuyển cử 制限選擧

chế hiến 制憲

chế khắc 制克

chế lệnh 制令

chế lộc 制祿

chế phẩm 製品

chế pháp 制法

chế phủ 制府

chế phục 制伏

chế phục 制服

chế quân 制軍

chế quốc 制國

chế sắc 制勅

chế tác 制作

chế tác 製作

chế tạo 製造

chế tạo phẩm 製造品

chế thư 制書

chế thuật 制述

chế tiền 制錢

chế trài 制裁

chế trung 制中

chế tử mệnh 制死命

chế ức 制抑

chế ước 制約

chế vay 制爲

chêm

chẻm

chêm cưu 拈鬮

chẻm ngư 鮎魚

chêm xuất 拈出

chen

chen

chen

chen

chén

chèn

chèn độ 躔度

chèn thứ 躔次

chen tí 氈子

chen trường 擅長

chênh

chênh

chênh

chênh vanh 崢嶸

chèo

chi

chi

chí

chỉ

chi

chỉ

chỉ

chỉ

chì

chị

chị

chí

chi

chỉ

chí

chỉ

chí

chí

chỉ

chi

chí

chi

chỉ

chi

chỉ

chi

chí

chỉ

chí

chí

chí

chí

chỉ

chi

chi

chì

chỉ

chi

chi

chí

chí

chi

chỉ

chì

chì

chỉ

chị 訿

chí

chí

chí

chỉ

chí

chí

chỉ

chí

chỉ

chí ai 誌哀

chỉ bạc 止泊

chỉ bạch 紙帛

chỉ bài 紙牌

chỉ bản 紙版

chỉ báng 止謗

chí bảo 至寶

chỉ bất thắng khuất 指不勝屈

chí bất tòng 志不從

chỉ bĩ 旨否

chỉ bộ 咫歩

chi bộ 支部

chỉ bộ 止步

chỉ bối 紙背

chỉ bối tí 紙褙子

chi bứt 祗承

chỉ bút 紙筆

chí cầm 鷙禽

chi can 支干

chi cán 枝幹

chí cang 至剛

chí càng 鷙強

chi canh 支更

chí canh 胾羹

chí cánh 至竟

chi cấp 支給

chỉ châm 指針

chỉ cháp/tráp 紙劄

chỉ chỉ 恈恈

chi chỉ 枝指

chí chỉ 至止

chỉ chỉ nhiên 恈恈然

chí chính 至正

chỉ chứng 指證

chi chuỗi 支綴

chí chuộng 志尙

chỉ chưởng 指掌

chí công 至公

chí công đường 至公堂

chỉ cốt 指骨

chi cốt 肢骨

chi cư 芝居

chi cục 支局

chí cực 至極

chi cương 之綱

chỉ đắc 只得

chí đại 至大

chí đại chí cang 至大至剛

chỉ dẫn 指引

chỉ đàn 指彈

chi dận 枝胤

chi đảng 枝黨

chỉ danh 指名

chi đạo 之道

chỉ đạo 指導

chí đảo 摯倒

chí đáo 至到

chí đảo 至禱

chí đạo 至道

chỉ đạo viên 指導員

chi đắp 支搭

chí đạt 至達

chỉ đầu 指頭

chi di/gi 搘頤

chi di/gi 支頤

chí dịch 至易

chỉ điểm 指點

chi điếm 支店

chi điểm 支點

chỉ điền 紙田

chi diệp 支葉

chi diệp 枝葉

chỉ điều 旨苕

chi điều 枝條

chỉ diều 紙鳶

chí diệu 至妙

chí điệu 誌悼

chí điểu 鷙鳥

chí điểu bất quần 鷙鳥不羣

chỉ định 指定

chi độ 支度

chỉ đoan 指端

chỉ đốn 止頓

chí đốn 躓頓

chỉ đông hoạ tây 指東畫西

chỉ đông kếch tây 指東擊西

chỉ đông vạch tây 指東劃西

chỉ dự 厎豫

chí dự 至譽

chí đức 至德

chi duệ 支裔

chi dụng 支用

chí dũng 鷙勇

chỉ đương 只當

chỉ dương 止揚

chí đương 至當

chỉ gấc 枳棘

chỉ gân 紙筋

chi giải 支解

chi giải 枝解

chi giải 肢解

chi gian 之間

chi giang 之江

chỉ giáo 指教

chí giao 至交

chí giáo 至教

chỉ giáp 指甲

chỉ giáp 紙夾

chỉ giáp thạo 指甲套

chỉ giáp thảo 指甲草

chỉ giẻ 紙幣

chi hạ 之下

chi hài 支骸

chi hài 肢骸

chì hải 蚳醢

chí hàng 志行

chí hàng 至行

chỉ hảo 只好

chí hảo 至好

chi hậu 之後

chi hầu 祗候

chí hỉ 至喜

chí hỉ 至矣

chí hỉ 誌喜

chí hỉ hồ 至矣乎

chí hỉ tận hỉ 至矣盡矣

chí hiến 摯獻

chí hiếu 至孝

chỉ hổ 紙虎

chi hồ giả dã 之乎者也

chỉ hoạ 指畫

chi hội 支會

chí hư 至虛

chí hướng 志向

chỉ hướng 指向

chỉ hữu 只有

chí hữu 至友

chỉ huy 指揮

chỉ huy 指麾

chỉ huy đao 指揮刀

chỉ huy vổng 指揮棒

chỉ huyết 止血

chỉ khả 只可

chi kha 枝柯

chỉ khát 止渴

chí khí 志氣

chi khởi lai 搘起來

chỉ khống 指控

chỉ kiến 只見

chí kiên 至堅

chí kiến 贄見

chí kiến lễ 贄見禮

chỉ kim 只今

chí kim 至今

chi kính 祗敬

chí kính 至敬

chí kính 贄敬

chỉ lạc 枳落

chí lạc 至樂

chi lan 芝蘭

chi lan chi thất 芝蘭之室

chi lãnh 祗領

chỉ lão hổ 紙老虎

chí lệ 鷙戻

chỉ lệnh 指令

chi li 支離

chí lí 至理

chỉ liên 紙聯

chí linh 至靈

chi lộ 支路

chi lộ 枝路

chỉ lộ bây 指路碑

chỉ lộ bêu 指路標

chỉ lộc vay mã 指鹿爲馬

chí lự 志慮

chí luận 至論

chí lực 志力

chí lược 志略

chí lường 志量

chi lưu 支流

chỉ lưu 止留

chỉ mã 紙馬

chi ma 芝麻

chí man 鷙曼

chí mãnh 鷙猛

chi mạt 枝末

chỉ mê 指迷

chi mi 芝眉

chỉ minh 指明

chí minh 至明

chí minh 誌銘

chí mộ 志慕

chỉ mối 紙媒

chi mơn 枝蔓

chỉ mục 指目

chị muội 姊妹

chỉ muồi 紙煤

chi na 支那

chí na 至那

chỉ nam 指南

chỉ nam châm 指南針

chí nan 至難

chi ngải 芝艾

chí nghi 贄儀

chỉ nghịch 旨鷊

chi ngo 支吾

chi ngô 枝梧

chi ngôn 卮言

chi ngôn 巵言

chí ngôn 至言

chỉ ngữ 指語

chỉ ngư 紙魚

chí ngu 至愚

chí nguyện 志願

chí nguyện 至願

chí nguyện binh 志願兵

chí nguyện thư 志願書

chi nhân 之人

chỉ nhân 只因

chí nhân 至人

chí nhân 至仁

chi nhan 芝顏

chí nhẫn 鷙忍

chí nhất 志壹

chỉ nhật 指日

chí nhất 至一

chí nhật 至日

chỉ nhật nhi đãi 指日而待

chỉ nhật thành công 指日成功

chí nhiên 贄然

chỉ nhiên/niên 紙撚

chỉ như 只如

chí nhu 至柔

chí nhược 至若

chi nhược 芝若

chí niệm 誌念

chì oa 蚳鼃

chỉ phạ 只怕

chi phái 支派

chi phân 支分

chí pháp 至法

chi phát 支發

chỉ phết 指撥

chi phết 支撥

chi phí 支費

chi phiếu 支票

chi phó 支付

chi phối 支配

chí phú 至富

chì phục 坻伏

chỉ phúc 祉福

chi phụng 祗奉

chỉ qua 止戈

chỉ quá 止過

chỉ qua vay vũ 止戈爲武

chí quái 志怪

chỉ quản 只管

chí quan khẩn yếu 至關緊要

chí quý 至貴

chí quyết/quệ 躓蹶

chi sách 枝策

chi sao/tiêu 枝梢

chi sênh 支撐

chi sênh 枝撐

chí sĩ 志士

chí sĩ nhân nhân 志士仁人

chi sơ 之初

chi sỡ 之所

chỉ số 指數

chỉ sự 指事

chỉ sứ 指使

chi sứ 支使

chí sự 至事

chí sứ 至使

chỉ súc 旨蓄

chi tá 支借

chỉ tà 止邪

chi tạ 祗謝

chỉ tai 旨哉

chí tài 至才

chí tài 至材

chí tâm 至心

chí tệ 贄弊

chỉ thả 只且

chí thâm 至深

chi thần 枝神

chí thần 至神

chí thần 至臣

chí thân 至親

chí thặng 志乘

chí thặng 誌乘

chí thánh 至聖

chí thành 至誠

chí thành quan thiên địa 至誠貫天地

chí thánh tiên sư 至聖先師

chí thao 志操

chỉ thảo 紙草

chi thảo 芝草

chỉ thấu 指湊

chi thể 支體

chi thê 枝棲

chi thể 肢體

chỉ thị 只是

chỉ thị 指示

chỉ thị 止是

chí thiện 至善

chỉ thiên thề nhật 指天誓日

chi thọ 之壽

chỉ thống 止痛

chỉ thử 只此

chí thư 志書

chí thú 志趣

chỉ thụ 指授

chỉ thú 指趣

chi thủ 支取

chỉ thú 旨趣

chi thử 祗此

chỉ thủ hoạ cước 指手畫腳

chỉ thủ xà 枳首蛇

chỉ thủ xà 軹首蛇

chỉ thực 指實

chỉ thực 枳實

chi thuộc 支屬

chỉ thượng 紙上

chí thượng 至上

chi thuỷ 枝水

chỉ thuỷ 止水

chi tí 之子

chi tí 支子

chi tí 枝子

chi tí 梔子

chỉ tí lộ túc 止子路宿

chi tiền 之前

chi tiền 支錢

chỉ tiền 紙錢

chí tiết 志節

chỉ tiết 指節

chi tiết 枝節

chi tiêu 支消

chí tiểu 至小

chí tín 至信

chí tính 志性

chí tính 至性

chí tinh 至精

chí tịnh 至静

chí tĩnh 至靜

chi tiu 支銷

chi tộc 支族

chí tới 至細

chí tôn 至尊

chỉ trần 指陳

chỉ trát 紙扎

chỉ trát 紙札

chi trì 支持

chí trị 至治

chí tri 至知

chỉ trích 指摘

chí trọng 至重

chỉ trụ 厎柱

chi trụ 支柱

chi trụ 枝柱

chỉ trú 止住

chí trùng 鷙蟲

chi trượng 支托

chỉ trương 紙張

chi tự lộ 之字路

chi tử mị dà 之死靡它

chi tử mị tha 之死靡他

chỉ túc 止宿

chỉ tức 止息

chí túc 至足

chi tửu 卮酒

chỉ tửu 旨酒

chỉ tửu 止酒

chỉ tý 指臂

chí ư 至於

chỉ ư chí thiện 止於至善

chi ứng 支應

chỉ văn 指紋

chỉ ván 紙板

chí văn 誌文

chí vị 至味

chí vi 至微

chỉ viễn 指遠

chi viện 支援

chí vô 至無

chỉ vọng 指望

chí vu 至于

chi vũ 芝宇

chỉ xác 枳殼

chỉ xác tí 紙殼子

chỉ xích 咫尺

chỉ xịch 指斥

chỉ xuất 指出

chi xuất 支出

chí ý 志意

chỉ ý 旨意

chí ý 至意

chỉ yên 紙煙

chỉ yếu 只要

chí yếu 至要

chi/chỉ

chi/chỉ cao 脂膏

chi/chỉ dầu 脂油

chi/chỉ ma 脂蔴

chi/chỉ ma 脂麻

chi/chỉ na 脂那

chi/chỉ phấn 脂粉

chi/chỉ phấn khí 脂粉氣

chi/chỉ phương 脂肪

chi/chỉ rạch 脂澤

chi/chỉ sắc 脂色

chi/chỉ vi 脂韋

chi/chỉ xa 脂車

chi/kì/kỳ

chi/kì/kỳ dạ 祇夜

chi/kì/kỳ giáo 祆教

chỉ/trung

chỉ/tử

chỉ/tử trọc 滓濁

chích

chích

chích

chích

chích kều 跖蹻

chích thập 摭拾

chích thủ 摭取

chích thực 跖實

chiếc

chiếc lập 隻立

chiếc nhật 隻日

chiếc thân 隻身

chiếc thủ 隻手

chiếc tự 隻字

chiêm

chiêm

chiêm

chiêm

chiêm bỉ rặc hỉ 瞻彼洛矣

chiêm bốc 占卜

chiêm cận 瞻覲

chiêm chi tại tiền 瞻之在前

chiêm chiêm 詹詹

chiêm cớ 佔據

chiêm cố 瞻顧

chiêm cứ 佔踞

chiêm đái 瞻戴

chiêm đoạt 佔奪

chiêm đủ 瞻覩

chiêm dụng 佔用

chiêm giả 占者

chiêm hầu 占候

chiêm hữu 佔有

chiêm hữu 占有

chiêm lãnh 佔領

chiêm minh 瞻明

chiêm mộ 瞻慕

chiêm mọng 占夢

chiêm ngang 瞻卬

chiêm ngôn 瞻言

chiêm ngưỡng 瞻仰

chiêm ô 瞻烏

chiêm sát 占察

chiêm tất 佔畢

chiêm thị 瞻視

chiêm thượng phong 佔上風

chiêm tiên 佔先

chiêm tiền 瞻前

chiêm tiền cố hậu 瞻前顧後

chiêm tinh đài 瞻星臺

chiêm tương 占相

chiêm vọng 瞻望

chiêm y 瞻依

chiêm/thiềm

chiêm/thiềm

chiêm/thiềm chư 蟾諸

chiêm/thiềm ngữ 譫語

chiêm/thiềm thờ 蟾蜍

chiến

chiến

chiên

chiên

chiên

chiên

chiển

chiến

chiên

chiên

chiên

chiến bại 戰敗

chiến bị 戰備

chiên biểu 旃表

chiên cháo 饘粥

chiến chiến 戰戰

chiến chiến cạnh cạnh 戰戰兢兢

chiến chiến lật lật 戰戰栗栗

chiến chinh 戰征

chiến công 戰功

chiến cụ 戰具

chiến cụ 戰懼

chiến cục 戰局

chiên đàn 旃檀

chiến đấu 戰鬥

chiến địa 戰地

chiến dịch 戰役

chiến động 顫動

chiến hạm 戰艦

chiến hào 戰壕

chiến hậu 戰後

chiến hoả 戰火

chiến lật 戰慄

chiến lật 戰栗

chiến lợi phẩm 戰利品

chiến lược 戰略

chiến luỹ 戰壘

chiến pháp 戰法

chiến quốc 戰國

chiến quốc sách 戰國策

chiến quốc thất hùng 戰國七雄

chiến quốc thì đại 戰國時代

chiến sắc 戰色

chiến sách 戰策

chiến sĩ 戰士

chiến sự 戰事

chiến sử 戰史

chiến thắng 戰勝

chiến thắng công thủ 戰勝攻取

chiến thanh 顫聲

chiến thì 戰時

chiến thuật 戰術

chiến thuyền 戰船

chiến trận 戰陣

chiến tranh 戰爭

chiến trường 戰場

chiến tử 戰死

chiến tuyến 戰綫

chiến tuyến 戰線

chiến xa 戰車

chiêng

chiêng cổ 鉦鼓

chiêng nhân 鉦人

chiếp

chiếp

chiếp

chiếp hàng 輒行

chiếp nhiên 輒然

chiệp/điệp

chiệp/điệp nhoai 慴惴

chiệp/điệp phục 慴伏

chiệp/điệp phục 慴服

chiệp/điệp quý 慴悸

chiết

chiết

chiết bán 折半

chiết bản 折本

chiết biến 折變

chiết biện 折辨

chiết chi 折枝

chiết chỉ 折紙

chiết chiết 晣晣

chiết cốt 折骨

chiết doạ 折挫

chiết đoái 折兌

chiết đoán/đoạn 折斷

chiết duyệt 折閱

chiết giản 折柬

chiết giản 折簡

chiết giao 折交

chiết giong 折衝

chiết góc 折角

chiết hành 折衡

chiết hiếp 折脇

chiết hoa 折花

chiết hoàn 折還

chiết hồi 折回

chiết hợp 折合

chiết huỷ 折毀

chiết khấu 折扣

chiết khoán 折券

chiết kiền 折乾

chiết liễu 折柳

chiết mài 折磨

chiết mại 折賣

chiết mộc 折木

chiết ngục 折獄

chiết nhọc 折辱

chiết phô 折敷

chiết phong 折鋒

chiết phục 折伏

chiết phục 折服

chiết phúc 折福

chiết quế 折桂

chiết sát 折殺

chiết tào 折漕

chiết thu 折收

chiết thương 折傷

chiết tiệc 折席

chiết tiết 折節

chiết tội 折罪

chiết trung 折中

chiết trung 折衷

chiết tử 折死

chiết túc 折足

chiết tụng 折訟

chiết xạ 折射

chiết yêu 折腰

chiêu

chiếu

chiếu

chiếu

chiêu an 招安

chiếu ánh 照映

chiêu bài 招牌

chiếu biện 照辦

chiêu binh 招兵

chiêu bứt 招承

chiếu cáo 詔吿

chiêu cao/cữu 招咎

chiếu chỉ 詔旨

chiêu chiêu 招招

chiếu chốn 照准

chiêu cổ 招股

chiếu cố 照顧

chiếu cựu 照舊

chiếu đắc 照得

chiêu đãi 招待

chiêu dẫn 招引

chiêu dang 招延

chiếu dạng 照樣

chiếu đạo 詔導

chiêu đề 招提

chiếu diệu 照曜

chiếu dịu 照耀

chiếu độ 照度

chiêu giá 招架

chiếu giám 照鑑

chiêu gieo 招搖

chiếu hàng 照行

chiêu hiệu 招號

chiếu hình 照形

chiêu hô 招呼

chiêu hội 招會

chiếu hội 照會

chiêu hồn 招魂

chiếu hợp 照合

chiếu kẻng 照鏡

chiếu kiến 照見

chiêu lai 招來

chiêu lại 招徠

chiếu lâm 照臨

chiếu lãm 照覧

chiếu lãm 照覽

chiêu lảo 招慶

chiếu liễu 照了

chiếu liệu 照料

chiếu lượng 照亮

chiếu mệnh 詔命

chiếu minh 照明

chiêu mộ 招募

chiêu nhận 招認

chiêu nhí 招致

chiêu oán 招怨

chiêu phong nhĩ 招風耳

chiêu phúc 招福

chiếu quản 照管

chiếu sắc 詔勑

chiếu sắc 詔敕

chiêu sánh 招聘

chiêu sinh 招生

chiêu tai 招災

chiêu tầm 招尋

chiêu tập 招集

chiêu thân 招親

chiêu thích 招刺

chiêu thiếp 招帖

chiếu thư 詔書

chiếu thường 照常

chiêu tinh/tỉnh 招惹

chiếu trứ 照著

chiếu tường 照牆

chiếu tương 照相

chiếu ứng 照應

chiêu vỗ 招撫

chiếu xạ 照射

chiếu xích 照尺

chiêu yếu 招要

chiêu yêu 招邀

chím

chỉm

chỉm cốt 砧骨

chỉm ngỏ 砧杵

chỉm ván 砧板

chinh

chĩnh

chinh

chính

chỉnh

chính

chình

chính âm 正音

chính ấn 正印

chính bắc 正北

chính bại 正敗

chính bản 正本

chỉnh bị 整備

chính biến 政變

chính bính 政柄

chỉnh binh 整兵

chính binh 正兵

chính bình 正平

chinh buồm 征帆

chỉnh cá 整個

chính cách 正格

chính chân 正眞

chính chi 正之

chính chi 正支

chinh chiến 征戰

chỉnh chỉnh 整整

chính chú/trú 正晝

chỉnh cư 整居

chính cục 政局

chính cương 政綱

chỉnh dạ 整夜

chính đại 正大

chính đại quang minh 正大光明

chính danh 正名

chính đạo 正道

chính địch 政敵

chính điển 正典

chính diện 正面

chinh dinh 征營

chính đồ 正途

chính đoàn 政團

chỉnh đội 整隊

chính đỗi 正對

chỉnh đốn 整頓

chỉnh dung 整容

chính dụng 正用

chính đường 正堂

chính đương 正當

chính đương hoá 正当化

chính đương hoá 正當化

chính đương phòng vệ 正當防衞

chính đương thì 正當時

chính đương thì tiết 正當時節

chính giá 正價

chính giáo 政教

chính giáo 正教

chính giáo phân li 政教分離

chính giẻ 正幣

chính giới 政界

chính góc 正角

chính hàng 正行

chính hạng 正項

chính hảo 正好

chính hiến 正獻

chính hiệu 正號

chính hình 政刑

chính hoá 政化

chính hoá 正貨

chính hộc 正鵠

chỉnh hợp 整合

chính hợp quốc 政合國

chỉnh hợp tính 整合性

chính huống 政況

chính khách 政客

chính khách 正客

chính khâm 正襟

chính khanh 正卿

chính khí 正氣

chỉnh khiết 整潔

chính kỉ 正己

chính kiến 政見

chính kiến 正見

chính kim 正金

chính kinh 正經

chính lãnh 正領

chính lập 正立

chính lệnh 政令

chỉnh lí 整理

chinh liễm 征斂

chỉnh liệt 整列

chính lộ 正路

chinh lợi 征利

chính luận 正論

chính lược 政略

chinh lương 征糧

chinh mã 征馬

chính mệnh 正命

chính môn 正門

chính mông 正蒙

chính mục 正目

chỉnh nên 整年

chính ngạch 正額

chính nghị 正誼

chính nghĩa 正義

chính ngọ 正午

chính ngộ 正誤

chính ngôn 正言

chính nguyệt 正月

chinh nhân 征人

chinh nhạn 征雁

chinh nhạn 征鴈

chính nhân 政人

chính nhân 正人

chính nhân 正因

chính nhan 正顏

chính nhi bất quyệt 正而不譎

chỉnh nhiên 整然

chính như 正如

chính nhuận luận 正閏論

chính phẩm 正品

chính phạm 正犯

chính phân 正分

chính phản 正反

chính phản đỗi 正反對

chính pháp 正法

chính pháp nhản 正法眼

chính pháp nhản tàng 正法眼藏

chinh phạt 征伐

chính phí 政費

chính phó 正副

chính phòng 正房

chinh phu 征夫

chính phủ 政府

chinh phục 征服

chính phương 正方

chính quả 正果

chính quán 正冠

chính quân 正君

chính quẫy 正軌

chính qui 正規

chính qui biểu hiện 正規表現

chính quyền 政權

chỉnh sắc 整勅

chính sắc 正色

chính sách 政策

chính sảnh 正廳

chỉnh số 整數

chính số 正數

chinh sư 征師

chính sự 政事

chính sứ 正使

chỉnh sức 整飭

chính tà 正邪

chỉnh tác 整作

chính tắc 正則

chính tại 正在

chính tẩm 正寢

chính tâm 正心

chỉnh tày 整齊

chính thân 正身

chính thanh 政聲

chinh thảo 征討

chính thất 正室

chính thể 政體

chính thê 正妻

chính thị 正是

chính thích 正適

chinh thiện 征繕

chỉnh thiên 整天

chinh thoát/thuế/thối 征稅

chính thoát/thuế/thối 正稅

chính thống 正統

chinh thu 征收

chính thư 正書

chính thuật 正術

chính thức 正式

chỉnh thút 整束

chính tí 正子

chính tỉ lề 正比例

chính tích 政績

chính tiệc 正席

chinh tiễu 征剿

chính toạ 正坐

chính tông 正宗

chính tòng 正從

chính trang 正裝

chính trị 政治

chỉnh trị 整治

chính trị 正値

chính trị gia 政治家

chính triều 政潮

chinh tru 征誅

chính trực 正直

chính trung 正中

chính tự 正字

chỉnh túc 整肅

chính tượng 政象

chính tường diện 正牆面

chính văn 正文

chính vị 正位

chính vị 正味

chính vụ 政務

chính vực 正域

chính xã 政社

chính xác 正確

chính xử 正處

chỉnh y 整衣

chính ý 正意

chình y 裎衣

chính yếu 政要

chính yếu 正要

chinh/thanh

chinh/thanh ngư 鯖魚

chít

chiu

chịu

chiu

chiu

chịu bá 召伯

chịu bình 召平

chiu cáo 昭吿

chiu chiu 昭昭

chiu chương 昭彰

chịu công 召公

chiu danh 昭名

chiu dương 昭陽

chiu giả 昭假

chiu hiển 昭顯

chịu hổ 召虎

chịu hồi 召回

chiu hồi 昭回

chịu hốt 召忽

chịu khang công 召康公

chiu khảo 昭考

chịu kiến 召見

chiu linh 昭靈

chịu mân 召旻

chiu minh 昭明

chiu minh văn tuyển 昭明文選

chịu mộ 召募

chiu mục 昭穆

chịu nam 召南

chịu nhí 召致

chiu nhiên 昭然

chịu sứ 召使

chiu sự 昭事

chiu tai 昭哉

chịu tập 召集

chiu thị 昭示

chiu thị chi cổ cầm 昭氏之鼓琴

chịu thỉnh 召請

chiu tích 昭晰

chiu tiền 昭前

chiu to 昭蘇

chiu trứ 昭著

chiu tư/từ 昭茲

chiu tuyết 昭雪

chiu văn 昭文

chịu vếch 召辟

chiu vương 昭王

chờ

chờ

cho

chò

cho ấn 朱印

cho ân 朱殷

cho anh 朱英

cho bộc 朱襮

chò câu 株拘

chờ châu 徐州

chờ chờ 徐徐

cho chú 朱注

chờ dềnh 徐盈

cho điểu 朱鳥

cho hạ 朱夏

chờ hàng 徐行

cho hổi am 朱晦庵

cho hy 朱熹

cho khuếch 朱鞹

chò lâm 株林

cho minh 朱明

cho nào 朱芾

cho phần 朱幩

chờ phương 徐方

cho quán 朱冠

chờ sinh 徐生

cho thiên 朱天

chờ tí 徐子

cho tí 朱子

cho tí học 朱子學

cho tí ngữ loại 朱子語類

cho tí văn tập 朱子文集

cho tía 朱紫

chờ trạch 徐宅

cho trương 朱張

cho tú 朱繡

cho tước 朱雀

cho văn 朱文

cho văn công 朱文公

chờ vếch 徐辟

cho xăm 朱綅

chở/thư

chở/thư chách 齟齚

chở/thư ngữ 齟齬

choai

choáng

choàng

choáng

choang

choang

choáng

choáng

choang chất 淳質

choáng choáng 洸洸

choang choang 淳淳

choang hậu 淳厚

choang hoà 淳和

choáng hốt 洸忽

choang như 淳如

choang phắc 淳朴

choang phác 淳樸

choang phong 淳風

choang thục 淳淑

choang tuý 淳粹

choang vu khôn 淳于髠

chọi 乿

chối

chối

chọi

chòi

chổi

chọi

chối nhân 咥人

chòi tạc 椎鑿

chởm

chởm

chòm

chôm

chởm tân 嶄新

chốn

chôn

chờn

chờn

chờn

chốn đơn 准單

chờn nhi bất chinh 廛而不征

chờn thị 廛市

chờn tứ 廛肆

chổng

chõng

chõng chõng 種種

chõng danh 種名

chõng loại 種類

chõng nghệ 種藝

chõng phúc 種福

chõng thụ 種樹

chõng tí 種子

chõng tộc 種族

chót

chót

chót

chót băng 崒崩

chủ

chủ

chu

chu

chú

chù

chú

chú

chụ

chử

chử

chu

chu

chú

chu

chữ

chữ

chú

chư

chu

chu

chú

chụ

chủ

chù bào 廚庖

chu biến 周徧

chu biến 周遍

chu biên 周邊

chư cát lượng 諸葛亮

chư cậu 諸舅

chu chí 周至

chu chi 舟之

chu chi miện 周之冕

chu chịu 周召

chư chõng 諸種

chu chướng 周障

chư cô 諸姑

chư cơ 諸姫

chư cơ 諸姬

chu công 周公

chư công 諸公

chu công đán 周公旦

chu đại 周代

chu đáo 周到

chu đạo 周道

chu đáo 週到

chu đạt 周達

chư đễ 諸娣

chu dịch 周易

chu định vương 周定王

chu đôn di/gi 周敦頤

chu dư 舟輿

chư duyên 諸緣

chư gia 諸家

chú giải 註解

chư hạ 諸夏

chu hàng 周行

chu hàng 舟航

chu hàng 舟行

chư hầu 諸侯

chư hiền 諸賢

chu hỗ 周祜

chư hoài 諸懷

chu huệ vương 周惠王

chư hữu 諸友

chư hữu 諸有

chu hữu bát sĩ 周有八士

chư huynh 諸兄

chu khổng 周孔

chu khương 周姜

chu kì 周期

chú kí 注記

chú kí 註記

chu kì 週期

chu kì biến sai 週期變差

chú kim 鑄金

chu kinh 周京

chu lễ 周禮

chu lẹ vương 周厲王

chu liêm khe 周濂溪

chu lương 舟梁

chu lưu 舟流

chử mánh 煮茗

chu mật 周密

chu mậu thúc 周茂叔

chú mục 注目

chu nam 周南

chu nấn vương 周赧王

chử ngao 煮熬

chú ngữ 咒語

chư ngự 諸御

chu nguyên 周原

chu nhậm 周任

chu nhân 舟人

chư nhân 諸人

chu nhi bất tỉ 周而不比

chư nho 諸儒

chu phong 周風

chù phòng 廚房

chư phụ 諸父

chư phùng 諸馮

chu quan 周官

chư quân 諸君

chư quốc 諸國

chử sáp 煑煠

chù sư 廚師

chư sự 諸事

chu tận 周盡

chu táp 周匝

chu táp 周帀

chu tạt 周悉

chư tật 諸疾

chư tể 諸宰

chu thân 周親

chư thần 諸臣

chu thất 周室

chú thích 注釋

chu thiên 周天

chú thở 呪咀

chu thư 周書

chư thư 諸書

chú thuật 呪術

chử thục 煮熟

chu tí 舟子

chư tí 諸子

chư tí bách gia 諸子百家

chu tiếp 周接

chu tiếp 舟楫

chu toàn 周旋

chu tông 周宗

chu tri 周知

chu trí 周緻

chư tự 諸寺

chư tướng 諸將

chư tương 諸相

chu tường 週詳

chú tượng 鑄匠

chu vân 周雲

chú văn 注文

chư vắn đề 諸問題

chu văn vương 周文王

chú vật sư 鑄物師

chu vè 周圍

chư vị 諸位

chu viên 周圓

chư việt 諸越

chu vũ 周武

chú vũ 注雨

chu vũ vương 周武王

chu xa 舟車

chú ý 注意

chử/thự

chù/trù

chù/trù

chú/trú

chù/trù

chù/trù

chú/trú dạ 晝夜

chú/trú tẩm 晝寢

chù/trù trướng 惆悵

chúa

chua

chứa

chùa

chùa

chùa

chúa bạ 主簿

chúa bạn 主伴

chúa bán 主半

chúa biện 主辧

chùa chiến 鬭戰

chúa đề 主題

chứa dữ 躇與

chúa gia 主家

chúa giả 主者

chúa giáo 主教

chúa lực 主力

chúa lực hạm 主力艦

chúa lưu 主流

chúa minh 主明

chúa ngã 主我

chúa nghĩa 主義

chúa ngôn 主言

chúa ngữ 主語

chúa nhậm 主任

chúa nhậm giáo thụ 主任教授

chúa nhân 主人

chúa nhất 主一

chúa quân 主君

chúa quản 主管

chúa quyền 主權

chúa sự 主事

chúa tăng 主僧

chúa tể 主宰

chúa tế 主祭

chúa thượng 主上

chúa tiệc 主席

chúa trục 主軸

chúa trung 主忠

chúa trung tín 主忠信

chúa trương 主張

chúa từ 主詞

chúa từ 主辞

chua tứa 洙泗

chúa văn 主文

chúa vật 主物

chúa yếu 主要

chuẩn

chuẩn

chuẩn

chuẩn bị 準備

chuẩn lạnh 凕冷

chuẩn thằng 準繩

chuân/thuần

chuân/truân

chuân/truân chuân/truân 諄諄

chuân/truân tạt 諄悉

chuất

chuất

chuất

chuất thân 詘伸

chúc

chục

chúc

chúc

chúc

chúc

chúc

chúc

chúc

chức

chức

chục

chúc

chức bố 織布

chức bổ 織補

chức bố nương 織布娘

chức cạnh 職竸

chức chí 職志

chức chức 職職

chức chưởng 職掌

chức cơ 織機

chức công 織工

chức công 職工

chức cống 職貢

chức cụ 織屨

chúc đà 祝鮀

chức danh 職名

chức dịch 職役

chúc điển 祝典

chúc dung 祝融

chức gấm 織錦

chức hàm 職銜

chức hoa 織花

chúc kĩ 鬻伎

chúc kĩ 鬻技

chúc lan 柵欄

chức lao 職勞

chúc lịch 柵櫪

chúc môn 柵門

chức nghiệp 職業

chúc ngữ 柷圉

chức nhậm 職任

chức nữa 織女

chức ong 職蜂

chức phân 職分

chúc phó 囑咐

chúc phu 柵夫

chức phụ 織婦

chức quan 職官

chức quyền 職權

chúc sạp/áp 柵閘

chức sự 職事

chức tạo 織造

chúc tế 祝祭

chức thành 織成

chức thú 職守

chức ti 職司

chúc tí 鬻子

chức tiệc 織席

chức trách 職責

chức tư 職思

chức văn 織文

chức văn 織紋

chức vật 織物

chức vị 職位

chức viên 職員

chúc vu 祝巫

chức vụ 職務

chức vưởng 織紡

chuế

chuế câu 贅句

chuế hàng 贅行

chuế lưu 贅旒

chuế ngôn 贅言

chuế ngữ 贅語

chuế rạch 贅澤

chuế từ 贅辭

chum

chùm

chùm

chũm

chùm chùm 森森

chũm độc 鴆毒

chùm nhiên 森然

chũm thiệt 鴃舌

chũm thiệt chi nhân 鴃舌之人

chũm tửu 鴆酒

chung

chung

chứng

chung

chửng

chửng

chừng

chừng

chưng

chứng

chứng

chung

chúng

chung

chưng

chung

chúng

chứng

chứng

chủng

chung

chúng ác 衆惡

chừng ba 澄波

chưng bính 蒸餠

chưng chi 烝之

chung chỉ 終止

chung chiến 終戰

chúng chư 衆諸

chừng chừng 澄澄

chưng chưng 烝烝

chưng chưng 蒸蒸

chưng chưng nhật thượng 蒸蒸日上

chứng chương 證章

chung cổ 終古

chứng cớ 證據

chung cổ 鍾皷

chung cổ 鍾鼓

chứng cứ 証拠

chung cũ/lũ 終窶

chung cùng 終窮

chửng cứu 拯救

chung dạ 終夜

chúng đa 衆多

chung dạ bất tẩm 終夜不寢

chưng dân 烝民

chưng dân 蒸民

chúng dân 衆民

chưng đằng 蒸騰

chúng diệu 衆妙

chúng điểu 衆鳥

chúng diệu chi môn 衆妙之門

chưng đồ 烝徒

chưng đồn 蒸豚

chung dự 終譽

chứng dụng 徴用

chúng giai 衆皆

chúng giai dột chi 衆皆悅之

chúng gian 衆奸

chừng giang 澄江

chứng hà 癥瘕

chứng hà bĩ khối 癥瘕痞塊

chứng hầu 症候

chứng hầu 證候

chứng hướng 證曏

chứng kết 癥結

chưng khản 烝衎

chúng khẩu 衆口

chưng khí 蒸氣

chúng khíu 衆竅

chứng khoán 證券

chứng kiến 證見

chúng lí 衆理

chung liễu 終了

chung long 終隆

chưng lựu 蒸餾

chứng minh 證明

chứng minh thư 證明書

chủng môn 踵門

chung nam 終南

chung nam sơn 終南山

chung nên 終年

chung néo 鍾紐

chứng nghiệm 證驗

chứng ngôn 證言

chưng nhân 烝禋

chúng nhân 衆人

chứng nhân 證人

chúng nhân dịch dịch 衆人役役

chung nhật 終日

chung nhật bất thực 終日不食

chưng nhiên 烝然

chưng nhọc 蒸溽

chửng nịch 拯溺

chứng pháp 證法

chưng phát 蒸發

chung phong 終風

chúng phụ 衆父

chúng phủ 衆甫

chúng phụ phụ 衆父父

chúng quả 衆寡

chung qui 終歸

chúng sinh 衆生

chúng sinh tâm 衆生心

chứng tả 證左

chừng tâm 澄心

chửng tế/tể 拯濟

chung thân 終身

chung thân chi ưu 終身之憂

chung thân dịch dịch 終身役役

chừng thanh 澄淸

chung thành 終成

chúng thảo 衆草

chúng thiện 衆善

chưng thiệp 烝涉

chúng thịnh 衆盛

chưng thử 烝暑

chưng thứ 蒸庶

chưng thử 蒸暑

chúng thứ 衆庶

chúng thư 衆狙

chứng thư 證書

chưng thục 烝熟

chứng thực 證實

chung thực chi gian 終食之間

chưng thường 烝嘗

chưng thường 蒸嘗

chung thuỷ 終始

chừng tịnh 澄淨

chúng tình 衆情

chúng tinh 衆星

chúng toà 衆座

chừng triệt 澄澈

chung triều 終朝

chung tư 螽斯

chửng tuất 拯恤

chung tuế 終歲

chung tuế 終歳

chừng tửu 澄酒

chung ư 終於

chưng uất 蒸鬱

chứng vật 證物

chung vờn 終焉

chung vu 終于

chước

chước

chước

chước

chuộc

chước

chước ẩm 勺飲

chước biện 酌辦

chước cải 酌改

chước chước 灼灼

chuộc cứu 贖救

chước định 酌定

chước độ 酌度

chước đoạt 酌奪

chước dụng 酌用

chước dược 勺藥

chước giảm 酌減

chước hạch 酌核

chước hải 酌海

chước khan 酌看

chước lạn 灼爛

chước lễ 酌醴

chước minh 灼明

chước ngải 灼艾

chước nghĩ 酌擬

chước nghị 酌議

chước ngôn 酌言

chước nhiên 灼然

chước phó 酌付

chước phục 酌復

chước qui 灼龜

chước số 酌數

chước thể 酌體

chước tình 酌情

chuộc tội 贖罪

chước tốn 酌損

chước tri 灼知

chước tửu 酌酒

chước xán 灼燦

chuối

chuối

chuỗi

chuối gáo 桎梏

chuỗi hợp 綴合

chuỗi lưu 綴旒

chuỗi tự pháp 綴字法

chuồng

chương

chuộng

chuộng

chướng

chương

chường

chưởng

chương

chuồng

chương

chương

chương

chương

chướng

chướng

chương

chướng

chuông

chướng

chương

chương bản 章本

chướng bế 障閉

chuộng bệnh 尙病

chướng bích 障壁

chương câu 章句

chuộng châu 尙州

chuộng chi 尙之

chuộng chí 尙志

chương chương 彰彰

chương chương 章章

chuộng cổ 尙古

chuông cổ 鐘鼓

chuông cổ chi thanh 鐘鼓之聲

chướng cự 障拒

chương đoạn 漳緞

chương đởn 彰癉

chuộng đức 尙德

chướng ế 障翳

chưởng giáp 掌頰

chướng hại 障害

chương hàm 章邯

chương hiển 彰顯

chương hiển 章顯

chương hoa 章華

chương hoa cung 章華宮

chương hoa đài 章華臺

chuộng hưởng 尙饗

chuộng hữu 尙友

chuộng khả 尙可

chuông khánh 鐘磬

chướng khí 瘴氣

chương kinh 章京

chướng lệ 瘴癘

chương minh 彰明

chương môn 章門

chương não 樟腦

chướng nề 障泥

chướng ngại 障礙

chương ngư 章魚

chuộng nhãi 尙爾

chướng nhật 障日

chương nhung 漳絨

chương pháp 章法

chưởng phiến 掌扇

chướng phiến 障扇

chuộng phụ 尙父

chương phủ 章甫

chương phục 章服

chưởng quản 掌管

chướng quận 鄣郡

chướng tắc 障塞

chuộng tại 尙在

chuộng tảo 尙早

chướng tế 障蔽

chuộng thả 尙且

chương thân 章身

chương thảo 章草

chương thiện 彰善

chuộng thư 尙書

chương thụ 章綬

chương tí 獐子

chưởng tiết 掌節

chương tiết 章節

chương tín 彰信

chương trình 章程

chuộng trọng 尙重

chưởng trung 掌中

chuồng tứ 俴駟

chương tuế 章歲

chương vãng sát lai 彰往察來

chuộng vũ 尙武

chướng/tráng

chướng/tráng ngu 戇愚

chướng/tráng trực 戇直

chút

chút ác 拙惡

chút bồn 拙笨

chút bút 拙筆

chút chuỷ 拙嘴

chút công 拙工

chút kể 拙計

chút kinh 拙荊

chút liệt 拙劣

chút muội 拙昧

chút ngãi 拙騃

chút tác 拙作

chút tính 拙性

chút tốc 拙速

chút trạch 拙宅

chút trứ 拙著

chút xạ 拙射

chửu

chữu

chuỷ

chuý

chuỳ

chuý

chuỷ

chuỳ

chuy

chuỷ ba 嘴巴

chuỳ tạc 鎚鑿

chuy/tri

chuy/tri mẩu 菑畝

chuy/tri/truy

chuy/tri/truy

chuy/tri/truy bố quán 緇布冠

chuy/tri/truy tố 緇素

chuy/tri/truy toát 緇撮

chuy/tri/truy y 緇衣

chuỷ/tỷ

chuỷ/tỷ giạ 匕箸

chuyên

chuyển

chuyên

chuyển

chuyên

chuyên

chuyên

chuyển

chuyên

chuyên

chuyên

chuyển

chuyển

chuyên

chuyển chẵn 轉軫

chuyên chế 專制

chuyển chiết 轉折

chuyên chú 專注

chuyên chúa 專主

chuyển chuyển 慱慱

chuyển chuyển 轉轉

chuyên đạt 專達

chuyên đoán/đoạn 專斷

chuyên đỗi 專對

chuyên du 顓臾

chuyển giá 轉嫁

chuyên hàm 專凾

chuyển hoá 轉化

chuyển hoán 轉換

chuyên hoành/hoạnh 專橫

chuyên học 專學

chuyên húc 顓頊

chuyển hướng 轉向

chuyển hướng 轉餉

chuyên hữu 専有

chuyên khí 專氣

chuyên khí nhí nhu 專氣致柔

chuyên kỉ 專己

chuyên kỉ lược nhân 專己略人

chuyển kiên 轉肩

chuyên môn 專門

chuyên môn gia 専門家

chuyên môn giáo dục 專門教育

chuyên môn phân dã 專門分野

chuyên ngói 塼瓦

chuyển nhập 轉入

chuyên nhất 專一

chuyên nhất 專壹

chuyển nhí 轉致

chuyên niệm 専念

chuyên niệm 專念

chuyển phò 轉附

chuyên tâm 専心

chuyên tâm 專心

chuyên tâm nhí chí 專心致志

chuyển tăng 轉增

chuyên thành 專誠

chuyển thành 轉成

chuyển thứ 轉次

chuyên thuộc 專屬

chuyển tỉ/tỹ 轉徙

chuyên tinh 專精

chuyên tôn sư 顓孫師

chuyên trà 磚茶

chuyển tri 轉知

chuyển vận 轉運

chuyển viên 轉圜

chuyển xuất 轉出

chuyên ý 専意

chuyết

chuyết

chuyết

chuyết

cổ

cố

cố

cổ

cố

co

cớ

cố

cờ

cổ

cố

cổ

cổ

cổ

cờ

cổ

cổ

cổ

cổ

co

cổ

cổ

cố

cố

cố

cổ

cơ ba 肌巴

cơ bản 基本

cơ bàn 基盤

cơ bản đích 基本的

cơ bản nguyên lí 基本原理

co bất co 觚不觚

cố bệnh 痼病

cơ biến 機變

cổ bồn 鼓盆

cổ bồn nhi ca 鼓盆而歌

cổ ca 鼓歌

cổ cách 古格

cổ cầm 鼓琴

cơ cán 基幹

cơ căn 基根

cơ cận 飢饉

cơ cận 饑饉

cơ cận tiến trăn 饑饉薦臻

cô cậu 姑舅

cơ cấu 機構

cố chạ 顧藉

cố chấp 固執

cổ chế 古制

cố chế 故制

cơ chế 機製

cơ chỉ 基阯

cờ chí 旗志

cổ chi nhân 古之人

cố chiêm 顧瞻

cố chúa 故主

cơ chuẩn 基準

cổ chung 鼓鍾

cờ chương 旗章

cổ chuông 鼓鐘

cờ cổ 旗鼓

cò cò 瞿瞿

cờ cơn 旗杆

cổ công 古公

cổ công đản phụ 古公亶父

cơ cốt 肌骨

cố cùng 固窮

cố cựu 故舊

cô đặc 孤特

cổ đại 古代

cổ đại hán ngữ 古代漢語

cơ dàm 機緘

cò đàm 瞿曇

cơ dân 饑民

cơ danh 饑名

cổ đảo 賈嶋

cổ đao 鼓刀

cổ dật 古佚

cổ dật 古逸

cố để 固柢

cơ địa 基地

cớ địa 據地

cơ điểm 基點

cớ điểm 據點

cổ điển 古典

cổ điển hán ngữ 古典漢語

cơ điều 基調

cố định 固定

cờ đình 旗亭

cổ đô 古都

cố đô 故都

cổ độc 蠱毒

cơ đốc giáo 基督教

cô đơn 孤單

cơ động 機動

cổ động 鼓動

cổ dụng 賈用

cố dụng 雇用

cò đường 瞿唐

cò đường 瞿塘

cơ gạch 基墌

cổ giá 估價

cổ giả 古者

cố gia 故家

cổ giả 瞽者

cổ giác 估較

cô giác 辜較

cô giác tung đoạt 辜較縱奪

cổ giap/hiệp/sách 鼓筴

cơ giới 機械

cơ giới chi tâm 機械之心

cơ giới luận 機械論

cơ góc 觭角

cổ góc 鼓角

cờ hạ 旗下

cờ hạm 旗艦

cơ hạm 機檻

cô hàn 孤寒

cơ hàn 饑寒

cố hàng 顧行

cổ hàng 鼓行

cố hậu 顧後

cố hễ 顧盻

cổ hi 古稀

cơ hiềm 機嫌

cổ hiền 古賢

cờ hiệu 旗號

cổ hồ 蠱狐

cố hộ 顧護

cơ hổ 飢虎

cổ hoạch/oách 罟擭

cổ hoạch/oách hãm tịnh 罟擭陷阱

cổ hoan 詀讘

cơ hoang 饑荒

cổ hoàng 鼓簧

cơ hội 機會

cơ hư 飢虛

cơ hư 饑虛

cổ huấn 古訓

cố hương 故郷

cố hương 故鄕

cố hữu 固有

cố hữu 故有

cổ kể 估計

cổ khách 估客

cổ khách 賈客

cơ khát 飢渇

cơ khát 飢渴

cơ khát 饑渇

cơ khát 饑渴

cổ khâu 古丘

cổ khâu 古邱

cơ khểnh 機警

cơ khí 機器

cố khí 錬氣

cố khư 故墟

cơ khương 姫姜

cổ kĩ 鼓伎

cổ kim 古今

cơ kim 基金

cố kim 錬金

cổ lạc 古樂

cổ lạc 鼓樂

cổ lai 古來

cổ lão 古老

cố lão 故老

cô lập 孤立

cố lậu 固陋

cô lậu 孤陋

cổ lề 古例

cờ lễ 旗禮

cớ lí 據理

cô lộ 孤露

cơ lợi 機利

cơ long 基隆

cơ luân 觭輪

cớ lương 據梁

cơ luy 飢羸

cơ mật 機密

cơ mệnh 基命

cờ mị 旗靡

cơ năng 機能

cơ nạo 機鈕

cơ ngạ 飢餓

cơ ngạ 饑餓

cô ngạo 孤傲

cơ ngẫu 觭偶

cơ nghi 機宜

cơ nghiệp 基業

cớ ngô 據梧

cổ ngói 古瓦

cố ngôn 顧言

cổ ngữ 古語

cờ ngữ 旗語

cổ nhân 古人

cơ nhân 基因

cố nhân 故人

cờ nhân 旗人

cổ nhân 賈人

cơ nhân 饑人

cơ nhảy 基趾

cố nhảy 故趾

cố nhi 故而

cố nhiên 固然

cơ nhục 肌肉

cô nhược 孤弱

cơ nịch 饑溺

cơ nữa 機女

cổ phần 古墳

cờ phan 旗幡

cổ phần 股份

cố phán 顧盼

cổ pháp 古法

cổ phiến 皷扇

cổ phiến 鼓扇

cổ phiến 鼓煽

cổ phiếu 股票

cơ phong 機鋒

cô phụ 孤負

cố phu 故夫

cơ phụ 機婦

cơ phu 肌膚

cơ phu chi hội 肌膚之會

cơ phu nhược băng tuyết 肌膚若冰雪

cố phục 故復

cổ phục 鼓腹

cờ phướn 旗旛

cô quả 孤寡

cố quân 故君

cơ quan 機關

cổ quăng 股肱

cơ quát 機括

cơ quát 機栝

cố quốc 故國

cố quynh 固扃

cơ sắc 飢色

cổ sắt 鼓瑟

cổ sắt hơi 鼓瑟希

cố sệ 固滯

cơ số 基數

cơ sờ 基礎

cố sự 故事

cơ sự 機事

cơ sư 機師

cô sương 孤孀

cố tả hữu nhi ngôn tha 顧左右而言他

cổ tắc 古則

cố tác 故作

cổ tác 賈作

cơ tâm 機心

cố tật 痼疾

cổ tẩu 瞽叟

cổ tẩu 瞽瞍

cô tẩy 姑洗

cô thả 姑且

cô thần 孤臣

cô thần nghiệt tí 孤臣孽子

cổ thành 古城

cố thành 故城

cố thể 固體

cơ thế 機勢

cơ thể 機體

cơ thể 肌體

cổ thì 古時

cơ thị 姫侍

cố thị 顧視

cố thị 顧諟

cơ thiếp 姫妾

cơ thiếp 姬妾

cố thỉnh 固請

cố thổ 故土

cổ thư 古書

cố thú 固守

cớ thử 據此

cố thử 故此

cớ thực 據實

cò thước tí 瞿鵲子

cố thường 故常

cờ thương 旗槍

cố thuỷ hãn 固始汗

cô tí 孤子

cờ tí 旗子

cơ tí 機子

cờ tí 碁子

cổ tích 古昔

cổ tích 古跡

cổ tích 古蹟

cổ tích 古迹

cố tiếc 顧惜

cổ tiền 古錢

cơ tiên 機先

cổ tiền học 古錢學

cô tiếu 孤峭

cơ tính 姫姓

cô tô 姑囌

cô to 姑蘇

cố tồn 固存

cố tri 故知

cơ trí 機智

cổ triệt 古轍

cơ trữ 機杼

cổ trủng 古冢

cổ trủng 古塚

cơ trường 飢腸

cơ trường 饑腸

cô tư 姑胥

cố tự 故自

cô tức 姑息

cơ tuế 飢歲

cơ tuế 飢歳

cơ tuế 饑歲

cơ tuế 饑歳

cơ tượng 機匠

cơ ưng 饑鷹

cổ văn 古文

cổ văn vận động 古文運動

cơ vếch 機辟

cơ vụ 機務

cổ vũ 鼓舞

cô xạ 姑射

cô xá thị 姑舍是

cơ xảo 機巧

cờ xí 旗幟

cờ xí tiên minh 旗幟鮮明

cơ xởi 基址

cố xởi 故址

cố xử 故處

cơ xúi 饑驅

cố ý 故意

cơ yếu 機要

cô/cổ

cô/cổ

cô/cổ

cô/cổ danh 沽名

cô/cổ tửu 沽酒

cơ/kì

cơ/kì cân 綦巾

cơ/kì khỉ 綦綺

cơ/ki/kí/kỉ

cơ/ki/kí/kỉ cá 幾個

cơ/ki/kí/kỉ cập 幾及

cơ/ki/kí/kỉ đa 幾多

cơ/ki/kí/kỉ dạng 幾樣

cơ/ki/kí/kỉ độ 幾度

cơ/ki/kí/kỉ gián 幾諫

cơ/ki/kí/kỉ hà 幾何

cơ/ki/kí/kỉ hồ 幾乎

cơ/ki/kí/kỉ hồi 幾回

cơ/ki/kí/kỉ hơi 幾希

cơ/ki/kí/kỉ kiến 幾見

cơ/ki/kí/kỉ na 幾那

cơ/ki/kí/kỉ nhật 幾日

cơ/ki/kí/kỉ ni 幾尼

cơ/ki/kí/kỉ phân 幾分

cơ/ki/kí/kỉ sỡ 幾所

cơ/ki/kí/kỉ tằng 幾曾

cơ/ki/kí/kỉ tảo 幾早

cơ/ki/kí/kỉ thành 幾成

cơ/ki/kí/kỉ thập 幾十

cơ/ki/kí/kỉ thì 幾時

cơ/ki/kí/kỉ thiên 幾千

cơ/ki/kí/kỉ thiên nhân 幾千人

cơ/ki/kí/kỉ thứ 幾次

cơ/ki/kí/kỉ triệu 幾兆

cơ/ki/kí/kỉ trọng 幾重

cơ/ki/kí/kỉ tử 幾死

cơ/ki/kí/kỉ tuế 幾歲

cơ/ki/kí/kỉ ư 幾於

cơ/ki/kí/kỉ vi 幾微

cơ/ky

cơ/ky báng 譏謗

cơ/ky bình 譏評

cơ/ky ha 譏呵

cơ/ky hiềm 譏嫌

cơ/ky huỷ 譏毀

cơ/ky nhi bất chinh 譏而不征

cơ/ky phúng 譏諷

cơ/ky sát 譏察

cơ/ky téo 譏笑

cơ/ky thích 譏刺

cơ/ky tiếu 譏誚

cốc

cốc

cốc

cốc

côc

cốc

cốc chỉ 穀紙

côc chuyển 轂轉

cốc đán 穀旦

cốc đạo 穀道

cốc hàng 谷行

cốc hoà 穀禾

cốc hướng 谷響

cốc lộc 榖祿

cốc lộc 穀祿

cốc lương truyền 穀梁傳

cốc mạch 穀麥

cốc phong 穀風

cốc phong 谷風

cốc thần 谷神

cốc thực 穀食

cốc tửu 穀酒

cốc vũ 穀雨

cối

cối

cời

cối

cối

cói

cời bàn 棋盤

cời bố 棋布

cời cục 棋局

cối mài 臼磨

cối ngỏ 臼杵

cời phả 棋譜

cối pháo 臼砲

cời tí 棋子

cối tí 臼子

cối tiếp 檜楫

cối tiếp 檜檝

cời vệ 棋衛

cối xỉ 臼齒

côi/khôi

côi/khôi

côi/khôi dị 璝異

côi/khôi ngàn 瑰岸

cổn

côn

cỡn

con

con

cơn

côn

con

côn

côn

cỡn

cỡn

cỡn

cổn

côn

côn cương 崑岡

con đệ 昆弟

con dì 昆夷

cỡn khẩu 銲口

con lỏn 昆侖

con lỏn sơn 昆侖山

con ngo 昆吾

con nhung 昆戎

con quí 昆季

côn son 崑崙

con sơn 昆山

côn son sơn 崑崙山

cỡn thiếc 銲錫

con tôn 昆孫

cỡn trú 銲住

con trùng 昆蟲

con trùng học 昆蟲學

công

cộng

công

công

cõng

công

cổng

cong

công

cống

cong

còng

công án 公案

công ấp 公邑

cõng bã 拱把

công bá liêu 公伯寮

công báo 功報

cõng bích 拱壁

cõng bích 拱璧

công biện 公辧

công bình 公平

công bội 功倍

công cái thiên hạ 功蓋天下

cống cao 貢高

cộng cấp 共給

cộng chi 共之

công chiến 攻戰

công chính 公正

công chúa 公主

công chúc 工祝

cống chức 貢職

công cộng 公共

cộng công 共公

cộng công 共工

công cụ 工具

cống cử 貢擧

công dã 公冶

công dã trường 公冶長

công đại 功大

công dân giáo dục 公民教育

công danh 功名

công đạo 公道

công điền 公田

công đình 公庭

công đồ 公徒

công đô 公都

công đô tí 公都子

công đoạt 攻奪

cộng đồng 共同

công đức 功德

công đức phúc 功德福

công dụng 公用

công dụng 功用

công đường 公堂

công dương 公羊

công dưỡng 公養

công dương cao 公羊高

công dưỡng chi sĩ 公養之仕

công dương học 公羊學

công dương truyền 公羊傳

cống giác 貢覺

cộng giám 共鑑

công hàng 公行

công hầu 公侯

công hiển 公顯

cống hiến 貢献

công hiệu 功效

công huân 功勲

cộng hữu 共有

công kê 公雞

cộng kể 共計

công kếch 攻擊

công khai 公開

công khanh 公卿

công khanh đại phu 公卿大夫

công khí 公器

công kích 攻撃

cộng kiệm 共儉

công kiến 公見

công kiên 攻堅

công lạo 功労

công lao 功勞

cộng lập 共立

công lí 公理

công liệt 功烈

công liệu 攻療

công lộ 公路

công luận 公論

công lực 功力

công lược 攻略

công lưu 公劉

công mệnh 公命

công minh 公明

cộng minh 共鳴

công minh cao 公明高

công minh chính đại 公明正大

công minh cổ 公明賈

công minh nghi 公明儀

công môn 公門

công năng 功能

công nghiệp 功業

công ngọc 攻玉

công ngôn 公言

công ngưu 公牛

công nhận 公認

cộng nhân 共人

công pháp 公法

công phu 功夫

công phu 工夫

cống phú 貢賦

công quý 公貴

công quyền 公權

công san 公刊

công sản 公產

công sỡ 公所

công sơn 公山

công sơn bất nữu 公山不狃

công sơn phất nhiễu 公山弗擾

công sự 公事

công sự 工事

công sư 工師

công tào 功曹

công tây hoa 公西華

công tây xích 公西赤

công thần 功臣

công thành 攻城

công thất 公室

công thâu 公輸

công thâu ban 公輸班

công thâu bàn 公輸盤

công thâu bàn 公輸般

công thâu tí 公輸子

công thây 公尸

cộng thông 共通

cõng thủ 拱手

công thủ 攻取

công thúc 公叔

công thức 公式

cộng thúc đoạn 共叔段

công thúc văn tí 公叔文子

công thương 工商

cống thượng 貢上

công tí 公子

công tí củ 公子糾

công tí kinh 公子荊

công tích 功績

công tích 功迹

công tộ 功祚

công toại 功遂

công toại thân thoái 功遂身退

công tộc 公族

công tôn 公孫

công tôn chi 公孫枝

công tôn diễn 公孫衍

công tôn long 公孫龍

công tôn óng 公孫鞅

công tôn sửu 公孫丑

công tôn triều 公孫朝

công tôn vô tri 公孫無知

công tôn yên/át 公孫閼

cộng trì 共持

công trình 工程

công tư 公私

công tương 公相

công tượng 工匠

công văn 公文

công vật 功物

cộng vương 共王

công xa 公車

công xảo 工巧

công xích 公尺

công xước 公綽

cộp

cộp

cộp cộp 潝潝

cộp huyết 吸血

cộp mặc chỉ 吸墨紙

cộp phong 吸風

cộp phong ẩm lộ 吸風飮露

cộp thu 吸収

cộp thu 吸收

cộp yên 吸烟

cốt

cột

cột

cột

cốt

cốt cách 骨格

cốt cách 骨骼

cốt đầu 骨頭

cốt đổng 骨董

cốt hài 骨骸

cốt lực 骨力

cốt nhục 骨肉

cốt nhược gân nhu 骨弱筋柔

cột sức 橛飾

cốt thực 骨殖

cốt tí 骨子

cốt tiết 骨節

cốt trực 骨直

cốt tuỷ 骨髓

côt/hoạt

củ

cử

cứ

cụ

cừ

cụ

cự

cữ

cụ

cụ

cự

cứ

cử

cứ

cử

cử

cữ

củ

cử

cừ

cự

cừ

cừ

củ

cừ

cự

cừ

củ

củ

cử

cử

củ

cừ

cự

cự

cự

củ

cứ

củ

cự

cự

cự

cụ

cự

cu

củ

cư ác tại 居惡在

cụ an phân kết 具安分結

cừ bá ngọc 蘧伯玉

cư bần 居貧

cụ bảo 具保

cụ bảo kết 具保結

cụ bị 具備

cự bĩ 拒否

cự bi 秬秠

cữ ca 晤歌

củ cấm 糾禁

cụ cam kết 具甘結

củ cát 糾葛

cư chi 居之

cư chỉ 居止

cử chi 擧之

cử chỉ 擧止

củ chính 糾正

củ chúng 糾衆

cư cư 居居

cừ cừ 渠渠

củ củ 糾糾

cừ cừ 蘧蘧

củ củ 赳赳

củ củ 踽踽

củ củ lương lương 踽踽凉凉

củ củ lương lương 踽踽涼涼

cừ cừ nhiên 蘧蘧然

cự cùng 駏蛩

cự đại 巨大

củ đàn 糾彈

cự đạo 巨盜

cù đạo 衢道

cử dật 擧逸

cử đầu 擧頭

cư dịch 居易

củ địch 糾逖

cù đồ 衢涂

cư dời khí 居移氣

cử động 擧動

cư gia 居家

cư gian 居間

củ giới 糾戒

củ hạch 糾劾

cự hải 巨海

cư hằng 居恆

cử hàng 擧行

cụ hiện 具現

củ hội 糾會

củ hợp 糾合

cự hư 巨虛

cự hừ 駏驉

cụ hữu 具有

cụ kết 具結

cù kết 摎結

củ kết 糾結

cự khả 詎可

cử kham 擧堪

cử khởi 擧起

cù kiến 氍毹

củ kiền 糾虔

củ kiếp 糾刦

cư kính 居敬

cư kỳ 居奇

cụ lảo 具慶

cù lao 劬勞

cụ liệt 具列

cù lộ 衢路

cự lộc 鉅鹿

cự lợi 巨利

cư lư 居廬

cừ lư 蘧廬

cụ luận 具論

củ lương 踽涼

củ man man hề 糺縵縵兮

củ mậu 糾謬

cù mộc 樛木

cử mục 擧目

củ mưu 糾謀

cứ ngạo 倨傲

cứ ngạo 倨慠

cứ ngào 倨敖

cứ ngao 倨驁

cử nghĩa 擧義

cự nghịch 拒逆

cự nghiệp 虡業

cữ ngôn 晤言

cư ngữ 居圉

cự ngư 巨魚

cữ ngữ 晤語

cụ nhãi 具爾

cụ nhản 具眼

cư nhân 居人

cư nhân 居仁

cư nhân do nghĩa 居仁由義

cử nhảy 擧趾

cù nhem 虯髯

cư nhiên 居然

cụ nhiên 懼然

cừ nhiên 蘧然

cự phách 巨擘

củ phân 糾紛

cụ phong 颶風

cử phụ 莒父

cư quan 居官

cư quốc 居國

cử quyền 擧拳

cử sa 挓挱

cử sa 挓挲

cụ sắc 懼色

cử sài 擧柴

củ sát 矩殺

củ sát 糾察

cư sĩ 居士

cử số 擧數

cử sự 擧事

cự sưởng 秬鬯

cu suốt 鴝掇

cư tại 居在

cụ tâm 懼心

củ tản 糾散

cư tang 居喪

củ tấu 糾奏

cư te 居卑

củ tham 糾參

cụ thân 具申

cụ thần 具臣

củ thằng 糾繩

cư thất 居室

cự thất 巨室

cụ thể 具体

cụ thể 具體

cử thế 擧世

cử thể 擧體

cụ thể đích 具體的

cụ thiện 具饍

cử thiện 擧善

cử thiên hạ 擧天下

cư thú 居守

cư thủ 居首

cự thú 巨獸

cử thủ 擧取

cử thủ 擧首

cụ thuật 具述

cư thượng 居上

cư thường 居常

cử tiến 擧荐

cử tiến 擧薦

cự tới 巨細

cự tra 巨査

cư trạch 居宅

cụ trần 具陳

cư trĩ 居跱

cử trì 擧持

củ triền 糾纏

cử trứ 擧著

cử trực 擧直

cư trường sỡ 居場所

cư tứ 居肆

cự tù sứ 巨酋使

cụ túc 具足

cư tức 居息

cử túc 擧足

cụ túc giới 具足戒

cự tuyệt 拒絕

cự tuyệt 拒絶

củ ước 糾約

cư ưu 居憂

cự vạn 鉅萬

cư vô cầu an 居無求安

cư xử 居處

cử yếu 擧要

cử/cự

cử/cự

cử/cự vụ 懅務

cú/hú

cũ/lũ

cưa

cua

cựa

cưa

cứa

cựa dược 距躍

cưa nha 鋸牙

cưa xỉ 鋸齒

cục

cúc

cục

cục

cúc

cúc

cực

cức

cúc

cúc

cục

cúc

cúc

cúc cùng 鞠窮

cúc cung 鞠躬

cúc cung như 鞠躬如

cực cứu 極究

cực đa 極多

cực đại 極大

cực đại thánh 極大聖

cực điểm 極點

cục diện 局面

cực diệu 極妙

cực độ 極度

cực đoan 極端

cực đông 極東

cực hàn 極寒

cực hàng 極行

cực hảo 極好

cực hình 極刑

cúc hung 鞠訩

cực khinh 極輕

cực khuyên 極圈

cực kì 極其

cực kiệt 極竭

cực lạc 極樂

cực liễu 極了

cúc lữ 鞠旅

cực lực 極力

cực lường 極量

cực mỉ 極美

cực mục 極目

cúc ngã 鞠我

cực ngôn 極言

cúc nhân 鞫人

cực phẩm 極品

cực phong 極峰

cúc phụng 鞞琫

cực quang 極光

cực quánh 極逈

cực sát 極殺

cực tận 極盡

cực thâm 極深

cực thậm 極甚

cực thị 極是

cực thượng 極上

cực thượng giới 極上界

cực tính 極性

cực tinh 極星

cực tôn 極尊

cực trị 極治

cúc văn thái 鞠文泰

cúc vay mậu thảo 鞫爲茂草

cực vi 極微

cực xử 極處

cúc/khúc

cúi

cũi

cùm

cụm

cụm

cụm

cùm khẩu 拑口

cùm trú 拑住

củn

cung

cứng

cứng

cưng

cung

cung

cung

cung

cưng

cưng

cưng

cùng

cùng

củng

cung

cung

cung

cung

củng

cung

cùng bản 窮本

cùng binh độc vũ 窮兵黷武

cung cấm 宮禁

cung canh 躬耕

cung cấp 供給

cung cắt 宮割

cung cấy 躬稼

cung chi bất đãi 躬之不逮

cung chi kỳ 宮之奇

củng cố 鞏固

cung công 宮功

cung công 弓工

cùng cư 窮居

cùng cực 窮極

cứng cung 勁弓

cùng cùng 蛩蛩

cùng cứu 窮究

cùng dân 窮民

cùng đạo 窮道

cùng đạt 窮達

cùng đạt hữu mệnh 窮達有命

cung đãy 弓袋

cứng địch 勁敵

cùng diêm 窮閻

cung điện 宮殿

cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷

cung đình 宮廷

cùng đồ 窮途

cùng độc 窮獨

cùng đông 窮冬

cứng dũng 勁勇

cung dưỡng 供養

cùng đương ích kiên 窮當益堅

cung dưỡng sự 供養事

cung giả 恭者

cưng giới 疆界

cùng hạng 窮巷

cung hàng 躬行

cung hình 宮刑

cùng hoang nên 窮荒年

cùng hương 窮鄕

cùng huyền 窮玄

cùng khổ 窮苦

cùng khốn 窮困

cùng khuất 窮屈

cung kỉ 恭己

cung kiệm 恭儉

cưng kiêu/kiếu/yêu 疆徼

cung kính 供敬

cung kính 恭敬

cưng lại 疆吏

cưng lí 疆理

cùng lí 窮理

cùng lí tận tính 窮理盡性

cùng lộ 窮露

cung mã 弓馬

cùng mang 窮忙

cùng nên 窮年

cùng ngâm 蛩吟

cung nghé 供犠

cùng nguồn 窮源

cùng nguyên 窮原

cung nhân 宮人

cung nhân 弓人

cung nhân 恭人

cùng nhân 窮人

cùng nhật 窮日

cùng nhật chi lực 窮日之力

cung nhàu 弓繳

cùng phạp 窮乏

cùng phát 窮髮

cứng phong 勁風

cung phụng dưỡng 供奉養

cung quan 宮觀

cùng quĩ 窮匱

cùng quỷ 窮鬼

cứng sách 勁策

cùng sầu 窮愁

cung soạn 供饌

cung sư 弓師

cung sướng 弓韔

cùng tắc độc thiện kì thân 窮則獨善其身

cung tản 供散

cùng tận 窮盡

cung thân 躬身

cung thất 宮室

cung thị 供侍

cung thỉ 弓矢

cung thiện 供饍

cùng thiên 窮天

cưng thổ 疆土

cùng thố đại 窮措大

cùng thông 窮通

cùng thử 窮鼠

cung thuận 恭順

cung thượng 供上

cung thương 宮商

cung thương góc chứng võ 宮商角徴羽

cùng tích 窮僻

cung tiễn 弓箭

cưng trường 疆場

cung trượng 邛杖

cùng truy 窮追

cung tự 躬自

cung túc 供足

cung túc 恭肅

cung tường 宮墻

cung tường 宮牆

cung tượng 弓匠

cùng ước 窮約

cung vếch 宮辟

cưng vũ 疆宇

cưng vực 疆域

cùng xa 窮奢

cùng xa cực dục 窮奢極慾

cùng xa cực dục 窮奢極欲

cùng xử 窮處

cung y 弓衣

cung/cùng

cược

cước

cước

cược

cược

cước ấn tí 脚印子

cước bà 脚婆

cước bản 脚本

cước đạp thực địa 脚踏實地

cước đạp xa 脚踏車

cước diện 脚面

cước hạ 脚下

cước hàng 脚行

cước khí 脚氣

cước lô 脚爐

cước lực 脚力

cước ngấn 脚跟

cước phu 脚夫

cước rìu 脚鐐

cước sắc 脚色

cước tâm 脚心

cược thũng 臃腫

cước tích 脚跡

cước tích 脚迹

cước tích 腳跡

cước tiền 脚錢

cước tung 脚蹤

cước tung 腳蹤

cuốn

cuốn

cuộn

cuốn

cuốn bạc 捲箔

cuốn nhĩ 菤耳

cuốn thư 捲舒

cương

cưỡng

cương

cương

cuồng

cương

cương 橿

cương

cuồng

cương

cưỡng

cưỡng

cương

cưỡng

cuống

cưỡng

cương

cưỡng bìu 襁褓

cương bọc 僵仆

cuống đản 誑誕

cuồng độc 狂獧

cuồng đồng 狂童

cuống dụ 誑誘

cuồng giả 狂者

cương giám 綱鑑

cuồng giản 狂簡

cuồng hoa 狂花

cuồng hoa 狂華

cuống hoặc 誑惑

cương kỉ 綱紀

cương kỉ bộc 綱紀僕

cương lãnh 綱領

cương lập 僵立

cương ngạnh 僵硬

cương ngoạ 僵臥

cuồng ngôn 狂言

cuống ngôn 誑言

cương ngừa 彊禦

cương nhẫn 彊忍

cuồng nhân 狂人

cuồng phu 狂夫

cưỡng phụ 襁負

cuồng quyến 狂狷

cuồng quyệt 狂譎

cuồng sĩ 狂士

cương tằm 殭蠶

cuồng tâm 狂心

cuồng thả 狂且

cương thằng 繮繩

cương thằng 韁繩

cương thây 殭尸

cương thứ 彊恕

cưỡng thuộc 襁屬

cương tính 殭性

cương tráng 彊壯

cương vực 彊域

cuồng xành 狂酲

cương yếu 綱要

cướp

cướp án 劫案

cướp ba 劫波

cướp ba bá/bả/phả đà 劫波簸陀

cướp bá/bả/phả 劫簸

cướp chế 劫制

cướp đạo 劫盗

cướp đạo 劫盜

cướp hoả 劫火

cướp hôi 劫灰

cướp loạn 劫亂

cướp lược 劫略

cướp lướt 劫掠

cướp ngục 劫獄

cướp sắc 劫色

cướp số 劫數

cướp tặc 劫賊

cửu

cửu

cửu

cửu

cừu

cữu

cứu

cứu

cứu

cữu

cữu

cữu

cứu

cửu

cứu

cựu

cừu

cừu

cửu

cửu

cưu

cưu

cựu ác 舊惡

cửu an 久安

cứu ân 救恩

cựu án 舊案

cửu bá 九伯

cửu bái 九拜

cứu bạt 救拔

cửu bệnh 久病

cựu bệnh 舊病

cứu biện 究辦

cửu biết 久別

cứu binh 救兵

cựu bộ 舊部

cứu cánh 究竟

cứu cấp 救急

cưu cáp 鳩鴿

cứu cật 究詰

cừu cát 裘葛

cửu cau 九皐

cửu cau cầm 九皐禽

cứu châm 灸鍼

cửu châu 九州

cựu chế 舊制

cửu chi 久之

cửu chiết tý 九折臂

cứu chúa 救主

cựu chúa 舊主

cứu chuộc 救贖

cửu chương 九章

cựu chương 舊章

cưu chút 鳩拙

cửu cố 久故

cựu cố 舊故

cựu cốc 舊穀

cưu công 鳩工

cưu cư 鳩居

cửu cung 九宮

cửu cửu 九九

cừu cừu 仇仇

cứu cứu 究究

cựu cừu 舊仇

cửu cửu biểu 九九表

cửu cửu đồ 九九圖

cửu cửu hợp số 九九合數

cửu cửu tiêu hàn đồ 九九消寒圖

cửu dã 久也

cửu dã 九野

cửu đại 九代

cựu đại lục 舊大陸

cứu dân 救民

cưu dân 鳩民

cựu dạng 舊樣

cữu dầu 桕油

cửu đầu điểu 九頭鳥

cứu để 究抵

cửu dĩ 久已

cửu dì 九夷

cửu địa 九地

cừu địch 仇敵

cửu đỉnh 九鼎

cứu độ 救度

cựu đô 舊都

cứu đoán/đoạn 究斷

cựu đức 舊德

cứu dược 救藥

cựu đường thư 舊唐書

cửu ghê 久稽

cửu giả 久假

cừu gia 仇家

cựu gia 舊家

cửu giang 九江

cựu giáo 舊教

cửu hạ 九夏

cửu hạn 久旱

cựu hận 舊恨

cựu hảo 舊好

cửu hậu 久後

cửu hỉ 久矣

cửu hỉ tai 久矣哉

cửu hình 九刑

cưu hình hộc diện 鳩形鵠面

cứu hộ 救護

cựu hộ/ô 舊洿

cứu hoả 救火

cứu hoả cơ 救火機

cứu hoả đầu tân 救火投薪

cứu hoả đội 救火隊

cứu hoả lồng đầu 救火籠頭

cứu hoạn 救患

cựu hoan 舊歡

cửu hoàng/huỳnh 韭黃

cứu hoạt 救活

cựu học 舊學

cửu hồi trường 九廻腸

cưu hông 鳩胸

cửu hợp 九合

cưu hợp 鳩合

cửu hợp chư hầu 九合諸侯

cừu hướng 仇餉

cửu hữu 九有

cửu huyệt 九穴

cửu khanh 九卿

cửu khâu tam phần 九丘三墳

cửu khíu 九竅

cứu khổ 救苦

cửu khuyết 九闋

cửu kinh 九京

cửu kinh 九經

cựu kinh 舊京

cựu lão 舊老

cựu lề 舊例

cứu lí 究理

cựu lịch 舊曆

cưu liễm 鳩斂

cửu liên hoàn 九連環

cứu liệu 救療

cửu long 九龍

cưu luật/soát/suý/suất/xuất 鳩率

cửu lưu 久留

cửu lưu 九流

cựu lưu 舊留

cửu lưu tam giáo 九流三教

cưu ma 鳩摩

cưu ma la thập 鳩摩羅什

cứu mệnh 救命

cứu mệnh cụ 救命具

cứu minh 究明

cửu mộ 久慕

cửu môn 九門

cửu mục 九牧

cửu nán 久曩

cứu nan 救難

cứu nan phù bêu 救難浮標

cựu nên 舊年

cựu ngã 舊我

cửu nghi 九嶷

cửu nghi 九疑

cựu nghị 舊誼

cửu ngưỡng 久仰

cửu ngưu 九牛

cửu ngưu nhất mao 九牛一毛

cửu nguyên 九原

cửu nguyệt 九月

cứu nguyệt 救月

cửu nhận 九軔

cừu nhân 仇人

cửu nhất 九一

cửu nhật 九日

cứu nhật 救日

cựu nhật 舊日

cửu như 九如

cựu nhuộm 舊染

cựu oa/ô/ố 舊汙

cựu oán 舊怨

cựu ốc 舊屋

cựu phái 舊派

cửu phẩm 九品

cưu phân 鬮分

cứu phạt 究罰

cựu phong 舊風

cừu phương 仇方

cửu quân 九軍

cựu quân 舊君

cựu quan 舊貫

cựu quan 舊關

cửu quảng thiết lộ 九廣鐵路

cửu quen 久慣

cựu quen 舊慣

cửu qui 九歸

cựu qui 舊規

cứu quốc 救國

cựu quốc 舊國

cửu rặc 九洛

cứu sắm 究惩

cứu sang 灸瘡

cưu sào 鳩巢

cứu sát 究察

cửu sinh 久生

cứu sinh 救生

cứu sinh cục 救生局

cứu sinh khuyên 救生圈

cứu sinh thuyền 救生船

cứu sinh y 救生衣

cửu sơn bát hải 九山八海

cứu sư 灸師

cựu sự 舊事

cựu sự trọng đề 舊事重提

cứu sướng 究暢

cứu tai 救災

cứu tâm 究心

cứu tận 究盡

cửu tầng 九層

cửu tầng chi đài 九層之臺

cựu tập 舊習

cưu tập 鳩集

cửu tấu 九奏

cứu tế/tể 救濟

cứu tế/tể hội 救濟會

cửu teo 九霄

cửu thái/thể 韭菜

cứu thẩm 究審

cưu thám 鳩探

cửu thành 九成

cựu thành 舊城

cựu thạo 舊套

cửu thập 九十

cứu thế 救世

cứu thế quân 救世軍

cửu thị 久視

cứu thì 救時

cựu thì 舊時

cửu thiên 九天

cửu thiên tuế 九千歲

cửu thiều 九韶

cửu thông 九通

cửu thu 九秋

cữu thụ 桕樹

cựu thức 舊式

cựu thức 舊識

cửu thường 久常

cừu thường 裘裳

cựu thuyết 舊說

cửu tí mẫu 九子母

cữu tí thụ 桕子樹

cựu tích 舊跡

cưu tiền 鳩錢

cứu tinh 救星

cứu tình 究情

cửu tộc 九族

cựu tộc 舊族

cứu trị 救治

cứu trị 究治

cựu tri 舊知

cứu trợ 救助

cửu trọng 九重

cửu trọng dương 九重陽

cửu trù 九疇

cửu trúc 久竹

cưu trượng 鳩杖

cửu tư 九思

cửu tử 九死

cứu tử 救死

cựu từ 舊辭

cưu tụ 鳩聚

cửu tử nhất sinh 九死一生

cứu tuất 救卹

cứu tuất 救恤

cựu tục 舊俗

cứu tức hoả 救息火

cựu tuế 舊歲

cựu tương thức 舊相識

cửu tuyền 九泉

cứu tuyên 究宣

cửu tuyền chi hạ 九泉之下

cứu ứng 救應

cựu ước 舊約

cửu uyên 九淵

cửu vạn 九萬

cứu vắn 究問

cửu vạn lịa 九萬里

cựu vâng 舊邦

cửu vi 久違

cửu viễn 久遠

cứu viện 救援

cựu viên 舊員

cựu vũ 舊宇

cựu vũ 舊雨

cửu vực 九罭

cữu xa 柩車

cưu xa 鳩車

cửu xoan 九春

cựu xởi 舊址

cứu xử 究處

cứu xuất 救出

cựu y 舊衣

cửu yêu 久腰

cửu yếu 久要

dạ

đà

đa

đa

dạ

đả

đà

da

da

đà

da

dạ

đà

đà

đá

đà

đà

đà

đà

đà

đà

đà

đà

đà

dạ

đà

dạ ám 夜闇

dạ ẩm 夜飮

đa bán 多半

dạ bán 夜半

đa bệnh 多病

đa biện 多辯

đà bối 駝背

dã can 野干

đả cân đấu 打觔斗

đả canh 打更

đả cầu 打球

đả chiến 打戰

đa chõng 多種

đa cố 多故

đà cổ 鼉鼓

dã công 冶工

dạ công 夜攻

dạ dạ 夜夜

da đả 枷打

đa đại 多大

đa đàm 多談

dạ đán 夜旦

đa dạng 多様

đa dạng 多樣

đà dang 拖延

dà đề 迦提

dã dĩ 也已

dã dĩ hỉ 也已矣

dạ dĩ kế nhật 夜以繼日

đa dịch 多易

đa dịch tất đa nan 多易必多難

dạ dinh 夜營

dã đò 埖渡

đa đoan 多端

dã dữ 也與

dã dữ tai 也與哉

đả đu thiên 打鞦韆

đa dục 多欲

đa dụng 多用

đả gân đấu 打筋斗

dã giả 也者

dã giả 冶者

đả giá 打架

đa gian 多艱

dạ gian 夜間

đả giảo 打攪

da giáo 耶教

dã hạc 野鶴

đả hàn chiến 打寒戰

đả hàn gặm 打寒噤

dạ hàng 夜行

đa hạnh 多幸

đa hỗ 多祜

dã hoả 野火

đa học 多學

dã hữu tử quân 野有死麕

đa ích 多益

dã kê 野雞

đả kết 打結

đa khẩu 多口

dạ khí 夜氣

đả khiếm 打欠

đà khiếm 拖欠

đa kì/kỳ 多岐

đả kích 打撃

đa kiến 多見

đả kiếp 打刧

đa la 多羅

dạ lai 夜來

dà lăng 迦陵

dà lầu la 迦樓羅

đa lộ 多露

đả lốp 打獵

đa lường 多量

dà ma 迦摩

dã mã 野馬

dã mã đài 野馬臺

dã mạch 野麥

dã mán nhân 野蠻人

đa mang 多忙

dã mèo 野猫

dã mèo 野貓

dạ mị 夜寐

dạ minh 夜明

dạ minh 夜鳴

đả mô tí 打糡子

đả môn 打門

dạ mùi ngải 夜未艾

dạ mùi ương 夜未央

đa nan 多難

đa năng 多能

đa nên 多年

đả ngao 打熬

đa nghĩa 多義

dạ ngoạ 夜臥

đa ngôn 多言

dã ngôn 野言

dã ngữ 野語

đa nguyên 多元

dã nhân 冶人

đa nhân 多人

dã nhân 野人

đà nhật 佗日

đa oán 多怨

đa phân 多分

đả phếch 打拍

đa phong 多風

dã phu 也夫

đa phúc 多福

đả phún sí/đế 打噴嚏

đa phương 多方

đa phương diện 多方面

đa quả 多寡

dã ru tai 也歟哉

đả sài 打柴

đa sĩ 多士

dạ sĩ 夜士

đa sinh 多生

đa số 多數

dà sơn 它山

đa sự 多事

dà sư 迦師

dã sử 野史

đa sủng 多寵

dã tà 也邪

đa tạ 多謝

đa tắc hoặc 多則惑

dã tai 也哉

đa tài 多財

dã tai 野哉

đa tàng 多藏

đa tật 多疾

đa thần giáo 多神教

đà thang 拖紳

dã thặng 野乘

dà thấp di la 迦濕彌羅

đả thất 打夯

đa thị 多是

đa thì 多時

da thị 枷示

đa thị cổ sự kí 多氏古事記

đả thiên 打千

đa thiểu 多少

dã thiêu 野燒

đà thử 佗此

đa thứ 多次

dã thú 野獸

đả thu phong 打秋風

đa thức 多識

đa thực 多食

dã thực 野食

đa tích 多積

đả tiêm 打尖

đả tiếu 打醮

dạ tĩnh 夜靜

da toả 枷鎖

đả toái 打碎

dã tỏi 野蒜

da trách 枷責

dã trệ 野彘

đa trí 多智

đa tri 多知

dã trĩ 野雉

dã trơ 野猪

đa trọng 多重

dã trư 野豬

đả trượng 打仗

đa từ 多辭

dã tượng 冶匠

đả tưởng 打槳

đa văn 多聞

đa vếch 多辟

dạ vụ 夜霧

đả xoá 打岔

đa/đà

đạc

đạc

dặc

đắc

dặc

dác

đặc

dác

đạc

đạc

dặc bất xạ túc 弋不射宿

đặc biết 特別

đặc bút 特筆

đặc cần 特勤

đặc chất 特質

đắc chi 得之

đắc chí 得志

đắc chúng 得衆

đặc chứng 特徴

đắc đãi 得逮

đắc đãi chí 得逮至

đắc dân 得民

đắc đáo 得到

đắc đạo 得道

đắc đạt 得達

đặc đạt 特達

đắc dĩ 得以

đắc dĩ 得已

đắc địa 得地

đặc định 特定

đắc dụng 得用

đắc gian 得間

đặc giản 特簡

dặc hoạch 弋獲

đắc hữu 得有

đặc hữu 特有

đắc kỉ 得己

đắc kì ý 得其意

đắc kiêm 得兼

đắc liễu 得了

đắc lộc 得鹿

dặc lốp 弋獵

đắc nhân 得人

đắc nhẫn 得忍

đắc nhàn 得閒

đắc nhập 得入

đắc nhất 得一

dặc nhàu 弋繳

đặc nhiên 特然

đắc quốc 得國

đặc sắc 特色

đặc sinh 特牲

dặc tăng 弋矰

dặc tăng 弋繒

đặc thao 特操

đắc thất 得失

đặc thất 特室

đắc thế 得勢

đắc thể 得體

đắc thì 得時

đắc thiên 得天

đặc tiến 特進

đặc tính 特性

đắc tội 得罪

đắc tri 得知

đặc trưng 特徵

đắc vô 得無

đắc xuất 得出

đắc ý 得意

đắc ý vong ngôn 得意忘言

đại

đại

đại

đai

đãi

đãi

đái

đài

đại

đãi

đãi 紿

dải

đài

đài

đãi

đãi

đãi

đãi

đài

đại

đại ai 大哀

đại âm 大音

đại ẩn 大隱

đại ẩn ẩn triều thị 大隱隱朝市

đại ấp 大邑

đại bạch 大白

đại bại 大敗

đại bái/phế 大旆

đại bán 大半

đại bản 大本

đại bào 大庖

đại bảo luật lệnh 大寶律令

đái bất thắng 戴不勝

đại bệnh 大病

đại bi 大悲

đại biến 大變

đại biện 大辯

đại biện bất ngôn 大辯不言

đại biểu 代表

đại biểu giả 代表者

đại bính 大丙

đại binh 大兵

đại bính 大柄

đại bình 大甁

đại bình ca 大平歌

đại bôi 大杯

đại bút 代筆

đại cam 大柑

đại cấm 大禁

đại căn 大根

đại cát 大吉

đại cầu 大球

đại chấn 大震

đại chấn tai 大震災

đại chế 大制

đại chế bất cắt 大制不割

đại chí 大志

đại chỉ 大指

đại chỉ 大旨

đại chi 大枝

đãi chí 逮至

đại chính 大正

đại chu 大舟

đại chúng 大衆

đại cổ 大古

đại cố 大故

đại cơ 大機

đại cơ 大飢

đại cơ 大饑

đãi cổ 待賈

đại cốc 大谷

đại công 大公

đại cộng 大共

đại công 大功

đài cổng 擡槓

đãi cử 待擧

đại cực 大極

đại cương 大綱

đại dã 大也

đại dã 大冶

đại dã 大野

đại đa số 大多數

đãi đắc 逮得

đãi đắc hoạch 逮得獲

đại đại 代代

đại đảm 大胆

đãi đán 待旦

đài đăng 臺燈

đại danh 大名

đại đạo 大盜

đại đạo 大道

đại đạo bất xưng 大道不稱

đại đấu 大斗

đài đầu 擡頭

đại để 大底

đại để 大抵

đại để 大氐

đại dềnh 大盈

đái dềnh chi 戴盈之

đại dềnh nhược trong 大盈若沖

đại địa 大地

đại dịch 大役

đại dịch 大易

đại điền 大田

đại định 大定

đại đình 大庭

đại độ 大度

đại đô 大都

đại đỗ 杕杜

đãi đoạ 怠惰

đại đoạn 大段

đại đỗi 大憝

đại đồng 大同

đại đông 大東

đại đồng tiểu dị 大同小異

đại dột 大悅

đại du 大猷

đại đức 大德

đại dục 大欲

đại dực 大翼

đại dũng 大勇

đại dụng 大用

đại đường 大唐

đại đường 大堂

đại đường tây vực kí 大唐西域記

đại gấc 大棘

đại gia 大家

đại giác 大覺

đại giác 大較

đại giác tự thống 大覺寺統

đại giải 大解

đại giản 大簡

đại gián 大諫

đại giang 大江

đại giáo 大教

đãi giáo 待教

đai giáp 帶甲

đại giới 大戒

đại giới 大誡

đái góc 戴角

đại hạ 大厦

đại hạ 大夏

đại hà 大河

đai hạ 帶下

đại hắc 黛黑

đại hắc thiên 大黑天

đại hải 大海

đại hãi 大駭

đại hàn 大寒

đại hạn 大旱

đại hàng 大行

đại hàng bất cố tới cẩn 大行不顧細謹

đại hàng hoàng đấy 大行皇帝

đại hầu 大侯

đại hỉ 代喜

đại hỉ 大喜

đại hiếu 大孝

đại hình 大型

đại hồ 大瓠

đại hoà 大和

đại hoả 大火

đại hoặc 大惑

đãi hoạch 逮獲

đại hoạn 大患

đại hoàn 大還

đại hoàn đan 大還丹

đại hoang 大荒

đãi hoàng 怠皇

đãi hoàng 怠遑

đại hoang lạc 大荒落

đại hoàng/huỳnh 大黃

đại học 大學

đại học chương câu 大學章句

đại học viện 大學院

đại hối 大悔

đại hội 大會

đại hôn 大婚

đại hôn 大昏

đại hồn 大渾

đại hồng 大洪

đại hư 大虛

đại hưởng 大饗

đại hữu 大有

đại hữu kinh/kính đình 大有徑庭

đai kết 帶結

đại khải 大啓

đại khái 大概

đại khâm 大襟

đại khang 大康

đại khâu 大丘

đại khâu 大邱

đại khí 大器

đại khí vãn thành 大器晩成

đại khích/khước 大郤

đại khiển 大譴

đại khổ 大苦

đại khoản 大窾

đại khóc 大哭

đại khối 大塊

đại khối y/ái khí 大塊噫氣

đại không 大空

đại khủng 大恐

đái kí 戴記

đai kiếm 帶劍

đài kiệu 擡轎

đại kinh 大經

đại lã 大呂

đại lâi 大賚

đại lao 大牢

đại lão 大老

đại lập 代立

đại lập giả 大立者

đại lẹ 大厲

đại lễ 大禮

đại lễ bất từ tiểu nhường 大禮不辭小讓

đại lễ dữ thiên địa đồng tiết 大禮與天地同節

đại lí 大理

đại liêm 大廉

đại liêm bất khem 大廉不嗛

đại lộ 大路

đại lộ 大輅

đại lô/lư 大鑪

đại loạn 大亂

đài lợp 臺笠

đại luân 大倫

đại lục 大僇

đại lực 大力

đại lục 大勠

đại lục 大戮

đại lược 大略

đại lương 大梁

đại lường 大量

đai luỵ 帶累

đãi mạn 怠慢

đại mậu 大謬

đại mệnh 大命

đại miếu 大廟

đại minh 大明

đại minh cung 大明宮

đại minh tự 大明寺

đại mộc 大木

đại môn 大門

đại mọng 大夢

đại mưu 大謀

đại na 大儺

đại nan 大難

đại nạp ngôn 大納言

đại nên 大年

đãi ngạo 怠傲

đãi ngạo 怠慠

đãi ngào 怠敖

đại nghĩa 大義

đại nghĩa diệt thân 大義滅親

đại nghiệp 大業

đại ngôn 大言

đại nguỵ 大僞

đại nguyên 大原

đại nguyệt thị 大月氏

đại nhã 大雅

đại nhậm 大任

đại nhân 大人

đại nhân 大仁

đại nhân bất nhân 大仁不仁

đại nhật như lai 大日如來

đại nhí 大致

đãi nhí 逮致

đại nhi hoá chi 大而化之

đại nhi vô đương 大而無當

đại ninh 大寧

đại nội 大內

đại oải 大倭

đại oán 大怨

đại phá 大破

đại phắc 大朴

đại phác 大樸

đại phàm 大凡

đại phán 大判

đại phản 大阪

đại phẳng 大坂

đại pháp 大法

đại phí 大費

đại phòng 大房

đại phong 大風

đại phong hữu toại 大風有隧

đại phu 大夫

đại phụ 大阜

đại phúc 大福

đại phương 大方

đai phương 帶方

đại phương chi gia 大方之家

đại quá 大過

đại quân 大君

đại quân 大軍

đại quan 大關

đài quán 臺館

đại quan đại tự 大官大寺

đại qui 大龜

đại qui mô 大規模

đại quốc 大國

đại quỷ 大鬼

đái quỳ 戴逵

đại quyền 大權

đại rạch 大澤

đại số 大數

đại sơn 大山

đài sơn 臺山

đại sự 大事

đại sử 大史

đại sư 大師

đại súc 大畜

đại tạ 代謝

đại tác 代作

đại tặc 大賊

đại tác kiễng tu 代作蹇修

đại tai 大哉

đại tai kiền nguyên 大哉乾元

đại tắm 大浸

đại tần 大秦

đãi tận 待盡

đại tần cảnh giáo 大秦景教

đại tăng 大僧

đại tàng 大藏

đại tàng kinh 大藏經

đại tảo 大早

đại táo 大棗

đại tảo kể 大早計

đại tể 大宰

đại tế 大祭

đại téo 大笑

đại thần 大臣

đại thặng 大乘

đại thành 大成

đại thánh 大聖

đại thanh 大聲

đài thành 臺城

đãi thành 逮成

đại thành nhược khuyết 大成若缺

đại thất 大失

đại thể 大體

đại thì 大時

đãi thì 待時

đại thiến 代倩

đại thiên 大千

đại thiên 大遷

đại thiết 大切

đại thốc 大蔟

đại thông 大通

đại thống lao/lịch 大統暦

đại thư 代書

đại thụ 大受

đại thủ 大手

đại thử 大暑

đại thụ 大樹

đại thuấn 大舜

đại thuận 大順

đại thực 代食

đại thúc 大叔

đại thương 大倉

đại thương 大商

đài thượng 臺上

đại thuỷ 大水

đại tí 代子

đại tí 大子

đại ti mã 大司馬

đại tích 大昔

đại tiện 大便

đãi tiện 逮賤

đại tiền đề 大前提

đại tiết 大節

đại tiết tí 大癤子

đại tiểu 大小

đại tiểu tiện 大小便

đại tính 大姓

đại tình 大情

đại tỏ 大祖

đại toại 大隧

đại toàn 大全

đại tộc 大族

đại tội 大罪

đại tôn 大樽

đại tông 代宗

đại tông 大宗

đại tráng 大壯

đại trì 大池

đại trị 大治

đại tri 大知

đai trì 帶持

đại triện 大篆

đại triều 大潮

đại trực 大直

đại trực nhược khuất 大直若屈

đại trung 大中

đại trùng 大蟲

đại trượng phu 大丈夫

đại tự 大姒

đại từ đại bi 大慈大悲

đại tức 大息

đại tượng 大匠

đại tướng 大將

đại tường 大祥

đại tượng 大象

đại tướng quân 大將軍

đại tuyết 大雪

đại ưu 大優

đại ưu 大憂

đại uy 大威

đại vận 大運

đại vâng 大邦

đại vật 大物

đãi vật 待物

đại vếch 大辟

đại vị 代位

đãi vọng 待望

đại vũ 大禹

đại vũ 大雨

đại vụ 大霧

đại vũ mô 大禹謨

đại vương 大王

đại xà 大蛇

đại xa 大車

đại xâm 大侵

đại xảo 大巧

đại xảo nhược chút 大巧若拙

đại xấu 大醜

đại xé 大糦

đại xuân 大椿

đại xuyên 大川

đại ý 大意

đại y 大醫

dải/giải

dải/giải chỉ 懈止

dải/giải đãi 懈怠

dải/giải đoạ 懈惰

dải/giải tức 懈息

đam

đảm

đảm

đảm

dặm

đạm

đạm

đạm

đàm

dâm

dam

đảm

đâm

đàm

đắm

đạm

dâm

đậm

đằm

đạm

dặm

dàm

đàm

đam

đam

đảm

đảm

đạm

đàm

đàm

đàm

đam

dầm

dảm

dảm

đắm a 沈痾

đắm âm 沈陰

đắm ẩm 沈飮

đậm ân 湛恩

đạm bạc 淡泊

đạm bạc 澹泊

đạm bạc 澹薄

đạm bạch 淡白

dàm bí 緘祕

đậm bích 湛碧

đàm cập 覃及

dảm chất 鹼質

dảm chất tính đích 鹼質性的

đắm cố 沈痼

đạm đài 澹臺

đạm đài diệt minh 澹臺滅明

đắm đắm 沈沈

đậm đậm 湛湛

dâm dật 淫佚

dâm dật 淫泆

dâm dật 淫逸

đắm để 沈底

dảm địa 鹼地

đắm điến 沈澱

đắm do 沈猶

đắm do hàng 沈猶行

đắm đốc 沈篤

đam độc 酖毒

đắm đồng 沈同

dâm dục 婬欲

đâm đương 擔當

dam giới 尲尬

đắm giờn 沈湎

đâm hà 擔荷

dàm hàn 緘翰

đạm hề 澹兮

đạm hồ 淡乎

dâm hoang 婬荒

dâm hoang 淫荒

đắm hổi 沈晦

đàm hợp 談合

đắm hương 沈香

dàm khẩu 緘口

dàm khẩu vô ngôn 緘口無言

đảm khiếp 膽怯

đắm lạc 沈落

dâm lạc 淫樂

đậm lạc 湛樂

đạm lạnh 淡冷

đậm lộ 湛露

dảm loại 鹼類

dâm loạn ổi tiết 淫亂猥褻

đắm lún 沈淪

đắm lưu 沈流

đắm mặc 沈默

đạm mạc 淡漠

đạm mạc 澹漠

dàm mặc 緘嘿

dàm mặc 緘默

dàm mật 緘密

đắm mê 沈迷

đắm miên 沈眠

đắm một 沈沒

đắm một 沈没

đâm nang 擔囊

đảm nang 膽嚢

đắm ngâm 沈吟

đàm ngữ 談語

đắm ngưu 沈牛

đâm nhậm 擔任

đạm nhi bất ướm 淡而不厭

đậm nhiên 湛然

đạm nhiên 澹然

đạm như 澹如

đắm nịch 沈溺

dâm nộ 淫怒

dâm nữa 淫女

đắm oan 沈冤

dâm ổi 淫猥

dàm phong 緘封

đâm phụ 擔負

đắm phù 沈浮

đắm phục 沈伏

dảm sa 鹼沙

đắm sệ 沈滯

đâm tải 擔載

đắm tâm 沈心

đắm tắm 沈浸

đàm téo 談笑

dàm thần 緘唇

dâm thanh 淫聲

dảm thổ 鹼土

đàm thoại 談話

đắm thống 沈痛

dàm thư 緘書

đắm thuần 沈醇

đạm thực 啖食

đạm thực 噉食

đắm thuỷ 沈水

đắm thuỵ 沈睡

đạm thuỷ 淡水

dảm thuỷ 鹼水

đạm thuỷ ngư 淡水魚

đàm thuyết 談說

dâm tích 淫僻

đắm tĩnh 沈靜

đậm tĩnh 湛靜

đạm tĩnh 澹靜

dảm tính đích 鹼性的

đạm trà 淡茶

dàm trát 緘札

đắm trọng 沈重

đắm trứ 沈著

dâm tứ 婬肆

đắm tư 沈思

dâm từ 淫詞

dâm từ 淫辭

đậm tư 湛思

đàm tư 覃思

đàm tỷ 覃耜

đắm uất 沈鬱

dâm uế 淫穢

dâm uy 淫威

dâm vếch 淫辟

dâm vũ 淫雨

dầm vũ 霪雨

dâm xảo 淫巧

đan

đản

dạn

dản

dản

đàn

đàn

dần

dẫn

dẫn

đàn

đàn

đắn

dạn

đần

đan

dan

đán

đàn 樿

đàn

đàn

dân

đản

đan

đan

dận

đản

đản

đản

đan

đản

dán

dán

đản

đan

dận

dẫn

đan bạch 丹白

đàn bàng 樿傍

dân bất liêu sinh 民不聊生

dân bất yểu trát 民不夭札

dẫn binh 引兵

dân binh 民兵

dân bộ 民部

dạn cải 憚改

đàn cầm 彈琴

dẫn cao/cữu 引咎

đan chẳm 丹枕

đàn chỉ 彈指

dân chí 民志

dân chi/chỉ 民脂

dân chính 民政

đan cho 丹朱

đán chú/trú 旦晝

đàn cờ 彈碁

đàn cời 彈棋

dân cụ 民具

dân cực 民極

đắn đắn 怛怛

đán đán 旦旦

đản di 誕彌

đan điền 丹田

đan đồ 丹徒

dẫn đoạt 引奪

dân đức 民德

dân dục 民欲

dẫn dụng 引用

dẫn dụng văn 引用文

đan dược 丹藥

dân gian 民間

đản giáng 誕降

đàn hạch 彈劾

dạn hàng 憚行

dẫn hậu 引後

đan hoạch 丹雘

đàn hoàn 檀桓

đàn huyền 彈絃

dân khả sứ do chi 民可使由之

đan khốt 丹矸

dẫn kiến 引見

dân kính 民敬

đàn kỳ 彈棊

dẫn lãnh 引領

dân lao 民勞

dan lộ 攔路

dân lợi 民利

đàn lục 壇陸

dân lực 民力

đản mạn 誕謾

dân manh 民氓

đán minh 旦明

đán mộ 旦暮

đán mộ ngộ chi 旦暮遇之

đàn na 檀那

dẫn ngảnh 引頸

dân ngôn 民言

dần nguyệt 寅月

dạn nhân 憚人

dân nhân 民人

đán nhật 旦日

dẫn nhi bất phát 引而不發

đan niệm 丹念

dạn nộ 僤怒

đan oách 丹艧

dân pháp 民法

dạn phiền 憚煩

dân phong 民風

đản phụ 亶父

đản phủ 亶甫

dân phục 民服

đản quyệt 誕譎

đan sa 丹沙

đan sa 丹砂

dẫn sinh 引生

dân sinh 民生

đản sinh 誕生

dân sự 民事

dân tặc 民賊

dân tài 民財

dân tâm 民心

đàn tàn 殫殘

đàn tấu 彈奏

đan thầm 丹忱

đan thần 丹脣

đản thì 亶時

dẫn thí 引譬

đàn thi 檀施

dân thì 民時

đan thư 丹書

dân thực 民食

đan thực 箪食

đan thực 簞食

đan thực đậu canh 簞食豆羹

đan thực hồ tương 簞食壺漿

dẫn thương 引商

dân tịch 民籍

đản tích 袒裼

đản tích 襢裼

dẫn tiến 引進

đản tín 誕信

dân tính 民性

dân tình 民情

dân tộc 民族

dân tốt 民卒

đán trạch 旦宅

đan trì 丹墀

dân trị 民治

dân tục 民俗

dân tục học 民俗學

dân ưu 民憂

dân vọng 民望

đản vòng 誕妄

đàn xa 檀車

dẫn xuất 引出

dân/mân

dân/mân

dân/mân sơn 岷山

đăng

đằng

đảng

đằng

đãng

đắng

dang

dạng

dạng

dạng

đắng

đảng

đằng

dạng

dạng

đǎng

đǎng

đang

đǎng

dãng

đặng

đẳng

đằng

đằng

đằng

đãng

đằng

đãng

đằng

đang

đằng

đắng

đặng

đâng

đang

đằng

đằng

đảng

dang ai 延挨

đẳng biên 等邊

dang bình 延平

đăng cao 登高

đẳng cấp 等級

đằng chẳm 籘枕

đăng chân 登眞

đẳng chi 等之

đăng chụ 燈炷

dãng chu 盪舟

đãng chu 蕩舟

đăng cơ 登基

đẳng cộng 等共

đăng đài 登臺

dạng dạng 様様

đăng đăng 登登

đẳng đẳng 等等

đãng đãng 蕩蕩

đằng đằng 騰騰

dãng dật 盪逸

đăng đệ 登第

đẳng dị 等異

đẳng địa 等地

đằng định công 滕定公

đăng dong 登庸

đăng đông 登東

đằng dõng/dũng 騰踊

đằng dõng/dũng 騰踴

đảng dữ 黨與

đăng đuốc 燈燭

đằng dược 騰躍

đăng giả 登假

đăng giáng 登降

dang hi/hy 延煕

đãng hồ 蕩乎

dang hoà 延和

đăng hoả 燈火

dang hưng 延興

dang hữu/hựu 延祐

dang hy 延熹

dang khang 延康

đăng khoa 登科

đăng không 登空

đằng khứ 騰去

dang kì 延期

đẳng loại 等類

đảng loại 黨類

đăng lục 登錄

đặng ngải 鄧艾

dang ngảnh 延頸

đẳng ngữ 等語

đằng nguyên vũ hợp 藤原宇合

đẳng nhàn 等閑

đảng nhân 黨人

dang nhay 延捱

đãng nhiên 蕩然

đẳng phân 等分

đăng phan/phàn 登攀

dang quang 延光

đãng sạch 蕩滌

dang sơ 延初

dang tải 延載

đăng tâm 燈心

đăng tần 燈燼

đãng tận 蕩盡

dạng thái 様態

dạng thái 樣態

đăng thái sơn nhi tiểu 登太山而小

đăng thì 登時

đăng thiên 登天

dạng thức 樣式

đãng thuyền 蕩船

dạng tí 様子

đăng tiên 登仙

đăng tiên 登僊

đăng tộ 登祚

đăng tráo 燈罩

dang triền 延纏

dang trường 延長

đăng trường 登場

dang tự ninh quốc 延嗣寧國

đăng tuệ 燈慧

dạng tương 様相

dạng tương 樣相

dãng tưởng 盪槳

đằng văn công 滕文公

đẳng vị 等位

dang xương 延昌

danh

danh căn 名根

danh câu 名句

danh chúa 名主

danh chung tắc huý chi 名終則諱之

danh cơ 名姫

danh đạt 名達

danh dự 名譽

danh giáo 名教

danh hiển 名顯

danh hương 名香

danh khí 名器

danh lợi 名利

danh mục 名目

danh ngôn 名言

danh nhân 名人

danh phẩm 名品

danh pháp 名法

danh sát/xát 名刹

danh sĩ 名士

danh sỡ độc dã 名所獨也

danh thanh 名聲

danh thây 名尸

danh thế 名世

danh thực 名實

danh tích 名跡

danh tích 名蹟

danh tích 名迹

danh tiền 名前

danh tiết 名節

danh tính 名姓

danh tộc 名族

danh trứ 名著

danh từ 名詞

danh tương 名相

danh văn 名聞

danh vị 名位

danh viên 名園

danh xưng 名称

danh xưng 名稱

đảo

dao

đao

dao

đáo

đào

đào

dảo

đạo

đảo

đảo

đạo

đào

dao

đảo

đào

đào

đào

đào

đào

đảo

dao

đạo

đạo

đảo

đảo

đạo

đạo

đào

đạo

đạo 翿

dao

đào

dao

dao

dạo

đào

đào

đạo

dao

đảo

đào

đảo

đào

đào

đào

đào ẩn 逃隱

đạo an 道安

đạo ẩn 道隱

đào ba 濤波

đạo bạn 道伴

đạo bất thập di 道不拾遺

đao binh 刀兵

đảo bọc 倒仆

đạo ca 道歌

đạo cận tương vọng 道殣相望

đao cắt 刀割

đảo chã 島渚

đạo chi 道之

đạo chi đại nguyên xuất ư thiên 道之大原出於天

đạo chi ngoại vô vật 道之外無物

đào chi yểu yểu 桃之夭夭

đạo chích 盜跖

đạo chích 盜蹠

đạo chiếu 道照

đạo chu 道周

đào chú 陶鑄

đào cổ 鞉鼓

đào cổ 鼗鼓

đạo cốc 稻穀

đào công 陶工

đạo cụ 道具

đảo cửu 禱久

đào dã 陶冶

đáo đắc 到得

dao đài 瑤臺

dao đài chi ễnh kiễng 瑤臺之偃蹇

dạo đằng 蹈騰

đảo đạo 倒道

đạo đạo 道道

đào đào 陶陶

đáo đạt 到達

đáo đầu 到頭

đáo để 到底

đảo dì 島夷

đạo địa 道地

dao dịch 傜役

đạo diệc hữu đạo 盜亦有道

đạo điền 稻田

đảo đoán/đoạn 倒斷

dảo đồng 姣童

đạo đức 道德

đạo đức kinh 道德經

đạo dung 道融

đào dương 逃楊

đạo gân 道筋

đạo gia 道家

đạo giả 道者

đào gia 陶家

đào giả 陶者

đạo giáo 道教

đao giẻ 刀幣

đạo hãn 盜汗

đạo hàng chi nhi thành 道行之而成

dạo hoả 蹈火

đạo học 道學

đạo hùa 導諛

đạo huề 稻畦

đảo hương 擣香

đào huyệt 陶穴

đào khánh 鞉磬

đạo khế 道契

đạo khí 道器

đạo khoa 盜夸

đao khoái 刀快

đáo kì 到期

đạo kỉ 道紀

đảo kích 倒戟

đạo kinh/kính 道徑

đáo lai 到來

đào làn 濤瀾

đạo lăng 道陵

đáo lão 到老

đạo lập 道立

đào lí 桃李

đạo lí 道理

đào liệt 桃茢

đáo liễu 到了

đạo lộ 道路

đạo luật 道律

đạo lục thần 道陸神

đạo lương 稻粱

đào luyện 陶練

đạo ma 稻麻

đào mặc 逃墨

đạo mại 盜賣

dao mè 茭米

dảo mỉ 姣美

đạo minh 道明

đạo mục 道目

đạo mưu 道謀

đào nặc 逃匿

đạo nan 盜難

đạo ngàn 道岸

đạo nghị 道議

đạo ngôn 盜言

đào ngột 檮杌

đảo ngữ 倒語

đạo ngự 導御

đào nguồn hương 桃源郷

đao nhẫn 刀刃

dảo nhân 姣人

dạo nhân 蹈仁

đạo nhân 道人

đạo nhập 導入

đạo nhí 導致

đạo pháp 盜法

đạo pháp 道法

đạo pháp tự nhiên 道法自然

đạo phạt 盜伐

dạo phiên 蹈翻

đạo phụ 道父

đào phục 陶復

đảo qua 倒戈

đạo quả 道果

đạo quan 道觀

đảo rây 擣篩

đạo sĩ 道士

đảo sinh 倒生

dảo sinh 姣生

đạo sinh 道生

đạo tả 道左

đạo tặc 盜賊

đạo tâm 盜心

đạo tâm 道心

đạo tàng 道藏

dạo tập 蹈襲

đào tẩu 逃走

đạo thái 道泰

đạo thần 盜臣

đào thành 陶成

dao thảo 瑤草

đào thảy 淘汰

đào thệ 逃逝

đạo thể 道體

đạo thị 導示

đạo thính 道聽

đạo thính đồ thuyết 道聽塗說

đào thoán 逃竄

đáo thủ 到手

đạo thủ 盜取

đạo thứ 道次

đạo thuật 道術

đạo thường 道常

đạo thuyết 道說

đào tí 桃子

đạo tích 道跡

đạo tích 道迹

dảo tiếu 姣俏

đạo tính 道性

đạo tỏ thần 道祖神

đạo tồn 道存

đạo tôn 道尊

đảo trí 倒置

đao trở 刀俎

đào trùng 桃蟲

đáo trước/trứ 到着

đao trượng 刀仗

đao trượng 刀杖

đạo trường 道場

đảo tự 島嶼

đào từ 逃辭

đạo tử 道死

đạo tục 道俗

đào tửu 萄酒

đào ứng 桃應

đạo vi 道微

đạo viễn 道遠

đạo viện 道院

đào vong 逃亡

đáo xử 到處

đạo xu 道樞

đạo ý 道意

đào yểu 桃夭

dao/diêu

dao/diêu

dao/diêu

dao/diêu

đắp

dập

đắp

đạp

đáp

đáp

đáp

đạp

đạp

đạp

đáp biện 答辯

dập cảo 摺稿

đạp cúc 蹋鞠

đắp cứu 搭救

dập đao 摺刀

đạp đạp 沓沓

đắp giá 搭架

dập lấp 摺拉

dập phiến 摺扇

đạp tập 踏襲

dập tấu 摺奏

dập tí 摺子

đáp vắn 答問

đáp vờn 荅焉

dập xỉ 摺齒

dập xích 摺尺

dập/tập

dập/tập diệu 熠燿

dật

dật

dật

đặt

đất

dát

dạt

đặt

dật

dật

dạt

dật

dật

đạt

đạt

dát

đát

dật ác 溢惡

đạt bất li đạo 達不離道

đạt biện 達辯

đạt chiếu 達照

dật cư 逸居

dật dân 逸民

dật đãng 佚蕩

đất đãng 坦蕩

đất đãng đãng 坦蕩蕩

dật đạo 佚道

đạt đạo 達道

đất đất 坦坦

dật dật 逸逸

đất đồ 坦塗

đất đồ 坦途

dật du 佚遊

dật du 逸游

dật dự 逸豫

dật du 逸遊

đạt đức 達德

đạt giả 達者

đạt hạng 達巷

đạt hạng đảng nhân 達巷黨人

đạt hiếu 達孝

dật hỗ 迭互

đất hoài 坦懷

dật hưng 迭興

dật khởi 迭起

dát kỉ 妲己

đạt kiến 達見

dật lạc 逸樂

đạt lí 達理

đạt ma 達摩

đạt mài 達磨

đạt mệnh 達命

dật mỉ 溢美

dật ngôn 溢言

đạt ngôn 達言

đạt nhân 達人

dật nhật 迭日

đất nhiên 坦然

dật phẩm 逸品

đạt quan 達觀

đạt sinh 達生

đạt tắc kiêm thiện thiên hạ 達則兼善天下

đạt tài 達才

đạt tài 達材

đạt tài 達財

đạt thành 達成

dật thất 逸失

đặt thị 撻市

dật thiểu 逸少

dật thoại 逸話

dật thứ 迭次

đạt tôn 達尊

dật văn 逸文

dậu

đầu

đâu

đau

đậu

dâu

dâu

đau

đầu

đấu

dâu

dầu

đậu

đậu

đậu

đậu

đẩu

đậu

đậu

dấu

đầu

đẩu

đẩu

đầu

đầu

đấu

đấu

đầu ảnh 投影

đấu bính 斗柄

đầu bố 頭布

đầu cân 頭巾

đậu canh 豆羹

đầu cảo 投稿

dầu chĩnh 油埕

đầu cơ 投機

đầu cốt 頭骨

đau đau 忉忉

đầu đầu 頭頭

đầu để 頭抵

dầu đoán/đoạn 油斷

đầu độc 投毒

đầu dung 頭容

đầu gian 投間

đầu gian để khích 投間抵隙

đầu giáng 投降

đậu giáp 豆莢

đầu giáp 頭頰

đầu góc 頭角

đầu hàm 投凾

đầu hồ 投壺

đầu hoả 投火

đấu hộc 斗斛

đậu hủ 豆腐

đấu kê 鬥雞

đầu khích để hi 投隙抵巇

đấu loạn 鬪亂

đâu luật/soát/suý/suất/xuất thiên 兜率天

đấu lực 鬥力

đấu lường 斗量

dầu ma 油麻

dầu mạch 油麥

đầu man đơn vu 頭曼單于

đầu mục 頭目

đấu nam 斗南

đấu ngoan/ngận 鬥狠

đấu ngơn 鬪妍

đầu nhàn 投閒

dầu nhiên 油然

dâu nịch bất viện thị sài lang 嫂溺不援是豺狼

đầu noãn 投卵

đấu phân 斗分

đầu phát 頭髮

đầu số 頭數

đầu sư 投師

đấu tâm 鬪心

đầu thai 投胎

đầu thân 投身

đầu thỏ 投兔

đầu thống 頭痛

đấu thược/tiêu 斗杓

đầu thương 投槍

đầu tí 投子

đầu tí 骰子

dầu tiên 油煎

đậu tra 荳渣

đầu tự 頭緖

đầu túc 投宿

đấu túc 斗宿

đậu túc 逗宿

đầu tý 投畀

đầu tý sài hổ 投畀豺虎

đây

đấy

day

dãy

dãy

day

day

đấy

đãy

day

dấy

dẫy

dáy

dáy

dây

đầy

đãy

đầy

đấy ất 帝乙

day bạn 崖畔

dấy binh 曳兵

đấy chỉ 帝祉

đây địa 低地

đấy điển 帝典

đấy đô 帝都

đấy hiệu 帝號

đây hồi 低佪

đấy hồng thị 帝鴻氏

đấy kỉ 帝紀

dáy lậu 洩漏

day lược 崖略

đấy mệnh 帝命

đây ngang 低卬

đây ngang 低昂

đấy nghiệp 帝業

đấy nghiêu 帝堯

đây ngưỡng 低仰

day nhã 厏厊

day nhiên 崖然

đấy phó 帝傅

đây sỡ đắc 低所得

day sơn 厓山

đấy sư 帝師

đấy tâm 帝心

đấy thần 帝臣

đấy thất 帝室

đấy thuấn 帝舜

đấy tộ 帝祚

đấy toà 帝座

dãy tộc 圮族

đấy vị 帝位

dấy vĩ 曳尾

đấy vũ 帝禹

day xát 揩擦

đầy y 苔衣

đệ

đề

dể

đề

đề

đê

đễ

để

để

đệ

để

đễ

để

đề

để

để

dề

dể

dề

đe

đề

dế

đề

đệ

đề

đế

đẻ

để

đế

đệ

đế

đế

đệ

đệ

để

đề

dẽ

đề án 提案

để áp 抵押

để áp phẩm 抵押品

đề bà 提婆

đề bại 稊稗

để bản 底本

để chế 抵制

để chỉ 底止

đệ chứa 踶躇

để cự 抵拒

để cực 底極

đề cung 提供

đề danh 題名

đề đao 提刀

dê dê 喈喈

đề đề 提提

dê dê 湝湝

đê đường 堤塘

để ha 詆呵

đệ hữu 弟友

để huỷ 詆毀

đệ huynh 弟兄

để kha 詆訶

để kháng 抵抗

đệ khí/kì 踶跂

để khích 抵隙

đề khiết/khế 提挈

đề khóc 啼哭

đề khởi 提起

để khương 氐羌

đe lệ 砥勵

đe lẹ 砥厲

đe lệ 砥礪

đệ lục 第六

để lưu 底流

đệ mã 踶馬

đề màn 緹幔

đề man 緹縵

đề mè 稊米

đệ mị 弟靡

đề mục 題目

đê ngàn 堤岸

đề ngôn 提言

đệ ngũ 第五

đệ ngũ cự chuẩn 第五炬準

đệ nhất 第一

đệ nhất nghĩa 第一義

đế nhảy 蹄趼

đệ nhì 第二

đệ nhì cự chuẩn 第二炬準

đê phòng 堤防

đế quan 諦觀

để sệ 底滯

để sự 底事

đề tài 題材

đệ tam 第三

đệ tam giả 第三者

đệ thập 第十

đề thị 提示

đe thỉ 砥矢

đề thi 題詩

dế thường 禘嘗

đệ tí 弟子

để tí/tử 詆訾

để tới 底細

để tội 抵罪

đe trụ 砥柱

đệ tứ 第四

đệ tử 踶死

đề tự 題字

đề từ 題辭

đệ tương 遞相

để uẩn 底蘊

đề xuất 提出

để xúc 抵觸

dể xúc 牴觸

đẻ xúc 觝觸

đề xướng 提唱

đế/đới

đem

đệm

đén

đèn

đẹn

đẹn

đênh

đênh

dềnh

dềnh

dềnh cúc 盈匊

dềnh dã 盈野

dềnh dật 盈溢

dềnh dềnh 盈盈

dềnh đình 盈庭

dềnh đình 盈廷

dềnh dư 盈餘

dềnh hư 盈虛

dềnh khoa 盈科

dềnh khoa nhi hậu tiến 盈科而後進

dềnh khuya 盈虧

dềnh mãn 盈滿

dềnh môn 盈門

dềnh nguyệt 盈月

dềnh nhĩ 盈耳

dềnh súc 盈縮

dềnh tắc tất khuya 盈則必虧

dềnh thăng 盈升

đẽo

dẻo

dẻo

dẻo hồ 眇乎

đẽo hoà 搗和

đẽo hương 搗香

dẻo mục 眇目

dẹp

dép

đẹt

đẹt nhi 姪兒

đẹt nữa 姪女

đẹt phụ 姪婦

đẹt sanh 姪甥

đẹt tí 姪子

đẹt tôn 姪孫

di

di

di

di

di

di

di

di

dị

di

dị

đì

di

di

di

di ái 遺愛

di bần 彌貧

dị bản 異本

di bảnh 遺秉

dì bình 夷平

di cận lí nhi đại loạn chân 彌近理而大亂眞

dĩ cánh 已竟

di cao 彌高

di cảo 遺稾

di cảo 遺稿

di cảo 遺藁

dĩ cập 以及

dĩ cật tứ phương 以詰四方

di châu 遺珠

dĩ chế 以制

dĩ chí 以至

dì chi 夷之

di chỉ 遺阯

dĩ chí ư 以至於

di chiếu 遺詔

dĩ chính 以政

dĩ chính 以正

dĩ cố 以故

dị cố 異故

dĩ cư 以居

dĩ cửu 已久

dĩ đa vắn ư quả 以多問於寡

dĩ đãi 以待

di dân 遺民

dị danh 異名

dĩ đạo 以道

dì đạo 夷道

di dật 遺佚

dĩ đầu thưởng địa 以頭搶地

di di 怡怡

di di 瀰瀰

dĩ dì chế dì 以夷制夷

dĩ dì công dì 以夷攻夷

di di như 怡怡如

dì dịch 夷懌

dì địch 夷狄

dĩ diệt 已滅

dĩ định 以定

dĩ định 已定

dĩ đính/đỉnh am 以酊庵

dĩ đính/đỉnh am luân phen chế 以酊庵輪番制

dị đoan 異端

dĩ đốc 以篤

di đôn đạo 彌敦道

di dột 怡悅

di dư 遺餘

dĩ đức 以德

dĩ đức báo oán 以德報怨

dĩ dưỡng 以養

dĩ duyệt 以閱

dĩ giáng 以降

dị giáo 異教

dĩ giới 以介

dì giới 夷屆

di giới 遺戒

di giới 遺誡

di gụ 遺槀

dĩ hạ 以下

dĩ hạ 已下

di hài 遺骸

di hám 遺憾

dĩ hàng 以行

dì hạng 夷巷

dĩ hậu 以後

dĩ hậu 已後

dĩ hỉ 已矣

dĩ hỉ hồ 已矣乎

dĩ hiền 以賢

di hiền 遺賢

dĩ hồ 已乎

dị hồ 異乎

dĩ hoà vay quý 以和爲貴

dĩ hoàn 以還

dĩ hoàn 已還

dĩ học 以學

dị học 異學

di huấn 遺訓

dĩ huyết tẩy huyết 以血洗血

dì khảo 夷考

dĩ khứ 已去

di khước 遺却

dĩ kì 以期

dĩ kính 以敬

dĩ kinh 已經

di lắc 彌勒

dĩ lai 以來

dĩ lai 已來

di lão 遺老

dĩ lập 以立

di li 詒罹

dì lộ 夷路

dị lộ 異路

dị loại 異類

dĩ loại tụ 以類聚

di lợi 遺利

di luân 彌綸

di luân 彝倫

dĩ lực giả nhân 以力假仁

dì mẫu 姨母

di mị 彌靡

dĩ miễn 以免

dĩ miễn chạ khẩu 以免藉口

dĩ minh 以明

dĩ nam 以南

dị nghi 異儀

dĩ nghĩa 以義

dị nghĩa 異義

di nghiệp 遺業

dì ngo 夷吾

dĩ ngoại 以外

dĩ ngôn 以言

di ngôn 遺言

dĩ ngôn cử nhân 以言擧人

di nguyệt 彌月

dĩ nhân 以仁

dì nhân 夷人

dị nhân 異人

dĩ nhân huệ thuyên/tuyên dụ 以仁惠鐫喩

dĩ nhân phế ngôn 以人廢言

dị nhật 異日

đì nhảy 胝趼

dĩ nhí 以致

dĩ nhi 已而

dĩ nhiên 已然

di như 怡如

dĩ ninh 以寧

dĩ nội 以內

dĩ oán 以怨

dĩ phát 以發

dĩ phát 已發

di phổ 彌普

di phong 遺風

di phục 遺腹

dĩ phương 以方

dĩ quá 已過

dĩ quyết 已決

di quyết 詒厥

dị sắc 異色

di sản 遺產

dì sĩ 夷俟

di sinh 遺生

dị sự 異事

dì sưu 夷瘳

dì tắc 夷則

dị tài 異材

dị tâm 異心

dĩ tâm sùng truyền 以心崇傳

dì táo 夷竈

dĩ tày 以齊

dì tày 夷齊

dĩ thậm 已甚

dĩ thân tuẫn lợi 以身殉利

dĩ thang chỉ phí 以湯止沸

dĩ thang óc phí 以湯沃沸

dĩ thành 以成

dĩ thanh 以淸

dĩ thanh 以聲

dĩ thành 已成

dị thất 異室

di thất 遺失

dị thế 異世

di thế 遺世

di thể 遺體

dị thể tự 異體字

dĩ thị 以是

dĩ thì 以時

dị thì 異時

dĩ thiện 以善

dĩ thiên 以天

di thiên 彌天

di thiểu 彌少

di thổ 遺土

dĩ thông 以通

dĩ thủ 以手

dĩ thử 以此

dị thú 異趣

dĩ thượng 以上

dì thương 夷傷

dĩ thuyết 已說

dị thuyết 異說

dì tí 夷子

di tí 彌子

di tí hà 彌子瑕

di tích 遺跡

di tích 遺蹟

dĩ tiện 以便

dĩ tiên 以先

dĩ tiền 以前

dĩ tiền 已前

dĩ tiên ư 以先於

dị tính 異姓

di tinh 遺精

dĩ trang 以莊

dĩ tri 已知

dị triệt 異轍

dĩ trực báo oán 以直報怨

dĩ trung 以忠

dĩ trượng hà điệu 以杖荷蓧

dĩ tư 以資

dĩ tử 已死

dĩ túc 已足

dị tục 異俗

di tục 遺俗

dĩ ước thất chi giả 以約失之者

dĩ văn 以文

dị văn 異聞

di văn 遺文

dĩ văn hội hữu 以文會友

dĩ vãng 以往

dĩ vãng 已往

dị vật 異物

di vật 遺物

dĩ vay 以爲

dĩ vị 以謂

di viễn 彌遠

di xởi 遺址

dĩ/gĩ

di/gi

di/gi lộ 頤輅

di/gi/tự

di/mi

di/mi

di/mi cháo 糜粥

di/mi hầu 獼猴

di/mi lạn 糜爛

di/mi phí 糜費

di/tha

địa

dìa

dìa

địa bình 地平

địa bộ 地步

địa bộ 地歩

địa cầu 地毬

địa cầu 地球

địa chấn 地震

địa chất 地質

địa chi 地支

địa chi/kì/kỳ 地祇

địa cửu 地久

địa danh 地名

địa đạo 地道

địa đồ 地圖

địa động 地動

địa đức 地德

địa duy 地維

địa góc 地角

địa hạ 地下

địa hình 地形

địa hoàng 地皇

địa hoàng thị 地皇氏

địa khéo 地窖

địa khí 地氣

địa khoán 地券

địa khu 地區

địa lại 地籟

địa lí 地理

địa lí chí 地理志

địa lợi 地利

địa lực 地力

địa ngục 地獄

địa phủ 地府

địa phương 地方

địa tâm 地心

địa thế 地勢

địa thổ 地土

địa thượng 地上

địa thuỷ hoả phong 地水火風

địa trung 地中

địa trung hải 地中海

địa tương 地相

địa văn 地文

địa vị 地位

địa vị 地味

địa vô bất tải 地無不載

địa vực 地域

địa vực đích 地域的

địa xởi 地址

dịch

dịch

đích

đích

dịch

dịch

dịch

dịch

dịch

địch

dịch

dịch

địch

dịch

đích

dịch

địch

địch

địch

địch

địch

dịch

địch 覿

dịch

dịch

địch

địch

địch

địch

đích

dịch

dịch

dịch

dịch bệnh 疫病

dịch cắt 役割

dịch chí 役志

dịch chi 易之

địch đả 敵打

dịch danh 役名

địch địa 敵地

dịch địa 易地

dịch dịch 奕奕

dịch dịch 弈弈

dịch dịch 役役

đích đích 的的

địch địch 籊籊

địch địch 翛翛

địch địch 趯趯

địch địch 踧踧

dịch dịch 驛驛

địch diện 覿面

dịch đoán/đoạn 易斷

địch đỗi 敵對

dịch giả 奕者

dịch giả 弈者

dịch giả 役者

dịch giả 易者

dịch hàng 易行

dịch hoặc nan hẻo 易惑難曉

dịch học 易學

dịch kiến 易見

dịch kinh 易經

dịch lệ 疫癘

dịch lí 易理

dịch nha 易牙

địch nha 狄牙

dịch nhân 役人

địch nhân 狄人

địch nhiên 翛然

địch phất 翟茀

dịch phều 易漂

dịch phu 役夫

địch quốc 敵國

địch quốc ngoại hoạn 敵國外患

dịch sắc 易色

dịch sinh 易生

dịch sinh chi vật 易生之物

dịch số 易數

dịch sự nhi nan thuyết 易事而難說

dịch tác 役作

địch tếch 踧踖

địch tếch như 踧踖如

đích thê 嫡妻

dịch thiên hạ 易天下

dịch thu 弈秋

dịch thuộc 役屬

dịch thuyết 易說

đích tí 嫡子

dịch tí nhi giáo 易子而教

dịch tí nhi thực 易子而食

dịch tính 易性

dịch tri 易知

dịch tục 易俗

dịch vị 易位

dịch xa 役車

đích xác 的確

địch xao đả đả 敵敲打打

dịch xuất 譯出

dịch/tích

dịch/tích khứ 剔去

diệc

diệc các 亦各

diệc dĩ 亦已

diệc hà 亦何

diệc nhiên 亦然

diệc phục 亦復

diệc thế 亦世

diệm

điếm

điềm

điềm

điểm

diêm

diễm

diễm

diễm

điếm

điềm

điệm

diêm

diễm

diễm

điểm

diêm

diêm

điểm

điềm an 恬安

điềm đạm 恬淡

điềm đạm 恬澹

điểm đầu 點頭

diệm diệm 剡剡

điềm điềm 恬憺

diễm diễm 焰焰

diễm diễm 燄燄

điểm điểm 點點

diêm điền 鹽田

điềm du 恬愉

điểm ghém 點檢

diễm hướng 焰響

điềm mạc 恬漠

diêm nhích 簷滴

điểm nhích 點滴

điềm nhiên 恬然

điệm phất 簟茀

diêm phù 閻浮

diêm phú 鹽賦

điểm tại 點在

diễm thê 豔妻

điểm thị 點示

điềm thích 恬惔

diêm thiết luận 鹽鐵論

diêm thoát/thuế/thối 鹽稅

diêm thuế 鹽税

điểm thuỷ 點水

điềm tĩnh 恬靖

điềm tĩnh 恬靜

diêm trì 鹽池

diễm/diệm

diễm/diệm nhiên 艶然

diễm/diệm xuất 艶出

diêm/thiềm

diêm/thiềm như 檐如

điền

điên

điển

điên

điền

diện

điên

điên

điên

điên

điễn

điện 殿

điến

diễn

điến

điền

điền

điên

điên

diên

diên

diễn

điền

điền

điện

diện

diện

điến

điên

điên

điền

điện báo 電報

diện biên phủ 奠邊府

diện biết 面別

điên bọc 顚仆

điển chất 典質

điển chiếu 典詔

điển chúa 典主

điển chương 典章

điển cớ 典據

điền dã 田野

điên đảo 顚倒

điên đảo 顛倒

điền đèn 田畑

điền địa 田地

điền điền 闐闐

điễn diệt 殄滅

diện đô 奠都

điền giả 田假

điền giả 田者

diễn giảng 演講

điển giáo 典教

diễn gịt 演繹

điện hạ 殿下

điễn hàng 殄行

điện hi/thỉ 殿屎

diện hiện 面現

điển hình 典刑

điển hình 典型

diện hùa 面諛

điền kê 田雞

điển khách 典客

diện khẩu 面口

diện khổng 面孔

diện kiến 面見

diện kiết 面訐

điển lạc 典樂

điền lịa 田里

điền lốp 田獵

điền lốp 畋獵

điển luật 典律

diện mạo 面貌

điển mò 典摸

điển mô huấn cáo 典謨訓誥

diện môn 面門

diện mục 面目

điện nạo 電鈕

điển nghị 典誼

diễn nghĩa 演義

điền ngư 田漁

điển nhã 典雅

điến nhan 靦顔

điển nhép 典攝

điến nhiên 靦然

diện nhược tử hôi 面若死灰

điên phải 顚沛

điên phải chi yết 顚沛之揭

điến phấn 澱粉

điển pháp 典法

diễn phóng 演放

điền phụ 田父

điền phú 田賦

điên phú/phúc 顚覆

diện phược/phọc 面縛

điện quang 電光

điên quỷ 顚鬼

diện sắc 面色

điển tắc 典則

điền tắc 填塞

diễn tập 演習

diện tế 奠祭

điên tê/tễ 顚躋

điện thượng 殿上

diễn thuyết 演說

điện tí 電子

diện tí 面子

điện tí hoá 電子化

điển tịch 典籍

diện tích 面積

diện tiền 面前

điền tỏ 田祖

diện tòng 面從

điền tốt 田卒

điền trạch 田宅

điền trù 田疇

điên truỵ 顚墜

diễn tự 衍字

diện tự 面自

điền tuấn 田畯

điển tụng 典頌

diện tượng 面像

diện tường 面墻

diện tường 面牆

diện tương 面相

điễn tuỵ 殄瘁

diện văn 面文

điền vinh 田榮

điện vũ 殿宇

điện xá 殿舍

điền xa 田車

điện xiết 電掣

điễn xót 殄悴

diễn xuất 演出

điển yếu 典要

điền/điện

điệp

diệp

diệp

điệp

diệp

điệp

điệp

điệp

điệp

điệp

diệp

điệp

điệp

điệp

diệp

diệp

điệp

diệp công 葉公

diệp công hảo long 葉公好龍

điệp điệp 疊疊

điệp dụng phó từ 疊用副詞

điệp giả 諜者

diệp hộ 葉護

điệp lộ 諜輅

diệp quan 葉貫

diệp sao 葉鞘

diệp thanh 葉聲

điệp vận 疊韻

điệt

điệt

diệt

diệt

điệt

điệt

điệt

diệt độ 滅度

diệt hoả 滅火

diệt liệt 滅裂

diệt minh 滅明

diệt môn 滅門

điệt ngặt 侄仡

diệt quốc 滅國

điệt rạch chi môn 垤澤之門

diệt tắt 滅熄

diệt thân 滅身

diệt tội 滅罪

diệt trừ 滅除

diệt tức 滅息

diệt tuyệt 滅絕

diệt tuyệt 滅絶

diệt vẫn 滅殞

diệt vong 滅亡

điêu

điêu

điêu

điêu

đieu

diều

điếu

diệu

diêu

điếu

điêu

điệu

diệu

điều

diều

diệu

diệu

điệu

diêu

diêu

điều

điều

điệu

điểu

điệu

điêu

điệu

điều 調

điêu

diêu

điếu

điêu

đieu

điểu

diều

điêu

diều

điêu

diệu bảo 妙寶

điệu cảm 悼感

điều cấm 條禁

điếu cần 釣竿

điêu chác 彫琢

điều chi hoa 苕之華

điều chỉnh 調整

diêu chúc 遙矚

điểu chương 鳥章

điều cơ 調飢

diêu dã 姚冶

điếu dặc 釣弋

diêu đãng 遙蕩

diệu đạo 妙道

diêu dật 姚佚

điều đạt 條達

điều đạt 調達

điều đề 梜提

điều dị 條肄

điêu điêu 佻佻

điêu điêu 刁刁

điều điều 條條

điều điều 調調

điều đình 調停

điều định 調定

điều độ 調度

điêu dực 蜩翼

diệu dụng 妙用

diệu dụng 玅用

điếu giả 釣者

điều giám 調譺

diệu hảo 妙好

diệu hỉ 妙喜

điều hoà 調和

diệu hợp 妙合

diệu hợp nhi ngưng 妙合而凝

diêu hưng 姚興

diệu hướng 妙響

diệu hữu 妙有

điều huyền 調弦

diệu kể 妙計

điêu khắc 彫刻

điêu khắc 雕刻

điêu khí 丢棄

điểu khoà/sào 鳥窠

diệu không 妙空

điều kỉ 條几

điều kiện 條件

điếu kiều 吊橋

điếu kiều 弔橋

điêu lạc 凋落

điểu lãnh/lĩnh 鳥嶺

điều lề 條例

điêu lênh 凋零

điều lí 條理

điều lí 調理

điều lí trường 調理場

điểu loạn 鳥亂

điều lợi 調利

điêu lũ 雕鏤

diệu lực 妙力

điều mai 條枚

diệu minh 妙明

điểu minh 鳥鳴

điều mục 條目

điêu ngạc 鵰鶚

diệu ngộ 妙悟

điếu ngư 釣魚

diều ngư 鳶魚

điều nhu 調柔

điểu noãn 鳥卵

diệu nương 妗娘

điêu nuy 凋萎

điểu oa 鳥窩

điểu phi 鳥飛

điều phong 條風

điều phục 調伏

điều quan 條貫

điếu quỉ/quỷ 弔詭

điểu sào 鳥巢

diệu tâm 妙心

diêu tần 姚秦

điều tang 條桑

điều tập 調習

điểu tập 鳥集

điều tễ 調劑

diệu thân 妙身

điểu thân 鳥申

diêu thiếu 遙眺

điểu thứ 鳥次

điểu thú 鳥獸

điểu thử 鳥鼠

điểu thử tăng 鳥鼠僧

điểu thương 鳥鎗

điêu thứu 鵰鷲

điều tí 調子

diều tí 鷂子

diều tí quá tân la 鷂子過新羅

điểu tích 鳥跡

điêu tố 彫塑

điêu tố 雕塑

điều tra 調査

điêu trác 彫斲

điêu trở 彫俎

điểu trùng 鳥蟲

diêu trường 姚萇

điều tuần 條循

điêu tượng 彫像

diêu tưởng 遙想

điêu tượng 雕像

điểu tuỵ 鳥萃

điều ưng 調鷹

điều ước 條約

diêu văn 遙聞

diêu viễn 遙遠

diêu vọng 遙望

điếu xạ 釣射

điêu/đâu

điêu/đâu quặm 丟臉

diếu/diểu

diêu/diệu

dìm

dìm ân 霑恩

dìm cơ 霑肌

dìm nhuần 霑潤

dìm ốc 霑渥

dìm thấp 霑濕

dìm tuý 霑醉

dìm y 霑衣

đinh

đình

đĩnh

đình

đinh

định

đinh

đình

đình

đĩnh

đĩnh

đĩnh

đĩnh

đình

dinh

đinh

đĩnh

dĩnh

đình

đĩnh

đình

đình

đính

dĩnh

đinh

đĩnh

đĩnh

đình

đính

đỉnh

định án 定案

định ẩn 定隱

dinh bàn 營盤

đình bo 庭圃

đỉnh canh 鼎羹

dinh cầu 營求

đình chỉ 停止

đình chiến 停戰

định công 定公

định cư 定居

dinh cứu 營救

đính đái 頂戴

định đào 定陶

đinh đinh 丁丁

đình đình 亭亭

dinh dinh 營營

định đơn 定單

định giá 定價

đinh hau 叮嚀

dinh hộ 營護

định hôn 定婚

định hôn 定昏

đính hôn 訂婚

đinh huề 町畦

đinh hương 丁香

định hướng 定向

dinh khâu 營丘

định kì 定期

định kiến 定見

định lập 定立

định lề 定例

định lí 定理

đình liệu 庭燎

định luận 定論

đình lưu 停留

đinh mão lỗ loạn 丁卯虜亂

đinh mạt 丁抹

định mệnh 定命

định ngạch 定額

định nghĩa 定義

dinh nghiệp 營業

định nhật 定日

đỉnh nhục 鼎肉

đình nội 廷內

dinh nông 營農

định phân 定分

dinh quật 營窟

đình sệ 停滯

dinh sĩ 營士

dinh sinh 營生

định số 定數

đình sư 庭師

dinh sự 營事

dinh tác 營作

dinh tạo 營造

định thần 定神

đĩnh thân 挺身

dinh thất 營室

đinh thoản 町畽

dĩnh thoát 穎脫

đính thụ 頂受

đình thực 停食

đính thượng 頂上

định thuyết 定說

đinh tí 丁子

đình tí 亭子

đính tí 頂子

đinh tiền 丁錢

đình tiền 庭前

định tính 定性

đinh tráng 丁壯

đinh trọng 丁重

đình trú 停住

định trú 定住

định trứ 定著

đình trung 庭中

định trước/trứ 定着

đình trường 亭長

dinh trướng 營帳

đĩnh tục 鋈續

dinh tuệ 營慧

định tước 定爵

đình tường 庭牆

định tuyền 定泉

đình uý 廷尉

dinh vay 營爲

dinh vũ 營宇

định vương 定王

định xử 定處

định ý 定意

đình/đỉnh

đính/đỉnh

dinh/doanh

dinh/doanh

dĩnh/toánh

dịp

dịu 耀

dịu

dìu

dìu đệ 迢遞

dịu quang 耀光

đỡ

đớ

đồ

đồ

đổ

đồ

đố

đó

đồ

độ

đồ

đỡ

đỗ

đờ

đờ

đồ

đò

do

do

do

đồ

đồ

đỗ

đố

đố

đổ

đỏ

đồ 跿

đồ 跿

đồ

đô

độ

đỡ

đô ấp 都邑

đổ bác 賭博

đô bẽ 都鄙

đồ binh 徒兵

đồ bộ 徒步

đồ bộ 徒歩

đỡ bố 抱布

đỡ bố mậu tơ 抱布貿絲

độ chi 度之

do chi 猶之

đồ chi/chỉ mạt phấn 塗脂抹粉

đồ chúng 徒衆

đồ chương 圖章

do cố 猶故

đồ công 屠工

đỡ đạo 抱道

đò đầu 渡頭

đồ địa 塗地

đỏ diện 赭面

độ điệp 度牒

do do 由由

do do nhiên 由由然

đô đốc 都督

đô đốc phủ 都督府

do dự 猶豫

do dự 猶預

đỡ đức 抱德

đồ dương 屠羊

đồ duy 屠維

đô giai 都皆

đô giám 都監

đò giang 渡江

đô giảng 都講

đồ gỏi 屠膾

đồ gỏi 屠鱠

đồ gông 徒杠

đỡ hám 抱憾

đồ hàng 徒行

do hàng 由行

do hề 猶兮

đồ hình 徒刑

do hộ 由戶

đô hội 都會

độ hợp 度合

do hữu 猶有

do khả 猶可

do khả truy 猶可追

đỗ khắc 杜克

đỗ khắc đại học 杜克大學

đỡ khâm 抱衾

đò khẩu 渡口

đỡ khiểm 抱歉

đố kị 妒忌

đó kị 妬忌

đồ kí/ký 塗墍

độ kim 鍍金

đồ kình 途逕

do kinh/kính 由徑

đồ kinh/kính 途徑

do lai 由來

đô lư 都盧

đồ lục 圖籙

độ lường 度量

đô lương hương 都良香

đỗ mặc 杜默

đồ mạt 涂抹

độ môn 度門

đồ nam 圖南

đồ nan 圖難

do ngào 由敖

do nghĩa 由義

do ngôn 由言

đồ ngự 徒御

đố ngư 蠧魚

đồ nhân 屠人

do nhân 猶人

đỏ nhan 赭顔

đô nhân sĩ 都人士

độ nhật 度日

đỡ nhất 抱一

đô nhây 都街

đồ nhiên 徒然

do nhiên 猶然

do như 猶如

do nhược 猶若

đỡ noãn 抱卵

đỡ ổng 抱擁

đỡ phắc 抱朴

đỡ phác 抱樸

đỡ phắc tí 抱朴子

đồ pháp 徒法

do phòng 由房

đồ phu 屠夫

đỗ phủ 杜甫

do phụ 猶父

đồ phương 途方

đỡ quan 抱關

đô quân 都君

đỡ quan kếch thác 抱關擊柝

độ quẫy 度揆

do qui 由歸

đỗ quyền 杜權

đỗ quyên 杜鵑

đồ sát 屠殺

đồ sĩ 徒士

đồ sinh 徒生

độ số 度數

đỗ soạn 杜撰

đồ sơn 塗山

đồ sự 徒事

đổ tắc 堵塞

đỗ tắc 杜塞

đố tật 妒嫉

đố tật 妒疾

đó tật 妬嫉

đỡ tất 抱膝

đồ tể 屠宰

đỗ tề 肚臍

do thả 猶且

do thái 猶太

đồ than 塗炭

đỡ thần 抱神

đồ thành 屠城

đô thành 都城

đò thế 渡世

do thị 猶是

do thị 由是

do thị quan chi 由是觀之

đồ thiện 徒善

đô thống 都統

đồ thư 圖書

đồ thủ 徒取

do thử 由此

đồ thư quán 圖書館

do thử quan chi 由此觀之

đồ thuộc 徒屬

đò thuỷ 渡水

đồ thuyết 塗說

đỡ tí 抱子

do tí 猶子

do tính 由性

đồ triệt 途轍

độ trọng 度重

đồ trung 塗中

do trung 由中

đồ trung 途中

độ tư 度思

đỗ tuân hạc 杜荀鶴

đồ tượng 圖像

đổ tường 堵墻

đổ tường 堵牆

do ư 由於

đô uý 都尉

do vận chi chưởng 猶運之掌

đồ xớm 圖讖

đồ xử 徒處

đồ,/xà

đồ,/xà

đồ,/xà duy 闍維

đoá

đoá

đoá

đoá

đoạ

đoạ

đoá

đoạ

đoạ

doạ

đoá

đoá

đoá

đoá

đoá

đoá

đoá

doạ châm 挫針

doạ châm 挫鍼

đoạ day 墮崖

đoạ lạc 墮落

đoạ lệ 墮淚

đoạ ngạo 惰傲

doạ nhọn 挫銳

đoá sơn 嶞山

doạ thương 挫傷

đoá tị 躲避

đoái

đoài

đoàn

đoàn

doãn

đoàn

đoạn

đoạn

đoạn

đoạn

đoàn

đoản

đoan

đoạn

đoạn

đoan

đoản bằng 短処

đoạn can mộc 段干木

đoản cảnh 短景

đoản chiết 短折

đoan chính 端正

đoản chuất 短絀

đoan chương phủ 端章甫

đoản chút 短拙

doãn công chi tha 尹公之他

đoan để 端底

đoạn đoạn 段段

đoan dương 端陽

đoan dương tiết 端陽節

đoản giả 短者

đoạn giai 段階

đoan giai 端楷

đoan khe 端溪

đoản khí 短氣

đoan mạt 端末

đoản mệ 短袂

đoản mệnh 短命

đoan mỉ 端美

đoan nghê 端倪

đoan nghị 端議

đoan ngọ 端午

đoan ngọ tiết 端午節

đoan ngũ 端五

đoan nhân 端人

đoản oải 短倭

đoàn phù 摶扶

doãn sĩ 尹士

đoản sỡ 短所

đoản tang 短喪

doãn thị 尹氏

đoan toạ 端坐

đoan toà 端座

đoan trang 端莊

đoan trọng 端重

đoan trực 端直

đoản trường 短長

đoan tự 端緒

đoan tự 端緖

đoản xử 短處

đoán/đoạn

đoán/đoàn

đoán/đoạn ác 斷惡

đoán/đoạn ác tu thiện 斷惡修善

đoán/đoàn cố 鍛錬

đoán/đoạn đầu 斷頭

đoán/đoạn định 斷定

đoán/đoạn đồ 斷屠

đoán/đoạn đoán/đoạn 斷斷

đoán/đoạn giao 斷交

đoán/đoạn hàng 斷行

đoán/đoạn hồ 斷乎

đoán/đoàn luyện 鍛煉

đoán/đoàn luyện 鍛練

đoán/đoàn luyện 鍛鍊

đoán/đoạn ngục 斷獄

đoán/đoạn nhục 斷肉

đoán/đoạn phát 斷髮

đoán/đoạn phát văn thân 斷髮文身

đoán/đoạn phiến 斷片

đoán/đoạn quyết 斷決

đoán/đoạn tích 斷析

đoán/đoạn tiệt 斷截

đoán/đoạn tội 斷罪

đoán/đoạn trừ 斷除

đoán/đoạn trường 斷腸

đoán/đoạn trường 斷膓

đoán/đoạn tửu 斷酒

đoán/đoạn tuyệt 斷絕

doanh

doanh

doanh lương 贏糧

doanh súc 贏縮

đoạt

đoạt chí 奪志

đoạt hoàn 奪還

đoạt luân 奪倫

đoạt nhân 奪人

đoạt thủ 奪取

độc

độc

dóc

độc

độc

độc

độc

dộc

độc

độc

độc

đốc

đốc

dóc

độc

độc

đọc

độc

độc

độc bất kiến 獨不見

đốc biện 督辦

đốc cang 督亢

độc chen 獨擅

độc chí 獨至

đốc chí 篤志

độc chiêm 獨佔

độc chiêm 獨占

độc chiêm ngao đầu 獨占鰲頭

độc chiêm ngao đầu 獨占鼇頭

độc cô 獨孤

độc cư 獨居

đốc cung 篤恭

độc đáo 獨到

độc đảo 獨島

độc dị 獨異

độc đoán/đoạn 獨斷

độc dược 毒藥

độc giả 獧者

độc giả 讀者

độc giải 讀解

độc hại 毒害

độc hàng 獨行

đốc hàng 篤行

độc hàng củ củ 獨行踽踽

độc hiền 獨賢

độc hoả 毒火

độc hữu 獨有

độc khí 毒氣

độc kỉ 獨己

độc kiến 獨見

đốc kính 篤敬

độc lạc 獨樂

độc lạc lạc 獨樂樂

độc lai 獨來

độc lập 獨立

độc lâu 髑髏

độc liêu/lão 獦獠

độc nhất 獨一

độc như sài hổ 毒如豺虎

độc phòng 獨房

độc phu 獨夫

độc phú 獨富

đốc quá 督過

độc sáng 獨創

độc sáng đích 獨創的

độc sinh 獨生

đốc sinh 篤生

độc tâm 毒心

độc tẩm 獨寢

độc thân 獨身

độc thành 獨成

độc thiện 獨善

độc thiện kì thân 獨善其身

độc thiệt 毒舌

độc thú 獨守

độc thư 讀書

đốc thực 篤實

độc tí 犢子

đốc tín 篤信

đốc tín hảo học 篤信好學

độc tồn 獨存

độc tôn 獨尊

độc trài giả 獨裁者

độc trị 獨治

độc tri 獨知

độc trì 讀持

độc trung 櫝中

độc túc 獨宿

độc tụng 讀誦

độc vãng 獨往

độc vô 獨無

độc xà 毒蛇

độc xử 獨處

dõi

đôi

đối

đỗi

đỗi

đồi

đỗi

đỗi

đỗi

đỗi

dồi

đồi

đôi

đối

đỗi

dời

đỗi

đội

đồi

đồi

đồi

đồi

đỗi biện 對辨

dõi cẩn 唯謹

đỗi cảnh 對境

đội cầu 隊球

đỗi chất 對質

đỗi chước 對酌

đỗi đãi 對待

dời dịch 移易

đỗi diện 對面

dõi dõi 唯唯

đỗi dương 對揚

dời hàng 移行

đồi huỷ 隤毀

đồi huỷ 頽毀

đỗi khâm 對襟

đỗi kháng 對抗

dời khí 移氣

đôi kim 堆金

đỗi lập 對立

đỗi luận 對論

đỗi mã 對馬

đồi mồi 玳瑁

đỗi ngoại 對外

đỗi nhân 對人

đỗi nhan 對顏

dời nhập 移入

dõi nhất 唯一

đồi nhiên 隤然

đôi phì 堆肥

dời phong 移風

dời phong dịch tục 移風易俗

đôi phụ 堆阜

đỗi phương 對方

dời quản 移管

đỗi quyết 對決

đỗi sinh 對生

đồi sơn 岱山

dời sơn 移山

dõi tâm 唯心

dời tâm 移心

dõi tâm luận 唯心論

đồi thái 岱泰

đỗi thẩm 對審

dời thể 移體

dõi thức 唯識

đỗi thuyết 對說

đỗi tỉ 對比

đôi tích 堆積

đồi tông 岱宗

đỗi trĩ 對峙

đỗi trị 對治

đội trường 隊長

đỗi tương 對相

đỗi tượng 對象

đồi tuỵ 隤瘁

đồi tuỵ 頽瘁

đỗi ứng 對應

dõi vật 唯物

đỗi vật 對物

dõi vật luận 唯物論

đỗi xử 對處

đỗi xưng 對稱

đờm

dom

đờm

đởn

đồn

đơn

đôn

dồn

đôn

đớn

đởn

đồn

đồn

đôn

đồn

đón

đốn

đồn

đôn bàng 敦龎

đôn bàng 敦龐

đốn binh 頓兵

đồn cẩu 豚狗

đôn chác 敦琢

đốn chỉ 頓止

đốn cụ 頓具

đôn cung 敦弓

đôn di/gi 敦頤

đơn độc 單獨

đôn dột 敦悅

đơn hậu 單厚

đôn hề 敦兮

đôn hoàng 敦煌

đơn kết 單結

đốn khâu 頓丘

đồn khuyển 豚犬

đơn kỉ 單己

đôn mang 敦厖

đốn ngộ 頓悟

đốn nhập 頓入

đơn nhất 單一

đơn nhật 單日

đốn tệ 頓弊

đơn thân 單身

đởn thị 但是

đốn thủ 頓首

đơn thuần 單純

đơn tông 單宗

đơn vu 單于

đơn y 單衣

đơn yên/át 單閼

đôn/đối

đông

đồng

đồng

đồng

đông

đồng

dõng

dong

động

đồng

đông

đông

động

đồng

đồng

dong

đồng

đỏng

dổng

đông

dông

đồng

đống

đồng

đọng

đồng

dong

đông

đồng

đồng

đòng

đồng 罿

đỗng

đổng

đổng

đồng

đong

đông

đông á 東亞

đông a 東阿

đồng âm 同音

đồng ba 同波

đông bắc 東北

đồng bẩm 同禀

đồng bạn 同伴

đồng bàn 銅槃

đồng bàn 銅盤

đồng bào 同胞

đồng bào 同袍

đồng bạt 銅鈸

động bất thất thì 動不失時

đông bích 東壁

đông bình quán 東平館

đồng bộc 僮僕

đồng bộc 童僕

động cắn 動撼

đồng căn 同根

đồng cấp 同級

đông chấn 東震

đồng chất 同質

đông chí 冬至

động chỉ 動止

đồng chí 同志

đồng chỉ 同旨

dong chỉ 庸止

đông chinh 東征

đồng chu 同舟

đông chu 東周

đông chú 東注

dong chúa 庸主

đọng chước 洞酌

động chuyển 動轉

đông cơ 凍饑

động cơ 動機

động cổ 動股

dong cổ 庸鼓

đồng cổ 童羖

đồng công 同功

đồng cư 同居

dong cự 庸詎

đồng cung 彤弓

đông cung 東宮

đông cung thiết vận 東宮切韻

đông cương 凍僵

đồng cừu 同仇

động dãng 動盪

động đãng 動蕩

đồng dạng 同樣

động đao 動刀

động dao 動揺

đồng đạo 同道

đồng dị 同異

đông dì 東夷

đông diện 東面

đồng đồng 僮僮

đọng đọng 洞洞

đồng đức 同德

dong đức 庸德

động dung 動容

động dụng 動用

động dung chu toàn 動容周旋

động dung mạo 動容貌

đông dương 東洋

đông dương 東陽

đông giải 凍解

đông hạ 冬夏

dong hà 庸何

đông hải 東海

đồng hãn 同閈

đông hán 東漢

đồng hàng 同行

dong hàng 庸行

đông hàng 東行

đồng hàng giả 同行者

đồng hồ lưu tục 同乎流俗

động hướng 動向

đông hưởng 東嚮

đồng huyệt 同穴

đọng huyệt 洞穴

đông kê quán sơn 東鷄冠山

động khí 動氣

đồng khí 同気

đồng khí 同氣

đồng khí tương cầu 同気相求

dổng khíu 懂竅

đồng kì/kỳ 同耆

đồng kiến 同見

đọng kiến 洞見

đông kinh 東京

đồng la loan 銅鑼灣

đồng lạc 同樂

đông lại 東莱

đông lại phủ sứ 東莱府使

đồng lệ 僮隷

đông li/ly 東籬

đồng liêu 同僚

đồng liêu 同寮

đọng linh chân kinh 洞靈眞經

đồng loại 同類

đông lôi 冬雷

đồng lợi 同利

đồng lợi tương tử 同利相死

động lực 動力

đống lương 棟梁

đồng lưu 同流

dong lưu 庸流

đông lưu 東流

đồng mệnh 同命

dong mệnh 庸命

đồng mỉ 同美

đông miên 冬眠

đồng minh 同盟

đọng minh 洞明

đồng môn 同門

đông môn 東門

đông môn chi dương 東門之楊

đông môn chi phần 東門之枌

đông môn chi phiến 東門之墠

đông môn chi trì 東門之池

đồng mọng 同夢

đông mông 東蒙

đồng mông 童蒙

đông mông chúa 東蒙主

động mục 動目

đông nam 東南

đồng nam 童男

đông ngạ 凍餓

đồng ngãi 童騃

đồng ngãi vô thức 童騃無識

đồng nghĩa 同義

dong ngôn 庸言

đồng nguồn 同源

đông nhạc 東岳

đông nhạc 東嶽

động nhân 動人

đồng nhân 同人

dong nhân 庸人

đông nhân 東人

đông nhật 冬日

đồng nhất 同一

đồng nhất thị 同一視

đồng nhi 童兒

đồng nhi bất hoà 同而不和

đồng nhiên 同然

động niệm 動念

đông nuôi 凍餒

đông pha 東坡

đông pha cư sĩ 東坡居士

đông phạt 東伐

đồng phòng 同房

đông phong xạ mã nhĩ 東風射馬耳

đồng phụ 同父

đông phương 東方

đông phương chi nhật 東方之日

đông phương kiến văn lóc 東方見聞録

đông phương mùi minh 東方未明

đông qua 冬瓜

đông quách 東郭

dong quân 庸君

đông quân 東君

đọng quan 洞觀

đồng quang 同光

đồng quẫy 同軌

đồng qui 同歸

đông quốc 東國

đồng sài 同儕

động sản 動產

đọng sát 洞察

đồng sinh 同生

đông sơn 東山

đồng sự 同事

đồng sư 同師

động tác 動作

dong tác 庸作

đông tác 東作

động tâm 動心

đồng tâm 同心

động tâm nhẫn tính 動心忍性

đồng tâm viên 同心圓

đông tấn 東晉

đông tấn đại 東晉代

đông tấn minh đấy 東晉明帝

đông tây 東西

đồng thái tự 同泰寺

đồng tham 同參

động thân 動身

đồng thặng 同乘

đồng thanh 同聲

đồng thanh tương thỏm 同聲相応

đồng thất 同室

đồng thê 同棲

đồng thể 同體

đỗng thể 胴體

đồng thì 同時

đọng thị 洞視

đọng thiên 洞天

đông thống 疼痛

đông thủ 東首

đồng thượng 同上

đồng tí 童子

đồng tiệc 同席

đông tiệm 東漸

đồng tiền 同前

đồng tiền 銅錢

đông tiết 冬節

đồng tiết 同節

động tĩnh 動靜

đồng tỉnh 同井

đồng tính 同姓

đồng tình 同情

đông tỉnh 東井

đồng tộc 同族

đồng tội 同罪

đồng tông 同宗

đồng trị 同治

đọng triệt 洞徹

đổng trọng thư 董仲舒

động từ 動詞

đồng tử 桐梓

dong tục 庸俗

đồng ưu 同憂

đồng vân 同雲

động vật 動物

đồng vờn 同焉

đồng xa 同車

đồng xa 筒車

đông xay lóc 東槎録

đông xay thượng nhật lóc 東槎上日録

đồng xuất 同出

đồng/đỗng

dong/dung

dong/dung

dong/dung

dõng/dũng

dõng/dũng

dong/dung

dong/dung

dõng/dũng dược 踊躍

dõng/dũng dược 踴躍

dõng/dũng hiện 踊現

dong/dung tác 傭作

dong/dung thư 傭書

đột

dột

đốt

dột

đột

đốt

dốt

dột chi 悅之

đột hốt 突忽

dột khả 悅可

đột khích 突隙

đột ngột 突兀

đột nhiên 突然

đột như 突如

đột phá 突破

dột phục 悅服

đột quyết 突厥

đốt tráng 茁壯

dữ

du

du

dụ

dụ

du

du

du

du

du

du

du

du

du

du

du

du

đủ

đu

du

dụ

du

du

du

dữ

du

du

du

du

du

đủ

dự

dụ

dụ

dự

dự

du

du

輿

du

du

đu

dự

dư âm 余音

đu bí 鞦轡

dư bố 餘布

đủ cận 覩覲

dư chẵn 輿軫

dự châu 豫州

dụ chỉ 喩指

dữ chi 與之

dự chi 預支

dự chương 豫章

dự cổ 豫賈

du cư 游居

du củ 踰矩

du cư 遊居

du cửu 悠久

du đàm 遊談

dũ dân 牖民

dụ dẫn 誘引

du dân 遊民

dữ dân đồng lạc 與民同樂

dữ dân giai lạc 與民偕樂

du đãng 悠蕩

dữ đảng 與黨

dụ đạo 誘導

dư địa 輿地

dư địa 餘地

dư địa chí 輿地志

dữ điểm 與點

du diễn 游衍

du diên 蚰蜒

dư dịu 餘裕

dữ đoạt 與奪

dữ đồng 與同

dư đồng 餘同

du dột 愉悅

du du 俞俞

du du 兪兪

du du 悠悠

du du 愉愉

dữ dữ 與與

du du đãng đãng 悠悠蕩蕩

du du như 愉愉如

dư dũng 餘勇

du già 瑜伽

dư giáo 餘教

du giáp 楡莢

du giáp tiền 楡莢錢

dũ hạ 牖下

dư hạ 餘暇

du hàng 游行

du hàng 遊行

dự hề 豫兮

du hí 游戲

du hí 遊戯

du hí 遊戲

du hiệp 游俠

du hiệp 遊俠

dũ hộ 牖戶

du hoàn 游環

du học 游學

du học 遊學

dụ hối 誘誨

du hồn 游魂

du hồn 遊魂

du hốt 悠忽

du kếch 遊擊

du khoảng 悠曠

du khuyết 游闕

dữ kì 與其

dữ kì mị ư áo 與其媚於奧

du kích 遊撃

du kích hạm đội 遊撃艦隊

du lạc 愉樂

du lạc 遊樂

du lãm 遊覽

dư lảo 餘慶

du lao/lịch 游歴

dữ lập 與立

du liễu 楡柳

dư loại 餘類

du long 游龍

du lốp 遊獵

dữ luận 與論

dư luận 餘論

dữ lực 與力

dư lực 餘力

dư lương 輿梁

du mạc 悠邈

dự mao 譽髦

du mén 悠緬

đủ miện 覩眄

dụ mộ 誘慕

du mục 游牧

du mục 遊牧

dữ mưu 與謀

dự mưu 豫謀

du nên 踰年

dư nên 餘年

du ngao 遊遨

dữ nghị 與議

đủ ngộ 覩遇

dư ngoại 餘外

dự ngôn 豫言

dự ngôn 預言

du nguyệt 踰月

dữ nhân 與人

du nhàn 踰閑

dư nhân 輿人

du nhân 遊人

du nhẫn 遊刃

dữ nhân vay thiện 與人爲善

dư nhật 餘日

du nhây 游街

dụ nhí 誘致

du nhiên 悠然

du nhiên 攸然

dụ nhiên 誘然

du nữa 游女

dư oán 餘怨

dư phạm 餘犯

dư phân 餘分

dư phân nhuận vị 餘分閏位

du phò 俞附

dự phòng 預防

du phu 俞跗

dư phu 餘夫

du phục 攸伏

du phương 楡枋

du phương 游方

du quan 游觀

du quan 遊觀

du quán 遊館

du qui 攸歸

dữ quốc 與國

dư quỷ 輿鬼

đủ sát 覩察

dư sơ/sư 餘蔬

dư sư 輿師

dư sư 餘師

du tắc 楡塞

dự tắc lập 豫則立

du tai 悠哉

dữ tai 與哉

du tâm 游心

du tâm 遊心

dư tam 餘三

du tản 游散

dư tân 輿薪

dư tàn 餘殘

dư tần 餘燼

dư tang 餘喪

dư tật 輿疾

du thậm 逾甚

dư thây 輿尸

du thế 遊世

dữ thị loại 與是類

đu thiên 鞦韆

dữ thiên địa đồng 與天地同

dư thóc 餘粟

du thủ 游手

dư thực 餘食

dư thực chuế hàng 餘食贅行

dữ thuộc 與屬

du tí 游子

du tí 遊子

dữ tí đồng bào 與子同袍

du tiền 楡錢

dụ tiếp 誘接

đủ tín 覩信

du tĩnh 愉靜

dữ tồn 與存

du tòng 遊從

dữ tri 與知

đủ tri 覩知

dự tri 豫知

dư triệu 旟旐

dự triệu 預兆

du trung 楡中

du trường 悠長

du từ 遊詞

du từ 遊辭

du tường 踰牆

du tường 逾牆

dụ ư lợi 喩於利

dụ ư nghĩa 喩於義

dư ương 餘殃

dư vận 余韻

dữ văn 與聞

dư vị 餘味

du viễn 悠遠

du viên 踰垣

du xa 輶車

du xoan 遊春

dự xử 譽處

dư y 餘衣

dũ/dữu

dũ/dữu

dũ/dữu

dũ/dữu công chi tư 庾公之斯

du/giu

dự/tự

dụ/vu

dụ/vu cháo 芋粥

dụ/vu thúc 芋菽

dưa

dưa độc 荼毒

dưa khổ 荼苦

dưa liệu/lục 荼蓼

dưa tỳ 荼毘

duẫn

duẫn

duẩn

duẩn

duẫn chấp 允執

duẫn chấp kì trung 允執其中

duẫn chấp quyết trung 允執厥中

duẫn cung 允恭

duẫn đương 允當

duẫn hỉ 允矣

duẫn hứa 允許

duẫn nguyên 允元

duẫn nhược 允若

duẫn tắc 允塞

duẫn văn 允文

duẫn vũ 允武

duẩn/duẫn

duẩn/duẫn thả 筍且

duật

duật

duật

duật

duật

duật hoài 聿懷

duật tu 聿脩

duật tuấn 遹駿

đức

đức

đức

dục

dục

dục

dục

dục

dục

dực

dực

dực

dục

dục

đục

đức âm 德音

đức an 德安

dục bãi bất năng 欲罷不能

đức báo 德報

đức bất cô 德不孤

đức bị 德備

dục biện 欲辨

dục cầu 欲求

dục chi 育之

đức chi khí 德之棄

đức chi tặc 德之賊

đức chính 德政

dục cúc 育鞠

dục cúc 育鞫

dục đắc 欲得

đục đầu 鐲頭

đức du 德輶

đức du như mao 德輶如毛

dục đức 毓德

dực dực 翼翼

dục đức 育德

đức dụng 德用

dục dược 煜爚

đức giả tất hữu ngôn 德者必有言

đức hàng 德行

đức hậu 德厚

dục hương 浴香

dục khủng 育恐

đức kinh 德經

dục lợi 欲利

đức mục 德目

dực nên 翌年

đức nghĩa 德義

đức nghiệp 德業

dục nguyện 欲願

dục nhi bất tham 欲而不貪

dực như 翼如

đức nhuần 德潤

đức nhuần thân 德潤身

đức phong 德風

dực phù 翼扶

dực phụ 翼輔

đức quả 德果

đức rạch 德澤

dực tá 翼佐

dục tài 育才

dục tài 育材

đức tâm 德心

dục tâm 欲心

dực tán 翊賛

dực tán 翼讚

dực tán 翼賛

dực tế 翼蔽

dục thành 育成

đức thi 德施

đục tí 鐲子

đức tín 德信

đức tính 德性

dục tình 欲情

dục tốc tắc bất đạt 欲速則不達

đức trị 德治

dục trì 浴池

đức tuệ 德慧

đức uy 德威

đức vọng 德望

dục vọng 欲望

dục y 浴衣

duệ

duệ

duệ

duệ

duệ

duệ

duệ lãm 叡覽

duệ lãm 睿覽

duệ thánh 叡聖

duệ thánh 睿聖

duệ trí 叡智

duệ trí 睿智

duệ tri 睿知

duềnh

duềnh

duềnh thuỷ 溌水

duềnh thuỷ nan thu 溌水難収

dùi

dùi

dùi

dùi chỉm 槌砧

đun

đun hoàng 燉煌

đừng

dũng

dũng

dựng

dung

dũng

dũng

dùng

dũng

dung

dụng

dũng

dung

dừng

dụng binh 用兵

dung chỉ 容止

dụng chi 用之

dụng chi tắc hàng 用之則行

dụng chiến 用戰

dụng chu 用舟

dựng chúc 孕鬻

dung chúng 容衆

dũng chuông 甬鐘

dụng cụ 用具

dụng đặc 用特

dung dân 容民

dung đao 容刀

dũng đạo 甬道

dụng dĩ 用以

dung dịch 容易

dung dột 容悅

dựng dục 孕育

dụng dùi chỉ địa 用錐指地

dung dung 融融

dũng giả 勇者

dũng giả bất cụ 勇者不懼

dũng hãn 勇悍

dung hoà 融和

dung hứa 容許

dũng khí 勇氣

dụng kiện 用件

dũng lực 勇力

dụng lực 用力

dung lường 容量

dũng mãnh 勇猛

dung mạo 容貌

dung nạp 容納

dung nghi 容儀

dụng ngữ 用語

dũng nhân 勇人

dung nhẫn 容忍

dung nhan 容顏

dung nhan 容顔

dung nhép 融攝

dũng nhi vô lễ tắc loạn 勇而無禮則亂

dụng pháp 用法

dung phát 容髮

dung phong 融風

dũng phu 勇夫

dựng phụ 孕婦

dụng quản khuy thiên 用管窺天

dung quang 容光

dũng quyết 勇決

dung sắc 容色

dũng sĩ 勇士

dụng sự 用事

dụng tâm 用心

dụng tận 用盡

dung tất 容膝

dung thân 容身

dung thành 容成

dung thể 容體

dung thụ 容受

dung tích 容積

dụng trường 用長

dũng vũ 勇武

dung xá 容赦

đuốc

dược

dược

dược

dược

dược

dược

dược

dược dược 躍躍

đuốc hoa 燭花

dược loạn 爚亂

dược như 躍如

dược phương 藥方

dược sư như lai 藥師如來

dược tễ 藥劑

dương

đường

dương

đường

đường

đường

đương

dương

dương

dương

dương

đương

đường

dương

đương

dương

đường

đương

dương

dương

dưỡng

đương

đường

đường

dương

đường

đường

đuông

dương

dương

dương

dưỡng

dương a 陽阿

đương ách 當阨

đương án 檔案

đường ao 堂坳

dưỡng bệnh 養病

đương bĩ 當否

đường bích 唐碧

đường các 堂閣

dương cầm 揚琴

dương cầm 洋琴

đường cao số nhẩn 堂高數仞

dưỡng cấp 養給

dương chất 羊質

dương chất hổ bì 羊質虎皮

dương châu 揚州

dương chi 楊枝

dương chỉ 陽止

dưỡng chí 養志

dương chi thuỷ 揚之水

dương cho 楊朱

dương chu 楊舟

dương chu 陽周

dương cốc 暘谷

dương cốc 陽谷

đương cục 當局

dương cuồng 佯狂

dương cuồng 陽狂

đường đại 唐代

đương đại 當代

đường đại tông 唐代宗

dưỡng dân 養民

đường danh 唐名

dương danh 揚名

đương đạo 當道

dương dật 洋溢

dương đầu 羊頭

dương diễm 陽焰

dương diễm 陽燄

dưỡng điềm 養恬

dưỡng do cơ 養由基

đường đột 唐突

dưỡng đức 養德

dưỡng dục 養育

dưỡng dũng 養勇

đường đường 堂堂

dương dương 揚揚

dương dương 洋洋

đương đương 當當

dương dương 陽陽

dưỡng dưỡng 養養

dương duy trinh 楊維禎

dương gian 陽間

dương góc 羊角

đường gừng 糖薑

đường hạ 堂下

đương hạ 當下

dương hạm 洋艦

dương hành 楅衡

đường hiến 唐憲

đương hình 當刑

dưỡng hình 養形

dương hổ 楊虎

dương hỗ 羊祜

dương hổ 陽虎

dưỡng hổ 養虎

dưỡng hộ 養護

dương hỗ thức hoàn 羊祜識環

dương hoá 洋貨

dương hoá 陽貨

dương hùng 揚雄

đường huyền tông 唐玄宗

dương khí 陽氣

dưỡng khí 養氣

đương không 當空

đương kiến hoàn 當見還

đương kim 當今

đương kim chi thế 當今之世

đường lang 螳蜋

đường lang 螳螂

dưỡng lão 養老

đường lệ 唐棣

đường lê 棠梨

đường lê 棠棃

đường lệ 棠棣

đường lệ chi hoa 唐棣之華

đương li 當離

dương liễu 楊柳

đương lộ 當路

dương mặc 楊墨

đương nên 當年

đương ngọ 當午

dương ngọc hoàn 楊玉環

đương ngôn 當言

đường ngu 唐虞

dương ngưu 羊牛

đường nhân 唐人

đương nhân 當仁

dưỡng nhân 養人

đương nhật 當日

đương nhiên 當然

đường ốc 堂屋

dưỡng phân 養分

dương phu 陽膚

dưỡng phụ mẫu 養父母

dưỡng phúc 養福

dương quảng 楊廣

đương qui 當歸

dương quý phi 楊貴妃

đương sai 當差

dương sàn 羊棧

dương sinh 陽生

dưỡng sinh 養生

dưỡng sinh tang tử 養生喪死

đường sứ 唐使

đương tâm 當心

dưỡng tâm 癢心

dưỡng tâm 養心

dưỡng tâm mạc thiện ư quả dục 養心莫善於寡欲

đường tân 唐津

dương táo 羊棗

dương thái chân 楊太眞

dương thân 楊申

dưỡng thần 養神

dưỡng thân 養親

dương thanh 揚淸

dương thanh 揚聲

dương thành 陽城

dưỡng thành 養成

đương thế 當世

đương thể 當體

dương thị 楊氏

đương thị 當是

đương thì 當時

dương thi 陽施

dưỡng thị 養視

dương thỉ táo 羊矢棗

dương thiện 揚善

dương thiên 陽天

đường thư 唐書

dương thú kính 楊守敬

đường thúc 唐叔

đường thúc ngu 唐叔虞

đường thượng 堂上

dương tí 楊子

dưỡng tí 養子

dương tí giang 揚子江

đường tiền 堂前

đương tiền 當前

dưỡng tính 養性

dương toại 陽燧

dương toại 陽遂

đương tội 當罪

đường tống bát đại gia 唐宋八大家

đường tống bát đại gia văn sao/sáo 唐宋八大家文鈔

đường triều 唐朝

dưỡng trung 養中

dương tử 佯死

dương ức 楊億

dương văn 陽文

đương vay 當爲

dương viêm 陽炎

dương viên 楊園

đường vu 堂于

đường vũ 堂宇

đương vụ 當務

đương vụ chi vay cấp 當務之爲急

đường xá 堂舍

đương xa 當車

đứt

dữu

dửu

dứu

dửu

dứu

dứu

dứu dược 釉藥

dửu ngôn 莠言

dứu tí 釉子

duy

duy

duy

duy chi 維之

duy chu 維周

duy cốc 維谷

duy cương 維綱

duy đấu 維斗

duy dẽ 維鵜

duy đức 維德

duy hàn 維翰

duy hiếu 惟孝

duy hộ 維護

duy hoảng duy hốt 惟恍惟惚

duy khủng 惟恐

duy mạc chi xoan 維莫之春

duy minh khắc duẫn 惟明克允

duy ngã độc tôn 惟我獨尊

duy nhân 惟仁

duy nhất 惟一

duy nhật bất túc 維日不足

duy ninh 維寧

duy phiên 維藩

duy tắc 維則

duy tâm 惟心

duy tân 維新

duy thành 維城

duy thanh 維淸

duy thiện 惟善

duy thiên chi mệnh 維天之命

duy thường 帷裳

duy trì 維持

duy vật 惟物

duy viên 維垣

duyện

duyên

duyên

duyên 沿

duyên

duyên

duyên

duyên ấn 鉛印

duyên bút 鉛筆

duyên cách/cức 沿革

duyên cố 緣故

duyên đao 鉛刀

duyên đốc 緣督

duyên giả 緣者

duyên giác 緣覺

duyên hà 緣何

duyên hoa 鉛華

duyên hoàn 鉛丸

duyên hoàng/huỳnh 鉛黃

duyên khởi 緣起

duyên mộc 緣木

duyên mộc cầu ngư 緣木求魚

duyên mộc nhi cầu ngư 緣木而求魚

duyên nghiệp 緣業

duyên nô 鉛駑

duyên phấn 鉛粉

duyên phiến 鉛片

duyên quả 緣果

duyên quạch 鉛槧

duyên sức 緣飾

duyên thiếc 鉛錫

duyên thực 埏埴

duyên tí 鉛子

duyên tiện 緣便

duyên tố 鉛素

duyên tự 鉛字

duyến/duyện

duyến/duyện

duyệt

duyệt

duyệt

duyệt lãm 閲覧

duyệt phục 悦服

ế

ế

ế

ế

ê

ế

ế

ế

ê

ế

é

ê

ế

ê

ê hải 醯醢

ế nhản 翳眼

ế nhiên 翳然

em

ém

êm

em đích 俺的

ém ế 掩翳

ém kích 掩撃

êm lưu 淹留

em món 俺們

êm một 淹沒

ém nhĩ 掩耳

ém quần 掩群

ém tế 掩蔽

ém tị/tỵ 掩鼻

êm tử 淹死

én

én

én ẩm 燕飮

én bình 燕平

én cư 燕居

én dự 燕譽

én én 燕燕

én ham 燕頷

én hỉ 燕喜

én hưng 燕興

én kinh 燕京

én mao 燕毛

én nguyên 燕元

én nhãi 燕爾

én nhi 燕兒

én tí 燕子

én toạ 燕坐

én tư 燕私

én tư 燕胥

én uyển 燕婉

én xử 燕處

ễnh

ễnh binh 偃兵

ễnh bọc 偃仆

ễnh kiễng 偃蹇

ễnh ngưỡng 偃仰

ễnh nhiên 偃然

ễnh thử 偃鼠

ễnh thử ẩm hà 偃鼠飮河

ễnh vũ 偃武

ễnh yển 偃鼴

eo

eo eo 喓喓

gác

gác

gấc

gạc

gác bút 擱筆

gấc châm 棘針

gấc chuỷ/tỷ 棘匕

gấc giả 棘者

gấc môn 棘門

gấc nguyên 棘原

gấc nhân 棘人

gấc sở 棘楚

gấc tâm 棘心

gấc tân 棘薪

gấc thích 棘刺

gác thiển 擱淺

gấc thủ 棘手

gấc tí thành 棘子成

gấc trúc 棘竹

gác trước 擱着

gạch

gạch

gầm

gặm

gấm

gấm bào 錦袍

gấm bêu 錦標

gấm bị 錦被

gấm buồm 錦帆

gấm chướng 錦障

gấm đoạn 錦緞

gấm hoàn 錦還

gấm hộp 錦盒

gấm khâm 錦衾

gặm khẩu 噤口

gấm khỉ 錦綺

gấm lịa 錦里

gấm mạc/mộ 錦幕

gấm nang 錦囊

gấm quỳ 錦葵

gấm quýnh y 錦褧衣

gấm tâm 錦心

gấm tâm tú khẩu 錦心繡口

gấm thượng thêm hoa 錦上添花

gấm trù 錦綢

gấm trướng 錦帳

gấm tự 錦字

gấm tú 錦繡

gấm văn 錦文

gấm xa 錦車

gấm y 錦衣

gấm y ngọc thực 錦衣玉食

gắn

gân

gan

gân bì lực tận 筋疲力盡

gân cốt 筋骨

gan đảm 肝膽

gân đầu 筋頭

gân hài 筋骸

gân lực 筋力

gân nhục 筋肉

gan phế 肝肺

gan tâm 肝心

gan thận 肝腎

gân tiết 筋節

gân viêm 筋炎

gan yếu 肝要

gang

gang

gang

gang cầm 鋼琴

gang thiết 鋼鐵

ganh

ganh hãm 坑陷

ganh khảm 坑坎

ganh khoảng 坑壙

ganh tiệm 坑塹

gào

gáo

gạo

gạo

gáo vong 梏亡

gắp

gắt

gặt

gật

gật gột 頡滑

gật hàng 頡頏

gâu

gàu

gàu công 篙工

gâu du 呴俞

gâu dụ 呴諭

gàu nhân 篙人

gàu sư 篙師

gay

gay

gay chum 垓坫

ghế

ghé

ghé

ghê

ghé

ghê chinh 稽征

ghê cổ 稽古

ghê cố 稽固

ghê dang 稽延

ghê êm 稽淹

ghê hạch 稽核

ghê khảo 稽考

ghê lãm 稽覽

ghê lưu 稽留

ghê sát 稽察

ghê sệ 稽滯

ghê tảng 稽顙

ghê thì 稽時

ghê thiên 稽天

ghê thủ 稽首

ghê thức 稽式

ghê tra 稽査

ghê trì 稽遅

ghê trì 稽遲

ghê trình 稽程

ghém

ghém

ghém

ghém án 檢按

ghém áp 檢押

ghém át 檢遏

ghém cách 檢格

ghém cách/cức 檢革

ghém cấm 檢禁

ghém cấm thuyền chiếc 檢禁船隻

ghém chế 檢制

ghém chính 檢正

ghém chứng 檢證

ghém cùng đích 撿窮的

ghém cứu 檢究

ghém đạo chế tặc 檢盜制賊

ghém dịch 檢疫

ghém điểm 撿點

ghém điểm 檢點

ghém định 檢定

ghém đỗi 檢對

ghém duyệt 檢閱

ghém duyệt quan 檢閱官

ghém gieo 撿挍

ghém hạch 檢核

ghém hiệu 撿校

ghém hiệu 檢校

ghém khảo 檢考

ghém khởi lai 撿起來

ghém kì thân 檢其身

ghém nghiệm 檢驗

ghém nghiệm lại 檢驗吏

ghém nghiệm thi thủ 撿驗屍首

ghém phiếu 檢票

ghém phong 檢封

ghém phòng 檢防

ghém quát 檢括

ghém sài 撿柴

ghém sài 檢柴

ghém sát 撿察

ghém sát 檢察

ghém sát quan 撿察官

ghém sát quan 檢察官

ghém sát sảnh 檢察廳

ghém sát trường 檢察長

ghém sự 撿事

ghém sự 檢事

ghém sưu 檢搜

ghém sưu chứng cớ 檢搜證據

ghém tày 撿齊

ghém tày 檢齊

ghém thẩm 檢審

ghém thảo 檢討

ghém thi 檢屍

ghém thị 檢視

ghém thị bươu kiện 檢視郵件

ghém thư 撿書

ghém thư 檢書

ghém thù 檢讎

ghém thức 檢式

ghém thút 撿束

ghém thút 檢束

ghém tỉ 檢比

ghém tra 檢査

ghém tra nhân 檢査人

ghém tra quyền 檢査權

ghém tra sứ 檢査使

ghém tra viên 檢査員

ghém tra viện 檢査院

ghém trách 檢責

ghém trài 檢裁

ghém trường 撿場

ghém tự 檢字

ghém tử 檢死

ghém xuất 檢出

ghém xuất rương tí 檢出箱子

ghen

ghen giản 慳簡

ghen khôi 慳恡

ghen kiệm 慳儉

ghen lận 慳吝

ghen lẫn 慳悋

ghen lực 慳力

ghen nang 慳囊

ghen phiền 慳煩

ghen sắc 慳嗇

ghen tiếc 慳惜

ghen tỉnh 慳省

giá

già

giá

giả

giả

gia

giá

gia

giả

già

gia

giá

gia

giả

gia

giả

giả

giá

giả

giá

giả

giá

gia

gia

gia

già

già

giạ

giả

gia

giá

già

giá

già

gia

gia

giá

gia ai 加哀

gia ấn 加印

gia ân 加恩

gia bại nhân vong 家敗人亡

gia bần 家貧

giá bàn 這般

giá băng 駕崩

giả báo 假報

gia bảo 嘉保

giá bất trú 架不住

gia bễu 葭莩

gia bình 嘉平

gia bộc 家僕

gia bội 加倍

giá cá 這個

giá cá 這箇

già cá 遮箇

giá cách 價格

già cái 遮盖

già cái 遮蓋

gia cầm 家禽

gia cáo 嘉吿

gia cấp 加級

giá cẩu tuỳ cẩu 嫁狗隨狗

giả chang 假粧

giá chang 嫁粧

giả chi 假之

gia chi 加之

già chỉ 遮止

gia chính 家政

gia chõng 嘉種

giá chõng 這種

gia chư 加諸

gia chúa 家主

gia chúng 家衆

gia chuộng 嘉尙

già chướng 遮障

gia công 加功

gia công 加工

gia công 家公

gia công nghiệp 加工業

giả công tế/tể tư 假公濟私

gia cụ 傢具

gia cụ 家具

gia cư 家居

gia da 加耶

giả dã 者也

giá dạng 這樣

giả danh 假名

gia danh 嘉名

gia danh 家名

giả đạo 假道

gia đạo 家道

gia dĩ 加以

già địch 笳笛

giả diện 假面

giả định 假定

gia định 嘉定

gia đinh 家丁

gia đình 家庭

giả đồ 假塗

giả đồ 假涂

già đoán/đoạn 遮斷

gia đồng 家僮

giả dụ 假喩

gia du 嘉猷

gia dự 嘉預

gia dụ hộ hẻo 家喩戶曉

gia dụng 家用

giả đương 假當

gia đường 家堂

gia đương 家當

giá đường 蔗糖

già ém 遮掩

gia gia 家家

gia gia hộ hộ 家家戶戶

gia giảm 加減

gia hạ 家下

gia hại 加害

gia hàm 加銜

giá hạnh 駕幸

gia hào 嘉殽

gia hi/hy 嘉煕

gia hiến 家憲

gia hiệu 加號

gia hình 加刑

gia hộ 加護

giả hồ 者乎

gia hoà 嘉禾

giá hoạ 嫁禍

gia hoà chương 嘉禾章

gia học 家學

gia hội 嘉會

giả hợp 假合

gia hứa 嘉許

gia huấn 家訓

gia hưng 嘉興

gia huống 嘉貺

gia hương 家鄕

gia hữu/hựu 嘉祐

gia huỷ 嘉卉

gia huý 家諱

gia huynh 家兄

giả kế 假髻

gia kể 家計

gia kê 家雞

gia kê 家鷄

gia kê dã trĩ 家雞野雉

gia kê dã trĩ 家鷄野雉

gia kê dã vụ 家雞野鶩

gia kê dã vụ 家鷄野鶩

gia khách 嘉客

gia khẩn 加緊

gia khẩu 家口

gia khí 傢器

gia khoa 加科

giá kiều 架橋

gia kính 加敬

già la 伽羅

giả lạc 假樂

gia lạc 嘉樂

già lam 伽藍

giá lảng 駕浪

gia lảo 嘉慶

gia lảo 家慶

gia lễ 嘉禮

giả lệnh 假令

giá liêm 嫁奩

giá liêm vật mỉ 價廉物美

gia liệt 家烈

gia lợi 加利

gia lỏn 加侖

giá lộng 架弄

gia luân 加倫

gia lường 嘉量

giả lưu 者流

gia luỵ 家累

giá lý 這裏

giá ma 這麼

giá mã 駕馬

giả mãn 假滿

giả mạo 假冒

giá mẫu 嫁母

gia mẫu 家母

giả mị 假寐

gia miện 加冕

gia miễn 加勉

gia miếu 家廟

gia mộc 嘉木

gia môn 家門

gia mưu 嘉謀

gia nạp 嘉納

giá ngạch 價額

giá ngang 價昂

gia ngẫu 嘉偶

gia ngẫu 嘉耦

gia nghiêm 家嚴

gia nghiệp 家業

gia ngôn 嘉言

giá ngôn 駕言

gia ngư 嘉魚

giá ngự 駕御

giá ngựa 駕馭

giả nguỵ 假僞

gia nguyệt 葭月

giá nhân 价人

gia nhân 加人

gia nhân 家人

giả nhân giả nghĩa 假仁假義

gia nhập 加入

gia nhất 加一

giả nhiêu 假饒

giả như 假如

giả nhược 假若

gia nhưỡng 嘉釀

giả niết 假捏

giá niết 架揑

gia ninh 嘉寧

gia nội 家內

giá nữa 嫁女

giá oán 嫁怨

gia ốc 家屋

gia ông 家翁

gia phả 家譜

gia phạm 家範

gia pháp 家法

giả phát 假髮

già phê/phỉ 咖啡

gia phong 家風

gia phu 加趺

giá phu 嫁夫

gia phụ 家父

già phu 跏趺

gia phục 加復

giả quán 假館

gia quán 加冠

gia quan 加官

gia quân 家君

già quang 遮光

gia qui 家規

gia quốc 家國

gia quyến 家眷

giả ru 者歟

gia sản 家產

giá sĩ 駕士

gia sinh 家生

giả sơn 假山

gia sơn 家山

giả sứ 假使

gia sự 家事

giá sử 駕駛

gia súc 家畜

giả sung 假充

giả tá 假借

giá ta 這些

giả tác 假作

giả tai 假哉

gia tài 家財

gia tân 加薪

gia tân 嘉賓

gia tăng 加增

gia tàng 家藏

giả tạo 假造

gia tể 家宰

gia tế 家祭

già tế 遮蔽

giả thác 假託

giả thãi 假貸

gia thái 嘉泰

giá thai 駕台

gia thảm 葭菼

gia thần 家神

gia thần 家臣

gia thặng 家乘

gia thanh 嘉聲

gia thanh 家聲

gia thập 傢什

gia thất 家室

gia thế 家世

giá thể 液體

gia thêm 加添

giả thết 假設

gia thi 加施

giả thích 假釋

gia thiện 嘉善

già thiên 遮天

giả thoại 假話

gia thoát/thuế/thối 加稅

giả thủ 假手

gia thụ 嘉樹

giá thủ 嫁取

giá thú 嫁娶

gia thư 家書

gia thư hoàng/huỳnh 加雌黃

gia thúc 家叔

gia thục 家塾

giá thức 架式

gia thuộc 家屬

gia thường 家常

giá thượng 駕上

gia thường thoại 家常話

gia thuỵ 嘉瑞

gia thùy ai 加垂哀

giả thuyết 假說

gia thuyết 家說

giả tí 假子

giả tỉ 假比

giá tí 嫁子

gia tí 家子

giá tí 架子

giá tiền 價錢

gia tiểu 家小

gia tín 家信

giả tình 假情

gia tĩnh 嘉靖

gia tỏ 家祖

gia tộ 家祚

gia tốc 加速

gia tộc 家族

gia tội 加罪

gia tốn 加損

gia trạch 家宅

giả trang 假裝

giá trang 嫁妝

giá trị 價値

giá trị 價值

gia trọng 加重

giả trú 假住

giá trực 價直

giả trượng 假托

giá trướng 價漲

gia trường 家長

giá trường 駕長

gia trường quyền 家長權

gia truyền 家傳

gia tu 嘉羞

giá tư 嫁資

gia từ 家慈

gia từ 家祠

gia tư 家私

gia tư 家資

gia tức 加息

gia tuế 嘉歲

giả tương 假相

giả tượng 假象

gia tường 嘉祥

già tuyệt 遮絶

gia vắn 家問

gia vâng 家邦

gia vị 加味

gia vi 葭葦

giả vờn 者焉

gia vụ 家務

giá xa 駕車

gia xấu 家醜

giả ý 假意

gia ý 加意

gia ý 嘉意

giá y 駕衣

gia yến 家宴

gia yên 家讌

giác

giác

giác

giác bính 較炳

giác chuẩn 較準

giác đa 較多

giác đắc 覺得

giác địa 覺地

giác đỗi 較對

giác đông 覺疼

giác hải 覺海

giác khám 較勘

giác kiếm 覺劍

giác la 覺羅

giác lực 較力

giác lược 較略

giác lường 較量

giác ngộ 覺悟

giác phi 覺非

giác sát 覺察

giác thiểu 較少

giác tỉ 較比

giác tính 覺性

giác tỉnh 覺醒

giác tri 覺知

giác trứ 較著

giác trường 較場

giác vương 覺王

giác ý 覺意

giác ý bảo 覺意寶

giai

giai

giai

giải

giai

giai

giải

giải

giải

giải

giai

giải ách 解厄

giai âm 佳音

giải án 解案

giai binh 佳兵

giải bõ 解剖

giải bõ học 解剖學

giai các 皆各

giải cân 解巾

giai cảnh 佳境

giai cảnh 佳景

giải cấp 解急

giai cấp 階級

giai câu 皆倶

giải cáu 解垢

giải cấu 解構

giải cấu 邂逅

giải cấu tương ngộ 邂逅相遇

giai chế 佳製

giải chỉ 解止

giải chức 解職

giai chương 佳章

giải cố 解故

giải cổ 解詁

giai cụ 皆具

giải cứu 解救

giải đai 解帶

giai đạo 階道

giải đạt 解達

giải đạt tri 解達知

giải đề 解題

giải di/gi 解頤

giải dịch 解懌

giải diễn 解演

giai diệu 佳妙

giải đoàn 解團

giai đoạn 階段

giải đoán/đoạn 解斷

giải độc 解毒

giai đồng 偕同

giải dược 解藥

giải duy 解維

giai duyên 階沿

giai giai 偕偕

giải giải 解解

giai giáng 階降

giải giao 解交

giải giáp 解甲

giải giầy 解履

giải góc 解角

giai hàng 偕行

giai hào 佳肴

giải hậu 解后

giải hiện 解現

giải hoà 解和

giải hoặc 解惑

giải hướng 解餉

giải huyền 解懸

giải khai 解開

giải khám 解勘

giải khát 解渴

giải khuyến 解勸

giai kì 佳期

giải kinh 解經

giai lạc 偕樂

giai lão 偕老

giải li 解離

giải liễu tri 解了知

giải linh hệ linh 解鈴繫鈴

giai mỉ 佳美

giải miễn 解免

giải minh 解明

giai mô 楷模

giai mộc 佳木

giải mọng 解夢

giải muốn 解悶

giải nan 解難

giải nang 解囊

giải néo 解紐

giải nghĩa 解義

giải nghiêm 解嚴

giải ngộ 解悟

giải ngữ 解語

giải nguy 解危

giải nguyên 解元

giải nhậm 解任

giai nhân 佳人

giai nhiên 皆然

giải niệm 解念

giải oán 解怨

giải phạm 解犯

giải phân 解紛

giải pháp 解法

giải phát 解發

giai phổ 皆普

giải phóng 解放

giải phược/phọc 解縛

giải quyết 解決

giải quyết sách 解決策

giải sai 解差

giai sĩ 佳士

giải sự 解事

giải sướng 解暢

giai tác 佳作

giai tác 偕作

giai tắc 楷則

giải tâm 解心

giải tản 解散

giai tế 佳壻

giải thẩm 解審

giai thành 佳城

giải thể 解體

giai thê 階梯

giải thích 解釋

giải thó 解錯

giai thoại 佳話

giải thoát 解脫

giải thoát hoa 解脫華

giai thư 楷書

giải thủ 解手

giải thử 解暑

giai thự 階墄

giai thứ 階次

giai thức 楷式

giai thượng 階上

giải thuyết 解說

giai tí đệ 佳子弟

giải tích 解析

giai tiền vạn lịa 階前萬里

giai tiết 佳節

giải tiêu 解消

giải tỉnh 解省

giải tố 解素

giải tổ 解組

giải tội 解罪

giai tòng 皆從

giải tống 解送

giải trang 解裝

giai trì 堦墀

giai tri 皆知

giải tri 解知

giải trừ 解除

giai trừ 階除

giai tựa 階序

giải tức 解息

giải tung 解縱

giải ước 解約

giải ưu 解憂

giải vè 解圍

giai vị 佳味

giai vị 階位

giai vô 皆無

giải xá 解舍

giải xa 解車

giải xành 解酲

giai xỉ 階齒

giải y 解衣

giai/kiết

giảm

giam

giảm

giám

giǎm

giám

giám

giám

giảm

giám áp 監押

giảm bán 減半

giám bản 監本

giám bàn 監盤

giăm bìm 箴砭

giảm bổng 減俸

giảm bút 減筆

giám cấm 監禁

giám chi chiếu vật 鑑之照物

giảm chiết 減折

giám chiếu 監照

giảm chính chúa nghĩa 減政主義

giám công 監工

giảm đẳng 減等

giám định 鑑定

giám định 鑒定

giám định gia 鑑定家

giám định gia 鑒定家

giám định nhân 鑑定人

giám định nhân 鑒定人

giám định thư 鑑定書

giám định thư 鑒定書

giám đốc 監督

giám đốc biện công xử 監督辦公處

giám đốc hội 監督會

giảm giá 減價

giăm gián 箴諫

giám giới 鑑戒

giám giới 鑒戒

giám hạch 鑑核

giám hạch 鑒核

giám hầu 監候

giảm hiệu 減號

giảm hình 減刑

giám hộ 監護

giám hộ nhân 監護人

giám học 監學

giảm ích 減益

giám khảo 監考

giám khảo viên 監考員

giảm khinh 減輕

giảm khinh đích 減輕的

giảm khinh kì tội 減輕其罪

giám không hành bình 鑑空衡平

giảm khứ 減去

giám lâm 監臨

giám lao 監牢

giám lí 監理

giảm liệu 減料

giảm lường 減量

giăm mạt 箴末

giăm minh 箴銘

giám minh 鑑明

giăm ngôn 箴言

giám ngục 監獄

giám ngục pháp 監獄法

giám ngục quan lại 監獄官吏

giám ngục ti 監獄司

giảm nhường 減讓

giám phạm 監犯

giảm pháp 減法

giảm phạt 減罰

giám quản 監管

giám quan 監觀

giám quan 鑑觀

giám quan 鑒觀

giăm qui 箴規

giám quốc 監國

giám sát 監察

giám sát 鑑察

giám sát 鑒察

giám sát ngự sử 監察御史

giám sát nhân 監察人

giám sát viên 監察員

giám sự 監事

giám sự hội 監事會

giám sự viên 監事員

giám tạo 監造

giám tễ 監斃

giám thị 監視

giảm thiện 減膳

giảm thiểu 减少

giảm thiểu 減少

giảm thoát/thuế/thối 減稅

giảm thống 減痛

giám thú 監守

giám thú giả 監守者

giám thú tự đạo 監守自盜

giảm thuế 減税

giám thưởng 鑑賞

giám thưởng 鑒賞

giảm tỉnh 減省

giảm tỉnh phí dụng 減省費用

giảm tô 減租

giảm tội 減罪

giảm tốn 減損

giám tra 監査

giám tra viên 監查員

giám tù 監囚

giảm tước 減削

giăm tỳ 箴疵

giám ư chỉ thuỷ 鑑於止水

giám viện 監院

giám xưởng 監廠

gian

gian

gian

giản

giàn

giản

gián

giản

gian

gian

gian

gián

gian

gian ác 奸惡

giản bạc 簡薄

giản bạt 簡拔

gian bất dung phát 間不容髮

gian bất dung tức 間不容息

gian bích đích 間壁的

giản biên 簡編

giản biết 簡別

gian cách 間隔

gian chấp 間執

giản chỉ 簡旨

gián chỉ 諫止

gian chi dĩ 間之以

giản chương 簡章

giản công 簡公

gian cốt 奸骨

gian cự 艱鉅

gian cư 間居

gian cùng 艱窮

gian cứu 姦究

gian dâm 奸淫

gian dâm 姦婬

gian dâm 姦淫

gian dân 姦民

gian đảng 奸黨

gian đạo 奸盜

gian đạo 間道

giản dịch 簡易

giản dịch khoa 簡易科

giản điệp 簡牒

gian điệp 間諜

gian điêu 奸刁

giản định 簡定

giản đoản 簡短

gian đoán/đoạn 間斷

giản dộc 簡牘

giản đơn 簡單

giản đơn hoá 簡單化

giản đơn phân số 簡單分數

giản đơn sinh hoạt 簡單生活

giản dụng 簡用

giản duyên 簡緣

giản duyệt 簡閱

giản ghê 簡稽

gian giá 間架

gian giả 間者

gian giá thuế 間架税

giản giản 簡簡

gian gian 間間

gian hạ 間暇

gian hàng 間行

giản hề 簡兮

gian hết 間歇

gian hết nhiệt 間歇熱

gian hết tính 間歇性

gian hết tuyền 間歇泉

gian hiểm 奸險

gian hiểm 艱險

giản hoá tự 簡化字

gian hoặc hữu chi 間或有之

gian hoại 奸壞

gian hồi 姦回

giản hốt 簡忽

giản hốt vu sự 簡忽于事

gian hùng 奸雄

gian hùng 姦雄

gian hữu 間有

gian kể 奸計

gián khám 諫勘

gian khích 間隙

giản khiết 簡潔

gian khổ 艱苦

gian khốn 艱困

gian khúc 奸曲

gian khúc 姦曲

gian khủng 艱恐

giản khuyết 簡缺

gian kinh/kính 間徑

gian lại 奸吏

giản lễ 簡禮

giản luật/soát/suý/suất/xuất 簡率

giản lược 簡略

gian lường 間量

gian lưỡng thiên 間兩天

giản luyện 簡練

giản mặc 簡默

giản mạn 簡嫚

giản mạn 簡慢

giản mệnh 簡命

giản minh 簡明

gian mưu 奸謀

gian nan 艱難

gián nghị 諫議

gián nghị đại phu 諫議大夫

gian ngoan 奸頑

gian ngoan/ngận 奸狠

gián ngôn 諫言

gian ngu 艱虞

gián ngữ 諫語

gian nguy 艱危

giản nhậm 簡任

giản nhậm quan 簡任官

gian nhân 奸人

gian nhân 姦人

gian nhân 間人

gian nhập 間入

giản nhi ngôn chi 簡而言之

gian nhiên 間然

gian nịnh 奸侫

gian ô 姦汚

giản phái 簡派

giản phái uỷ viên 簡派委員

giản phích 癇癖

gian phiền 艱煩

giản phóng 簡放

gian phu 奸夫

gian phu 姦夫

gian phụ 姦婦

gián quả 諫菓

giản quạch 簡槧

gián quan 諫官

gian quan 間關

giản quát 簡括

gian quảy 姦拐

gian quỉ/quỷ hãm nhân 奸詭陷人

gian sắc 間色

gian sắc bất chính 間色不正

giản sách 簡冊

giản sách 簡策

gian sinh 姦生

gian sớ 間疏

gian sứ 間使

gian tà 奸邪

gian tà 姦邪

gian tặc 奸賊

giản tại 簡在

giản tại đấy tâm 簡在帝心

gian tân 艱辛

gian tế 間際

gian thâm 艱深

gian thâm chi từ 艱深之辭

gian thần 奸臣

gian thần 姦臣

gián thần 諫臣

giản thể tự 簡體字

giản thiên 簡篇

giản thiếp 柬帖

gian thiều 間髪

giản thìn 簡辰

gian thoại hưu đề 間話休題

giản thư 柬書

giản thụ 簡授

giản thư 簡書

gian thưa 間疎

gian thực 艱食

gian thương 奸商

giản tí 簡子

giản tích 癇癪

giản tiện 簡便

giản tiệp 簡捷

gian tiếp 間接

gian tiếp chiêm hữu 間接占有

gian tiếp chính phạm 間接正犯

gian tiếp chứng cớ 間接證據

gian tiếp cơ quan 間接機關

gian tiếp đích 間接的

gian tiếp đích tri thức 間接的知識

gian tiếp hối đoái 間接匯兌

gian tiếp hối phiếu 間接匯票

gian tiếp mục đích ngữ 間接目的語

gian tiếp nghĩa vụ 間接義務

gian tiếp tạo ý 間接造意

gian tiếp thủ đoạn 間接手段

gian tiếp thuế 間接税

gian tiếp tuyển cử 間接選擧

gian tiếp xạ kích 間接射撃

giản tiết 簡褻

gian tình 姦情

giản tỉnh 簡省

giản tố 簡素

gian tới 奸細

gian tới 姦細

gian trá 奸詐

gian trá 姦詐

giản trạc 簡擢

gián tranh 諫爭

gián tránh 諫諍

giản trát 簡札

gian trinh 艱貞

gian trở 艱阻

giản trực 簡直

giản trực trần thuyết 簡直陳說

gian trung 間中

giản tự 簡字

giản tý 簡畀

giản ước 簡約

giản văn 簡文

giản văn đấy 簡文帝

gian viễn 間遠

gian xảo 奸巧

giản yếu 簡要

gián/giản

gián/giản thuỷ 澗水

giằng

giằng

giang

giáng

giảng

giang

giáng

giang bắc 江北

giang bạn 江畔

giảng biện 講辯

giang biểu 江表

giáng biểu 降表

giáng binh 降兵

giáng cách/cức 降革

giang can 江干

giáng cao/cữu 降咎

giáng cấp 降級

giảng cầu 講求

giang châu 江州

giáng chi 降之

giáng chỉ 降祉

giáng chí nhọc thân 降志辱身

giang chiếu 江照

giảng chiếu 講詔

giảng cổ 講古

giáng cờ 降旗

giảng cứu 講究

giảng đàm 講談

giảng đàn 講壇

giáng đản 降誕

giảng đạo 講道

giảng đạo lí 講道理

giang đậu 豇荳

giảng diễn 講演

giảng diên 講筵

giáng điều 降調

giảng định 講定

giảng độc 講讀

giang đồn 江豚

giang đông 江東

giáng đọng 洚洞

giảng đông giảng tây 講東講西

giảng đường 講堂

giảng giá 講價

giảng giải 講解

giáng giai 降堦

giáng giai 降階

giáng giám 降監

giang hà 江河

giang hà nhật hạ 江河日下

giang hà sa 江河沙

giang hải 江海

giang hán 江漢

giang hộ 江戶

giang hồ 江湖

giang hồ khách 江湖客

giang hồ nhân 江湖人

giang hộ thì đại 江戶時代

giảng hoá 講化

giảng hoà 講和

giáng hoạ 降禍

giang hoa đảo 江華島

giang hoài 江淮

giảng học 講學

giảng hội 講會

giáng hương 降香

giang hữu 江右

giang hữu dẫy 江有汜

giáng kê 降乩

giang khẩu 江口

giáng khuất 降屈

giảng kinh 講經

giảng kinh hội 講經會

giáng lạc 降落

giáng lạc tàn 降落傘

giáng lâm 降臨

giang lăng 江陵

giáng lâu 降婁

giảng lí 講理

giáng long 降龍

giảng luận 講論

giáng ma 降魔

giảng minh 講明

giang nam 江南

giảng nghệ 講藝

giảng nghĩa 講義

giang nguyệt 江月

giáng nhừ 降予

giang ninh 江寧

giáng phàm 降凡

giáng phò 降附

giáng phục 降伏

giáng phục 降服

giáng phúc 降福

giảng quan 講貫

giáng sát 降殺

giáng sinh 降生

giang sơn 江山

giảng sư 講師

giang tả 江左

giang tâm 江心

giang tầm 江潯

giáng tâm 降心

giảng tán 講讚

giáng tang 降喪

giảng tập 講習

giang tây 江西

giáng thần 降神

giáng thế 降世

giảng thoại 講話

giảng thụ 講授

giảng thư 講書

giang thượng 江上

giang thuỷ 江水

giáng thuỷ 洚水

giáng thuỵ 降瑞

giảng thuyết 講說

giảng tiệc 講席

giảng tình 講情

giang to 江蘇

giảng toà 講座

giáng tốt 降卒

giảng trà 講茶

giảng trần 講陳

giang trơ 江猪

giang tư 江孜

giảng tứ 講肆

giáng vóng 降罔

giảng vũ 講武

giáng vũ 降雨

giáng vương 降王

giáng/ráng

giáng/ráng công 絳工

giáng/ráng hãn 絳汗

giáng/ráng sa 絳紗

giáng/ráng sắc 絳色

giáng/ráng tía 絳紫

giao

giảo

giảo

giáo

giáo

giáo

giảo

giảo

giao

giao

giao

giao

giảo

giáo

giao

giao

giảo

giảo ải 絞縊

giao ấn 交印

giáo án 教案

giao bái 交拜

giao bàn 交盤

giảo bắn 攪拌

giáo bản 教本

giảo bàn 絞盤

giao biến 交徧

giao bôi chén 交杯盞

giao bôi chén 交盃盞

giao cẩn/cận 交巹

giảo càng 狡強

giao cấp 交給

giáo cấp 教給

giao cắt 交割

giao cát 轇轕

giao cạu 交姤

giao cấu 交媾

giảo cẩu 狡狗

giao chất 交質

giao chỉ 交阯

giao chiến 交戰

giao chiến quốc 交戰國

giáo chúa 教主

giao cù 蛟虯

giảo cung 狡供

giao dã 艽野

giao đại 交代

giao đàm 交談

giáo dân 教民

giao đàn 郊壇

giáo đạo 教導

giảo đao 鉸刀

giao đầu tiếp nhĩ 交頭接耳

giao dịch 交易

giao điểm 交點

giáo điển 教典

giao điền 郊畋

giáo điều 教調

giảo đinh 鉸釘

giao đoái 交兌

giảo động 攪動

giảo đồng 狡童

giao du 交遊

giáo dụ 教誘

giao du 轇輵

giáo dục 教育

giáo dục đích 教育的

giáo dục gia 教育家

giáo dục giới 教育界

giáo dục hàng chính 教育行政

giáo dục học 教育學

giáo đường 教堂

giáo dưỡng 教養

giao giá 交價

giao gia 交加

giảo gia 絞加

giao giải 交解

giao giao 交交

giao giới 交界

giáo giới 教誡

giao góc 交角

giao hàm 鮫凾

giao hảo 交好

giảo hiệt 狡黠

giao hỗ 交互

giao hoá 交貨

giảo hoà 攪和

giáo hoá 教化

giao hoán 交換

giao hoàn 交還

giao hoán điều kiện 交換條件

giảo hoạt 狡猾

giáo học 教學

giao hồi 交回

giáo hội 教會

giáo hối 教誨

giao hôn 交婚

giảo hổn 攪混

giao hợp 交合

giáo huấn 教訓

giao hữu 交友

giáo hữu 教友

giảo kể 狡計

giao kết 交結

giao khẩu 交口

giáo khoa thư 教科書

giao kích 交戟

giao kỳ 郊圻

giảo lại 狡賴

giao lân 交鄰

giảo lệ 狡戻

giáo lệnh 教令

giáo lí 教理

giao li/ly 蛟螭

giảo liên 鉸鏈

giao lộ 交路

giao lộ trướng 交露帳

giao loạn 交亂

giảo loạn 攪亂

giao long 蛟龍

giao long đắc thuỷ 蛟龍得水

giao lưu 交流

giáo luyện 教練

giáo mệnh 教命

giao miếu 郊廟

giáo môn 教門

giảo mưu 狡謀

giao nạp 交納

giao ngảnh 交頸

giao nghênh 郊迎

giáo nghi 教儀

giáo nghĩa 教義

giao ngọ 交午

giao ngoại 郊外

giao ngôn 交言

giáo ngôn 教言

giáo nhẫn 槊刃

giao nhân 鮫人

giao nhảy 交趾

giao nhĩ 交耳

giáo nhĩ/nhị 餃餌

giảo nhiễu 攪擾

giao như 交如

giáo nhu thăng mộc 教猱升木

giáo phái 教派

giảo phạm 絞犯

giáo pháp 教法

giao phen 交番

giao phó 交付

giao phong 交鋒

giao phu 交孚

giáo phụ 教父

giao quan 交關

giảo quân 攪匀

giảo quân 攪勻

giáo quán 教館

giao quan 郊關

giáo qui 教規

giáo quyền 教權

giảo quyệt 狡譎

giao quynh 郊坰

giảo rạc 絞絡

giảo sa 絞紗

giao sao/sáo 交鈔

giáo sĩ 教士

giáo sinh 教生

giảo sói 狡獪

giáo sư 教師

giao sức 交飾

giảo sức 狡飾

giao sướng 交韔

giảo tâm 狡心

giao tập 交集

giao tạp 交雜

giáo tập 教習

giao tế 交際

giao thác 交託

giao thái 交泰

giao thanh 交淸

giáo thất 教室

giao thế 交替

giảo thích 絞刺

giao thiển 交淺

giao thiên 郊天

giao thiệp 交涉

giao thiếp 交渉

giao thiết 交切

giao thó 交錯

giảo thỏ 狡兔

giảo thỏ tam quật 狡兔三窟

giảo thỏ/thố tam quật 狡兎三窟

giao thoả 交妥

giao thông 交通

giao thủ 交手

giao thu 交收

giáo thụ 教授

giáo thư 教書

giáo thụ pháp 教授法

giáo thuận 教順

giao thuỷ 蛟水

giao tí 交子

giáo tí 教子

giáo tí 餃子

giáo tích 教迹

giáo tiên 教鞭

giảo tiện 鉸剪

giảo tiễn 鉸翦

giao tiếp 交接

giao tiệp 交睫

giảo tiệp 狡捷

giao tình 交情

giảo tình 狡情

giao toả 交鎖

giảo toa 攪唆

giáo toa 教唆

giao toại 郊遂

giao toại 郊隧

giảo tội 絞罪

giảo trá 狡詐

giao trận 交陣

giao tranh 交爭

giao trích 交謫

giao trích 交讁

giao triện 蛟篆

giao triệt 交徹

giao trướng 交賬

giảo tử 絞死

giao tự 郊祀

giao túc 交足

giao tương 交相

giao tý 交臂

giảo uỳ 狡諉

giao vận 交運

giao vãng 交往

giảo vay 狡爲

giao vĩ 交尾

giáo viên 教員

giảo vờn 狡焉

giao vọng 郊望

giáo vụ 教務

giáo vương 教王

giảo xa 絞車

giao xã 郊社

giao xoa điểm 交叉點

giao xuất 交出

giao ỷ 交倚

giao y/ỷ 交椅

giao/giảo

giao/giảo đồng 佼童

giao/giảo giao/giảo 佼佼

giao/giảo hảo 佼好

giao/giảo nhân 佼人

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp

giáp áo 夾襖

giáp ất 甲乙

giáp bàng 夾榜

giáp bàng 甲榜

giáp bộ 甲部

giáp chuông 夾鐘

giáp côn 夾棍

giáp công 夾攻

giáp cốt 頰骨

giáp cốt văn tự 甲骨文字

giáp đả 夾打

giáp dạ 甲夜

giáp đai 夾帶

giáp đạo 夾道

giáp đầu 甲頭

giáp đệ 甲第

giáp huyện 郟縣

giáp khẩn 夾緊

giáp khem 頰嗛

giáp khoa 甲科

giáp kiềm 夾鉗

giáp ngọ chi dịch 甲午之役

giáp ngư 甲魚

giáp oam 夾衫

giáp phụ 夾輔

giáp phụ 頰輔

giáp quả 莢果

giáp quán 甲館

giáp sĩ 甲士

giáp tạp 夾雜

giáp thân 甲申

giáp thất 夾室

giáp thất 郟室

giáp thượng thêm hào 頰上添毫

giáp tí 甲子

giáp tiền 莢錢

giáp tiểu 陜小

giáp tộc 甲族

giáp tốt 甲卒

giáp trì 夾持

giáp trụ 甲冑

giáp trùng 甲蟲

giáp trướng 甲帳

giáp trường 甲長

giáp tuất 甲戌

giáp ván 夾板

giáp ván 甲板

giáp ván thuyền 夾板船

giáp vật 莢物

giáp xa 頰車

giáp y 夾衣

giap/hiệp/sách

giát

giạt

giát giát 戛戛

giạt ước 淖約

giạt ước nhược xử tí 淖約若處子

giầy

giầy bạc 履薄

giầy đạo 履道

giầy hàng 履行

giầy kều 履蹻

giầy nguy 履危

giầy sương 履霜

giầy tiễn 履踐

giầy trung 履中

giầy tu 履修

giầy vắc 履閾

giầy vị 履位

giẻ

giẻ

giẻ

giẻ bạch 幣帛

giẻ giao 幣交

gieo

gieo

gieo

gieo

gieo dãng 搖盪

gieo đãng 搖蕩

gieo dấy 搖曳

gieo dịch 徭役

gieo động 搖動

gieo gieo 搖搖

gieo sức 挍飾

gieo thủ 搖首

gieo tưởng 搖槳

giếu

giếu mẫu 酵母

giœ

giœ

giœ giœ 鞙鞙

giœ hoặc 眩惑

giœ thị 眩視

giœ vừng 眩暈

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới

giới bị 戒備

giới chỉ 戒指

giới chỉ 界紙

giới chi suy 介之推

giới chiu 介佋

giới chu 芥舟

giới cư 介居

giới cụ 戒懼

giới đặc 介特

giới đao 戒刀

giới đạo 界稻

giới đệ 介弟

giới đế 芥蒂

giới địa 界地

giới địch 介狄

giới điệp 戒牒

giới điều 戒條

giới đổ 戒賭

giới độc 介獨

giới giả bất bái 介者不拜

giới giới 介介

giới hạn 界限

giới hàng 戒行

giới hoài 介懷

giới hối 誡誨

giới khẩu 戒口

giới khí 械器

giới kì 屆期

giới kị 戒忌

giới lại 疥癩

giới lân 介鱗

giới lập 介立

giới loại 介類

giới luật 戒律

giới mã 介馬

giới mãn 屆滿

giới mạt 芥末

giới mẫu 介母

giới mệnh 誡命

giới nghê 介倪

giới nghiêm lệnh 戒嚴令

giới nhãi 介爾

giới nhập 介入

giới nhiên 介然

giới phấn 芥粉

giới pháp 戒法

giới phu 介夫

giới phúc 介福

giới phương 界方

giới quê 介圭

giới sắc 戒色

giới sang 疥瘡

giới sát 戒殺

giới sĩ 介士

giới sức 戒飭

giới tại 介在

giới tâm 戒心

giới thạch 界石

giới thái/thể 芥菜

giới thận 戒愼

giới thảo 芥草

giới thì 屆時

giới thiệu 介紹

giới thiệu nhân 介紹人

giới thiệu tín 介紹信

giới thọ 介壽

giới thứ 介次

giới thực 戒食

giới thượng 界上

giới thuyết 界說

giới tí 芥子

giới tí nề 芥子泥

giới tiển 疥癬

giới tính 介性

giới trụ 介冑

giới trùng 介蟲

giới tự 介字

giới từ 介詞

giới túc 戒足

giới tửu 戒酒

giới tuyến 界綫

giới tuyệt 戒絕

giới ước 界約

giới vạch 界劃

giới vực 界域

giới xác 介殼

giới xích 戒尺

giới xích 界尺

giới xởi 界址

giới ý 介意

giỏn

giờn

gióng

giong

gióng bạt 揀拔

giong động 衝動

gióng hảo đích 揀好的

gióng hoá 揀貨

gióng khởi lai 揀起來

giong nhiên 衝然

gióng phái 揀派

gióng sài 揀柴

gióng thặng 揀剩

gióng thập 揀拾

giong thìn 衝辰

gióng tịnh 揀淨

gióng tra 揀査

gióng trạch 揀擇

gióng tuyển 揀選

giót

gịt

gịt chi vay quý 繹之爲貴

gịt gịt 繹繹

gịt như 繹如

gịt tao 繹騷

gịt tư 繹思

giữ

giùa

giùa

giùa nhãi 逌爾

giủng

giủng dì 嵎夷

giường

giường hạ 牀下

gỗ

góc

góc buổi 角貝

góc cao/hao 角蒿

góc chẳm 角枕

góc chiêu 角招

góc cung 角弓

góc đấu 角鬥

góc độ 角度

góc hoàng 角皇

góc kĩ 角妓

góc lạc 角落

góc lập 角立

góc lực 角力

góc mã 角馬

góc mô/mạc 角膜

góc môn 角門

góc quán 角冠

góc sắc 角色

góc si 角鴟

góc thanh 角聲

góc thử 角黍

góc tí 角子

góc trục 角逐

góc ưng 角鷹

góc xích 角尺

gọi

gọi

gội

gói

gỏi

gỏi

gỏi chá/chích 膾炙

gỏi chá/chích nhân khẩu 膾炙人口

gói diệp thư 繪葉書

gọi gọi 噲噲

gói hoạ 繪畫

gỏi lý 膾鯉

gói sự 繪事

gọi tức 噲息

gọn

gọn

gọn

gọn chức 袞職

gọn đằng 緄縢

gọn gọn 袞袞

gọn phục 袞服

gọn tục 緁續

gọn y 袞衣

gông

gột

gột

gột giạt 滑淖

gột gột 滑滑

gột hoà 滑和

gột hôn 滑涽

gột nghi 滑疑

gột nghi chi dịu 滑疑之耀

gột rạch 滑澤

gột xa 滑車

gột xích 滑尺

gụ

gụ

gụ mộc 槁木

gụ ngô 槁梧

gụ nhưỡng 槁壤

guán

guán dục 盥浴

guán sấu/thấu 盥漱

gửi

gửi cảo 寄稿

gửi cư 寄居

gửi đĩnh 寄碇

gửi dữ 寄與

gửi giao 寄交

gửi hoá 寄貨

gửi hoài 寄懷

gửi khách 寄客

gửi lai 寄來

gửi mại 寄賣

gửi mệnh 寄命

gửi ngôn 寄言

gửi ngụ 寄寓

gửi ngữ 寄語

gửi nhân li/ly hạ 寄人籬下

gửi oán 寄怨

gửi phò 寄附

gửi phóng 寄放

gửi sinh 寄生

gửi sinh trùng 寄生蟲

gửi tặng 寄贈

gửi thác 寄託

gửi thân 寄身

gửi thanh 寄聲

gửi thiên hạ 寄天下

gửi thụ 寄售

gửi thực 寄食

gửi tích 寄迹

gửi tiến 寄進

gửi tín 寄信

gửi tình 寄情

gửi tồn 寄存

gửi tống 寄送

gửi túc 寄宿

gửi vị 寄位

gửi ý 寄意

gừng

gừng hoàng/huỳnh 薑黃

gừng phấn 薑粉

gừng quế 薑桂

gườm

gươm

gươm

gươm thương ngũ sơn 鎌倉五山

hạ

hạ

hạ 下牐

hạ

ha

hạ

hạ

hạ

hạ

hà ân 荷恩

hà bá 河伯

hà bắc 河北

hà bắc tỉnh 河北省

ha bấn 呵擯

hà bạn 河畔

hà banh 河浜

hạ bạo 下暴

hà bao 荷包

hà bất 何不

hà bất xuất đồ 河不出圖

hà biên 河邊

hà bình 河平

hà cám 何敢

hà cám tử 何敢死

hạ căn 下根

hạ cảnh 暇景

hà cầu 何求

hà cầu 苛求

hà chí 何至

hạ chí 夏至

hạ chi thì 夏之時

hà chính 苛政

hà cố 何故

hà cô 何辜

hạ cơ 夏姫

hạ cời 下棋

hạ cổn 夏鯀

hà cư 何居

hà cừ 何渠

hà cự 何詎

hà cự 何遽

hà cử 遐擧

hà dã 何也

hà đãi 何待

hạ đại phu 下大夫

hà đâm 荷擔

hạ dân 下民

hà đẳng 何等

hà đạo 何道

hạ đệ 下第

hạ di 下遺

hà dĩ 何以

hà dị 何異

hà dì địa 蝦夷地

hà dĩ kiến đắc 何以見得

hà dì thập di 蝦夷拾遺

hạ địa 下地

hà điếm 瑕玷

hạ điền 下田

hà diệp 荷葉

hà điệp 蝴蝶

hạ điếu 下釣

hạ đô 下都

hà do 何由

hà độc 何獨

hà đông 河東

hà dữ 何與

hạ đức 下德

hà đức chi suy 何德之衰

hà dụng 何用

hà dụng bất tang 何用不臧

hạ giá 下嫁

hà giả 何者

hạ giáng 下降

ha giáo 呵教

hà hạ 何暇

ha ha 呵呵

hà hà 荷荷

ha ha đại téo 呵呵大笑

hà hải 河海

hạ ham 下頷

hà hán 河漢

hạ hậu 夏后

hạ hầu anh 夏侯嬰

hạ hậu thị 夏后氏

hà hiệu 荷校

hà hỗ 何怙

hà hoa 荷華

hạ hoán 下浣

hạ hoàn/hoãn 下莞

hạ học 下學

hà hứa 何許

hạ huề 夏畦

hà huống 何况

hà huống 何況

hà hữu 何有

ha huỷ 呵毀

hạ huyện 下縣

hạ khâm 夏衾

hà khí 遐棄

há khích 罅隙

ha khiếm 呵欠

hà khổ 何苦

hạ khứ 下去

hà kì 何其

hà kì 何期

hạ kiệt 夏桀

hạ lạc 下落

hạ lai 下來

hà lao 何勞

há lậu 罅漏

hạ lễ 夏禮

hà lễ 荷禮

hạ lệnh 下令

hạ liệt 下劣

hạ lưu 下流

hạ mã 下馬

hạ meo 夏苗

hà nải 何乃

hạ nam 夏南

hà nam 河南

hà nam đạo 河南道

hà nam tỉnh 河南省

hà năng nhãi 何能爾

hạ ngàn 下岸

hạ ngạn 夏諺

hạ ngọ 下午

hạ ngu 下愚

hà ngư 河魚

hà ngư phục tật 河魚腹疾

hạ ngục 下獄

hà nguồn 河源

hà nguyên 河原

hạ nguyệt 夏月

hạ nhân 下人

hà nhân 何人

hà nhân 何因

hà nhân tư 何人斯

hà nhật 何日

hạ nhật 夏日

hạ nhật 暇日

hà nhĩ 遐邇

hà như 何如

hạ như thụ 下如授

hà nhược 何若

hà nội 河內

hà nội quốc 河內國

hạ ốc 夏屋

hạ phẩm 下品

hà pháp 苛法

hạ phong 下風

hà phụ 荷負

hạ phục 下腹

hà phúc 遐福

hà phương 何方

hạ quan 下官

hà quảng 河廣

hạ quí 夏季

hạ quốc 下國

hà quyến 荷眷

hạ rạch 下澣

hà sa 河沙

hà sát 苛察

hạ sĩ 下士

hà sỡ 何所

hạ số 夏數

hà sự 何事

hạ sương 下霜

hạ suy 下衰

hà tắc 何則

hà tai 何哉

hạ tâm 下心

hà tâm 遐心

hà tân 河濱

hà tất 何必

hà tất độc thư 何必讀書

hà tây 河西

hà tây hồi lang 河西回廊

hạ tế/tể 下濟

hạ thạch 下石

hạ thần 下臣

hạ thân 下身

hà thần 河神

hà thanh 河淸

hà thạo 河套

hạ thể 下體

hà thì 何時

hạ thì 夏時

hạ thị 夏氏

hà thích 何適

hạ thiên 夏天

hạ thổ 下土

hạ thứ 下次

hạ thư 夏書

hà thuật 何述

hà thùi 何誰

hạ thung 下舂

hạ thượng 下上

hà thương 何傷

hà thường 何嘗

hà thượng 河上

hạ thùy 下垂

hà thuỷ 河水

hà thuỵ 河瑞

hà thuỷ chi a 河水之阿

hạ tiệc 下席

hạ tiện 下賤

hạ tình 下情

hạ toạ 下坐

hà tòng 何從

ha trách 呵責

hà trách 苛責

hạ trần 下陳

hạ tri chương 賀知章

hà trích 瑕謫

hạ triều 夏朝

hạ trùng 夏蟲

hà tư 何思

hà tua 何須

hạ tuần 下旬

hà túc 何足

hạ tương 下相

hạ tuyền 下泉

hà tỳ 瑕疵

hà uế 瑕穢

hà ưu hà cụ 何憂何懼

hạ văn 下文

hà vật 何物

hà vật 荷物

hà vay 何爲

hạ vị 下位

hà ví 何啻

hà vị 何謂

hà viễn 何遠

hạ vũ 下武

hạ vũ 下雨

hạ vũ 夏禹

hà vưu 何尤

hạ xa 下車

hà xử 何處

hà ý 何意

hà yến/án 何晏

hặc

hác

hạc

hạc

hắc

hắc

hắc ám 黑暗

hắc ảm 黑黯

hắc ám thì đại 黑暗時代

hắc bạch 黑白

hắc đậu 黑豆

hạc hạc 鶴鶴

hạc hỉnh 鶴脛

hắc hồ 黑狐

hắc kim 黑金

hạc liệt 鶴列

hắc man man 黑漫漫

hạc minh 鶴鳴

hắc minh 黑冥

hắc ngưu 黑牛

hắc nguyên 黑蚖

hắc sắc 黑色

hắc tễ tí 黑䵲子

hắc thuỷ 黒水

hắc tí 黑子

hắc tử bệnh 黒死病

hắc xỉ 黑齒

hắc y 黒衣

hạch

hách

hách

hạch

hách

hách

hạch

hạch

hách

hạch giả 覇者

hách hách 赫赫

hách hề 赫兮

hách như 赫如

hạch tâm 核心

hạch thượng 覇上

hách tư 赫斯

hách tư 赫胥

hài

hại

hải

hài

hải

hài

hài

hài

hãi

hài

hải a 海阿

hải âu 海鷗

hại bệnh 害病

hải cấm 海禁

hại chúng 害衆

hài cốt 骸骨

hải đại ngư 海大魚

hải đảo 海島

hài đề 孩提

hải để 海底

hại dềnh 害盈

hải điểu 海鳥

hài đỡ 孩抱

hải đông 海東

hải đông chư quốc kỉ 海東諸國紀

hải duệ 海裔

hải giủng 海嵎

hải hàm 海含

hãi hình 駭形

hại khí 害氣

hại khoá 害課

hải khúc 海曲

hải long vương 海龍王

hải lường 海量

hại mã 害馬

hại mệnh 害命

hải môn 海門

hải nam tỉnh 海南省

hài ngẫu 諧偶

hại nghĩa 害義

hải ngoại 海外

hải ngung 海隅

hải nguyệt 海月

Hải nha 海牙

hải nhạc 海岳

hải nhạc 海嶽

hại nhân 害仁

hãi nhiên 駭然

hải nội 海內

hại phạ 害怕

hải phòng 海防

hải phòng hạm 海防艦

hại quần 害羣

hại quần 害群

hải quân 海軍

hại quần chi mã 害羣之馬

hải quân tổng ti lệnh 海軍總司令

hải rặc anh 海洛英

hải rặc nhân 海洛因

hại sự 害事

hại tâm 害心

hải tân 海濱

hại tao 害臊

Hải tham uy 海參威

hải thử 海鼠

hải thung 海棕

hại thương 害傷

hải tông 海椶

hại trùng 害蟲

hải trung 海中

hại tử 害死

hại tu 害羞

hải tưu 海陬

hải ưng 海鷹

hải uyên 海淵

hải vận 海運

hải vâng 海邦

hải xay lóc 海槎録

hại xử 害處

hàm

hằm

hàm

hàm

hầm

hàm

hảm

hàm

hám

hám

hàm

hạm

hâm

hàm

hàm

hạm

ham

hạm

ham

hầm

hàm

hàm

hàm

hàm

hãm

hãm

ham

hãm

hàm

hàm ẩm 酣飮

hàm an 咸安

hàm bi 含悲

hàm bị 咸備

hàm bình 咸平

hàm bố 凾布

hàm bô 酣酺

hàm bút 含筆

hàm ca 酣歌

hảm cáo 喊吿

hàm cáu 含垢

hàm châu 含珠

hàm chi như hải 凾之如海

hàm chiến 酣戰

hàm choang 咸淳

hảm cứu 喊救

hạm đạm 菡萏

Hàm đan 邯鄲

hàm đan chi mọng 邯鄲之夢

Hàm đan học bộ 邯鄲學步

hàm đan mọng giác 邯鄲夢覺

hàm đạt 凾達

hám đầu hám não 憨頭憨腦

hám đầu lang 憨頭郞

hàm di 含飴

ham di 頷頤

hạm đội 艦隊

hạm đội ti lệnh quan 艦隊司令官

hàm đọng 涵洞

hàm đức 含德

hàm dục 涵育

hàm dung 含容

hàm dung 涵容

hàm dương 咸陽

hàm dưỡng 涵養

hàm êm 涵淹

hàm giai 咸皆

hằm giáp 卸甲

hầm hà 谽谺

hạm hạm 檻檻

hàm hàm 酣酣

hàm hận 含恨

hám hận 憾恨

hàm hanh 咸亨

hám hậu 憨厚

hàm hỉ 咸喜

hàm hi/hy 咸煕

hàm hồ 含糊

hàm hò 含胡

hảm hô 喊呼

hàm hô 酣呼

hàm hoà 咸和

hàm hoàn 銜環

hàm hoàn kết thảo 銜環結草

hám hối 憾悔

hàm hổn 含混

hàm hú 涵煦

hàm hưng 咸興

hàm hưng 酣興

hàm hước 酣謔

hàm hữu 含有

hàm huyết phún nhân 含血噴人

hàm hy 咸熈

hàm kết 銜結

hàm khai 凾開

hàm khấn 凾懇

hàm khang 咸康

hàm khâu 咸丘

hảm khấu 喊叩

hàm khâu mông 咸丘蒙

hàm khí 含氣

hàm khiếu 酣叫

hàm khổ 鹹苦

hảm khống 喊控

hám khuể 憾恚

hàm kiện 凾件

hằm lạc 卸樂

hàm lạc 酣樂

hàm lệ 含淚

hàm liệm 含殮

hàm lô 銜蘆

hàm lường 涵量

hàm nghi 咸宜

hám ngoan 憨頑

hàm ngu 酣娛

hàm nhân 凾人

hàm nhẫn 含忍

hãm nhân 陷人

hãm nhập 陷入

hàm nhí 凾致

hàm nhụa 涵濡

hãm nịch 陷溺

hàm ninh 咸寧

hàm nộ 含怒

hàm oán 含怨

hám oán 憾怨

hàm phẫn 含忿

hàm phô 含哺

hàm phong 咸豐

hàm phục 凾復

hàm phục 咸服

hàm sa 含沙

hàm sách tức gửi 凾索卽寄

hàm sầu 含愁

hám si 憨癡

hám sinh 憨生

hám sự 憾事

hàm súc 含蓄

hàm súc 涵蓄

hàm sướng 酣暢

hám tẩm 憨寢

hàm tân nhà khổ 含辛茹苦

hàm téo 含笑

hám téo 憨笑

hám thái 憨態

hàm thỉnh 凾請

hàm thổ 含吐

hàm thở 涵咀

hàm thông 咸通

ham thủ 頷首

hàm thụ khoa 凾授科

hàm thương 凾商

hàm thưởng 酣賞

hàm thuỵ 酣睡

hâm tiện 歆羨

hàm tình 含情

hãm tỉnh 陷穽

hãm tịnh 陷阱

hàm tống 凾送

hãm trận 陷陣

hãm trần 陷陳

hàm tri 凾知

hàm trì 咸池

hàm trì 鹹池

hàm trùng 含蟲

hạm trung 檻中

hàm trung khách 酣中客

hàm trượng 凾丈

hàm trượng 凾托

hạm trường 艦長

hàm tu 含羞

hàm tuân 凾詢

hàm tuất 銜恤

hàm tung 酣縱

hàm tuý 酣醉

hạm tuyền 檻泉

hàm ứ 酣飫

hãm ư 陷於

hàm ủng 咸雍

hàm vịnh 涵泳

ham xa 頷車

hàm xoan 含春

hàm xoan 酣春

hàm xưng 凾稱

hàm xương 咸昌

hàm yên 酣讌

hân

hán

han

hằn

hàn

hân

hận

hãn

hãn

hạn

hân

hán

hân

hãn

hán

hãn

hãn

hãn

hàn

hân

hãn

hàn

hấn

hãn

hạn

hàn

han

hãn

hãn

hán âm 漢陰

hán âm 漢音

hàn âm 翰音

hán an 漢安

hán bạch ngọc 漢白玉

hãn ban 汗斑

hàn băng 寒冰

hàn băng địa ngục 寒冰地獄

hán bảo 漢堡

hãn bát 悍潑

hạn bạt 旱魃

hán bây 漢碑

hán binh 漢兵

hãn bộc 悍僕

hãn cách 扞格

hãn cấm 扞禁

hãn cân 汗巾

hãn cấp 悍急

hãn cáu 汗垢

hàn câu 邗溝

Hàn châu 邗州

hạn chế 限制

hàn chiến 寒顫

hàn chùm chùm 寒森森

hãn chướng 悍戇

hấn chuông 釁鐘

hãn chướng hảo chùa 悍戇好鬭

hấn cổ 釁鼓

hàn cụ 寒具

hãn cự 扞拒

hán đại 漢代

hạn đạo 旱稻

hạn đạo 旱道

hán đấy 漢帝

hạn địa 旱地

hàn dịch 韓奕

han điệu 嘆悼

hạn định 限定

hàn đông 寒凍

hân dõng/dũng 欣踊

hàn đột 寒突

han dự 嘆譽

hân dự 欣豫

hãn dũng 悍勇

hán dương 漢陽

hàn gặm 寒噤

hàn giả 寒假

hàn gia 寒家

hàn giả 寒者

hãn giá 汗液

hãn giản 汗簡

hán gian 漢奸

Hán giang 漢江

hãn giœ 汗眩

hạn giới 限界

hãn hạ 汗下

hạn hải 旱海

hãn hải 瀚海

hàn hải 翰海

hân hân 忻忻

hân hân 欣欣

hãn hãn 汗汗

hãn hãn 瀚瀚

hàn hàn 翯翯

hàn hàn 韎韐

hân hân nhiên 欣欣然

hân hạnh 欣幸

hạn hạt khô 旱涸枯

hàn hầu 韓侯

hàn hô 寒沍

hàn hoả 寒火

hán hoà từ điển 漢和辭典

hạn hoang 旱荒

hạn hoàng 旱蝗

hán hoàng 漢皇

hán học 漢學

hàn hôi 寒灰

hàn hương 寒鄕

hãn hữu 罕有

hàn huyên 寒暄

hàn khách 寒客

hàn khất 寒乞

hán khẩu 漢口

hàn khí 寒氣

hán khí 漢氣

hạn khiểm 旱歉

hàn khổ 寒苦

hãn khứu 鼾齁

hãn kị 悍忌

hạn kì 限期

hạn kiền 旱乾

hãn kiến 罕見

hàn lai thử vãng 寒來暑往

hàn lâm 翰林

Hàn lâm viện 翰林院

hàn lạnh 寒冷

hãn lệ 悍戻

hán lễ 漢禮

hạn lẻo 旱潦

hạn li kim 旱釐金

hàn liệt 寒烈

hàn lộ 寒露

hạn lộ 旱路

hạn lộc 旱麓

hạn lôi 旱雷

hàn lương 寒涼

hạn lường 限量

hàn lương dược 寒涼藥

hàn lưu 寒流

hãn lưu mãn diện 汗流滿面

hãn mã 駻馬

hãn mã công lao 汗馬功勞

hãn man 汗漫

hãn man 罕漫

hàn mang 寒芒

hàn mao 寒毛

hãn mao 汗毛

han mỉ 嘆美

hàn minh 寒盟

hán minh đấy 漢明帝

hàn môn 寒門

Hán nặc uy 漢諾威

hàn ngạ 寒餓

hạn ngại 限礙

hãn ngành 悍梗

hãn ngào 悍鷔

hàn ngọc 寒玉

hãn ngôn 罕言

hán ngữ 漢語

hân ngưỡng 欣仰

hãn ngưu 汗牛

hãn ngưu sung đống 汗牛充棟

hàn nhân 寒人

hãn nhan 汗顏

hán nhân 漢人

hân nhiên 欣然

hân nhiên 訢然

hãn nhiên bất cố 悍然不顧

hàn nhiệt 寒熱

hàn nho 寒儒

hãn nhọn 悍銳

hàn nữa 寒女

hàn nuôi 寒餒

hãn oam 汗衫

hàn oản 翰苑

hàn phi 翰飛

hàn phi 韓非

hàn phi tí 韓非子

hàn phòng 寒房

hàn phong 寒風

hãn phụ 悍婦

han phục 嘆服

hán phương 漢方

hàn qua 寒瓜

hãn quan 扞關

hán quân 漢軍

hán quan uy nghi 漢官威儀

hàn quang 寒光

hán quảng 漢廣

hàn quốc 寒國

hàn quốc 韓國

hàn quyết 韓厥

hạn rái 旱獺

hàn rủ 韓愈

hàn sĩ 寒士

hàn sinh 寒生

hàn sơn 寒山

hàn song 寒窗

hạn tai 旱災

hàn tâm 寒心

hán tân 漢津

hạn tận 限盡

hãn tân tân 汗津津

hãn tập 趕集

hàn tật 寒疾

hãn tật 悍疾

hằn tế 垠際

hàn tễ 寒劑

hãn tế 扞蔽

hạn tế 旱祭

hãn thành 扞城

hãn thanh 汗靑

hán thánh 漢聖

hàn thành 韓城

hãn thất 悍室

hán thất 漢室

hãn thê 悍妻

hán thi 漢詩

hàn thi ngoại truyền 韓詩外傳

hãn thí nhi dụ 罕譬而喩

hân thích 欣慼

hân thích 欣戚

hàn thiên 寒天

hàn thiền 寒蝉

hán thổ 漢土

hán thoại 漢話

hàn thoái 韓退

hàn thoái chi 韓退之

hàn thử 寒暑

hán thư 漢書

hàn thử biểu 寒暑表

hàn thực tiết 寒食節

han thương 嘆傷

han thưởng 嘆賞

hán thuỷ 漢水

hãn thuỵ 鼾睡

hán tí 漢子

hàn tí 韓子

hàn tiện 寒賤

hân tiện 欣羨

hạn tiết 限節

hàn tố 寒素

hàn toan 寒酸

hàn tộc 寒族

hán tộc 漢族

hàn trần 寒塵

hán triều 漢朝

hán trung 漢中

hán trượng 漢仗

hán tự 漢字

hán tự văn hoá 漢字文化

hàn tuấn 寒俊

han tức 嘆息

Hàn tương tí 韓湘子

hãn tửu 汗酒

hàn tuyền 寒泉

hãn tuyến 汗腺

hàn uẩn 寒溫

hàn úc 寒燠

hân ướm 欣厭

hân uý 欣慰

hán văn 漢文

Hàn văn công 韓文公

hãn vật 罕物

hãn vệ 扞衞

hàn vi 寒微

hàn vũ 寒雨

hán vũ đấy 漢武帝

hàn xá 寒舍

hãn xa 罕車

hãn xa 趕車

han xưng 嘆稱

hàn yên 寒烟

hàn yên 寒煙

hãn/nhiễn

hằng

hằng

hạng

hằng

hằng

hàng

hang

hàng

hàng

hạng

hàng

hạng bá 巷伯

hàng bất do kinh/kính 行不由徑

hằng biên sa 恒邊沙

hàng bộ 行步

hàng ca 行歌

hàng cầu 行求

Hàng Châu 杭州

hàng chi 行之

hàng chỉ 行止

hàng chính 行政

hàng chính viện 行政院

hàng cung 行宮

hàng cướp 行劫

hãng dạng 沆漾

hãng dạng 沆瀁

hàng danh 行名

hàng đạo 行道

hàng đạo trì trì 行道遲遲

hàng địa 行地

hàng dịch 行役

hàng động 行動

hàng du 行游

hàng du 行遊

hàng đức 行德

hạng én 項燕

hàng giả 行者

hàng giản 行簡

hàng giầy 行履

hằng hà 恆河

hằng hà sa 恆河沙

hàng hải 航海

hàng hải lịch 航海曆

hàng hải nhật chí 航海日誌

hàng hàng 航行

hàng hàng 行行

hàng hàng như 行行如

hàng hỉ 行矣

hàng hiểm 行險

hàng hữu dư lực 行有餘力

hàng khách 行客

hàng khổ 行苦

hàng không 航空

hàng không 行空

hàng không học 航空學

hàng không mẫu hạm 航空母艦

hàng không thuật 航空術

hàng kỉ 行己

hàng kiện 行健

hàng kinh 行經

hàng lai 行來

hạng lãnh 項領

hàng lễ 行禮

hàng lệnh 行令

hàng lẻo 行潦

hạng lộ 巷路

hàng lộ 航路

hàng lộ 行路

hàng lộ 行露

hàng lốp 行獵

hàng lữ 行旅

hạng lương 項梁

hạng mạch 巷陌

hàng mại 行邁

hàng môn 行門

hãng mương 沆茫

hãng nãng 沆碭

hàng nên 行年

hàng nghệ 行詣

hạng nghị 巷議

hàng nghi 行儀

hàng nghị 行誼

hàng nghĩa 行義

hàng nghiệp 航業

hàng ngôn 行言

hạng ngữ 巷語

hàng nguỵ 行僞

hàng nguyện 行願

hàng nhân 行人

hàng pháp 行法

hàng phương 行妨

hàng quả 行果

hàng quái 行怪

hàng quốc 行國

hàng quyền 航權

hằng sản 恆產

hằng sinh 恆生

hàng sự 行事

hàng tại 行在

hằng tâm 恆心

hàng tàng 行藏

hàng tất quả 行必果

hàng thân 行身

hàng thành 行成

hàng thiện 行善

hàng thiết 行竊

hàng thứ 行次

hàng thú 行狩

hàng thủ 行首

hàng thực 行食

hàng thương 行觴

hàng thuỷ 行水

hàng thuyền 航船

hàng thuyết 行說

hàng tí 行子

hạng tịch 項籍

hàng tiền 行前

hàng tiến 行進

hàng trá 行詐

hàng trạng 行狀

hạng trang 項莊

hàng trình 行程

hàng trù 杭綢

hàng trung lự 行中慮

hằng túc 恆足

hàng tước 行爵

hàng tuyến 航線

hàng vân 行雲

hàng vay 行爲

hàng vi 行葦

hàng viễn 行遠

hạng võ 項羽

hạng vương 項王

hàng/hạng

hãng/hảng

hanh

hanh

hãnh

hanh

hạnh

hãnh

hạnh

hành

hành

hanh

hành

hành

hành

hành

hành

hành

hanh

hành ách 衡扼

hành ách 衡軛

hành bình 衡平

hành diệp 莖葉

hạnh đoản 幸短

hành dương 桁楊

hành dương 衡陽

hanh hải 亨醢

hành hàng 衡行

hãnh hãnh 悻悻

hãnh hãnh nhiên 悻悻然

hành khí 衡氣

hành lường 衡量

hành môn 衡門

hạnh nhi 幸而

hạnh phúc 幸福

hành thái/thể 荇菜

hạnh thậm 幸甚

hanh thông 亨通

hành thược/tiêu 衡杓

hành tòng 衡從

hao

hạo

hao

hào

hao

hào

hào

hào

hảo

hao

hạo

hạo

hạo

hào

hào

hạo

hào

hạo

hạo

hào

hạo

hao

hào

hào

hào

hạo

hạo

hạo

hạo

hao

hao

hào

hao

hào

hào

hào

hạo

hào

hao

hào

hảo ác 好惡

hảo âm 好音

hạo bạch 皓白

hảo bán thiên 好半天

hảo bất 好不

hảo biện 好辯

hảo ca 好歌

hảo càng 好強

hào càng 豪強

hảo cảnh 好景

hảo cao 好高

hảo cầu 好逑

hào chá/chích 鴞炙

hào châu 豪州

hào chế 豪制

hảo chiến 好戰

hảo chõng 好種

hảo chuỷ 好嘴

hảo cổ 好古

hào cương 豪彊

hạo cướp 浩劫

hảo cửu 好久

hảo cừu 好仇

hảo đa 好多

hảo đả 好打

hảo đại 好大

hảo dâm loạn 好淫亂

hạo đãng 浩蕩

hào đãng 豪宕

hào đãng 豪蕩

hảo danh 好名

hảo đạo 好道

hảo diễn 好演

hảo diệu 好妙

hào dó 毫楮

hào đoạt 豪奪

hảo du 好游

hảo đức 好德

hảo dũng 好勇

hảo dụng 好用

hào dũng 豪勇

hảo dung dịch 好容易

hào gia 豪家

hao giảm 耗減

hảo giao 好交

hào hạch 殽核

hào hạch 肴核

hảo hán 好漢

hạo hãn 浩瀚

hảo hán tí 好漢子

hảo hàng 好行

hao hao 嘐嘐

hảo hảo 好好

hạo hạo 浩浩

hạo hạo 皓皓

hạo hạo 皜皜

hạo hạo 皞皞

hạo hạo đãng đãng 浩浩蕩蕩

hảo hảo đích 好好的

hảo hí 好憙

hao hỉ 耗矣

hào hiệp 豪俠

hao hổ 虓虎

hảo hoá 好貨

hảo hoa tiền 好花錢

hảo hoàn 好還

hảo học 好學

hảo hợp 好合

hào hốt 毫忽

hảo hùa dột sắc 好諛悅色

hảo hương 好香

hảo hữu 好友

hào hữu 豪右

hảo kết quả 好結果

hảo khách 好客

hào khách 豪客

hảo khan 好看

hảo khật 好吃

hảo khật lãn tố 好吃懶做

hảo khí 好氣

hạo khí 浩氣

hảo khứ 好去

hảo khuyết 好缺

hào kiệt 豪傑

hào kiệt 豪杰

hảo kinh/kính 好徑

hảo kỳ 好奇

hảo lạc 好樂

hào lại 豪吏

hảo lễ 好禮

hào li 毫氂

hào li 毫釐

hào li bất sai 毫釐不差

hào li thiên lịa 毫釐千里

hào loạn 殽亂

hào loạn 淆亂

hào loạn 肴亂

hào lực 豪力

hảo lương 好良

hào lương 濠梁

hảo mã 好馬

hạo man 浩漫

hào mang 毫芒

hào mang 豪芒

hào mao 毫毛

hào mao 豪毛

hào mạt 毫末

hào mạt 豪末

hảo mệnh 好命

hảo mộ 好慕

hào môn 豪門

hảo mưu 好謀

hảo ngạt 好歹

hảo nghĩa 好義

hảo ngỗ 好忤

hảo ngôn 好言

hảo ngữ 好語

hào ngữ 豪語

hảo nhân 好人

hảo nhàn 好閒

hảo nhật 好日

hảo nhật tí 好日子

hạo nhiên 浩然

hạo nhiên chi khí 浩然之氣

hạo như 皞如

hào nô 豪奴

hảo nữa 好女

hảo oà 好哇

hảo phật 好佛

hào phát 毫髮

hảo phếu 好嫖

hào phóng 豪放

hào phóng lối lạc 豪放磊落

hảo phong thuỷ 好風水

hảo phong tục 好風俗

hào phú 豪富

hảo quan 好官

hào quang 豪光

hảo sắc 好色

hào sĩ 豪士

hảo sinh 好生

hạo sinh 浩生

hạo sinh bất hại 浩生不害

hảo sinh chi đức 好生之德

hào soạn 餚饌

hảo sự 好事

hảo sứ 好使

hảo sự đa ma 好事多魔

hảo sự đa mài 好事多磨

hảo sự giả 好事者

hảo ta 好些

hảo tại 好在

hảo tâm 好心

hảo tăng 好憎

hảo tạo hoá 好造化

hảo téo 好笑

hảo thái vương 好太王

hảo thân thủ 好身手

hảo thắng 好勝

hảo thất 好匹

hảo thị 好是

hảo thi tản 好施散

hảo thiện 好善

hảo thiên 好天

hạo thiên 昊天

hạo thiên 皞天

hào thiện 肴膳

hạo thiên 顥天

hảo thiện ác ác 好善惡惡

hảo thiện tật ác 好善嫉惡

hạo thiên vóng cực 昊天罔極

hảo thiêu 好燒

hảo thính 好聽

hảo thoại 好話

hảo thủ 好手

hảo thụ 好樹

hào thuỷ 濠水

hảo thuyết 好說

hảo thuyết thoại 好說話

hảo tỉ 好比

hào tí 毫子

hảo tiêu tức 好消息

hảo tín 好信

hào tính 豪姓

hảo tính tình 好性情

hào tố 毫素

hào tơ 毫絲

hào tộc 豪族

hao tốn 耗損

hào tôn 豪尊

hào tông 豪宗

hào trơ 豪猪

hảo trú 好住

hào trư 豪豬

hào trúc 豪竹

hảo tự 好似

hảo tử 好死

hảo tượng 好像

hảo tửu 好酒

hảo vắn 好問

hảo vắn nan 好問難

hảo vay nhân sư 好爲人師

hào vô 毫無

Háo vọng góc 好望角

hảo vũ nghệ 好武藝

hảo xa 好車

hạo xỉ 皓齒

hào xỉ 豪侈

hảo xử 好處

hảo ý 好意

hảo y 好衣

hấp

hấp

hâp

hạp

hạp

hấp

hạp

hạp các ngôn nhãi chí 盍各言爾志

hấp hà 翕河

hâp hâp 歙歙

hạp lư 闔廬

hạp lừ 闔閭

hạp môn 闔門

hâp nhiên 歘然

hấp nhiên 翕然

hấp như 翕如

hạp phiến 闔扇

hạp quan 闔棺

hạp qui 盍歸

hạp quốc 闔國

hấp tịch 翕闢

hạp triệt hồ 盍徹乎

hạp xuýt 呷啜

hạt

hát

hắt

hạt

hất

hạt

hạt

hật

hật

hạt

hạt

hất

hạt

hất

hạt

hạt

hất cánh 訖竟

hất khả tiểu khế 汔可小愒

hạt khoan bác 褐寬博

hạt kiệt 涸竭

hất kim 訖今

hất kim 迄今

hạt nguyệt 曷月

hạt phu 褐夫

hạt sắc 褐色

hạt thường 曷嘗

hạt tí 瞎子

hầu

hầu

hậu

hậu

hầu

hau

hậu

hầu

hầu

hầu

hầu

hầu á 侯亞

hầu bá 侯伯

hậu bạc 厚薄

hầu bổ 候補

hậu bối 後輩

hầu cảnh 侯景

hậu công 後攻

hậu cựa 後距

hậu cung 後宮

hậu đắc 後得

hậu đại 後代

hậu đấy 后帝

hậu định 後定

hầu độ 侯度

hậu đức 厚德

hậu giả 後者

hậu giác 後覺

hậu hán 後漢

hậu hán minh đấy 後漢明帝

hậu hán thư 後漢書

hậu hàng 後行

hậu hậu 後後

hậu hoạ 後禍

hậu hoạch 後獲

hậu hoạn 後患

hậu học 後學

hậu hối 後悔

hậu hội 後會

hậu hợp 後合

hầu kết 喉結

hậu kim 後金

hậu lạc 後樂

hậu lai 後來

hậu liễm 厚斂

hậu lộc 厚祿

hậu lộc 後祿

hậu lương 後涼

hầu môn 侯門

hậu ngã 後我

hầu nghi 候儀

hậu nghĩa 後義

hậu ngôn 後言

hầu nhân 候人

hậu nhân 後人

hậu nhất 後一

hậu nhật 後日

hậu phi 后妃

hầu phục 侯服

hậu phương 後方

hậu quả 後果

hầu quan 候官

hậu sinh 後生

hậu sinh khả uý 後生可畏

hậu tắc 后稷

hậu tai 後災

hậu tần 後秦

hậu táng 厚葬

hậu thành 後成

hậu thánh 後聖

hậu thế 後世

hầu thị 侯氏

hau thỉ 嚆矢

hậu thiên 後天

hầu thiệt 喉舌

hậu thoái 後退

hậu thôn thượng thiên hoàng 後村上天皇

hậu thưởng 厚賞

hậu thưởng 後賞

hậu thuyết 後說

hậu tiện 後便

hậu tiến 後進

hậu tri 後知

hậu trọng 厚重

hầu tự 候敍

hậu tự 後嗣

hậu ứng 後應

hậu ưu 後憂

hậu văn 後聞

hậu vị 厚味

hậu vị 後位

hậu vong 厚亡

hầu vương 侯王

hậu xa 後車

hậu xa thiên thặng 後車千乘

hâu/hầu

hâu/hầu

hâu/hầu

hâu/hầu lương 餱糧

hay

hãy

hây

hãy han 唉嘆

hãy khả liên/lân 唉可憐

hệ

hề

hề

hệ

hề

hễ

hễ

hệ

hệ

he

hề

hề dĩ 奚以

hễ hễ 盻盻

hễ hễ nhiên 盻盻然

hề huyệt 鼷穴

hề kì 奚其

hệ ki/ky 係羈

hệ ki/ky 繫羈

hệ luỹ 係壘

hệ luỵ 係累

hệ luỵ 係纍

hệ luy/luỵ 係縲

hệ mã 繫馬

hề nhi 奚而

hề như 奚如

hề nhược 奚若

hệ phược/phọc 繫縛

hề sí 奚翅

hề thích 奚適

hệ thống 系統

hề thử 鼷鼠

hề trọng 奚仲

hệ trứ 繫著

hề tự 奚自

hệ tù 系囚

hệ túc 繫足

hề vay 奚爲

hề ví 奚啻

hề/hễ/nghễ

hề/khê

hề/khê toại 蹊隧

hẻo

hẻo

hèo

hẻo dụ 曉喩

hẻo dụ 曉諭

hẻo lênh 曉泠

hẻo liễu 曉了

hẻo nhiên 曉然

hèo nhiên 枵然

hẻo thí 曉譬

hẻo thiên 曉天

hẻo thôn/đồn 曉暾

hẹp

hẹp ải 狹隘

hẹp liệt 狹劣

hẹp tiểu 狹小

hẹp trường 狹長

hết

hết kiêu 歇驕

hết nhiệt 歇熱

hi

hỉ

hi

hi

hi

hi

hi

hi

hỉ

hi

hi

hi

hỉ âm 喜音

hí đàm 戲談

hí di 憖遺

hí dự 戲豫

hỉ dược 喜躍

hí dương 餼羊

hi hãn 稀罕

hí hàng 戲行

hỉ hảo 喜好

hỉ hí 喜戲

hỉ hồ 矣乎

hí hước 戲謔

hỉ lạc 喜樂

hỉ lảo 喜慶

hí lộng 戲弄

hí ngoạn 戲玩

hí ngoạn 戲翫

hí ngôn 戲言

hỉ nộ 喜怒

hỉ nộ ai lạc 喜怒哀樂

hí pháp 戲法

hỉ sắc 喜色

hỉ tai 矣哉

hí téo 戲笑

hỉ thước 喜鵲

hi/hất/khái

hi/hy

hi/hy

hi/hy

hi/hỷ

hi/hy bình 煕平

hi/hy di 嬉怡

hi/hy hí 嬉戯

hi/hy hí 嬉戲

hi/hy hi/hy 煕煕

hi/hy ninh 煕寧

hi/hỷ vi 豨韋

hi/thỉ

hịch

hich/nghiễn

hiềm

hiểm

hiểm

hiểm

hiêm

hiểm

hiểm

hiềm ác 嫌惡

hiểm ải 險隘

hiểm cốc 險谷

hiểm đạo 險道

hiểm duẫn 獫狁

hiểm duẫn 玁狁

hiểm đức 險德

hiểm hết 獫歇

hiểm khúc 險曲

hiểm lộ 嶮路

hiểm nan 嶮難

hiềm nghi 嫌疑

hiểm trá 險詐

hiểm trở 險阻

hiện

hiện

hiện

hiến

hiến

hiến

hiện

hiền

hiền

hiền

hiền

hiên

hiển

hiền bất tiêu/tiếu 賢不肖

hiến bộc 獻曝

hiến cần 獻芹

hiến cao 獻羔

hiến chính 憲政

hiển chính 顯正

hiền chúa 賢主

hiến chương 憲章

hiển chương 顯彰

hiến công 獻公

hiến công 獻功

hiện đại 現代

hiện đại đích 現代的

hiện đại ngữ 現代語

hiển danh 顯名

hiền đệ 賢弟

hiển dị 顯異

hiện địa 現地

hiển dự 顯譽

hiển duẫn 顯允

hiển đức 顯德

hiện đương 現當

hiển dương 顯揚

hiền giả 賢者

hiển giả 顯者

hiền giả quá chi 賢者過之

hiền giả tại vị 賢者在位

hiện hạ 現下

hiển hách 顯赫

hiện hàng 現行

hiến hiến 憲憲

hiền hiền 賢賢

hiển hiện 顯現

hiển hiển 顯顯

hiền hiền dịch sắc 賢賢易色

hiển hoá 顯化

hiện huống 現況

hiền hữu 賢友

hiển khoát 顯豁

hiển kiến 顯見

hiện kim 現今

hiện kim 現金

hiền lao 賢勞

hiện lộ 現露

hiền lương 賢良

hiến mã 獻馬

hiên miện 軒冕

hiền minh 賢明

hiện ngân 現銀

hiền ngu 賢愚

hiện nhậm 現任

hiền nhân 賢人

hiển nhản 顯眼

hiển nhiên 顯然

hiến pháp đệ cửu điều 憲法第九條

hiển phụ 顯父

hiến quắc 獻馘

hiền quân 賢君

hiền sĩ 賢士

hiên song 軒窗

hiền sư 賢師

hiển sướng 顯暢

hiện tại 現在

hiền tai 賢哉

hiền tài 賢才

hiến téo 獻笑

hiến thân 献身

hiến thân 獻身

hiện thân 現身

hiền thánh 賢聖

hiên thát 軒闥

hiện thế 現世

hiền thê 賢妻

hiển thị 顯示

hiện thiên 俔天

hiền thiện 賢善

hiến thù 獻酬

hiện thực 現實

hiến thượng 献上

hiển thuyết 顯說

hiện tiền 現前

hiện tiền 現錢

hiện tồn 現存

hiến tông 憲宗

hiện trạng 現狀

hiền trí 賢智

hiền tri 賢知

hiến trình 献呈

hiển trứ 顯著

hiện trường 現場

hiến tù 獻囚

hiển tư 顯思

hiền tuấn 賢俊

hiền tuấn 賢儁

hiện tượng 現象

hiển tương 顯相

hiển vi 顯微

hiển vi vô gian 顯微無間

hiên viên 軒轅

hiền vương 賢王

hiện xuất 現出

hiên/hân

hiên/hân khế 捿愒

hiệp

hiệp

hiệp

hiệp

hiệp

hiệp

hiếp

hiệp

hiệp

hiệp

hiệp

hiếp

hiếp

hiệp định 協定

hiệp động 協働

hiệp hiệp 協洽

hiệp hoà 協和

hiệp hội 協會

hiệp khách 俠客

hiếp kiên 脅肩

hiệp lực 協力

hiệp nghị 協議

hiệp tỉ 洽比

hiếp uy 脅威

hiếp xúi 脅驅

hiệp/khiếp

hiệp/khiếp diễn 篋衍

hiệp/khiếp tí 篋子

hiệp/khiếp tư/tứ 篋笥

hiệt

hiệt

hiệt

hiệt

hiệt kiện 黠健

hiệt nham 頁岩

hiệt/kiết

hiệt/kiết củ 絜矩

hiệt/kiết củ chi đạo 絜矩之道

hiết/yết

hiệu

hiệu

hiệu

hiệu

hiếu

hiệu

hiệu

hiệu

hiệu

hiếu ái 孝愛

hiệu chiếu 號照

hiệu chính 校正

hiệu chịu 號召

hiệu chúa 號主

hiệu chuỗi 校綴

hiệu chuông 號鐘

hiếu đạo 孝道

hiếu đệ 孝弟

hiếu đễ 孝悌

hiệu dị 校異

hiệu định 校定

hiệu đính 校訂

hiệu đỗi 校對

hiệu đơn 號單

hiếu đồng 孝童

hiệu đổng 校董

hiệu duyệt 校閱

hiệu hợp 校合

hiệu huấn 校訓

hiếu hưởng 孝享

hiếu hữu 孝友

hiệu hữu 校友

hiệu khám 校勘

hiệu khám học 校勘學

hiệu khắp 號泣

hiệu khiếu 號叫

hiệu khóc 號哭

hiếu kiến 孝建

hiếu kinh 孝經

hiệu lệnh 號令

hiệu luật/soát/suý/suất/xuất 効率

hiệu mã 號碼

hiệu mã 號馬

hiệu ngộ 校誤

hiệu ngoại 號外

hiệu nhân 校人

hiệu pháp 效法

hiệu quả đích 効果的

hiệu quả đích 效果的

hiệu qui 校規

hiệu tắc 校則

hiệu tần 效矉

hiệu tần 效顰

hiệu thành 校成

hiệu thư 校書

hiếu thuận 孝順

hiếu tí 孝子

hiếu tí từ tôn 孝子慈孫

hiếu tôn 孝孫

hiệu trệu 號咷

hiệu trường 校長

hiếu tư 孝思

hiếu từ 孝慈

hiếu tự 孝祀

hiệu tử 效死

hiệu tự 號字

hiệu xởi 校址

hiệu y 校醫

hiêu/hào nhiên 呺然

hiêu/kiêu

hiêu/kiêu thủ 梟首

hình

hình

hình

hình

hỉnh

hĩnh

hình

hình ảnh 形影

hình bộ 刑部

hình bộ thị lang 刑部侍郞

hình chất 形質

hỉnh cốt 脛骨

hình danh 刑名

hình danh 形名

hình danh án kiện 刑名案件

hình đức 刑德

hình dung 形容

hình giả 刑者

hình hài 形骸

hình hài chi ngoại 形骸之外

hình hài chi nội 形骸之內

hỉnh hỉnh 脛脛

hình hoá 形化

hình khí 形器

hình khí 形氣

hình lao 形勞

hình liệt 形埒

hình lục 刑僇

hình lục 刑戮

hình mạo 形貌

hình nhi hạ 形而下

hình nhi thượng 形而上

hình nhi thượng học 形而上學

hình phách 形魄

hình phạt 刑罰

hình phục 形服

hình sắc 形色

hình thái 形態

hình thần 形神

hình thành 形成

hình thanh 形聲

hình thế 形勢

hình thể 形體

hình thọ 形壽

hình thức 形式

hình thực 形植

hình thức đích 形式的

hình tích 形跡

hình tính 形性

hình tượng 形像

hình tương 形相

hình tượng 形象

hình ư 刑於

hình vật 形物

hình vu 刑于

hình xo 形軀

hiu

hiu

hiu hiu 囂囂

hồ

hổ

hổ

hỗ

hộ

hỗ

hỗ

hờ

hồ

hồ

hồ

hồ

hỗ

hộ

hộ

hố

hỗ

hồ

hồ

hỗ

hồ

hổ

hồ

hỗ

hồ

hồ

hổ

hộ

hồ

hỗ

hồ

hồ bắc 湖北

hổ bái 虎拜

hò bất 胡不

hò bất qui 胡不歸

hổ beo 虎豹

hổ bì 虎皮

hổ bí/bôn 虎賁

hò cấu/cẩu 胡耇

hộ chiếu 護照

hô cộp 呼吸

hờ cộp 噓吸

hổ cuốn 虎巻

hồ cừu 狐裘

hỗ dã 扈冶

hò đào 胡桃

hồ diệp 瓠葉

hò điệp 胡蜨

hò điệp 胡蝶

hò điệp chi mọng 胡蝶之夢

hộ dũ 戶牖

hỗ dụng 互用

hồ ễnh 狐偃

hò già 胡笳

hồ giả hổ uy 狐假虎威

hô hảm 呼喊

hỗ hỗ 嘎嘎

hô hô 膴膴

hò hột 胡齕

hỗ hương 互鄕

hổ huỷ 虎兕

hổ huỷ xuất ư 虎兕出於柙

hò khảo 胡考

hổ khẩu 虎口

hồ khẩu 餬口

hô khiếu 呼叫

hổ khiếu/tiếu 虎嘯

hồ lạc 狐貉

hồ lạc 瓠落

hồ lai 乎來

hò lai 胡來

hổ lang 虎狼

hổ lang chi tâm 虎狼之心

hồ li 狐狸

hô liễn 瑚璉

hò loạn 胡亂

hò ma 胡麻

hồ nam 湖南

hồ nam tỉnh 湖南省

hồ nghi 狐疑

hò ngôn 胡言

hồ nhãi 乎爾

hò nhân 胡人

hộ nhật 護日

hồ nhi 乎而

hò nhiên 胡然

hò ninh 胡寧

hổ phách 琥珀

hộ pháp 護法

hộ phiến 戶扇

hổ phụ giủng 虎負嵎

hồ quảng 湖廣

hô sĩ 膴仕

hổ sướng 虎韔

hô sứt 呼叱

hồ tai 乎哉

hò tăm 胡吣

hò tăm 胡唚

hò tào 胡曹

hồ tê 瓠犀

hổ thần 虎臣

hô thanh 呼聲

hộ thị 護眎

hộ thị 護視

hổ thị xẩm xẩm 虎視眈眈

hộ thuyết 戶說

hồ tí 壺子

hộ tịch 戶籍

hộ tiếc 護惜

hò tiêu 胡椒

hộ trì 護持

hỗ trợ 互助

hồ trung 壺中

hỗ tương 互相

hồ tương 壺漿

hò vay 胡爲

hổ vĩ 虎尾

hộ/ô 洿

hộ/ô trì 洿池

hoạ

hoa

hoá

hoa

hoà

hoa

hoá

hoà

hoá

hoa

hoả

hoạ

hoạ

hoạ

hoà

hoa

hoa

hoa

hoa

hoa

hoá

hoã

hoa

hoa

hoa

hoà

hoà án 和案

hoa anh 華纓

hoạ bản 禍本

hoá bảo 貨寶

hoà bích 和璧

hoả biến 火變

hoà bình 和平

hoá bố 貨布

hoạ bút 畫筆

hoà canh 和羹

hoa cầu 花毬

hoà cấy 禾稼

hoà chi 和之

hoà chỉ 和旨

hoả chính 火正

hoả chõng 火種

hoa chu 華周

hoà chuộng 和尙

hoà cốc 禾穀

hoạ dâm 禍淫

hoá dân 化民

hoá đạo 化道

hoà đạo 禾稻

hoa đạo 花道

hoa đạo 華道

hoả đấu 火斗

hoa dì 華夷

hoà dịch 和懌

hoà dịch 禾役

hoà dịch 禾易

hoả diêm 火焔

hoa diệp 華葉

hoạ độ thụ 畫度樹

hoà đồng 和同

hoà dột 和悅

hoà du 和愉

hoà dữ 和與

hoà dự 和豫

hoá dục 化育

hoa duệ 華裔

hoa dung 華容

hoả ganh 火坑

hoá giả 化者

hoa giá 花嫁

hoà giải 和解

hoạ giáp 畫夾

hoa giáp 花甲

hoa hạ 華夏

hoạ hại 禍害

hoa hàm 華凾

hoa hàn 華翰

hoà hỉ 和喜

hoả hoá 火化

hoạ hoạn 禍患

hoà hợp 和合

hoả kê 火雞

hoa kẻng 花鏡

hoả khanh 火阬

hoà khí 和氣

hoả khí 火氣

hoả kiềm 火鉗

hoả kiệp 火鋏

hoa kiệu 花轎

hoà lạc 和樂

hoạ lang 畫廊

hoá lập 化立

hoa lệ 華麗

hoà lí 和理

hoả liệt 火烈

hoà linh 和鈴

hoả lô 火爐

hoà loan 和鸞

hoạ loạn 禍亂

hoả luân thuyền 火輪船

hoạ mặn 畫墁

hoa mỉ 華美

hoà minh 和鳴

hoà mục 和睦

hoà mục 和穆

hoà nam 和南

hoạ nan 禍難

hoa nghiêm 華嚴

hoa nghiêm kinh 華嚴經

hoa ngôn 花言

hoa ngôn 華言

hoa ngôn xảo ngữ 花言巧語

hoa ngữ 華語

hoa nguyệt 花月

hoà nhã 和雅

hoa nhây 花街

hoà nhi bất đồng 和而不同

hoả nhiệt 火熱

hoà nhược 和弱

hoa phí 花費

hoả phong 火風

hoạ phúc 禍福

hoa quả 華果

hoa quan 華觀

hoa quán 華館

hoả quang 火光

hoa quều 華僑

hoá sinh 化生

hoà sường 和昶

hoà sướng 和暢

hoá tác 化作

hoạ tai 禍災

hoá tài 貨材

hoá tài 貨財

hoả táng 火葬

hoa tảo 華藻

hoà tập 和集

hoà tạp 和雜

hoà tấu 和奏

hoa tế 花婿

hoạ thai 禍胎

hoa thái/thể 華菜

hoa thắng 華勝

hoá thành 化成

hoá thanh 化聲

hoà thanh 和聲

hoà thị 和視

hoà thích 和適

hoạ thích 禍適

hoả thiêm/tiêm 火籤

hoa thổ 華土

hoả thoái 火腿

hoa thụ 華樹

hoà thuận 和順

hoà thục 和淑

hoả thực 火食

hoà thúc 禾菽

hoa thực 花實

hoa thực 華實

hoa thực 華殖

hoá thực 貨殖

hoá thực 貨食

hoạ thuỷ 禍始

hoa thuyền 划船

hoả tiễn 火箭

hoa tiêu 花椒

hoả tính 火性

hoả trạch 火宅

hoa trát 華札

hoá trì 化馳

hoa trì 華池

hoà trọng 和仲

hoả truyền 火傳

hoá tượng 化像

hoá tượng 化象

hoạ tượng 畫像

hoạ tượng 畫象

hoả tửu 火酒

hoạ tuyền 禍泉

hoà tuyền quốc 和泉國

hoả ủi 火熨

hoạ ương 禍殃

hoá vật 化物

hoá vật 貨物

hoà vay quý 和爲貴

hoa vu 華誣

hoa vương 花王

hoả xa 火車

hoá xa 貨車

hoả yên 火烟

hoả yên 火煙

hoặc

hoặc

hoắc

hoắc

hoắc

hoắc

hoặc an nhi hàng chi 或安而行之

hoặc chí ư 惑志於

hoặc chúng 惑衆

hoặc giả 或者

hoặc khủng 或恐

hoặc loạn 惑亂

hoặc nhân 惑人

hoặc phi 或非

hoặc thế 惑世

hoặc thị 或是

hoặc vắn 或問

hoạch

hoạch

hoạch

hoạch

hoạch

hoạch

hoạch

hoạch cao/cữu 獲咎

hoạch chí 獲至

hoạch đắc 獲得

hoạch đãi 獲逮

hoạch đạo 穫稻

hoạch lân 獲麟

hoạch miễn 獲免

hoạch nhí 獲致

hoạch nhiên 謋然

hoạch tân 穫薪

hoạch thành 獲成

hoạch tội 獲罪

hoạch xa 獲車

hoạch xấu 獲醜

hoạch/oách

hoại

hoại

hoại

hoại

hoài 怀

hoài

hoài

hoài âm hầu 淮陰侯

hoài ân 懷恩

hoài bội 懷佩

hoài cố 懷顧

hoài công 懷公

hoài cư 懷居

hoại cướp 壞劫

hoài đạo 懷道

hoài dì 淮夷

hoài đỡ 懷抱

hoài đức 懷德

hoài dựng 懷孕

hoài hà 淮河

hoài hận 懷恨

hoài hình 懷刑

hoài hoà 懷和

hoài huệ 懷惠

hoài hương 懷郷

hoài khâm 懷襟

hoại liệt 壞裂

hoài lợi 懷利

hoại mộc 壞木

hoài nam 淮南

hoài nam hồng liệt 淮南鴻烈

hoài nam tí 淮南子

hoài nang 懷囊

hoài nghi 懷疑

hoài ngọc 懷玉

hoài nhậm 懷任

hoài nhâm 懷妊

hoài nhâm 懷姙

hoại nhân 壞人

hoài nhân 懷人

hoài nhu 懷柔

hoại phá 壞破

hoài phẫn 懷忿

hoài phần/phẫn 淮濆

hoài phổ 淮浦

hoài phong tảo 懷風藻

hoài qui 懷歸

hoài sơn 懷山

hoài thai 懷胎

hoại thành 壞城

hoài thổ 懷土

hoài thuỷ 淮水

hoài tư 懷思

hoài vương 懷王

hoài xo 懷軀

hoài xoan 懷春

hoại xử 壞處

hoàn

hoán

hoán

hoán

hoàn

hoạn

hoàn

hoạn

hoàn

hoán

hoãn

hoàn

hoạn

hoạn

hoan

hoan

hoán

hoán

hoãn

hoán

hoàn

hoàn

hoàn

hoản

hoàn

hoãn

hoàn

hoan

hoạn

hoàn

hoàn

hoàn

hoan

hoàn

hoàn bản 完本

hoạn bần 患貧

hoàn bị 完備

hoàn bích 完璧

hoàn bích qui triệu 完璧歸趙

hoàn bội 環佩

hoàn bội 環珮

hoàn cảnh 環境

hoãn cấp 緩急

hoàn công 桓公

hoán cốt 換骨

hoán cốt đoạt thai 換骨奪胎

hoan đâu 讙兜

hoan đâu 驩兜

hoàn đổ chi thất 環堵之室

hoàn đồi 桓魋

hoạn giả 患者

hoàn giá 還價

hoan hân 歡欣

hoan hân 驩欣

hoán hề 渙兮

hoan hỉ 歡喜

hoan hỉ 驩喜

hoan hỉ dột 歡喜悅

hoán hô 喚呼

hoán hô 嚾呼

hoán hồ 煥乎

hoạn hoạ 患禍

hoàn hoàn 丸丸

hoàn hoàn 桓桓

hoán hoán 渙渙

hoàn hồi 還回

hoàn hồi 還迴

hoàn huyền 桓玄

hoàn kết 完結

hoàn khởi 還起

hoan lạc 歡樂

hoàn lẫm 完廩

hoàn lưu 還流

hoạn luỵ 患累

hoãn mạn 緩慢

hoàn mỉ 完美

hoàn mộc 丸木

hoàn mộc kiều 丸木橋

hoàn một 還沒

hoạn nan 患難

hoạn não 患惱

hoan ngu 驩娱

hoan ngu 驩虞

hoàn nguồn 還源

hoàn nguyên 還元

hoàn nháo 環遶

hoàn nhất cá kết 完一個結

hoàn nhàu 完繳

hoan nhiên 歡然

hoán nhiên 煥然

hoan nhiên 驩然

hoàn nhiễu 環繞

hoàn nội 寰內

hoàn phản 還反

hoán phát 煥發

hoàn phết 桓撥

hoạn quả 患寡

hoạn quan 宦官

hoàn qui 還歸

hoàn sư 還師

hoan tâm 歡心

hoán tân 換新

hoàn thành 完成

hoạn thất 患失

hoàn tí 桓子

hoãn tiệc 暖席

hoán tiền 換錢

hoàn toàn 完全

hoàn trách 還責

hoàn trái 還債

hoàn trung 寰中

hoàn trung 環中

hoạn ướm 患厭

hoàn văn 桓文

hoàn vi 萑葦

hoàn xa 還車

hoàn xuyến 環釧

hoàn/hoãn

hoàn/hoãn

hoàn/hoãn

hoàn/hoãn nhãi 莞爾

hoàn/hoãn nhãi nhi téo 莞爾而笑

hoàng

hoàng

hoàng

hoảng

hoằng

hoàng

hoảng

hoảng

hoàng

hoảng

hoằng

hoàng

hoảng

hoàng

hoàng

hoàng

hoàng

hoàng

hoang

hoang

hoăng

hoàng

hoang

hoang

hoàng

hoàng

hoàng

hoàng

hoàng bác 皇駁

hoàng cổ 簧鼓

hoàng cực 皇極

hoằng đa 弘多

hoang dã 荒野

hoằng đại 弘大

hoang đậm 荒湛

hoang đản 荒誕

hoằng đạo 弘道

hoàng đấy 皇帝

hoằng diễn 弘衍

hoằng diệu 弘妙

hoàng du 皇猷

hoang đường 荒唐

hoăng ế 薨殪

hoàng gia 皇家

hoằng giáo 弘教

hoang giờn 荒湎

hoàng hậu 皇后

hoàng hỉ 皇矣

hoằng hoá 弘化

hoàng hoàng 喤喤

hoàng hoàng 徨徨

hoảng hoảng 恍恍

hoàng hoàng 煌煌

hoàng hoàng 皇皇

hoăng hoăng 薨薨

hoàng hoàng giả hoa 皇皇者華

hoàng hoàng hậu đấy 皇皇后帝

hoảng hốt 怳忽

hoảng hốt 怳惚

hoảng hốt 恍忽

hoảng hốt 恍惚

hoảng hốt 慌惚

hoàng khảo 皇考

hoang khư 荒墟

hoàng khủng 惶恐

hoàng khủng 皇恐

hoàng kỳ 皇畿

hoang liêu 荒寥

hoang lương 荒涼

hoằng mậu 弘茂

hoằng mò 弘摸

hoang nên 荒年

hoằng nghị 弘毅

hoằng nhã 弘雅

hoằng nhân 弘仁

hoằng nhân tư kí 弘仁私記

hoàng nữa 皇女

hoang phế 荒廢

hoằng phổ 弘普

hoàng phụ 皇父

hoằng phúc tự 弘福寺

hoằng quang 弘光

hoang rạch 荒澤

hoàng thái tí 皇太子

hoằng thâm 弘深

hoàng thất 皇室

hoàng thây 皇尸

hoàng thiên 皇天

hoàng thiên vô thân 皇天無親

hoang thoại 謊話

Hoằng Thuỷ 弘始

hoàng tỏ 皇祖

hoảng trương 慌張

hoàng tuất ngã hậu 遑恤我後

hoàng tức 遑息

hoang tuế 荒歳

hoang vong 荒亡

hoang vu 荒蕪

hoang vực 荒域

hoàng vương 皇王

hoằng ý 弘意

hoàng/huỳnh

hoàng/huỳnh bách 黃檗

hoàng/huỳnh bạch 黃白

hoàng/huỳnh bách 黃蘗

hoàng/huỳnh bi 黃羆

hoàng/huỳnh cân 黃巾

hoàng/huỳnh cấu/cẩu 黃耇

hoàng/huỳnh chuông 黃鐘

hoàng/huỳnh đạo 黃道

hoàng/huỳnh đấy 黃帝

hoàng/huỳnh điểu 黃鳥

hoàng/huỳnh giáo 黃教

hoàng/huỳnh hà 黃河

hoàng/huỳnh hắc sắc 黃黑色

hoàng/huỳnh hạt 黃褐

hoàng/huỳnh hoàng/huỳnh 黃黃

hoàng/huỳnh hôn 黃昏

hoàng/huỳnh khẩu 黃口

hoàng/huỳnh kim 黃金

hoàng/huỳnh kim sắc 黃金色

hoàng/huỳnh lão 黃老

hoàng/huỳnh liên 黃連

hoàng/huỳnh linh 黃苓

hoàng/huỳnh long 黃龍

hoàng/huỳnh lưu 黃流

hoàng/huỳnh lý 黃裏

hoàng/huỳnh mai 黃梅

hoàng/huỳnh mậu 黃茂

hoàng/huỳnh nghiệt 黃蘖

hoàng/huỳnh oanh 黃鶯

hoàng/huỳnh ốc 黃屋

hoàng/huỳnh phát 黃髮

hoàng/huỳnh sắc 黃色

hoàng/huỳnh thường 黃裳

hoàng/huỳnh tước 黃雀

hoàng/huỳnh tuyền 黃泉

hoàng/huỳnh y 黃衣

hoành

hoạnh

hoành

hoành

hoanh

hoanh

hoành tráng 宏壯

hoành/hoạnh

hoành/hoạnh chi 橫支

hoành/hoạnh chính 橫政

hoành/hoạnh cừ 橫渠

hoành/hoạnh dân 橫民

hoành/hoạnh đoán/đoạn 橫斷

hoành/hoạnh hàng 橫行

hoành/hoạnh lưu 橫流

hoành/hoạnh nghị 橫議

hoành/hoạnh nghịch 橫逆

hoành/hoạnh nhây 橫街

hoành/hoạnh quách 橫廓

hoành/hoạnh thủ 橫取

hoành/hoạnh tiệt 橫截

hoành/hoạnh tiệt diện 橫截面

hoạt

hoạt

hoạt bản 活版

hoạt bát 活潑

hoạt câu 活句

hoạt động 活動

hoạt động thành quả 活動成果

hoạt dụng 活用

hoạt dược 活躍

hoạt hạ 猾夏

hoạt hoa 活花

hoạt hoạt 活活

hoạt kể 活計

hoạt kết 活結

hoạt lộ 活路

hoạt nhân 活人

hoạt phật 活佛

hoạt thân 活身

hoạt thủ 活取

hoạt tự 活字

học

học

hộc

hóc

hộc

hốc

hộc

hộc

hộc

học cấy 學稼

học cung 學宮

học cưu 學鳩

học đạo 學道

học dĩ nhí kì đạo 學以致其道

học địa 學地

học dịch 學易

hộc dóc 觳觫

học đường 學堂

học giả 學者

học giới 學界

học hàng 學行

học hiệu 學校

hốc hốc 熇熇

học hội 學會

học lễ 學禮

học môn 學門

học nghĩa 學義

học nghiệp 學業

học ngoại 學外

học ngữ 學語

hóc nhật 旭日

học nhi 學而

học nhi bất tư tắc vóng 學而不思則罔

học nhi thì tập 學而時習

học như bất cập 學如不及

hộc noãn 鵠卵

học oản 學苑

học phái 學派

học sĩ 學士

học sinh 學生

học song 學窗

học tắc 學則

học tập 學習

học thế 學世

học thuật 學術

học thức 學識

học thuyết 學說

học tí 學子

học tượng 學匠

học vắn 學問

học văn 學文

học vắn tư biện 學問思辨

học viên 學園

học viện 學院

học xá 學舎

hœ'

hợi

hội

hồi

hời

hối

hơi

hồi

hơi

hồi

hồi

hối

hôi

hồi

hổi

hội

hói

hội

hói

hôi

hội

hội

hối

hối

hội

hời

hồi

hồi

hối

hối

hồi

hồi âm 回音

hổi ám 晦暗

hổi ám 晦闇

hổi ảm 晦黯

hội biện 會辯

hơi cách/cức 希革

hơi chạp 希臘

hội chính 會正

hồi chu 回周

hồi chuyển 廻轉

hồi cố 回顧

hồi đầu 回頭

hồi đầu thị ngàn 回頭是岸

hơi dì 希夷

hợi địa 亥地

hối đoái 匯兌

hội đồng 會同

hồi duật 回遹

hợi đường 亥唐

hội đương 會當

hói dương 潰瘍

hội ghê 會稽

hơi hãn 希罕

hối hận 悔恨

hồi hồi 回回

hồi hồi 廻廻

hôi hôi 憒憒

hổi hổi 晦晦

hói hói 潰潰

hối hối 翽翽

hồi hồi giáo 回回教

hội hợp 會合

hồi hột 回紇

hồi hướng 廻向

hồi hướng 迴向

hơi hữu 希有

hội kể 會計

hổi khí 晦氣

hồi khúc 回曲

hơi kí/ký 希冀

hội kiến 會見

hồi kính 回敬

hối lận 悔吝

hói lạn 潰爛

hói mậu 潰茂

hổi minh 晦明

hội minh 會盟

hôi nề 灰泥

hội nghị 會議

hội ngộ 會遇

hơi ngôn 希言

hợi nguyệt 亥月

hối nhân bất quyện 誨人不倦

hối nộ 悔怒

hội phái 會派

hối phiếu 匯票

hối quá 悔過

hổi sáp 晦澁

hổi sóc 晦朔

hội tâm 會心

hồi tâm 迴心

hôi tần 灰燼

hội táng 會葬

hội thả 會且

hôi thân 灰身

hơi thanh 希聲

hội thí 會試

hồi thoại 回話

hội thông 會通

hồi tị 廻避

hồi tị 迴避

hồi tịch 回籍

hồi toàn 迴旋

hội toát 會撮

hội triều 會朝

hồi trường 廻腸

hói ủng 潰癕

hói ung 潰癰

hơi vọng 希望

hồi xa 回車

hội xương 會昌

hội ý 會意

hòm

hòm

hòm cốc quan 函谷關

hòm quan 函關

hỗn

hôn

hôn

hôn

hôn

hôn

hôn

hôn

hổn

hồn

hỗn

hỗn

hồn

hôn

hôn

hồn

hỗn

hôn ám 昏暗

hôn ám 昏闇

hôn cấu 婚媾

hôn dạ 昏夜

hôn đãi 昬怠

hồn đại 渾大

hôn đắm 惛沈

hồn đảm 魂胆

hổn dì 混夷

hôn định thần tỉnh 昏定晨省

hôn đoạ 昏惰

hôn dong 昏庸

hổn đồng 混同

hôn đức 昏德

hổn dung 混融

hôn giá 婚嫁

hồn giao 魂交

hồn hậu 渾厚

hôn hôn 惛惛

hôn hôn 昏昏

hổn hổn 混混

hồn hồn 渾渾

hổn hợp 混合

hồn khí 魂氣

hồn khí qui vu thiên 魂氣歸于天

hổn lạm 混濫

hôn loạn 昏亂

hổn loạn 混亂

hồn loạn 渾亂

hổn lún 混淪

hồn lún 渾淪

hổn mang 混芒

hôn mê 昏迷

hổn mê 混迷

hổn mênh 混溟

hổn minh 混冥

hôn mộ 昏暮

hôn muội 昏昧

hôn muốn 昏悶

hổn mương 混茫

hôn nao 惛怓

hồn nghi 渾儀

hổn nguyên 混元

hồn nguyên 渾元

hôn nhân 婚姻

hôn nhân 昏因

hôn nhân 昏姻

hôn nhiên 惛然

hổn nhiên 混然

hồn nhiên 渾然

hồn phách 魂魄

hôn phối 婚配

hỗn sý/xí 溷厠

hỗn sý/xí quỷ 溷厠鬼

hổn tạp 混雜

hôn tế 昏蔽

hồn thân 渾身

hỗn thần 溷神

hổn thành 混成

hồn thành 渾成

hôn thì 昏時

hồn thiên 渾天

hồn thiên nghi 渾天儀

hồn thiên tượng 渾天象

hôn trác 昏椓

hổn trọc 混濁

hồn trọc 渾濁

hỗn trọc 溷濁

hổn trục 混逐

hổn xộn 混沌

hồn xộn 渾沌

họng

họng

hống

hồng

họng

hòng

hống

hồng

hong

hồng

hông

hồng

hồng

hổng

hống

hồng

hồng âm 洪音

hồng bạch 紅白

hồng bạch tương gian 紅白相間

hồng cân 紅巾

hồng chung 洪鍾

hồng chuông 洪鐘

hồng cơ 洪基

hồng đại 洪大

hồng danh 鴻名

hồng đọng 鴻洞

hồng đức 洪德

hồng giản 紅柬

hông hoài 胸懷

hồng hoang 洪荒

hồng hộc 鴻鵠

hồng hộc tướng chí 鴻鵠將至

hông khâm 胸襟

hồng khế 紅契

hong lô 烘爐

hồng lô 紅爐

hồng lư 鴻臚

hồng lư khanh 鴻臚卿

hông lý 胸裏

hồng môn 鴻門

hồng môn chi hội 鴻門之會

hồng mông 鴻濛

hồng mông 鴻蒙

hồng nghê 虹蜺

hồng nghi 虹霓

hồng nhạn 鴻雁

hồng nhạn 鴻鴈

hồng phạm 洪範

hồng phi 鴻飛

hồng phúc 洪福

hồng qui 洪規

hông thang 胸膛

hống thanh 吼聲

hồng thuỷ 洪水

hồng thuỷ 鴻水

hồng thuyền 紅船

hồng tía 紅紫

hồng tiệm 鴻漸

hồng tinh 紅晶

hồng trà 紅茶

hồng trần 紅塵

hông trung 胸中

hông ức 胸臆

hông vũ 胸宇

hồng xích 紅赤

hông xoang 胸腔

hộp

hộp

hợp

hóp

hộp

hợp cách 合格

hợp cẩn/cận 合巹

hợp chưởng 合掌

hợp chuyên 合專

hóp đạt 哈達

hợp đỡ 合抱

hợp đồng 合同

hợp dược 合藥

hợp đường 合堂

hợp gia 合家

hợp gian 合間

hợp hồ 合乎

hợp hồ ô thế 合乎污世

hợp hoà 合和

hợp hoan 合歡

hợp kể 合計

hợp khí 合氣

hợp lí 合理

hợp lực 合力

hợp nghi 合宜

hợp nghĩa 合義

hóp nhãi tân 哈爾濱

hợp nhất 合一

hóp phật đại học 哈佛大學

hợp táng 合葬

hợp tập 合集

hợp tế 合祭

hợp thành 合成

hợp tòng 合從

hộp trung ngọc 匣中玉

hợp tung 合縱

hợp vè 合圍

hợp ý 合意

hốt

hốt

hốt

hốt

hốt

hột

hột

hốt hoảng 忽怳

hốt hoang 忽荒

hốt hoảng 惚怳

hốt hoảng 惚恍

hột khiết/niết 齕齧

hốt khu 忽區

hốt nhiên 忽然

hốt nhiên gian 忽然間

hốt tất liệt 忽必烈

hốt tất liệt hãn 忽必烈汗

hốt vờn 忽焉

hu

hu

hừ

hừ

hủ

hử

hu

hủ

hu

hủ

hừ

hủ bại 腐敗

hư câu 虛拘

hư cấu 虛構

hư chu 虛舟

hư cực 虛極

hư đàm 虛談

hư đản 虛誕

hư danh 虛名

hủ diệt 朽滅

hư độ 虛度

hư dự 虛譽

hư đường 虛堂

hư giả 虛假

hư giá 虛價

hư hoài 虛懷

hù hù 栩栩

hu hu 訏訏

hù hù nhiên hò điệp 栩栩然胡蝶

hư huyền 虛玄

hư khi 虛欺

hư khí 虛氣

hư khoảng 虛曠

hư không 虛空

hư kỉ 虛己

hủ lạn 腐爛

hủ lão 朽老

hư lẹ 虛厲

hư linh 虛靈

hư linh bất muội 虛靈不昧

hủ mại 朽邁

hư minh 虛明

hu mô 訏謨

hủ mộc 朽木

hư nghĩ 虛擬

hư ngôn 虛言

hú nhãi 嘑爾

hư phạp 虛乏

hư quá 虛過

hư quách 虛廓

hư quách 虛霩

hư sức 虛飾

hủ tâm 腐心

hư tâm 虛心

hư tẫn 虛牝

hư thất 虛室

hư thất sinh bạch 虛室生白

hủ thử 腐鼠

hư thụ 虛受

hư thuyền 虛船

hư thuyết 虛說

hư tịch 虛寂

hư tĩnh 虛靜

hư trong 虛沖

hư trung 虛中

hư viễn 虛遠

hư vô 虛無

hư vô chúa nghĩa 虛無主義

hư vòng 虛妄

hứa

hùa

hứa cửu 許久

hứa đa 許多

hứa do 許由

hứa đô 許都

hứa dung 許容

hứa hàng 許行

hứa hứa 許許

hứa khả 許可

hứa nặc 許諾

hùa siểm 諛諂

hứa sự 許事

huân

huân

huân

huân

huân

huân

huân

huân

huân

huấn

huân

huân chá/chích 薰炙

huân cháo 獯粥

huân cháo 葷粥

huân cháo 薰粥

huân chúc 獯鬻

huân chương 勳章

huấn cố 訓故

huấn cổ 訓詁

huấn cổ học 訓詁學

huấn đạo 訓導

huân du 薰蕕

huân dục 薰育

huân lao 勛勞

huân lục 薰陸

huân luyện 薰鍊

huân nhiên 醺然

huấn thích 訓釋

huấn thoại 訓話

huấn từ 訓辭

huân tửu 葷酒

huân tửu 薫酒

húc

húc

húc

hức

húc

huệ

huệ

huề

huề

huề

huề

huệ

huệ

huề

huề

huề 觿

huệ báo 惠報

huệ công 惠公

huệ cua 蟪蛄

huệ cua bất tri xoan thu 蟪蛄不知春秋

huệ đầu 惠投

huệ dữ 惠與

huệ hối 惠誨

huệ ích 惠益

huệ năng 惠能

huệ nhi 惠而

huệ nhi bất phí 惠而不費

huệ nhiên 惠然

huệ nhu 惠柔

huệ nhuần 惠潤

huệ phong 蕙風

huệ quân 惠君

huệ tặng 惠贈

huệ thi 惠施

huề thủ 携手

huề thủ 攜手

huệ tí 惠子

huệ tứ 惠賜

huệ vân 惠雲

huệ vương 惠王

huệ/tuệ

huệ/tuệ

huênh

huênh ẩm 轟飮

hun

hun

hun cháo 熏粥

hun chúc 熏鬻

hun hun 熏熏

hun phong 熏風

hun tạc 熏鑿

hun tập 熏習

hun thử 熏鼠

hung

hung

hung

hung

hửng

hửng

hung

hửng

hùng

hung

hưng

hung

húng

hùng

hung bạo 兇暴

hùng bi 熊羆

hùng biện 雄辯

hưng binh 興兵

hung căng 凶矜

hùng chưởng 熊掌

hưng cử 興擧

hùng cưu 雄鳩

hưng diệt 興滅

hung đồ 凶徒

hung hãn 兇悍

hung hãn 凶悍

hung hí 兇戲

hung hiểm 兇險

hung hiểm 凶險

hùng hồ 雄狐

hung hung 兇兇

hung hung 匈匈

hửng hửng 焞焞

hùng kê 雄雞

hung khí 凶器

hưng khởi 興起

hưng kiến 興建

hùng kinh 熊經

hưng lợi 興利

hung lý 胷裏

hùng mãnh 雄猛

hùng minh 雄鳴

hung nên 凶年

hưng ngôn 興言

hung ngu 凶愚

hưng nhân môn 興仁門

hung nô 匈奴

hưng pháp 興法

hưng phát 興發

hùng phiền 熊蹯

hung phục 凶服

hung sự 凶事

hưng sư 興師

hưng suy 興衰

hưng thú 興趣

hùng thư 雄雌

hùng tráng 雄壯

hùng trĩ 雄雉

hung triệu 凶兆

hung trung 匈中

hung trung 胷中

hưng tu 興修

hung tuế 凶歲

hưng ư thi 興於詩

hưng vâng 興邦

hưng vị 興味

hùng vĩ 雄偉

hưng vong 興亡

hung vũ 胷宇

hưng vũ 興雨

hước

hước hước 謔謔

hước lảng 謔浪

hương

hưởng

huống

hướng

hưởng

hưởng

hướng

huống

hưởng

huống

hương

hương

hương

hương

hướng

hướng

hưởng

hưỡng

hương

hương án 香案

hưởng bảo 享保

hương cảng 香港

hương cảng tử 香港仔

huống chi 貺之

hương cơ 香机

hương dã 鄕也

hương đại phu 鄕大夫

hương đảng 郷黨

hương đảng 鄕黨

hương điền 鄕田

hưởng đức 享德

hướng giả 向者

hưởng giả 嚮者

hương hiệu 郷校

hương hiệu 鄕校

huống hồ 況乎

hương hoa 香花

hương hoa 香華

hương huỳnh 鄕黌

hương khí 香氣

hương lân 鄕鄰

hưởng lễ 享禮

hương lịa 鄕里

hương lô 香爐

huống nải 況乃

hướng nam 向南

hưởng nên 享年

hương nguyên 鄕原

hương nguyên 鄕原

hương nguyện 鄕愿

hương nhân 郷人

hương nhân 鄕人

hướng nhật quỳ 向日葵

hương phò tí 香附子

hương phong 香風

huống phục 況復

hướng phương 向方

hương quan 鄕貫

hương rạch 香澤

hưởng sôn 饗飧

hương ta 香莎

hương tâm 郷心

huống thả 況且

hương thí 郷試

hương thí 鄕試

hưởng thụ 享受

hướng thượng 向上

hương thuỷ 香水

hướng tiền 向前

hưởng tiền 嚮前

hương tiêu 香蕉

hưởng tự 享祀

huống tuỵ 況瘁

huống ư 況於

hướng ứng 響應

hươu

hụp

hụp

hưu

hữu

hựu

hữu

hữu

hựu

hữu

hưu

hưu

hữu bắc 有北

hữu bán 有半

hữu bằng 有朋

hữu bằng tự viễn phương 有朋自遠方

hữu bằng tự viễn phương lai 有朋自遠方來

hữu bí/bị/ti 有庳

hữu biện 有辯

hữu căn 有根

hưu cao/cữu 休咎

hữu cấp 有給

hữu cầu tất ứng 有求必應

hưu chỉ 休止

hữu chi 友之

hữu chi 有之

hữu chí 有志

hữu chính 有政

hữu chu 有周

hữu chúa 有主

hữu chức cố thực 有職故實

hữu chung 有終

hữu chúng 有衆

hữu chương 有章

hữu cố 有故

hữu cơ 有機

hữu cổ 有瞽

hữu cơ thể 有機體

hữu cốc 有穀

hữu công 有功

hữu cực 有極

hữu cùng 有窮

hữu cựu 有舊

hữu đãi 有待

hữu đại chi đỗ 有杕之杜

hữu dạng 有樣

hữu danh 有名

hữu đạo 有道

hữu đạo chi sĩ 有道之士

hữu đạo giả 有道者

hữu để 有底

hữu dĩ 有以

hữu đích 有的

hữu định 有定

hữu dịu 有裕

hữu động 有動

hữu đồng 有同

hữu dư 有餘

hữu đức 有德

hữu đức giả 有德者

hữu đức giả tất hữu ngôn 有德者必有言

hữu đức hàng 有德行

hữu dũng 有勇

hữu dung 有容

hữu dụng 有用

hữu dung 有融

hữu đương 有當

hưu giả 休假

hữu gian 有間

hữu giao 友交

hữu giáo vô loại 有教無類

hữu hại 有害

hữu hàng 右行

hữu hằng 有恆

hữu hàng 有行

hữu hạo 有昊

hưu hết 休歇

hữu hỉ phu 有矣夫

hữu hiếu 有孝

hữu hiệu tính 有効性

hữu hình 有形

hữu hồ 有狐

hữu hoài 有懷

hưu hưu 休休

hữu ích 有益

hữu khách 有客

hưu khế 休憩

hữu khí 有氣

hữu khiết/khế 右挈

hữu khíu 有竅

hữu khoảnh 有頃

hữu kỉ 友紀

hữu kì 有期

hữu lạc chay 有樂齋

hữu lân 有鄰

hữu lảo 有慶

hữu lậu 有漏

hữu lễ 有禮

hữu lợi 有利

hữu luân 有倫

hữu luân 有輪

hữu lực 有力

hữu lượng 友諒

hưu lưu 鵂鶹

hưu mã 休馬

hữu mã thiên tứ 有馬千駟

hựu mật 宥密

hữu mệ 右袂

hưu mệnh 休命

hữu mệnh 有命

hữu meo 有苗

hưu miên 休眠

hưu minh 休明

hữu minh 有明

hữu năng 有能

hữu nên 有年

hữu ngại ư tình 有礙於情

hữu ngôn 有言

hữu ngu 有虞

hữu nguồn 有源

hữu nhân 有人

hữu nhàn 有閑

hữu nhàn 有閒

hữu như 有如

hữu như kiểu nhật 有如皦日

hữu nhược 有若

hữu nhược vô 有若無

hữu nữa đồng xa 有女同車

hữu phân 有分

hữu phong 有封

hữu phong 有風

hữu phu 有孚

hữu phục 有服

hữu phùng 有馮

hữu phương 有方

hữu quá 有過

hữu quân 右軍

hữu quan 有官

hữu quan 有關

hữu quan tiết đích 有關節的

hữu quang 有光

hữu quốc 有國

hữu quyền 有權

hữu sai 有差

hữu sằn 有莘

hữu sinh 友生

hữu sinh 有生

hữu sinh ư vô 有生於無

hữu sơ 有初

hữu sỡ 有所

hữu số 有數

hữu sư 右師

hữu sự 有事

hữu tác 有作

hưu tâm 休心

hữu tâm 有心

hữu tạo 有造

hữu tật 有疾

hữu tất 有駜

hữu te 有卑

hữu thai thì 有胎時

hữu thậm ư 有甚於

hữu thần 有娠

hữu thần 有神

hữu thân 有身

hữu thanh 友聲

hữu thành 有成

hữu thanh 有聲

hữu thất 有室

hữu thế 有勢

hữu thể 有體

hữu thê hữu thả 有萋有且

hữu thì 有時

hữu thỉnh 有請

hữu thổ 有土

hữu thủ 右手

hữu thu 有秋

hữu thực 有實

hữu thức 有識

hữu thức giả 有識者

hữu thường 有常

hữu thuỷ hữu chung 有始有終

hữu thuỷ hữu tốt 有始有卒

hữu ti 有司

hữu tí 有子

hữu ti tồn 有司存

hữu tị/tỵ 有鼻

hữu tiệt 有截

hữu tín 有信

hữu tính 有性

hữu tình 有情

hữu tĩnh 有靜

hữu tội 有罪

hữu tông 有宗

hữu trạng 有狀

hữu trật 有秩

hữu trí 有智

hữu tri 有知

hưu trinh 休貞

hữu trực 友直

hữu tự 有似

hữu tư 有私

hữu tư thục ngải giả 有私淑艾者

hữu tựa 右序

hưu tức 休息

hữu tương 有相

hữu tượng 有象

hữu tửu 有酒

hữu tý 右臂

hữu uy 有娀

hữu vật hữu tắc 有物有則

hữu vay 有爲

hữu vị 有謂

hữu viễn kiến 有遠見

hữu vô 有無

hữu vô tương sinh 有無相生

hựu xá 宥赦

hữu xỉ 有恥

hữu xỉ thả cách 有恥且格

hữu ý 有意

hữu y doãn chi chí 有伊尹之志

hữu/hựu

hữu/hựu

hữu/hựu chí 囿畤

hữu/hựu oản 囿苑

hữu/hựu trì 囿池

huỷ

huỷ

huỷ

huy

huy

huy

huỷ

huỷ

huy

huỷ

huy

huy

huỷ

huý

huy

huy

huy

huy âm 徽音

huỷ châu 毀珠

huy chương 徽章

huý cùng 諱窮

huý danh 諱名

huý danh bất huý tính 諱名不諱姓

huỷ để 毀詆

huỷ dịch 虺蜴

huy diệu 暉曜

huy dịu 暉耀

huỷ đoản 毀短

huỷ đồi 虺隤

huy du 徽猷

huỷ dự 毀譽

huỷ giáp 兕甲

huỷ hoại 毀壞

huy huy 煇煇

huy huy 輝輝

huỷ khí 毀棄

huỷ mộc 卉木

huỷ ngói 毀瓦

huỷ quanh 兕觥

huỷ thủ 毀首

huỷ thương 毀傷

huỷ tí/tử 毀訾

huỷ toái 毀碎

huỷ tuyệt 毀絕

huỷ tỳ 毀疵

huy xịch 揮斥

huy xước 揮綽

huých

huyên

huyên

huyên

huyên

huyện

huyền

huyên

huyên

huyền

huyện

huyên

huyễn

huyên

huyền

huyện

huyền

huyến

huyện

huyên

huyền

huyên

huyền

huyên

huyễn

huyên

huyên

huyễn

huyên

huyên

huyền án 懸案

huyền bạc 懸薄

huyền bo 懸圃

huyền bo 玄圃

huyện bo 縣圃

huyền ca 弦歌

huyền ca 絃歌

huyền ca chi thanh 弦歌之聲

huyền cách 懸隔

huyền châu 玄珠

huyền chỉ 玄指

huyền chỉ 玄旨

huyền chi lại huyền 玄之又玄

huyện chúa 縣主

huyện cổ 縣鼓

huyền cung 玄宮

huyện đặc 縣特

huyền đàm 玄談

huyền day 懸崖

huyễn diệu 炫曜

huyễn diệu 炫燿

huyền diệu 玄妙

huyền điểu 玄鳥

huyễn diệu 衒曜

huyễn diệu 衒燿

huyễn dịu 炫耀

huyền dịu 玄耀

huyễn dịu 衒耀

huyền đô 玄都

huyền đoan 玄端

huyền đồng 玄同

huyền đức 玄德

huyền giải 懸解

huyền giám 玄鑑

huyền giáo 玄教

huyền gọn 玄袞

huyện hành 縣衡

huyên hề 儇兮

huyền hèo 玄枵

huyền hi 玄曦

huyên hiu 喧囂

huyền hiu 玄囂

huyên hiu 諠囂

huyên hoa 喧嘩

huyên hoa 喧譁

huyên hoa 諠譁

huyền hoàng/huỳnh 玄黃

huyền học 玄學

huyền hư 玄虛

huyên huyên 嬛嬛

huyền huyền 玄玄

huyện khí/kì 縣跂

huyền không 懸空

huyền kiều 懸橋

huyền lãm 玄覧

huyền lãm 玄覽

huyền lí 玄理

huyền mạc 懸邈

huyễn mại 衒賣

huyền mẫu 玄牡

huyền mệnh 懸命

huyền minh 玄冥

huyền môn 玄門

huyền ngàn 懸岸

huyền ngộ 玄悟

huyên nhiễu 喧擾

huyền phũ/phủ 懸釜

huyền quán 玄冠

huyền quan 玄關

huyện quan 縣官

huyền tâm 懸心

huyền tẫn 玄牝

huyền tấn 玄鬢

huyên tạp 喧雜

huyện tể 縣宰

huyền thanh 玄靑

huyên thảo 諼草

huyền thiên 玄天

huyền thông 玄通

huyền thùa 懸殊

huyện thừa 縣丞

huyện thuần 縣鶉

huyền thùy 懸垂

huyền thuỷ 懸水

huyền thuý 玄邃

huyện thuỷ 縣水

huyên tĩnh 喧靜

huyền tố 玄素

huyền tôn 玄孫

huyền tông 玄宗

huyền trang 玄奘

huyền trì 懸遲

huyện trị 縣治

huyền trứ 玄著

huyền tượng 玄象

huyền viễn 懸遠

huyền vũ 玄武

huyền vương 玄王

huyện vưu 縣疣

huyền xa 懸車

huyệt

huyết

huyết chiến 血戰

huyệt cư 穴居

huyết gân 血筋

huyết khí 血氣

huyết khí chi dũng 血氣之勇

huyệt khích 穴隙

huyết khứ 血去

huyết liêu 血膋

huyết lộ 血路

huyết mạch 血脈

huyết nhục 血肉

huyệt tàng 穴藏

huyệt thổ 穴土

huyết thœn 血栓

huyết tính 血性

huyệt xử 穴處

huynh

huýnh

huỳnh

huỳnh

huỳnh

huỳnh

huỳnh

huýnh chước 泂酌

huýnh dã 泂野

huynh dâu 兄嫂

huynh đệ 兄弟

huynh đệ di di 兄弟怡怡

huynh đệ quốc 兄弟國

huỳnh hoả 螢火

huỳnh hoặc 熒惑

huýnh huýnh 泂泂

huynh sự 兄事

hy

hy

hy

hy

hy

hy

hy

hy bình 熹平

hy công 僖公

hy dương 犧羊

hy hiên 羲軒

hy hoà 羲和

hy nhiên 欻然

hy sinh 犧牲

hy tôn 犧尊

ích

ích châu 益州

ích chi 益之

ích đa 益多

ích gia 益加

ích giả tam hữu 益者三友

ích giả tam lạc 益者三樂

ích mẫu 益母

ích mẫu thảo 益母草

ích quả 益寡

ích thọ 益壽

ích tín 益信

ích trạch 益宅

inh

inh inh 嚶嚶

kẻ

kệ

kệ

kệ

kệ

kế

kế

kế

kể

kế

kể bạ 計簿

kê bì 雞皮

kê bì hạc phát 雞皮鶴髮

kể bộ 計部

kế bứt 繼承

kế bứt nhân 繼承人

kế bứt pháp 繼承法

kế bứt quyền 繼承權

kê cẩu 雞狗

kê cẩu 鷄狗

kế chi 繼之

kế chí 繼志

kế chu 繼周

kế chủng 繼踵

kể công 計功

kể công thụ thưởng 計功受賞

kê cốt 雞骨

kể cùng 計窮

kê đàn 乩壇

kể đồ 計圖

kê đồn 雞豚

kể đương 計當

kể giác 計較

kê gian 雞姦

kể hạch 計核

kể hạn 計限

kể hiệu 計校

kể hoạ 計畫

kể học 計學

kệ kệ 偈偈

kê kê 嵂嵂

kể khai 計開

kê khẩu 雞口

kê khiếu 雞叫

kê khuyển 雞犬

kê khuyển bất kinh 雞犬不驚

kê khuyển bất lưu 雞犬不留

kê lặc 雞肋

kể lợi 計利

kê lồng 雞籠

kể lự 計慮

kể lược 計略

kể lường 計量

kê manh 雞盲

kê mao 雞毛

kê mao báo 雞毛報

kê mao quan 雞毛官

kế mẫu 繼母

kê minh 雞鳴

kê minh 鷄鳴

kê minh cẩu phệ 雞鳴狗吠

kể mưu 計謀

kê nên 笄年

kể nghị 計議

kế nghiệp 繼業

kệ ngữ 偈語

kế nhân 繼人

kê nhản 雞眼

kế nhật 繼日

kê oa 雞窩

kế phối 繼配

kế phụ 繼父

kể phúc 計福

kể quá 計過

kê quán 笄丱

kê quán 雞冠

kê quán 鷄冠

kể sách 計策

kể số 計數

kể sự 計事

kế tập 繼襲

kể thần 計臣

kế thất 繼室

kế thế 繼世

kế thể 繼體

kê thê 雞栖

kê thê 雞棲

kể thì 計時

kế thiện 繼善

kế thụ 繼受

kê thử 雞黍

kế thuộc 繋屬

kê tí 雞子

kể tịch 計籍

kê tiên 乩仙

kể toán 計算

kể toán cơ 計算機

kể toán xích 計算尺

kể tối 計最

kể trướng 計帳

kế từ 繋辭

kế tự 繼嗣

kế từ truyền 繋辭傳

kế tựa 繼序

kế tục 繼續

kệ tục tính 継続性

kệ tụng 偈頌

kế tung 繼蹤

kế tuyệt 繼絕

kế tuyệt thế 繼絕世

kể vạch 計劃

kế vân 髻雲

kế vãng khai lai 繼往開來

kế vị 繼位

kế vũ 繼武

kế/kệ

kế/kệ tân 罽賓

kếch

kếch bại 擊敗

kếch chưởng 擊掌

kếch cổ 擊鼓

kếch công 擊攻

kếch đả 擊打

kếch động 擊動

kếch khánh 擊磬

kếch khánh tương 擊磬襄

kếch khấu 擊扣

kếch kiếm 擊劍

kếch mục 擊目

kếch nhưỡng tập 擊壤集

kếch oan 擊冤

kếch ống 擊甕

kếch phá 擊破

kếch phẫu 擊缶

kếch sát 擊殺

kếch thác 擊柝

kếch thạch phũ/phủ thạch 擊石拊石

kếch thích 擊刺

kếch thoái 擊退

kếch thương 擊傷

kếch thưởng 擊賞

kếch tiếp 擊楫

kếch tiếp 擊檝

kếch tiết 擊節

kếch toái 擊碎

kén

kén

kén

kén

kén

kén

kén kén 繭繭

kén lật 繭栗

kén tí 梘子

kén tơ 繭絲

kén trù 繭綢

kén trùng 繭蟲

kén y 繭衣

keng

keng

kẻng

kẻng chang 鏡粧

kẻng đài 鏡臺

kẻng đầu 鏡頭

kẻng giám 鏡監

kẻng giám 鏡鑑

keng giát 鏗戛

kẻng hoa thuỷ nguyệt 鏡花水月

keng keng 鏗鏗

keng nhãi 鏗爾

keng nhiên 鏗然

kẻng quang 鏡光

keng thương 鏗鏘

kẻng thuỷ 鏡水

kẻng tí 鏡子

kẻng tượng 鏡像

kéo

kéo

keo

keo

keo

keo bản 膠版

keo bì 膠皮

keo cách/lịch 膠鬲

keo cát 膠葛

keo chấp 膠執

keo chất 膠質

kéo chế 撟制

kéo chính 撟正

keo cố 膠固

keo cuốn 膠捲

keo keo 膠膠

keo keo nhiễu nhiễu 膠膠擾擾

keo kết 膠結

kéo kiền 撟虔

keo lệ 膠戻

keo liên 膠連

keo nang 膠囊

kéo nhiên 撟然

keo nhiễu 膠擾

keo niêm 膠粘

keo niêm 膠黏

keo quyệt 膠譎

kéo sú 抖藪

keo tất 膠漆

keo tất tương đầu 膠漆相投

kéo thiệt 撟舌

keo thuỷ 膠水

kéo tiệp 撟捷

keo trụ 膠柱

keo trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟

kéo uổng quá chính 撟枉過正

kéo xỏ 抖擻

kẹt

kẹt

kết

kẹt

kết

kết án 結案

kết bái 結拜

kết bận 結絆

kết băng 結冰

kết bằng 結朋

kết băng đích 結冰的

kết băng điểm 結冰點

kết bảo 結保

kết cau 桔橰

kết câu 結句

kết cấu 結搆

kết cấu 結構

kết cục 結局

kết cương 結綱

kết cừu 結仇

kết đảng 結黨

kết độc 結毒

kết đông 結凍

kết đông điểm 結凍點

kết gạo 桔槔

kết già 結痂

kết giao 結交

kết giao tua thắng kỉ 結交須勝己

kết giẻ 結綵

kết giới 結界

kết hạ 結夏

kết hạch 結核

kết hạch bệnh 結核病

kết hạch khuân 結核菌

kết hạch tính 結核性

kết hạch tính đích 結核性的

kết hận 結恨

kết hảo 結好

kết hầu 結喉

kết hiềm 結嫌

kết hoạ 結禍

kết hôn 結婚

kết hôn 結昏

kết hôn chứng thư 結婚證書

kết hôn tự do 結婚自由

kết hợp 結合

kết hợp lực 結合力

kết huệ/tuệ 結穗

kết huyệt 結穴

kết kén 結繭

kết khẩu 結口

kết khế 結契

kết li 結縭

kết li 結褵

kết liên 結聯

kết liên 結連

kết liễu 結了

kết loã 結夥

kết lồng 結籠

kết lư 結廬

kết lư 結盧

kết luận 結論

kết lực 結力

kết lữu 結茆

kết luỵ 結累

kết mao 結茅

kết minh 結盟

kết mô/mạc 結膜

kết mô/mạc viêm 結膜炎

kết nạp 結納

kết ngành 桔梗

kết ngôn 結言

kết nhi bất giải 結而不解

kết niệm 結念

kết oan 結冤

kết oán 結怨

kết phát 結髮

kết phong 結風

kết phược/phọc 結縛

kết quả 結果

kết quả liễu tha 結果了他

kết quả tí 結果子

kết rế 結締

kết rế tổ chức 結締組織

kết sách 結册

kết sệ 結滯

kết soạn 結撰

kết táo 結燥

kết tập 結集

kết thái 結彩

kết thân 結親

kết thằng 結繩

kết thành 結成

kết thanh 結淸

kết thành tí lạp 結成子粒

kết thảo 結草

kết thảo hàm hoàn 結草銜環

kết thảo thần 結草神

kết thiệt 結舌

kết thực 結實

kết thực tín cớ 結實信據

kết thút 結束

kết tí 桔子

kết tiết 結節

kết tinh 結晶

kết tinh thể 結晶體

kết trướng 結帳

kết trường 結腸

kết trướng 結賬

kết tứ 結駟

kết tụng 結訟

kết và 結吧

kết văn 結文

kết võng 結網

kết vũ 結宇

kết xã 結社

kết ý 結意

kều

kều cước 蹻脚

kều cước thành 蹻脚成

kều dũng 蹻勇

kều giầy 蹻履

kều kều 蹻蹻

kều nhiên 蹻然

kều nhiên bất cố 蹻然不固

kều túc 蹻足

khả

kha

kha

kha

kha

khả ác 可惡

khả ái 可愛

khả bất 可不

khả bẽ 可鄙

khả bĩ 可否

khả bi 可悲

khả biến 可變

khả cửu 可久

khả dã 可也

khả đắc 可得

khả đãi 可待

kha để 訶詆

khả dĩ 可以

khả dột 可悅

khả dữ 可與

khả dục 可欲

khả dụng 可用

khả gia 可嘉

khả hàng 可行

khả hoài 可懷

khả kháo 可靠

khả kiến 可見

khả kính 可敬

khả kinh 可驚

kha lê lắc 訶梨勒

kha lê lắc 訶黎勒

khả li 可離

khả liên/lân 可憐

khả mậu 可謬

khả mậu chúa nghĩa 可謬主義

khả năng 可能

khả năng tính 可能性

khả nghi 可宜

khả nghi 可疑

khả ngôn 可言

khả nhẫn 可忍

khả quan 可觀

khả sát 可殺

khả sát 可煞

khả téo 可笑

khả thân 可親

khả thặng 可乘

khả thắng 可勝

khả thệ 可逝

khả thị 可恃

khả thị 可是

khả thị hoá 可視化

khả thuyết 可說

khả tỉ 可比

kha tí 柯子

khả tiếc 可惜

khả tông 可宗

khả tri 可知

khả truyền 可傳

khả tu 可修

khả uý 可畏

khả vị 可謂

khả vị hiếu hỉ 可謂孝矣

kha/khả

khắc

khắc

khắc

khắc

khắc

khạc

khắc

khác

khác

khắc ấn 刻印

khắc bạc 刻薄

khắc bản 刻本

khác cẩn 恪謹

khắc chu cầu kiếm 刻舟求劍

khắc điêu 刻彫

khắc điêu 刻雕

khắc định 克定

khắc hạch 剋核

khắc hài 剋諧

khắc hiếu 克孝

khắc khiết 刻鍥

khắc khổ 刻苦

khắc kỉ 克己

khắc kỉ 剋己

khắc kì 剋期

khắc kỉ phục lễ 克己復禮

khắc kiệm 克儉

khắc kiên kì nhậm 克肩其任

khắc kinh 刻經

khắc la địa á 克羅地亞

khắc lũ 刻鏤

khắc mẫn 克敏

khắc minh 克明

khắc nhường 克讓

khắc quảng 克廣

khắc thập mè nhãi 克什米爾

khắc thiệu 克紹

khắc tiệp 剋捷

khắc trách 剋責

khắc tráng 克壯

khắc tru 刻誅

khắc tụng 克訟

khắc xương 克昌

khắc ý 刻意

khắc ý 剋意

khách

khách

khách chỉ 客止

khách đình 客亭

khách gian 客間

khách quan 客觀

khách quán 客館

khách sàn 客棧

khách thất 客室

khách thê 客妻

khách tuế 客歲

khách xá 客舍

khái

khải

khải

khải

khải

khải

khải

khải

khải

khái

khái

khái

khái

khái

khái

khải

khải

khai

khải

khai bảo 開寶

khải bế 啓閉

khai bế 開閉

khai bình 開平

khai cấm 開禁

khải chi 啓之

khai chiến 開戰

khai chính 開正

khai cơ 開基

khải cư 啓居

khai đạo 開導

khai đạt 開達

khải đệ 凱弟

khải đễ 愷悌

khải địch 啓迪

khai dịu 開耀

khai độ 開度

khải giả 啓者

khai giá 開價

khai già 開遮

khải giáp 鎧甲

khái han 慨嘆

khai hấn 開釁

khải hàng 啓行

khải hàng 啟行

khai hẻo 開曉

khai hi/hy 開禧

khai hoá 開化

khải hoàn 凱還

khai hoàng 開皇

khai hưng 開興

khai khâm 開襟

khải khẩu 啓口

khai lảo 開慶

khai liễu 開了

khải loạn 啓亂

khái lược 概略

khai ly 開剏

khải minh 啓明

khai minh 開明

khai minh đấy 開明帝

khai môn 開門

khải mông 啓蒙

khai nguyên 開元

khải nhan 啓顏

khái nhiên 慨然

khái nhiên 概然

khải nhừ 啓予

khái niệm 概念

khải phát 啓發

khai phát 開發

khải phong 凱風

khải phong 啓封

khai phong 開封

khai phủ 開府

khái quán 漑灌

khai quan 開關

khái quát 概括

khải qui 凱歸

khai quốc 開國

khai quyển 開卷

khai sáng 開創

khải sự 啓事

khai tâm 開心

khai tâm khíu 開心竅

khải tấu 啓奏

khai thác 開拓

khải thái 啓態

khai thái 開泰

khai thành 開城

khai thành 開成

khải thị 啓示

khai thị 開示

khải thổ 啓土

khai thòi 開催

khai thông 開通

khai thuỷ 開始

khai tích 開析

khai tỏ 開祖

khải toàn 凱旋

khải toàn 愷旋

khái toán 概算

khai trần 開陳

khải trập 啓蟄

khải tri 啓知

khải trình 啓程

khai trừ 開除

khai trương 開張

khải túc 啓足

khải vắn 啓問

khai vận 開運

khai vật 開物

khai vật thành vụ 開物成務

khải xỉ 啓齒

khải xử 啓處

khái yếu 概要

khải/tạp

khải/tạp khẩu 卡口

khải/tạp lộ 卡路

khải/tạp lộ lịa 卡路里

khải/tạp luân 卡倫

khải/tạp phiến 卡片

khải/tạp phòng 卡房

khải/tạp tí 卡子

khảm

khám

khảm

kham

khảm

kham

khảm

kham

kham

khảm

kham

khâm

khảm 欿

khám

khám

khâm

khâm

khâm

khảm

khắm

khâm ban 欽頒

kham bố 堪布

khâm bội 欽佩

khâm chịu 欽召

khâm chù/trù 衾裯

khâm chuộng 欽尙

khâm công 欽工

khâm đai 襟帶

khâm điểm 欽點

khâm định 欽定

khâm độ 襟度

khâm đỡ 襟抱

kham dư 堪輿

khâm hầu 襟喉

kham hoại 堪坏

khâm hoài 襟懷

khâm huynh đệ 襟兄弟

khảm khảm 坎坎

khâm khâm 欽欽

khâm khế 襟契

khâm khúc 襟曲

khâm kim cách/cức 衽金革

khâm kính 欽敬

khâm mệnh 欽命

kham năng 堪能

khâm ngưỡng 欽仰

kham nhậm 堪任

kham nhẫn 堪忍

khảm nhiên 欿然

khâm nhược 欽若

khâm phái 欽派

khâm phụng 欽奉

khâm sai 欽差

khâm sơn đai hà 襟山帶河

khâm sùng 欽崇

khâm thiên 欽天

khâm thiên giám 欽天監

khâm thử 欽此

khâm thuận 欽順

khâm tiện 欽羨

khâm tín 欽信

khảm tỉnh 埳井

khâm tình 襟情

khâm tố 襟素

khâm trì 欽遲

khâm tứ 欽賜

khâm tuân 欽遵

khâm yếu 襟要

khám/hám

khám/hám nhiên 闞然

khản

khẩn

khấn

khan

khẩn

khản

khẩn bách 緊迫

khan bất kiến 看不見

khẩn cấp 緊急

khẩn cấp động nghị 緊急動議

khấn cầu 懇求

khấn chí 懇摯

khấn đáo 懇到

khan hí 看戲

khan hộ 看護

khan hoa 看花

khẩn hoãn 緊緩

khản khản 侃侃

khấn khấn 懆懆

khấn khấn 懇懇

khan khan 看看

khẩn khẩn 緊緊

khản khản ngạc ngạc 侃侃諤諤

khản khản như 侃侃如

khấn khổn 懇悃

khan kiến 看見

khan kinh 看經

khan lai 看來

khẩn lân 緊鄰

khẩn mạn 緊慢

khẩn mật 緊密

khản ngạc 侃諤

khan phá 看破

khẩn sấn 緊趁

khan tác 看作

khẩn thảo 墾草

khấn thiết 懇切

khan thủ 看取

khan thú 看守

khản trực 侃直

khẩn trương 緊張

khan ván 看板

khẩn yếu 緊要

khan/san

kháng

kháng

kháng

khang

khảng

khảng

kháng

khang

khang

khang

khẳng

khảng

khang

khang bảo 康保

kháng binh 抗兵

khang cáo 康誥

khẳng cố 肯顧

kháng cự 抗拒

khẳng định 肯定

kháng hành 抗衡

khang hây tự điển 康熙字典

khang hi/hy tự điển 康煕字典

khảng khái 慷慨

khẳng khể 肯綮

khẳng lai 肯來

kháng lễ 伉禮

kháng lễ 抗禮

khang nên 康年

kháng nhật 抗日

khảng tảng 骯髒

khang tao 糠糟

khang tí 康子

khang tiết 康節

khang tước 康爵

khanh

khanh

khánh

khánh

khánh

khanh

khánh cay 謦咳

khánh cay 謦欬

khanh đại phu 卿大夫

khanh gia 卿家

khanh hãm 阬陷

khanh khanh 卿卿

khanh khanh 硜硜

khánh khống 磬控

khánh kiệt 磬竭

khánh kiệt 罄竭

khanh nhị 卿貳

khánh nhiên 罄然

khánh quản 磬筦

khanh sĩ 卿士

khánh tận 罄盡

khánh thanh 磬聲

khanh tí 卿子

khánh tịnh 罄淨

khánh trúc nan thư 罄竹難書

khanh tương 卿相

khanh vân 卿雲

khánh vô bất nghi 罄無不宜

khanh/kinh

khanh/kinh

khào

khảo

khảo

khao

khảo

kháo

khảo bàn 考槃

khảo bàn 考盤

khảo bàn 考磐

khảo bốc 考卜

khảo chứng 考證

khảo cổ 考古

khảo cứu 考究

khảo hiệu 考校

khảo lự 考慮

khảo ngôn 攷言

khảo sát 考察

khảo thận 考愼

khảo tích 考績

khảo tra 考査

khảo trách 考責

khảo tỷ 考妣

kháp

kháp

khắp

khạp

kháp chỉ 掐指

kháp đỗi 恰對

kháp đương 恰當

kháp hảo 恰好

kháp hoa 掐花

khắp huyết 泣血

khắp huyết ghê tảng 泣血稽顙

kháp kháp 恰恰

kháp kháp đích 恰恰的

khắp khóc 泣哭

kháp ngộ 恰遇

khạp nhiên 瞌然

khắp quỷ thần 泣鬼神

kháp tài 恰纔

khắp thế 泣涕

kháp tị/tỵ 掐鼻

kháp tiêm tí 掐尖子

khắp tố 泣訴

khắp tội 泣罪

kháp trị 恰値

kháp tự 恰似

kháp tử 掐死

kháp xảo 恰巧

khất

khật

khát

khát

khật bất đắc 吃不得

khật bất hạ 吃不下

khật bất lai 吃不來

khật bất trú 吃不住

khất cái 乞丐

khất cái 乞匄

khất cầu 乞求

khật chay 吃齋

khật cứng 吃勁

khất đầu 乞頭

khật dụng 吃用

khất giả 乞假

khất giả 乞者

khật hát 吃喝

khật hát phếu đổ 吃喝嫖賭

khất hung 乞匈

khất hưu 乞休

khật khẩn 吃緊

khật khật 吃吃

khật khổ 吃苦

khật khuya 吃虧

khật kinh 吃驚

khất liên/lân 乞憐

khật liễu nhất kinh 吃了一驚

khất linh 乞靈

khật lực 吃力

khật lương 吃糧

khất mệnh 乞命

khất nhân 乞人

khật nhàn phãn/phạn 吃閑飯

khật nhàn phãn/phạn 吃閒飯

khất nhi 乞児

khất nhi 乞兒

khật phãn/phạn 吃飯

khát phạp 渇乏

khất sách 乞索

khất sĩ 乞士

khất sư 乞師

khất thân 乞身

khất thảo 乞討

khật thiệt 吃舌

khật thố 吃醋

khất thực 乞食

khật thực 吃食

khật thuỷ 吃水

khất tí 乞子

khật tố 吃素

khật trà 吃茶

khất xảo 乞巧

khật yên 吃烟

khâu

khâu

khẩu

khẩu

khẩu

khấu

khấu

khấu

khâu

khẩu

khâu a 丘阿

khẩu biện 口辯

khẩu bứt 口承

khẩu cầm 口琴

khẩu cấp 口給

khẩu cung 口供

khâu dân 丘民

khấu đạo 寇盜

khẩu đầu 口頭

khấu giảm 扣減

khẩu góc 口角

khấu hại 寇害

khâu hoang 丘荒

khẩu khật 口吃

khẩu khinh 口輕

khẩu khịt 口喫

khâu khởi 丘起

khấu kì hỉnh 叩其脛

khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt 叩其兩端而竭

khâu lăng 丘陵

khâu lăng 邱陵

khâu lịa 丘里

khấu luân 扣輪

khấu lược 寇略

khấu lướt 寇掠

khâu mộ 丘墓

khấu môn 叩門

khấu môn 扣門

khẩu ngôn 口言

khẩu ngữ 口語

khâu ngung 丘隅

khấu ngược 寇虐

khấu nhường 寇攘

khâu phần 丘墳

khẩu phục 口腹

khâu sơn 丘山

khâu sơn 邱山

khẩu sửng 口爽

khấu tặc 寇賊

khấu thầu 寇偸

khẩu thiệt 口舌

khấu thù 寇讎

khấu thù 寇讐

khẩu thực 口實

khẩu thực 口食

khẩu thuyết 口說

khâu tí 丘子

khẩu tị/tỵ 口鼻

khâu trắc 丘側

khâu trung 丘中

khâu trủng 丘冢

khâu trủng 丘塚

khâu trung hữu ma 丘中有麻

khẩu trung thư hoàng/huỳnh 口中雌黃

khẩu truyền 口傳

khẩu tụng 口誦

khâu uýnh 邱塋

khấu vắn 叩問

khẩu vị 口味

khế

khe

khế

khế

khế

khế

khê

khe

khể

khê 谿

khế chỉ 契紙

khế chu 契舟

khế cớ 契據

khế cơ 契機

khế đan 契丹

khế đương 契當

khế hậu 契厚

khế hợp 契合

khế hữu 契友

khê khắc 谿刻

khế khế 契契

khế khoát 契闊

khế kinh 契經

khế nhật 愒日

khế phụ 契父

khế qui 契龜

khế sinh 愒生

khế tải 掲載

khế thư 契書

khe thuỷ 溪水

khế tí 契子

khe tí 溪子

khế tức 憩息

khế ước 契約

khế vĩ 契尾

khem

khem dương 嗛羊

khem khem 嗛嗛

khểnh

khểnh báo 警報

khểnh bêu 警標

khểnh bị 警備

khểnh cáo 警吿

khểnh câu 警句

khểnh chẳm 警枕

khểnh chúng 警衆

khểnh chương 警章

khểnh chuông 警鐘

khểnh cổ 警鼓

khểnh địch 警笛

khểnh giác 警覺

khểnh giới 警戒

khểnh giới sắc 警戒色

khểnh giới tuyến 警戒線

khểnh góc 警角

khểnh khuyến 警勸

khểnh lại 警吏

khểnh lệ 警勵

khểnh lẹ 警厲

khểnh luyện 警鍊

khểnh mẫn 警敏

khểnh ngộ 警悟

khểnh quan 警官

khểnh sắc 警敕

khểnh sách 警策

khểnh sảnh 警廳

khểnh sát 警察

khểnh sát cục 警察局

khểnh sát đội 警察隊

khểnh sát quan 警察官

khểnh sát quan lại 警察官吏

khểnh sát quyền 警察權

khểnh sát sảnh 警察廳

khểnh sát thợ 警察署

khểnh sĩ 警士

khểnh tâm 警心

khểnh thế 警世

khểnh thị 警視

khểnh thích 警惕

khểnh tỉnh 警省

khểnh tỉnh 警醒

khểnh trường 警長

khểnh tuyệt 警絕

khểnh vụ 警務

khểnh vụ trường 警務長

khéo

khéo

khéo

khéo lạc 珓珞

khéo mật 窖密

khéo tàng 窖藏

kheo/khâu

kheo/khâu rận 蚯蚓

khép

khép

khép hiệp 愜洽

khép tâm 愜心

khép tình 愜情

khép ý 愜意

khêu

khêu dược 跳躍

khêu lương 跳梁

khêu sơn gián/giản 跳山澗

khêu xuất 跳出

khi

khi

khí

khí

khí

khi

khí

khi

khí

khi 榿

khi

khí

khí

khí

khí

khí

khỉ

khỉ

khí

khi

khi ẩn 欺隱

khi áp 欺壓

khí áp 氣壓

khí áp kể 氣壓計

khí bẩm 氣稟

khí bào 氣胞

khí bất phẫn 氣不忿

khi biền 欺騙

khí bối 棄背

khí cách 氣格

khí căn 氣根

khí cao 氣高

khí cấp 氣急

khí cầu 氣球

khí chẳm 氣枕

khí chất 氣質

khí chất chi tính 氣質之性

khí chưng 氣蒸

khí cơ 汽機

khỉ cốc 綺穀

khí cốt 氣骨

khí cụ 器具

khí cục 器局

khí cục 氣局

khi cuống 欺誑

khí cựu 棄舊

khí cựu hoán tân 棄舊換新

khi đạo 欺盜

khí đạo 氣道

khí dầu 氣油

khí dềnh 氣盈

khí địch 汽笛

khí diễm 氣焰

khí độ 器度

khí độ 氣度

khí đồng 汽筒

khi đức 欺德

khí dụng 器用

khi dương 崎陽

khí dưỡng 棄養

khí giáp 棄甲

khí giáp dấy binh 棄甲曳兵

khí giới 器械

khí hận 氣恨

khí hầu 氣候

khí hầu đai 氣候帶

khí hầu học 氣候學

khí hiềm 棄嫌

khí hoá 氣化

khí hoà 氣和

khí hồn 氣魂

khi họng 欺哄

khí kết 氣結

khí khái 氣概

khi khi 僛僛

khi khí 攲器

khi khí/kì 踦跂

khí khổng 氣孔

khi khu 崎嶇

khi khu 踦區

khí khước 棄却

khí khuyên 氣圈

khỉ la 綺羅

khí lạc 氣落

khi lăng 欺凌

khỉ lệ 綺麗

khí loại 氣類

khi lộng 欺弄

khí lồng 氣籠

khí lực 氣力

khí lường 器量

khí lường 氣量

khi man 欺瞞

khi mạn 欺謾

khí mãnh 器皿

khí mạo 氣貌

khí mạt 棄末

khí mẫu 氣母

khỉ mị 綺靡

khi miệt 欺蔑

khí nang 氣囊

khí não 氣惱

khỉ nên 綺年

khi ngâm 崎崟

khí nghi 棄疑

khí nghiệp 棄業

khí ngôn 棄言

khỉ ngữ 綺語

khí nhậm 器任

khí nhừ 棄予

khỉ nhu 綺襦

khí oa 汽鍋

khí phái 氣派

khí phẩm 氣品

khí phân 器分

khí phân 氣分

khí phẫn 氣忿

khí pháp 棄法

khí phát nhi lí thặng 氣發而理乘

khí phế 棄廢

khí phụ 棄婦

khi phụ 欺負

khí quan 器官

khí quan 棄官

khí quản 氣管

khí quản 汽管

khí quản chi 氣管支

khí quần thần 棄羣臣

khí quyên 棄捐

khí quyền 棄權

khí sắc 氣色

khi sinh 欺生

khí số 氣數

khí sứ 器使

khí sự 棄事

khí sứ 氣使

khỉ sức 綺飾

khí tà qui chính 棄邪歸正

khí tài 器材

khí tận 氣盡

khí tập 氣習

khí thập 器什

khí thất 氣室

khí thế 棄世

khí thê 棄妻

khí thể 氣體

khí thị 棄市

khí thiên 棄天

khi thiện 欺善

khi thiên 欺天

khí thiên hạ 棄天下

khí thịnh 氣盛

khỉ thó 綺錯

khí thư/tự 氣沮

khí thức 器識

khí thương 氣槍

khí thuỷ 氣水

khí thuỷ 汽水

khí thuyền 汽船

khí tiết 氣節

khí tiểu 器小

khí tín 棄信

khí tỉnh 棄井

khí tính 氣性

khi trá 欺詐

khí trí 棄智

khí tri 棄知

khí trí 棄置

khí trọng 器重

khí trừ 棄除

khí trượng 器仗

khỉ tư 綺思

khí tức 氣息

khí tức ăm ăm 氣息奄奄

khí tượng 氣象

khí tượng đài 氣象臺

khí tượng học 氣象學

khí tuyệt 棄絕

khí tuyệt 氣絕

khí uẩn/ôn 氣溫

khí vận 氣運

khí vận 氣韻

khí vật 器物

khí vật 棄物

khí vị 氣味

khi vóng 欺罔

khí vũ 器宇

khi vũ 欺侮

khi vu 欺誣

khí xả 棄捨

khí xa 汽車

khí/kì

khí/kì chủng 跂踵

khí/kì hàng 跂行

khí/kì hàng uế? tức 跂行喙息

khí/kì khí/kì 跂跂

khí/kì tí/tử 跂訾

khí/kì túc 跂足

khí/kì tưởng 跂想

khí/kì vọng 跂望

khích

khích

khích bệnh 激病

khích chiến 激戰

khích động 激動

khích đồng 激筒

khích dương 激揚

khích khuyến 激勸

khích lệ 激勵

khích liệt 激烈

khích lực 激力

khích lưu 激流

khích não 激惱

khích ngang 激昂

khích nhi hàng chi 激而行之

khích nộ 激怒

khích phẫn 激忿

khích phát 激發

khích thành 激成

khích thỉ 激矢

khích thích 激刺

khích thiết 激切

khích thưởng 激賞

khích thuỷ 激水

khích tình 激情

khích trọc 激濁

khích trọc dương thanh 激濁揚淸

khích việt 激越

khích xạ 激射

khích/khước

khích/khước khắc 郤克

khích/kích

khiểm

khiếm

khiểm

khiếm

khiếm

khiêm

khiếm an 欠安

khiêm cẩn 謙謹

khiếm chúa 欠主

khiêm cung 謙恭

khiếm đơn 欠單

khiêm đức 謙德

khiếm hạng 欠項

khiếm hộ 欠戶

khiêm hoà 謙和

khiêm hư 謙虛

khiêm khắc 謙克

khiêm khiêm 謙謙

khiếm khuyết 欠缺

khiêm kính 謙敬

khiếm lạc 欠落

khiểm nhiên 歉然

khiêm nhường 謙讓

khiêm nhường mùi hoàng 謙讓未皇

khiêm quang 謙光

khiêm rốn 謙巽

khiếm số 欠數

khiếm sửng 欠爽

khiêm te 謙卑

khiếm thân 欠伸

khiếm thân 欠申

khiếm thân 欠身

khiêm thoái 謙退

khiểm thu 歉收

khiêm thứ 謙恕

khiêm thuận 謙順

khiếm tiền 欠錢

khiêm tốn 謙遜

khiểm trắc 歉仄

khiếm trái 欠債

khiêm trong 謙沖

khiêm từ 謙辭

khiêm túc 謙肅

khiểm tuế 歉歲

khiêm úp 謙挹

khiếm vũ 欠雨

khiêm xung 謙冲

khiếm/trám

khiên

khiền

khiên

khiên

khiên

khiên

khiên

khiền

khiển

khiến

khiên càng 牽強

khiên càng phò hội 牽強附會

khiên chải 牽扯

khiên chế 牽制

khiên cờ 搴旗

khiên dẫn 牽引

khiên dấy 牽曳

khiên dìa 牽拽

khiến diện 遣奠

khiền dương phục âm 愆陽伏陰

khiến đường sứ 遣唐使

khiến hình 遣刑

khiên hộ 縴戶

khiến hoạ 遣畫

khiến hoàn 遣還

khiên hổn 牽混

khiên hợp 牽合

khiền kì 愆期

khiên lãm 牽纜

khiền lệ 愆戻

khiền lệ 愆戾

khiên liên 牽連

khiên luỵ 牽累

khiên mã 牽馬

khiền mậu 愆謬

khiến muốn 遣悶

khiền nghĩa 愆義

khiên ngưu 牽牛

khiên ngưu hoa 牽牛花

khiến nhân 遣人

khiên nhuộm 牽染

khiên niệm 牽念

khiển nộ 譴怒

khiến phát 遣發

khiên phu 縴夫

khiền phục 愆伏

khiên quẩy 牽掛

khiên rèm 搴簾

khiền sệ 愆滯

khiến sứ 遣使

khiên súc 褰縮

khiền sửng 愆爽

khiển suyễn 譴喘

khiến tản 遣散

khiền thắc 愆忒

khiên thằng 縴繩

khiên thiệp 牽涉

khiên thủ 縴手

khiên thường 褰裳

khiên tí 褯子

khiên tơ 牽絲

khiển tội 譴罪

khiến tội 遣罪

khiến tống 遣送

khiển trách 譴責

khiến trích 遣謫

khiên triền 牽纏

khiên trường 牽腸

khiên trường cắt đỗ 牽腸割肚

khiến từ 遣詞

khiền tựa 愆序

khiến tuất 遣戌

khiên tựu 牽就

khiên vãn 牽挽

khiên ván 縴板

khiền vưu 愆尤

khiến xa 遣車

khiên xiết 牽掣

khiến xởi 遣址

khiên/kiền

khiên/kiền cử 騫擧

khiên/kiền đằng 騫騰

khiên/kiền mã 騫馬

khiên/kiền ô 騫汚

khiêng

khiêng khách 掮客

khiếp

khiếp chí 怯志

khiếp chứng 怯症

khiếp đảm 怯膽

khiếp nhụa 怯懦

khiếp nhược 怯弱

khiếp nhuyễn 怯耎

khiếp phong 怯風

khiếp phu 怯夫

khiếp trận 怯陣

khiếp trường 怯場

khiếp tu 怯羞

khiếp xỉ 怯恥

khiếp/khiểm

khiếp/khiểm khiếp/khiểm 慊慊

khiếp/khiểm lận 慊吝

khiếp/khiểm ư kỉ 慊於己

khiết

khiết

khiết

khiết bạc 鍥薄

khiết bạch 潔白

khiết bôi 潔盃

khiết bôi hầu tự 潔盃候敍

khiết đoán/đoạn 鍥斷

khiết kỉ 潔己

khiết phích 潔癖

khiết tâm 潔心

khiết tịnh 潔淨

khiết tôn 潔樽

khiết triều thiếp chi hỉnh 鍥朝渉之脛

khiết/khế

khiết/khế bình 挈甁

khiết/khế bình 挈缾

khiết/khế ngục tụng chi yếu 挈獄訟之要

khiết/khế qui 挈龜

khiết/khế xuất phàm trần 挈出凡塵

khiết/niết

khiết/niết khuyết 齧缺

khiết?/niết

khiếu

khiếu

khiếu

khiếu

khiếu

khiêu

khiêu

khiêu

khiếu

khiêu bất động 撬不動

khiêu bất khai 撬不開

khiêu chiến 挑戰

khiêu côn 撬棍

khiêu gióng 挑揀

khiếu hảm 叫喊

khiếu hảo 叫好

khiếu hiệu 叫號

khiếu hô 叫呼

khiếu hoá tí 叫化子

khiếu hoa tí 叫花子

khiếu hoán 叫喚

khiếu hồn 叫魂

khiêu khai 撬開

khiêu khai môn 撬開門

khiếu khiếu 噭噭

khiếu khóc 噭哭

khiêu khởi lai 撬起來

khiêu khổng 撬孔

khiếu lừa 叫驢

khiếu mại 叫賣

khiếu môn 叫門

khiếu tỉnh 叫醒

khiếu tố 叫做

khiếu/tiếu

khiếu/tiếu ca 嘯歌

khiếu/tiếu hợp 嘯合

khiếu/tiếu ngạo 嘯傲

khiếu/tiếu nguyệt 嘯月

khiếu/tiếu vẳng 嘯咏

khiếu/tiếu vịnh 嘯詠

khín

khín cuộn 繾綣

khinh

khinh

khinh bạc 輕薄

khinh binh 輕兵

khinh chu 輕舟

khinh chứng 輕症

khinh công nghiệp 輕工業

khinh cử 輕擧

khinh cuồng 輕狂

khinh cừu 輕裘

khinh dềnh 輕盈

khinh địch 輕敵

khinh dịch 輕易

khinh điêu 輕佻

khinh điệu 輕窕

khinh động 輕動

khinh dung 輕容

khinh hàn 輕寒

khinh hãn 輕汗

khinh hàng 輕行

khinh hình 輕刑

khinh hốt 輕忽

khinh kha/khả 輕舸

khinh khan 輕看

khinh khí 輕氣

khinh khiêu 輕挑

khinh khoái 輕快

khinh kị 輕騎

khinh lợi 輕利

khinh luật/soát/suý/suất/xuất 輕率

khinh lương 輕涼

khinh lường 輕量

khinh mạn 輕慢

khinh miệt 輕蔑

khinh nặc 輕諾

khinh nên 輕年

khinh ngoạn 輕玩

khinh ngôn 輕言

khinh nhậm 輕任

khinh nhọc 輕辱

khinh nhược 輕弱

khinh noãn 輕煖

khinh phấn 輕粉

khinh phong 輕風

khinh phù 輕浮

khinh phú 輕賦

khinh quều 輕趫

khinh sinh 輕生

khinh tâm 輕心

khinh tao 輕艘

khinh téo 輕笑

khinh thạch 輕石

khinh thân 輕身

khinh thanh 輕淸

khinh tháo 輕躁

khinh thị 輕視

khinh thiểu 輕少

khinh thoát 輕脫

khinh thuý 輕脃

khinh thuý 輕脆

khinh tiện 輕便

khinh tiện 輕賤

khinh tiệp 輕捷

khinh tiết 輕褻

khinh tiểu 輕小

khinh tiêu 輕恌

khinh tín 輕信

khinh tỉnh 輕省

khinh tội 輕罪

khinh trịch 輕擲

khinh trọng 輕重

khinh tử 輕死

khinh tung/tông 輕鬆

khinh vi 輕微

khinh vũ 輕侮

khinh xa 輕車

khinh xa thục lộ 輕車熟路

khinh xảo 輕巧

khinh xao 輕敲

khinh xỉu 輕僄

khịt

khịt khẩn 喫緊

khỉu

khíu

khíu huyệt 竅穴

khíu lãnh 竅領

khỉu lướt 拷掠

khíu nhản 竅眼

khỉu trị 拷治

khô

khố

kho

khô

khô

khố

khố

khổ

khố

khố

khố

khô cảo 枯稿

khô chiết 枯折

khô cốt 枯骨

khô đạm 枯淡

khổ diệp 苦葉

khổ độc 苦毒

khổ gián 苦諫

khô gụ 枯槁

khổ hà 苦河

khổ hải 苦海

khô hạt 枯涸

khổ hoạn 苦患

khổ khổ 苦苦

khổ kịch 苦劇

khô kiệt 枯竭

khổ lạc 苦樂

khổ lự 苦慮

khô mộc 枯木

khổ mun 苦椘

khổ não 苦惱

khổ não hoạn 苦惱患

khổ ngâm 苦吟

khổ sở 苦楚

khổ tâm 苦心

khô táo 枯燥

kho tát hoà 庫薩和

khổ thân 苦身

khổ thiết 苦切

khổ thống 苦痛

khô thụ 枯樹

khổ thu 苦楸

khổ tiết 苦節

khổ tử 苦死

khoa

khoả

khoa

khoa

khoa

khoa

khoa

khoả

khoa

khoá

khoá

khoả

khoả

khoả

khoả chình 裸裎

khoả cung 裸躬

khoa đại 夸大

khoa đấu 科斗

khoa đẩu 蝌蚪

khoá đề 課題

khoa dịu 夸耀

khoa dịu 誇耀

khoa đoạn 科段

khoá giả 跨者

khoa giáp 科甲

khoả hình 裸形

khoa học 科學

khoa khẩu 誇口

khoả lộ 裸露

khoa luật 科律

khoá ngoại 課外

khoa ngôn 夸言

khoả quốc 倮國

khoả quốc 裸國

khoả thân 裸身

khoả thể 裸體

khoá thí 課試

khoá trình 課程

khoa trương 誇張

khoa tưởng 誇獎

khoa tỳ 夸毘

khoả/quả

khoả/quả lương 裹粮

khoả/quả lương 裹糧

khoả/quả phãn/phạn 裹飯

khoả/quả túc 裹足

khoà/sào

khoà/sào quật 窠窟

khoái

khoái diệu 快妙

khoái hoạt 快活

khoái lạc 快樂

khoái mạn 快慢

khoái nhiên 快然

khoái ý 快意

khoán

khoan

khoan

khoản

khoản

khoản

khoản

khoan bác 寬博

khoan bình 寬平

khoan đại 寬大

khoan dịu 寬裕

khoan dung 寬容

khoan hậu 寬厚

khoan hẹp 寬狹

khoán khế 券契

khoản khoản 欵欵

khoan nhu 寬柔

khoan thái 寬泰

khoảng

khoáng

khoảng

khoáng

khoáng

khoáng

khoáng

khoảng

khoáng

khoảng dã 曠野

khoảng đạt 曠達

khoảng đồ 曠塗

khoảng đồ 曠途

khoảng hề 曠兮

khoáng kim 鑛金

khoảng lảng 壙埌

khoảng mạc 曠邈

khoảng nhật 曠日

khoảng phu 曠夫

khoảng viễn 曠遠

khoảnh

khoảnh giả 頃者

khoảnh gian 頃間

khoảnh khắc 頃刻

khoảnh khuôn 頃匡

khoảnh khuông 頃筐

khoảnh nhật 頃日

khoảnh văn 頃聞

khoát

khoạt

khoạt

khoát

khoát

khoát biết 闊別

khoát đoan 闊端

khoát giải 闊解

khoát hẹp 闊狹

khoát nhiên 豁然

khoát nhiên quan thông 豁然貫通

khốc

khóc

khốc

khốc

khốc bạc 酷薄

khóc dõng/dũng 哭踴

khốc hàn 酷寒

khóc khắp 哭泣

khốc khổ 酷苦

khốc nhiệt 酷熱

khoé

khœ

khœ

khœ

khœ biện 頍辯

khœ't

khœ't

khœ't thập 抉拾

khœ't trạch 抉擇

khôi

khối

khôi

khôi

khôi

khôi

khôi

khởi

khởi

khôi

khởi án 起案

khởi bất 豈不

khởi bất nhãi tư 豈不爾思

khởi bất thị 豈不是

khởi bất tri 豈不知

khởi binh 起兵

khởi bứt chuyển hợp 起承轉合

khởi cám 豈敢

khởi căn 起根

khởi canh 起更

khởi cảo 起稿

khởi cư 起居

khởi cư vạn phúc 起居萬福

khởi cước 起脚

khởi đắc 豈得

khôi đại 恢大

khôi đản 恢誕

khởi danh 起名

khởi đầu 起頭

khởi đệ 豈弟

khởi đệ quân tí 豈弟君子

khởi điểm 起點

khởi diệt 起滅

khởi đoan 起端

khởi độc 豈獨

khởi dõi 豈唯

khởi dụng 起用

khởi duy 豈惟

khởi duy khẩu phục hữu 豈惟口腹有

khởi gia 起家

khôi gỏi 魁膾

khởi hạn 起旱

khởi hấn 起釁

khởi hàng 起行

khởi hoá 起貨

khởi hưng 起興

khôi hước 詼謔

khởi hữu 豈有

khởi hữu tha tai 豈有他哉

khởi hữu thử lí 豈有此理

khởi khả 豈可

khởi khoá 起課

khôi khoát 恢闊

khôi khôi 恢恢

khởi kì nhiên hồ 豈其然乎

khởi kiến 起見

khởi kiệu 起轎

khởi kính 起敬

khôi kỳ 恢奇

khởi lạc 豈樂

khởi lạc ẩm tửu 豈樂飮酒

khởi lai 起來

khởi lảng 起浪

khởi lập 起立

khôi lỗi 傀儡

khôi lỗi tí 傀儡子

khôi luỹ 傀壘

khởi miêu 起錨

khởi minh 起明

khởi nại 豈奈

khởi năng 豈能

khôi ngàn 魁岸

khởi nghĩa 起義

khôi nguây 恢恑

khôi nguây quyệt quái 恢恑憰怪

khởi nhân 起因

khởi nhản 起眼

khối nhiên 塊然

khởi nhừ 起予

khởi nhược 豈若

khởi niệm 起念

khởi phát 起發

khởi phi 豈非

khối phụ chi sơn 塊阜之山

khôi phục 恢復

khởi phục 起伏

khởi phúc 起福

khôi quách 恢廓

khôi quỉ/quỷ 恢詭

khởi sắc 起色

khởi sơ 起初

khởi số 起數

khởi sự 起事

khởi sư 起師

khởi tang 起賍

khởi tất 豈必

khôi thạc 魁碩

khởi thân 起身

khởi thảo 起草

khởi thề 起誓

khởi thủ 起首

khởi tiên 起先

khởi tô 起租

khởi tố 起訴

khởi toạ 起坐

khối trạng 塊狀

khởi trình 起程

khôi trương 恢張

khởi tử 起死

khởi tức 起息

khởi vô 豈無

khởi vũ 起舞

khôi xén 恢闡

khởi ý 起意

khốn

khôn

khổn

khổn

khổn

khôn

khỏn

khôn

khôn

khôn

khỏn áo 閫奧

khốn bần 困貧

khổn cụ 捆屨

khốn cùng 困窮

khốn đốn 困頓

khỏn đức 閫德

khốn khổ 困苦

khôn kiềm 髠鉗

khôn kiềm 髡鉗

khốn liệt 困劣

khốn nan 困難

khốn não 困惱

khỏn ngoại 閫外

khôn nguyên 坤元

khỏn tắc 閫則

khốn tệ 困弊

khổng

khống

không

khỏng

không

không ảo 空幻

khổng bác 孔博

không bình 空甁

khống chế 控制

khổng chiu 孔昭

không cốc 空谷

khổng cựa tâm 孔距心

khổng đa 孔多

không đàm 空談

không đạo 空道

không đọng 空洞

không dự 空譽

khổng đức 孔德

khỏng dục 窒慾

khỏng dục 窒欲

khổng dương 孔陽

khổng én 孔燕

khổng gấc 孔棘

khổng gia 孔嘉

không giả 空假

khổng giai 孔偕

khổng giai 孔皆

không gian 空間

không giáo 空教

không giới 空界

không hầu 箜篌

không hoa 空花

không hoa 空華

khổng hoài 孔懷

không hoạn 空患

không hư 空虛

khổng huệ 孔惠

không huyệt 空穴

khổng keo 孔膠

khổng khâu 孔丘

không khí 空氣

khổng khíu 孔竅

không không 空空

không không như dã 空空如也

không khuyết 空缺

không kiến 空見

khổng lạc 孔樂

khổng lão 孔老

không lí 空理

khổng mặc 孔墨

khổng mạnh 孔孟

khổng mạnh học 孔孟學

khổng miếu 孔廟

khổng minh 孔明

khổng môn 孔門

khổng môn thập triết 孔門十哲

khỏng ngại 窒礙

không nghị 空誼

khổng ngữ 孔圉

khổng nhan 孔顏

khổng nhan 孔顔

không nhàn 空閑

khổng nhĩ 孔邇

không phạp 空乏

khổng phụ 孔阜

khổng phu tí 孔夫子

khổng quần 孔羣

không quánh 空迥

không quyền 空拳

không sinh 空生

không sự 空事

khỏng tắc 窒塞

khổng thạc 孔碩

khổng thánh 孔聖

không thất 空室

khổng thì 孔時

khổng thích 孔釋

không thủ 空手

không thủ 空首

không thực 空食

khổng tí 孔子

không tịch 空寂

không trung 空中

khổng tu 孔修

khổng tu 孔脩

khỏng tức 窒息

không tuệ 空慧

khổng tước 孔爵

khổng tước 孔雀

không tưởng 空想

khổng văn tí 孔文子

không vị 空位

không viễn 空遠

không vô 空無

không vô tuệ 空無慧

khổng vũ 孔武

khổng vũ hữu lực 孔武有力

khổng xé 孔熾

không/khống

không/khống

không/khống không/khống 悾悾

khốt

khu

khứ

khư

khu

khu

khư

khư

khư

khu

khu

khu biết 區別

khứ binh 去兵

khứ hướng 去向

khu khu 區區

khứ khứ 去去

khư khư 祛祛

khứ lai 去來

khứ lộ 去路

khứ lưu 去留

khứ mâu 厹矛

khứ nên 去年

khứ nhật 去日

khu phân 區分

khứ sát 去殺

khứ tang 去喪

khứ thái 去泰

khứ thậm 去甚

khứ thánh 去聖

khứ thế 去世

khứ thế 去勢

khứ thiên xích ngũ 去天尺五

khứ tri 去知

khư tụ 墟聚

khứ tựu 去就

khứ uế 去穢

khu vực 區域

khư vực 墟域

khứ xa 去奢

khứ xử 去處

khua

khứa

khua

khuân

khuân

khuân

khuân

khuân

khuân

khuân chích 捃摭

khuân thập 捃拾

khuân thương 囷倉

khuất

khuất chỉ 屈指

khuất chiết 屈折

khuất khúc 屈曲

khuất nguyên 屈原

khuất phục 屈伏

khuất phục 屈服

khuất sản 屈產

khuất thân 屈伸

khuất thân 屈申

khuất tín 屈信

khúc

khúc a 曲阿

khúc chiết 曲折

khúc cố 曲故

khúc cục 曲局

khúc dõng/dũng 曲踊

khúc giả 曲者

khúc giang 曲江

khúc huyệt 曲穴

khúc kình 曲逕

khúc kinh/kính 曲徑

khúc lệ 曲戻

khúc lễ 曲禮

khúc lũ 曲僂

khúc óc 曲沃

khúc ôi 曲隈

khúc phòng 曲防

khúc phụ 曲阜

khúc quăng 曲肱

khúc quăng nhi chẳm chi 曲肱而枕之

khúc quyền 曲拳

khúc sĩ 曲士

khúc tắc toàn 曲則全

khúc thành 曲成

khúc thuyết 曲說

khúc trực 曲直

khúc uý 曲畏

khuê

khuê

khuê

khuê

khuê

khuê

khuê chương 珪璋

khuê môn 閨門

khuể/nhuế

khuể/nhuế mạ 恚罵

khuếch

khuếch bạc 鞹鞃

khum

khum

khum

khum

khum

khum cái 穹蓋

khum cốc 穹谷

khum khỏng 穹窒

khum lí 竆理

khum long/lung 穹窿

khum lư 穹廬

khum minh 穹冥

khum tận 竆盡

khum thương 穹倉

khum thương 穹蒼

khủng

khung

khủng bố 恐怖

khủng cụ 恐懼

khủng hoạn 恐患

khủng hoàng 恐惶

khủng khiếp 恐怯

khủng nan 恐難

khủng phạ 恐怕

khủng súc 恐縮

khước

khước

khước

khước bệnh 卻病

khước bộ 却步

khước bộ 卻步

khước bộ 躩步

khước hàng 却行

khước hàng 卻行

khước hồi 却回

khước lão phương 却老方

khước lão phương 卻老方

khước lập 却立

khước lập 卻立

khước lưu 卻流

khước như 躩如

khước súc 卻縮

khước tẩu 却走

khước tẩu 卻走

khước thị 卻是

khước thoái 却退

khước thoái 卻退

khước thuyết 却說

khước thuyết 卻說

khuôn

khuôn

khuôn chính 匡正

khuôn chương 匡章

khuôn nhân 匡人

khuôn phụ 匡輔

khuôn toạ 匡坐

khuông

khương

khuông

khuông

khuông

khuông

khương

khương

khương lang 蜣蜋

khương lang 蜣螂

khương nguyên 姜原

khương nguyên 姜嫄

khương nhung 姜戎

khương nữa 姜女

khuông rương 框欀

khuông sàng 筐床

khương thái công 姜太公

khương tí nha 姜子牙

khứu

khứu

khứu khứu 齁齁

khứu/xú

khuy

khuy

khuy khan 窺看

khuy kiến 窺見

khuy thị 窺視

khuy thiên 窺天

khuy trắc 窺測

khuy trắc 闚測

khuya

khuya dềnh 虧盈

khuya giá 虧價

khuya hao 虧耗

khuya khuyết 虧缺

khuya nguyệt 虧月

khuya tâm 虧心

khuých

khuyên

khuyến

khuyến

khuyên

khuyên

khuyển

khuyển

khuyến dụ 勸誘

khuyển dương 犬羊

khuyến gián 勸諫

khuyến giới 勸戒

khuyến học 勸學

khuyến lệ 勸勵

khuyến lệnh 勸令

khuyến luật/soát/suý/suất/xuất 勸率

khuyển mã 犬馬

khuyến miễn 勸勉

khuyển phệ 犬吠

khuyến thiện 勸善

khuyến thỉnh 勸請

khuyến thuyết 勸說

khuyến trợ 勸助

khuyến tưởng 勸奬

khuyển xỉ 犬齒

khuyết

khuyết

khuyết

khuyết bản 缺本

khuyết đãi 闕殆

khuyết đảng 闕黨

khuyết địa 闕地

khuyết điểm 缺點

khuyết hám 缺憾

khuyết hãm 缺陷

khuyết hoại 缺壞

khuyết khẩu 缺口

khuyết khuyết 缺缺

khuyết lạc 缺落

khuyết lậu 缺漏

khuyết nghi 闕疑

khuyết nhiên 缺然

khuyết nhiên 闕然

khuyết như 缺如

khuyết như 闕如

khuyết phạp 缺乏

khuyết sỡ 闕所

khuyết tốn 缺損

khuyết trứu 缺甃

khuyết tự 闕字

khuyết văn 闕文

khuyết viên 闕員

khuyết vờn 闕焉

khuynh

khuynh

khuynh

khuynh bại 傾敗

khuynh bôi 傾杯

khuynh bồn 傾盆

khuynh cái 傾蓋

khuynh đảo 傾倒

khuynh đầu 傾頭

khuynh diệt 傾滅

khuynh đồi 傾頽

khuynh dong/dung 傾鎔

khuynh gia 傾家

khuynh giả 傾者

khuynh gieo 傾搖

khuynh góc 傾角

khuynh hãm 傾陷

khuynh hướng 傾向

khuynh khuân 傾囷

khuynh khuông 傾筐

khuynh luật/soát/suý/suất/xuất 軽率

khuynh nguy 傾危

khuynh nhân 傾人

khuynh nhĩ 傾耳

khuynh phú/phúc 傾覆

khuynh quốc 傾國

khuynh tà 傾斜

khuynh tà diện 傾斜面

khuynh tâm 傾心

khuynh thân 傾身

khuynh thành 傾城

khuynh tháp 傾塌

khuynh thính 傾聽

khuynh thổ 傾吐

khuynh tiu 傾銷

khuynh trắc 傾側

khuynh trặc 傾跌

khuynh trao 傾掉

khuynh tưởng 傾想

khuynh ỷ 傾倚

khuynh yết 傾軋

kỉ

ki

ki

kỉ

kỉ

kỉ

kị

kỉ

ki

ki

kỉ

ki

ki

ki

kỉ

ki

ki

kỉ

ki

kị

kị

kỉ án 几案

kỉ biết 紀別

kị binh 騎兵

kỉ các 庋閣

kì châu 蘄州

kĩ chính 技正

kì chương 其章

kì công 期功

kỉ công 紀功

kí công 記功

kỉ cừ 几蘧

kỉ cực 紀極

kỉ cương 紀綱

kí cừu 記仇

kì đà 其佗

kí đắc 記得

kì đãi 期待

kị dạn 忌憚

kí danh 記名

kỉ dấu điều ước 己酉條約

kì di/gi 期頤

kì dư 其餘

kí du 覬覦

kĩ dũng 技勇

kĩ gia 妓家

kí giả 記者

kì gian 其間

kì gian 期間

kỉ góc 掎角

kí hạ 記下

kị hạc 騎鶴

kị hận 忌恨

kì hạn 期限

kí hận 記恨

kỉ hàng 琦行

kỉ hàng 紀行

kì hàng 蚑行

ki hành 璣衡

kí hạnh 覬幸

kĩ hệ 技係

kí hiệu 記號

ki hình 畸形

kị hổ 騎虎

kị hổ chi thế 騎虎之勢

kì hoa 琪花

kì hoa 琪華

kì hoa dao thảo 琪花瑤草

kì hội 期會

kì hợp 期合

kì hứa 期許

kị huý 忌諱

kĩ kếch 技擊

ki kẻng 璣鏡

kị khắc 忌克

kị khắc 忌刻

ki khách 羇客

kị khẩu 忌口

kĩ kĩ 伎伎

kỉ kỉ 几几

kí kỉ 記紀

kì kì ngải ngải 期期艾艾

kị kia 騎箕

kỉ kiến 己見

kì kiến tại giả 其見在者

kĩ kinh 技經

kĩ lạc 伎樂

kĩ lạc 妓樂

kì lạc chỉ thả 其樂只且

kì lân 麒麟

kĩ lầu 妓樓

kì lệ bất ức 其麗不億

ki lênh 畸零

kỉ lộ 琦賂

ki lữ 羇旅

kị lừa mịch lừa 騎驢覓驢

kỉ luận 己論

kỉ luật 紀律

kỉ lục 紀錄

kí lục 記錄

kĩ lưỡng 伎倆

kị mã 騎馬

kị mã dân tộc 騎馬民族

kì mãn 期滿

kị nan 忌難

kì nan kì thận 其難其愼

kĩ năng 伎能

kĩ năng 技能

kì nên 期年

kỉ nên 紀年

kĩ nghệ 伎藝

kĩ nghệ 技藝

kì ngoại 其外

kí ngôn 記言

kỉ nguyên 紀元

kỉ nguyên tiền 紀元前

kị nguyệt 忌月

ki nguyệt 朞月

kì nguyệt 期月

kỉ nhậm 己任

ki nhân 畸人

kì nhân như ngọc 其人如玉

kì nhất 其一

kị nhật 忌日

kì nhật 期日

kì nhiên 其然

kì như 其如

kì như nhừ hà 其如予何

kỉ niệm 紀念

kí niệm 記念

kỉ niệm bây 紀念碑

kì nội 其內

kĩ nữa 伎女

kĩ nữa 妓女

kì phiếu 期票

kì phục 期服

kì phương 其方

kí quá 記過

kĩ quán 妓館

kị quân 騎軍

kì quẫy nhất dã 其揆一也

ki sầu 羇愁

kĩ sĩ 技士

kĩ sinh 妓生

kì sinh 蘄生

kĩ sư 技師

kỉ sự 紀事

kí sự 記事

kí tải 記載

kị tâm 忌心

kĩ tâm 忮心

kì tha 其他

kĩ thắc 忮忒

kỉ thân 己身

kị thặng 騎乘

kí thất 記室

kì thì 其時

kĩ thiếp 妓妾

kị thìn 忌辰

kí thó 記錯

kì thứ 其次

kĩ thuật 技術

kỉ thuật 紀述

kí thuật 記述

kĩ thuật đích 技術的

kì thực 其實

kị thực 忌食

kỉ thượng 几上

kị tị 忌避

kí tính 記性

ki tổ 璣組

kị tòng 騎從

kì tranh dã quân tí 其爭也君子

kỉ tri 己知

kỉ trí 庋置

kí trì 記持

kị trí 騎置

kì triệu 旂旐

ki trọng ki khinh 畸重畸輕

kí trú 記住

kì trúc 蘄竹

kì trung 其中

kí trướng 記帳

kí truyền 記傳

kì tử 期死

kỉ tựa 紀序

kị tường 騎牆

kí ức 記憶

kì ước 期約

kỉ ưu 己憂

kí vắn 記問

kì vay nhân dã 其爲人也

kỉ vĩ 琦瑋

kĩ viện 妓院

kì vọng 期望

kí vọng 覬望

kì vũ 其雨

kĩ xa 伎車

kì xà 蘄蛇

kị xạ 騎射

kĩ xảo 伎巧

kĩ xảo 技巧

kì xoan 蘄春

kì xử 其處

kị xuy 騎吹

kì ý 其意

kí/ký

kí/ký

kí/ký

kì/kỳ

kì/kỳ

kì/kỳ

kì/kỳ

kì/kỳ

kì/kỳ

kì/kỳ

ki/ky

kì/kỳ

kí/ký

kì/kỳ áo 淇奧

ki/ky áp 羈押

ki/ky bận 羈絆

kì/kỳ báo 祈報

ki/ky cấm 羈禁

kì/kỳ cầu 祈求

kí/ký châu 冀州

kì/kỳ chu 岐周

kì/kỳ đảo 祈禱

ki/ky dây 羈絏

kì/kỳ định 耆定

kì/kỳ đồ 岐塗

kì/kỳ đồ 岐途

kì/kỳ dục 耆欲

kì/kỳ hạ 岐下

kì/kỳ hàn 祁寒

kí/ký hãnh 冀倖

kí/ký hạnh 冀幸

ki/ky hầu 羈候

ki/ky hệ 羈繫

ki/ky khách 羈客

kì/kỳ kì/kỳ 祁祁

kì/kỳ kì/kỳ 祈祈

ki/ky lắc 羈勒

kì/kỳ lão 耆老

kì/kỳ lộ 岐路

ki/ky lưu 羈留

ki/ky mi/my 羈縻

kì/kỳ muội 耆昧

kì/kỳ nên 祈年

kì/kỳ ngải 耆艾

kì/kỳ nghi 岐嶷

kì/kỳ nho 耆儒

kì/kỳ phụ 祈父

kì/kỳ phúc 祈福

ki/ky quan 羈貫

kì/kỳ sơn 岐山

kì/kỳ thỉnh 祈請

kì/kỳ thọ 耆壽

ki/ky thuộc 羈屬

ki/ky thút 羈束

kì/kỳ thuỷ 淇水

kì/kỳ trường 耆長

kì/kỳ tứ 祈賜

kì/kỳ túc 耆宿

kí/ký túc 驥足

kì/kỳ ục 淇澳

kì/kỳ văn 祈文

kí/ký vĩ 驥尾

kí/ký vọng 冀望

kì/kỳ vọng 祈望

kì/kỳ vũ 祈雨

kì/kỳ xuất 岐出

kia

kia

kia bá 箕伯

kia chổi 箕箒

kia chửu 箕帚

kia chửu thiếp 箕帚妾

kia cứ 箕倨

kia cứ 箕踞

kia cừu 箕裘

kia đấu 箕斗

kia liễm 箕斂

kia sơn 箕山

kia sơn chi âm 箕山之陰

kia tí 箕子

kia toạ 箕坐

kia trương 箕張

kịch

kịch

kích

kích

kích hầu 戟喉

kịch ngấn 屐痕

kịch thanh 屐聲

kích thủ 戟手

kích thuẫn 戟盾

kịch xỉ 屐齒

kiềm

kiệm

kiệm

kiêm

kiếm

kiếm

kiếm

kiếm

kiếm

kiếm

kiệm

kiềm

kiêm

kiêm

kiếm

kiềm

kiềm

kiêm

kiềm

kiêm ái 兼愛

kiềm ấn 鈐印

kiệm bạc 儉薄

kiêm bạch 縑帛

kiêm bị 兼備

kiêm bị túc 兼備足

kiêm biện 兼辦

kiềm cái 鈐蓋

kiệm cần 儉勤

kiềm chế 箝制

kiềm chế 鉗制

kiêm chi 兼之

kiêm chúng chức 兼衆職

kiêm chưởng 兼掌

kiềm chương 鈐章

kiêm đai 兼帶

kiêm đãy 兼帯

kiêm đãy vận thuỷ 縑袋運水

kiêm điệp 鶼鰈

kiệm đức 儉德

kiệm dụng 儉用

kiêm dụng 兼用

kiêm gia 蒹葭

kiềm giáp 鉗夾

kiếm hàm 劍凾

kiêm hàng 兼行

kiêm hào 兼毫

kiêm hạt 兼轄

kiếm hiệp 劍俠

kiêm hoài 兼懷

kiêm hợp 兼合

kiếm hộp 劍匣

kiêm hữu 兼有

kiềm khẩu 鉗口

kiếm khí 劍氣

kiếm khí châu quang 劍氣珠光

kiềm kí 鈐記

kiêm kiêm 鶼鶼

kiềm kiện 鈐鍵

kiếm kiều 劍橋

kiêm kim 兼金

kiệm lận 儉吝

kiềm lê 黔黎

kiêm lí 兼理

kiêm lợi 兼利

kiềm lôi 黔雷

kiềm lừa 黔驢

kiềm lừa chi kĩ 黔驢之技

kiềm lừa kĩ cùng 黔驢技窮

kiềm lừa kĩ tận 黔驢技盡

kiềm luy 黔羸

kiếm mang 劍芒

kiếm mang 劍鋩

kiềm ngữ 箝語

kiềm ngu 黔愚

kiêm nhậm 兼任

kiêm nhân 兼人

kiêm nhân chi lường 兼人之量

kiêm nhật 兼日

kiêm nhép 兼攝

kiệm phác 儉樸

kiếm pháp 劍法

kiếm phong 劍鋒

kiệm phục 儉腹

kiêm quản 兼管

kiệm sắc 儉嗇

kiếm sao 劍鞘

kiêm sệ 兼滞

kiệm tắc cố 儉則固

kiêm tải 兼載

kiêm tăng 縑繒

kiêm tạp 兼雜

kiêm tế/tể 兼濟

kiêm thiện 兼善

kiêm thiện thiên hạ 兼善天下

kiêm thính 兼聼

kiêm thợ 兼署

kiêm thôn 兼吞

kiềm thứ 黔庶

kiềm thủ 黔首

kiếm thuật 劍術

kiêm ti 兼司

kiềm tí 鉗子

kiệm tiết 儉節

kiêm tiêu 兼祧

kiêm tinh 兼幷

kiêm tố 縑素

kiêm toàn 兼全

kiêm trình 兼程

kiềm trung 黔中

kiêm tu 兼修

kiêm từ 兼詞

kiêm tuần 兼旬

kiêm tương 縑緗

kiệm ư bách lịa 儉於百里

kiệm ước 儉約

kiệm ước độ nhật 儉約度日

kiêm vắn 兼問

kiêm vị 兼味

kiêm vong 兼忘

kiêm vụ 兼務

kiếm vũ 劍舞

kiếm xác 劍殼

kiêm y 兼衣

kiệm yếu đắc kì sỡ 儉要得其所

kiền

kiền

kiền

kiền

kiện

kiện

kiển

kiên

kiên

kiến

kiên

kiền

kiến

kiến

kiền

kiên

kiện

kiền

kiến

kiến

kiển

kiên

kiên

kiến

kiện

kiến

kiên

kiến ác 見惡

kiến ảnh 見影

kiến ảnh bố quỷ 見影怖鬼

kiền bà 虔婆

kiến bạc 建箔

kiên bạch 堅白

kiến bạch 建白

kiên bạch đồng dị 堅白同異

kiến bản 見本

kiên băng 堅氷

kiên bàng 肩膀

kiên bất 堅不

kiên bất bứt nhận 堅不承認

kiến bất đắc 見不得

kiến bất đắc nhân 見不得人

kiên bất nhận án 堅不認案

kiên bất thổ chân 堅不吐眞

kiến bất trước/trứ 見不着

kiện bế 鍵閉

kiện bộ 健步

kiện bộc 健僕

kiền bốc 虔卜

kiền bôi 乾杯

kiền bôi 乾盃

kiên bối 肩背

kiến bối 見背

kiện bút 健筆

kiến cá cao đây 見個高低

kiên cách/cức 堅革

kiến cái 建蓋

kiên cân 肩巾

kiên cang 堅剛

kiên càng 堅強

kiên càng 堅强

kiến càng 見強

kiên càng bất khuất 堅強不屈

kiên càng giả tử chi đồ 堅強者死之徒

kiến cảnh sinh tình 見景生情

kiền cáo 虔吿

kiến cáo 見告

kiền cầu 虔求

kiên chấp 堅執

kiên chấp bất khẳng 堅執不肯

kiền chi 乾之

kiên chí 堅志

kiến chi 見之

kiền chi giang 揵之江

kiển chính 謇正

kiền chòi 犍椎

kiến chứng 見證

kiên chương 肩章

kiên cố 堅固

kiến cổ 建鼓

kiến cơ 見機

kiến cơ nhi tác 見機而作

kiến cơ/ki/kí/kỉ nhi tác 見幾而作

kiến công 建功

kiến công lập nghiệp 建功立業

kiên cự 堅拒

kiến cực 建極

kiên cứng 堅勁

kiên cương 堅彊

kiền đà 犍陀

kiện đà la 健駄羅

kiền đà la 犍陀羅

kiến đắc 見得

kiến đắc tư nghĩa 見得思義

kiên đai 肩帶

kiện đạm 健啖

kiện đạm 健啗

kiện đàm 健談

kiến dần 建寅

kiền đạo 乾道

kiền đảo 虔禱

kiên đầu 肩頭

kiến địa 見地

kiến diện 見面

kiến diêu 建窰

kiên định 堅定

kiên định bất dời 堅定不移

kiên định bất nghi 堅定不疑

kiến đô 建都

kiến đoản 見短

kiến độc 見獨

kiện động 健動

kiên dư 肩舁

kiên dư 肩輿

kiên dư 肩轝

kiền dư cốt 乾餘骨

kiến đức 建德

kiền dùi 犍槌

kiến dụng 見用

kiến giả 見者

kiến giải 見解

kiên giáp lợi binh 堅甲利兵

kiên hà 肩荷

kiên hà kiên phụ 肩荷肩負

kiền hạn 乾旱

kiền hàng 乾行

kiến hàng 見行

kiến hàng khả chi sĩ 見行可之仕

kiện hào 健毫

kiến hảo 見好

kiền hạt 乾涸

kiên hậu 堅厚

kiền hâu/hầu 乾餱

kiến hiền 見賢

kiến hiền tư tày 見賢思齊

kiến hiệu 見效

kiến hộ 建護

kiến hoà 建和

kiến huân 建勲

kiến huệ 見惠

kiến hưng 建興

kiến huyện 見晛

kiến khách 見客

kiện khang 健康

kiến khang 建康

kiện khang chẩn đoán/đoạn 健康診斷

kiện khang chứng minh thư 健康證明書

kiện khang đích 健康的

kiện khang tráng thái 健康壯態

kiên khào 肩尻

kiến khí 見棄

kiến khí ư nhân 見棄於人

kiền khiết 虔潔

kiên khiêu 肩挑

kiên khiêu sinh hoạt 肩挑生活

kiến khinh 見輕

kiền khô 乾枯

kiên khổ 堅苦

kiên khổ tự lẹ 堅苦自厲

kiền khôn 乾坤

kiến kì nhì tí 見其二子

kiền kiền 乾乾

kiện kiện 件件

kiên kiên 肩肩

kiền kiền 虔虔

kiển kiển 謇謇

kiện kiện đô năng 件件都能

kiển kiển trực ngôn 謇謇直言

kiển kiển vay hoạn 謇謇爲患

kiến kiều 建橋

kiến kim 見金

kiền kính 虔敬

kiền lăng 乾陵

kiên lao 堅牢

kiến lão 見老

kiên lập 堅立

kiến lập 建立

kiến lập công huân 建立功勳

kiến lập danh thanh 建立名聲

kiến lễ 見禮

kiên lợi 堅利

kiến lợi 見利

kiến lợi tư nghĩa 見利思義

kiền long 乾隆

kiến long 見龍

kiến lượng 見亮

kiến lương 見糧

kiến lượng 見諒

kiền lưu 虔劉

kiên ma 肩摩

kiên mật 堅密

kiên mỉ 堅美

kiên mị 肩靡

kiền minh 乾明

kiền môn 乾門

kiến mọng 見夢

kiến mông 見蒙

kiển ngạc 謇愕

kiển ngạc 謇諤

kiên ngạnh 堅硬

kiên nghị 堅毅

kiến nghị 建議

kiến nghi 見疑

kiến nghị án 建議案

kiến nghĩa 見義

kiến nghĩa bất vay 見義不爲

kiến nghĩa bất vay vô dũng dã 見義不爲無勇也

kiên nghiền 堅确

kiến nghiệp 建業

kiên ngo 肩吾

kiến ngoại 見外

kiến ngôn 建言

kiên ngưng 堅凝

kiến nguy 見危

kiến nguy nhí mệnh 見危致命

kiến nguy thụ mệnh 見危受命

kiến nguy thụ mệnh 見危授命

kiền nguyên 乾元

kiến nguyên 建元

kiền nguyên đại bảo 乾元大寶

kiên nhậm 肩任

kiện nhân 健人

kiên nhẫn 堅忍

kiên nhận 堅靭

kiên nhận 堅韌

kiến nhân 見人

kiện nhi 健兒

kiên nhí 堅致

kiển nhi vô điềm 謇而無憺

kiên như thiết thạch 堅如鐵石

kiến noãn nhi cầu thì dạ 見卵而求時夜

kiền phãn/phạn 乾飯

kiến phát 建發

kiến phiếu tức phó 見票卽付

kiện phụ 健婦

kiên phụ 肩負

kiện phụ nhân 健婦人

kiến phương 見方

kiên quả 堅果

kiến quá 見過

kiến quá thiên nhật 見過天日

kiến quái 見怪

kiên quan 幵官

kiến quan 見官

kiên quan thị 幵官氏

kiến quang 見光

kiến quốc 建國

kiến quốc đại cương 建國大綱

kiến quốc phương lược 建國方略

kiến quỷ 見鬼

kiên quyết 堅決

kiện sắc 件色

kiến sắc bất loạn 見色不亂

kiến sát 見殺

kiến sen 建蓮

kiến sự 見事

kiến sự sinh phong 見事生風

kiến sửu 建丑

kiến tại 見在

kiến tài 見財

kiến tài khởi ý 見財起意

kiên tâm 堅心

kiền tâm 虔心

kiến tân 見新

kiền táo 乾燥

kiến tạo 建造

kiến tập 見習

kiến téo 見笑

kiên thắng 肩勝

kiền thành 虔誠

kiền thấp 乾湿

kiền thấp 乾濕

kiến thấu 見透

kiến thế 見世

kiến thế diện 見世面

kiến thết 建設

kiến thết chúa nghĩa 建設主義

kiến thị 建示

kiến thiên 見天

kiến thiên lai 見天來

kiến thiên nhật 見天日

kiến thiện như bất cập 見善如不及

kiện thiêu 健燒

kiến thiểu 見少

kiên thỉnh 堅請

kiền thổ 乾土

kiên thổ 堅土

kiên thú 堅守

kiến thụ 建樹

kiên thư 肩書

kiện thực 健食

kiên thực 堅實

kiến thức 見識

kiến thức quảng 見識廣

kiến thực thùy đản 見食垂誕

kiến thương 見傷

kiến thuyết 見說

kiến tí 建子

kiến tí 毽子

kiến tí 見子

kiện tí 鍵子

kiên tì cốt 肩脾骨

kiện tiện 健羨

kiến tiền 見錢

kiện tiệp 健捷

kiền tiêu 乾消

kiến tiểu 見小

kiên tín 堅信

kiến tín 見信

kiên tín lễ 堅信禮

kiền tịnh 乾淨

kiên tĩnh 堅靜

kiến tính 見性

kiến tố 見做

kiến tố 見素

kiện toàn 健全

kiện toàn đích 健全的

kiện tốt 健卒

kiện tráng 健壯

kiên tráng 堅壯

kiên trì 堅持

kiên trí 堅緻

kiến trị 建治

kiên trì đáo để 堅持到底

kiên trì kỉ kiến 堅持己見

kiên trì kỉ luận 堅持己論

kiên trinh 堅貞

kiến trốc 建築

kiến trốc hạm cảng 建築艦港

kiến trốc học 建築學

kiến trốc kinh phí 建築經費

kiến trốc sĩ 建築士

kiến trốc sư 建築師

kiến trốc tá khoản 建築借款

kiến trốc thiết lộ 建築鐵路

kiến trốc vật 建築物

kiển trực 謇直

kiến trung 建中

kiến trường tự 建長寺

kiến trụt 見黜

kiến tu 建修

kiến tu 見羞

kiền túc 虔肅

kiện tụng 健訟

kiên tường 堅牆

kiên tuỳ 肩隨

kiến tuyệt 見絕

kiên tý 肩臂

kiến vắn 見問

kiến văn 見聞

kiến vâng 建邦

kiến vi 見微

kiến viễn 見遠

kiện vong 健忘

kiện vong chứng 健忘症

kiên xác 堅確

kiến xỉ 見齒

kiến xử 見處

kiên xưng 堅稱

kiến xưng 見稱

kiện xuyên 健穿

kiến xuyên 見穿

kiên ý 堅意

kiên ý bất dời 堅意不移

kiến yên 建煙

kiên yếu 堅要

kiễng

kiềng

kiễng bả 蹇跛

kiễng hoa 蹇華

kiễng kiễng 蹇蹇

kiễng nề 蹅坭

kiễng thường 蹇裳

kiễng thường khước bộ 蹇裳躩步

kiễng tu 蹇修

kiễng tu 蹇脩

kiễng túc 蹇足

kiễng vận 蹇運

kiễng vũ 蹅雨

kiếp

kiếp

kiếp

kiệp

kiệp

kiệp đao 鋏刀

kiệp điệp 蛺蜨

kiệp điệp 蛺蝶

kiếp đoạt 刧奪

kiếp kiếp 刧刧

kiếp lướt 刧掠

kiếp lướt địch địa 刧掠敵地

kiếp lướt nhất không 刧掠一空

kiệt

kiết

kiết

kiết

kiệt

kiệt

kiệt

kiệt

kiệt

kiết

kiết ảnh cô đơn 孑影孤單

kiệt bại 竭憊

kiệt cách 傑格

kiết cột 孑孒

kiệt cực 竭極

kiệt đáo 竭到

kiết di 孑遺

kiết dương 訐揚

kiệt hiệt 桀黠

kiệt hiệt giả lưu 桀黠者流

kiệt hoạt 桀猾

kiết huyền 孑弦

kiệt khuyển 桀犬

kiệt khuyển phệ nghiêu 桀犬吠堯

kiết kiết 孑孑

kiệt kiệt 桀桀

kiết kiết thiên mao 孑孑千旄

kiết kiết vay nghĩa 孑孑爲義

kiết lập 孑立

kiệt lự 竭慮

kiệt lực 竭力

kiệt ngao 桀驁

kiết nghĩa 孑義

kiệt nhiên 傑然

kiết nhiên 孑然

kiết nhiên 恝然

kiết nhiên nhất thân 孑然一身

kiệt nịch 桀溺

kiết quyết 孑孓

kiệt quyết/quệ 竭蹶

kiệt quyết/quệ nhi xu 竭蹶而趨

kiệt rạch 竭澤

kiệt rạch nhi ngư 竭澤而漁

kiệt sĩ 傑士

kiệt tác 傑作

kiệt tài 竭才

kiệt tận 竭盡

kiệt thạch 桀石

kiết thân 孑身

kiệt thành 竭誠

kiệt tính 傑性

kiết trí 恝置

kiệt trụ 桀紂

kiết trực 訐直

kiệt trung 竭衷

kiết tư 訐私

kiệt vật 傑物

kiết vờn như gửi 孑焉如寄

kiệt xuất 傑出

kiểu

kiều

kiều

kiệu

kiều

kiểu

kiểu

kiểu

kiều

kiều

kiêu

kiểu

kiểu

kiểu

kiều

kiệu

kiệu

kiêu

kiêu

kiểu bạch 皎白

kiều cần 翹勤

kiều cần 翹懃

kiểu càng 矯強

kiêu căng 驕矜

kiểu chế 矯制

kiêu chí 驕志

kiều chiêm 翹瞻

kiêu chiến 驕戰

kiểu chiếu 矯詔

kiểu chính 矯正

kiệu cũi 轎櫃

kiều cước 翹脚

kiêu đãi 驕怠

kiệu đâm 轎擔

kiêu dâm 驕淫

kiều dật 憍逸

kiêu dềnh 驕盈

kiều diễm 嬌艷

kiều diễm 嬌豔

kiều đoạ 嬌惰

kiêu đoạ 驕惰

kiều đôn 橋墩

kiều đồng 嬌童

kiều đọng 橋洞

kiều dũng 翹勇

kiêu dũng 驍勇

kiều dưỡng 嬌養

kiêu dương 驕陽

kiệu gông 轎杠

kiểu hãnh 儌倖

kiêu hiệp 驕狎

kiêu hoành/hoạnh 驕橫

kiều khách 嬌客

kiểu khiết 皎潔

kiêu khoa 驕夸

kiêu khoa 驕誇

kiều khổng 橋孔

kiều khúc 翹曲

kiểu kiện 矯健

kiểu kiền 矯虔

kiêu kiễng 驕蹇

kiểu kiểu 杲杲

kiểu kiểu 皎皎

kiểu kiểu 皦皦

kiểu kiểu 矯矯

kiều kiều 翹翹

kiêu kiêu 驕驕

kiêu lạc 驕樂

kiều lan cơn 橋欄杆

kiều lệ 嬌麗

kiểu liêm 矯廉

kiều liểu/nhiêu/nhiễu 嬌嬈

kiều lương 橋梁

kiệu lương 轎桿

kiệu mạch 蕎麥

kiệu mạch miến 蕎麥麪

kiều mạn 憍慢

kiêu mạn 驕慢

kiều mạn tứ 憍慢恣

kiểu mệnh 矯命

kiều mị 嬌媚

kiều mỉ 嬌美

kiều na 嬌娜

kiều ngạn 翹彥

kiêu ngạo 驕傲

kiệu nhạc 嶠岳

kiệu nhạc 嶠嶽

kiêu nhân 驕人

kiều nhân chi quá 翹人之過

kiểu nhật 皎日

kiểu nhật 皦日

kiều nhi 嬌兒

kiêu nhi 驕兒

kiểu nhiên 皎然

kiểu nhiên 皦然

kiều nhu 嬌柔

kiểu như 皦如

kiểu nhu 矯揉

kiều non 嬌嫩

kiều oa 嬌娃

kiều phán 翹盼

kiệu phu 轎夫

kiều quan 翹關

kiều quen 嬌慣

kiều quều 翹趫

kiều quý 嬌貴

kiệu rèm 轎簾

kiêu sắc 驕色

kiều si 嬌癡

kiều sinh 嬌生

kiều sở 翹楚

kiều tân 橋津

kiểu thác 矯託

kiều thái 嬌態

kiêu thái 驕態

kiêu thái 驕泰

kiều thanh 嬌聲

kiều thất 橋室

kiêu thảy 驕汰

kiều thê 嬌妻

kiểu thế 矯世

kiểu thủ 矯首

kiều thủ 翹首

kiệu tí 轎子

kiêu tí 驕子

kiều tiểu 嬌小

kiểu tình 矯情

kiểu trá 矯詐

kiều tư 嬌姿

kiều tu 嬌羞

kiều tử 橋梓

kiều tư 翹思

kiêu tứ 驕恣

kiêu tứ 驕肆

kiều tư mộ viễn nhân 翹思慕遠人

kiều túc 翹足

kiều tùng 橋松

kiều tủng 翹竦

kiêu tung 驕縱

kiểu uổng quá chính 矯枉過正

kiều vĩ 翹尾

kiều vọng 翹望

kiểu vu 矯誣

kiêu vũ 驕侮

kiệu xa 轎車

kiêu xa 驕奢

kiều xí 翹企

kiều xuất chúng nhân 翹出衆人

kiệu y 轎衣

kiêu/kiều

kiêu/kiều

kiêu/kiều cật 喬詰

kiêu/kiều chí 喬志

kiêu/kiều lâm 喬林

kiêu/kiều mộc 喬木

kiêu/kiều nhạc 喬岳

kiêu/kiều nhạc 喬嶽

kiêu/kiều nhi dã 喬而野

kiêu/kiều thiên 喬遷

kiêu/kiều thụ 喬樹

kiêu/kiều thuyên 喬詮

kiêu/kiều trang 喬妝

kiêu/kiều tử 喬梓

kiêu/kiều tùng 喬松

kiêu/kiếu/yêu

kiêu/kiếu/yêu danh 徼名

kiêu/kiếu/yêu đạo 徼道

kiêu/kiếu/yêu dĩ vay tri 徼以爲知

kiêu/kiếu/yêu diệu 徼妙

kiêu/kiếu/yêu hãnh 徼倖

kiêu/kiếu/yêu hạnh 徼幸

kiêu/kiếu/yêu ngoại 徼外

kiêu/kiếu/yêu phúc 徼福

kiêu/kiếu/yêu tắc 徼塞

kiêu/kiếu/yêu tuần 徼循

kim

kim

kim ách 金厄

kim an 金安

kim âu vô khuyết 金甌無缺

kim bạc 金箔

kim bạch 金帛

kim bản vị 金本位

kim bất hoán 金不換

kim bích 金碧

kim các 金閣

kim cách/cức 金革

kim cang 金剛

kim cang kinh 金剛經

kim cang ngỏ 金剛杵

kim cang nộ mục 金剛怒目

kim cang thạch 金剛石

kim cang toà 金剛座

kim cang xoảng 金剛鑽

kim canh 今更

kim châm thái/thể 金針菜

kim chấp 金汁

kim châu 金珠

kim cổ 今古

kim cố 今故

kim cổ 金鼓

kim công 金工

kim cựa 金距

kim dạ 今夜

kim đại 今代

kim đai 金帶

kim đan 金丹

kim đấu 金斗

kim địa 金地

kim diệp 金葉

kim điều 金條

kim điểu 金鳥

kim dũ/dữu tín 金庾信

kim dung 金融

kim dung cơ quan 金融機關

kim dung giới 金融界

kim dung khẩn phách 金融緊廹

kim dung khủng hoảng 金融恐慌

kim giả 今者

kim giẻ 金幣

kim hành 金衡

kim hậu 今後

kim hẻo 今曉

kim hoả 金火

kim hoa 金華

kim hoá 金貨

kim hoa cáo 金花誥

kim hồi 今回

kim hôn 金婚

kim kê 金鷄

kim kẻng 金鏡

kim khẩu 金口

kim khẩu mộc thiệt 金口木舌

kim kho 金庫

kim khoa ngọc điều 金科玉條

kim khoán 金券

kim khoáng 金礦

kim lai 今來

kim lan 金蘭

kim lân 金鱗

kim lăng 金陵

kim lôi 金罍

kim luân 金輪

kim lực 金力

kim mã môn 金馬門

kim nặc 金諾

kim nên 今年

kim ngạch 金額

kim ngân 金銀

kim ngân hoa 金銀花

kim ngọc 金玉

kim ngọc chi ngôn 金玉之言

kim ngọc mãn đường 金玉滿堂

kim ngọc nhãi âm 金玉爾音

kim ngôn 金言

kim ngư 金魚

kim ngư đãy 金魚袋

kim nhân 今人

kim nhân 金人

kim nhật 今日

kim nhật thích việt nhi tích chí 今日適越而昔至

kim nhi 今兒

kim ốc 金屋

kim phấn 金粉

kim phu 今夫

kim phu 金夫

kim phượng hoa 金鳳花

kim qua 金戈

kim quán 金冠

kim quan 金棺

kim quĩ 金匱

kim qui tí 金龜子

kim sa 金沙

kim sắc 金色

kim sàng 金床

kim sang 金瘡

kim sinh 今生

kim sơn 金山

kim sự 今事

kim thả 今且

kim thạch 金石

kim thạch giao 金石交

kim thạch học 金石學

kim thạch ngữ 金石語

kim thạch nhân 金石人

kim thạch văn 金石文

kim thạch vay khai 金石爲開

kim thân 金身

kim thành 金城

kim thanh 金聲

kim thành thang trì 金城湯池

kim thế 今世

kim thị 今是

kim thì 今時

kim thiên 今天

kim thiết 金鐵

kim thứ 今次

kim thuộc 金屬

kim thuộc ván 金屬板

kim thượng 今上

kim thuỷ 金水

kim tí 金子

kim ti 金貲

kim tịch 今夕

kim tích 今昔

kim tích 金舄

kim tịch hà tịch 今夕何夕

kim tiền 金錢

kim tiết 金屑

kim tiêu 今宵

kim tinh 金星

kim tơ 金絲

kim triều 今朝

kim triều 金朝

kim trụ 金柱

kim tự 金字

kim tư 金資

kim tự tháp 金字塔

kim tư/từ 今茲

kim tuế 今歲

kim tuyến 金線

kim vãn 今晚

kim văn 金文

kim xoan thu 金春秋

kim xu 金樞

kinh

kính

kình

kinh

kình

kính

kinh

kính

kình

kinh

kinh

kính

kình

kinh

kình

kình

kính ái 敬愛

kinh ấp 京邑

kình ba 鯨波

kính bạch 敬白

kính bái 敬拜

kinh báo 京報

kinh bế 經閉

kinh bộ 經部

kinh bố 驚怖

kình bố 黥布

kính bứt 敬承

kinh bứt 經承

kính cẩn 敬謹

kính cầu 敬求

kinh châu 荊州

kính chi 敬之

kính chỉ 敬止

kinh chi 經之

kinh chỉ 經旨

kinh choàng 經幢

kinh chú 經呪

kinh chú 經咒

kính chúc 敬祝

kính cụ 敬具

kinh cụ 驚懼

kính cung 敬恭

kinh cửu 經久

kinh đài 京臺

kinh dạn 驚憚

kinh đảo 驚倒

kinh dị 驚異

kình địch 勍敵

kinh điển 經典

kinh diên 經筵

kình diện 黥面

kinh điều 京調

kinh dinh 經營

kình đình 逕庭

kình đình 逕廷

kinh đô 京都

kinh độ 經度

kinh do 經由

kinh doãn 京尹

kinh động 驚動

kinh đức 經德

kính dưỡng 敬養

kinh dương 涇陽

kinh gấc 荊棘

kinh gấc sinh 荊棘生

kinh giải 經解

kinh giản 驚癇

kinh giới 經界

kinh hách 驚嚇

kinh hãi 驚駭

kinh hàng 經行

kinh hàng xử 經行處

kính hầu 敬候

kình hình 黥刑

kính hộ 敬護

kinh hoa 京華

kinh hoảng 驚慌

kinh hoang 驚荒

kinh học 經學

kinh hồng 驚鴻

kinh huấn 經訓

kính khải 敬啓

kính khải giả 敬啓者

kình khải giả 逕啓者

kinh khẩu 京口

kinh khiếp 驚怯

kình khởi 擎起

kinh khởi 驚起

kinh khuê 驚閨

kinh khủng 驚恐

kinh kì 經期

kinh kỉ 經紀

kinh kỉ nhân 經紀人

kính kiền 敬虔

kinh kinh 京京

kinh kỳ 京畿

kinh kỳ 驚奇

kinh kỳ đạo 京畿道

kinh kỳ loan 京畿灣

kính lão 敬老

kình lao/lịch 逕歴

kính lễ 敬禮

kinh lễ 經禮

kinh lí 經理

kinh lịch 經歷

kình lộ 逕路

kinh loạn 驚亂

kinh luân 經綸

kinh luận 經論

kinh luân 經輪

kinh luật 經律

kinh lưu 涇流

kính luyên 痙攣

kinh luyện 經練

kính minh 敬明

kính mộ 敬慕

kinh mục 經目

kinh nên 經年

kinh ngạc 驚愕

kinh ngạc 驚鄂

kinh nghệ 經藝

kình nghê 鯨鯢

kinh nghi 驚疑

kính nghĩa 敬義

kinh nghĩa 經義

kinh nghiệm 經驗

kinh nghiệm đích 經驗的

kinh nghiệm luận 經驗論

kinh nghiệp 經業

kình ngư 鯨魚

kinh nhạ 驚訝

kính nhân 敬人

kinh nhân 驚人

kinh nhản 驚眼

kính nhi viễn chi 敬而遠之

kinh nhiễu 驚擾

kính nhường 敬讓

kinh phẩm 經品

kinh pháp giáo 經法教

kinh phí 經費

kính phô 敬敷

kinh phong 驚風

kinh phụ 荊婦

kính phục 敬服

kính phụng 敬奉

kinh quá 經過

kinh quái 驚怪

kinh quan 京官

kinh quản 經管

kính quỷ 敬鬼

kinh quý 驚悸

kình quyền 擎拳

kinh quyển 經卷

kinh rặc 京洛

kinh rạc 經絡

kình rệp 鯨蠟

kinh sai/xai 驚猜

kinh sinh 經生

kinh sở 荊楚

kinh sơn 荊山

kinh sư 京師

kính sự 敬事

kinh sử 經史

kinh sư 經師

kinh sư đại học đường 京師大學堂

kinh sử tí tập 經史子集

kính sức 敬飭

kính sùng 敬崇

kinh suyền 驚湍

kính tạ 敬謝

kính tâm 敬心

kinh tâm động phách 驚心動魄

kinh tế/tể 經濟

kinh tế/tể chính sách 經濟政策

kinh tế/tể học 經濟學

kinh tế/tể phát triển 經濟發展

kinh tế/tể vắn đề 經濟問題

kính thận 敬愼

kính thần 敬神

kính thân 敬身

kinh thần 經神

kinh thán 驚歎

kinh thành 京城

kinh thất 京室

kinh thất 荊室

kinh thế 經世

kinh thê 荊妻

kinh thế tế/tể dân 經世濟民

kính thị 敬侍

kinh thì 經時

kình thiên 擎天

kính thiên 敬天

kinh thiên động địa 驚天動地

kình thiên trụ 擎天柱

kinh thiên vĩ địa 經天緯地

kính thỉnh 敬請

kinh thoa 荊釵

kình thôn 鯨吞

kình thụ 擎受

kinh thủ 經手

kinh thư 經書

kính thuận 敬順

kinh thuật 經術

kinh thức 京式

kính thượng 敬上

kinh thương 經商

kinh thường 經常

kinh thường phí 經常費

kinh thuỷ 經始

kinh thuỷ 經水

kinh thuyết 經說

kinh tị 驚避

kinh tịch 經籍

kính tiếc tự chỉ 敬惜字紙

kinh tiên 涇涎

kính tín 敬信

kinh tinh 經星

kinh toà 驚座

kính tông 敬宗

kinh trập 驚蟄

kinh triệu 京兆

kính trọng 敬重

kình trực 逕直

kính trung 敬忠

kính trường 敬長

kinh truyền 經傳

kinh tự 經字

kinh tử 經死

kính tuân 敬遵

kinh túc 經宿

kính tụng 敬頌

kinh tượng 經像

kính tửu 敬酒

kinh tuyến 經線

kính uý 敬畏

kính vắn 敬問

kinh văn 經文

kinh vâng 經邦

kinh vây 涇渭

kinh vĩ 經緯

kinh vĩ nghi 經緯儀

kinh viện 經院

kinh vương 經王

kinh xà 驚蛇

kinh xà nhập thảo 驚蛇入草

kinh xoang 京腔

kính ý 敬意

kinh yếu 經要

kình/kềnh

kình/kềnh

kinh/kính

kinh/kính

kinh/kính

kinh/kính đáo 徑到

kinh/kính đình 徑庭

kinh/kính đình 徑廷

kinh/kính hàng 徑行

kinh/kính lao/lịch 徑歴

kinh/kính lộ 徑路

kinh/kính phục 徑復

kinh/kính tình 徑情

kịp

kịp hồ 洎乎

kỳ

kỳ

kỳ

kỳ

kỷ

kỷ

kỵ

kỵ

kỷ

kỳ

kỳ

kỳ

kỳ

kỳ

kỳ

kỳ bạt 奇拔

kỳ binh 奇兵

kỳ câu 奇句

kỳ chụ 騏馵

kỳ công 奇功

kỳ cữ 歧悮

kỳ đặc 奇特

ký đắc 旣得

ký đắc quyền 旣得權

kỳ đàm 奇談

kỳ dị 奇異

ký dĩ 旣以

ký dĩ 旣已

kỳ dị 歧異

kỳ điền/điện 畿甸

kỳ diệu 奇妙

ký đình 旣庭

kỳ đồ 歧塗

kỳ đồ 歧途

ký đồng 旣同

kỳ dụng binh 奇用兵

kỳ duyên 奇緣

kỷ gấc 杞棘

kỳ hàng 奇行

kỳ hoa 奇花

kỳ hoá 奇貨

kỳ hoá khả cư 奇貨可居

kỳ kể 奇計

kỳ khœ't 剞劂

kỳ khœ't thị 剞劂氏

kỳ kĩ 奇技

kỳ kí/ký 騏驥

kỵ kỵ 暨暨

kỳ lạc 奇樂

ký lai chi tắc an chi 旣來之則安之

ký lẫm 旣廩

ký lập 旣立

kỳ lệ 奇麗

kỳ lênh 奇零

kỷ liễu 杞柳

kỳ lộ 歧路

kỳ lộ vong dương 歧路亡羊

kỷ lương 杞梁

kỳ lưu 騏駵

ký minh thả triết 旣明且哲

kỳ mộc 奇木

kỳ nam tí 奇男子

kỳ ngạc 圻堮

kỳ ngẫu 奇偶

kỳ ngộ 奇遇

kỳ ngộ 歧誤

kỳ nha 奇牙

ký nhãi 旣爾

kỳ nhân 奇人

kỷ nhân ưu thiên 杞人憂天

kỳ nhật 奇日

ký nhi 旣而

ký nhiên 旣然

kỳ nhiên 祺然

kỳ nội 畿內

kỳ phụ 圻父

kỳ phụ 畿輔

kỳ phùng 奇逢

kỳ phương 奇方

kỳ quái 奇怪

kỳ quan 奇觀

kỳ sĩ 奇士

kỳ số 奇數

kỳ sự 奇事

kỳ tà 奇邪

ký tác 旣作

ký tế/tể 旣濟

ký thả 旣且

kỳ thái 奇彩

ký thành 旣成

ký thết 旣設

ký thị 旣是

kỳ thư 奇書

kỳ thú 奇獸

kỷ thực 杞殖

kỳ thuỵ 奇瑞

kỳ tích 奇蹟

kỳ tiện 奇羨

ký tồn 旣存

kỷ trác 杞桋

kỳ trân 奇珍

ký tri 旣知

kỳ trung 奇中

kỷ tử 杞梓

kỳ tuấn 奇儁

kỳ tưởng 奇想

kỳ tương 奇相

ký tuý 旣醉

kỷ ưu 杞憂

kỳ văn 奇聞

ký vãng 旣往

ký vãng bất cao/cữu 旣往不咎

kỳ vật 奇物

kỳ vĩ 奇偉

ký vọng 旣望

kỳ xảo 奇巧

kỳ ý 歧意

la

la

la

la

la

la

la

lạ

la

la bà 羅婆

la bố 羅布

la hán 羅漢

la hâu/hầu 羅睺

la khỉ 羅綺

la lạc 羅落

la liệt 羅列

la lụa 覼縷

lã lương 呂梁

la rạc 羅絡

la sát/xát 羅刹

lã vọng 呂望

la võng 羅網

lạc

lặc

lắc

lác

lặc

lạc

lác

lặc

lạc

lạc

lạc

lặc

lặc

lặc

lạc

lạc

lạc

lạc

lạc

lạc ẩm 樂飮

lạc bút 落筆

lạc ca 樂歌

lạc ca 樂謌

lạc cảnh 樂境

lạc chỉ 樂只

lạc chính 樂正

lạc chính cừu 樂正裘

lạc chính tí 樂正子

lạc chương 樂章

lạc cơ 樂飢

lặc cốt 肋骨

lạc đà 駱駝

lạc đắc 樂得

lạc dân chi lạc 樂民之樂

lạc đạo 樂道

lạc đạo 貉道

lạc dĩ vong ưu 樂以忘憂

lạc địa 樂地

lạc địa 落地

lạc dịch 駱驛

lạc diệp 落葉

lạc diệp mộc 落葉木

lạc đội 樂隊

lạc dục 樂欲

lạc dương 樂羊

lác dương 櫟陽

lạc giao 樂郊

lạc hảo 樂好

lạc hề 樂兮

lạc hỉ 樂喜

lạc hương 樂鄕

lạc khí 樂器

lạc kĩ 樂妓

lạc kí 樂記

lạc kinh 樂經

lạc lạc 珞珞

lạc lệ 落涙

lạc luật 樂律

lạc mã 駱馬

lạc nghĩa 樂義

lạc nghiệp 樂業

lạc ngưỡng 樂仰

lạc nhi bất dâm 樂而不淫

lạc phủ 樂府

lạc quan 樂觀

lạc quốc 樂國

lạc sai 落差

lạc sơn 樂山

lắc thành 勒成

lạc thành 落成

lạc thiện 樂善

lạc thiên 樂天

lạc thiện bất quyện 樂善不倦

lạc thiều 落髪

lạc thổ 樂土

lác thụ 櫟樹

lạc thuỷ 樂水

lạc tí 樂子

lạc tỉnh hạ thạch 落井下石

lạc tịnh hạ thạch 落阱下石

lạc to 酪蘇

lạc toàn 樂全

lạc tòng 樂從

lắc trúc 勒竹

lặc trúc 竻竹

lạc tử 樂死

lạc tư 樂胥

lạc tuế 樂歲

lạc tương 酪漿

lạc tửu 樂酒

lác xã 櫟社

lạch

lai

lái

lại

lại

lại

lại

lai

lái

lại

lại

lại

lại

lại

lai

lâi

lãi

lâi

lại

lại

lai

lai bất cập 來不及

lại bệnh 癩病

lại bộ 吏部

lai cầu 來求

lai chí 來至

lai cho 萊朱

lai con 來昆

lại dân 吏民

lai đáo 來到

lai đình 來庭

lai đồng 來同

lai du 來游

lai du 來遊

lai giả 來假

lai giá 來嫁

lai giả 來者

lai giả bất cự 來者不拒

lai giáo 來教

lai hạ 來下

lai hạ 來賀

lai hàm 來凾

lai hiến 來獻

lai hiện 來現

lai hứa 來許

lai hưởng 來享

lai hưởng 來饗

lại huyền 又玄

lai khứ 來去

lai kiến 來見

lai lai 來來

lai lịch 來歷

lai mạt thế 來末世

lai màu 來牟

lai nên 來年

lai nghệ 來詣

lai nghênh 來迎

lai nghi 來儀

lái ngữ 俚語

lai nhân 來人

lai nhập 來入

lai nhật 來日

lai phục 來復

lai phương 來方

lai quan 來觀

lai qui 來歸

lại sinh nhất tần 又生一秦

lại tài 吏才

lai tạo 來造

lại thả 又且

lai thành 來成

lai thế 來世

lai thực 來食

lai tiện 來便

lại tốt 吏卒

lai triều 來朝

lai trước/trứ 來着

lại trượng 賴仗

lai tư 來咨

lai tư 來思

lai tự 來自

lai tư/từ 來茲

lai tuế 來歲

lai uy 來威

lai vắn 來問

lai vãng 來往

lai xá 來舍

lâm

lam

lẫm

lẫm

lam

lam

lẫm

lẫm

lãm

lâm

lãm

lấm

lạm

lâm

lâm

lam 繿

lãm

lâm

lam

lam

lãm

lãm

lãm

lâm

lâm ấp 林邑

lấm ba giá 淋巴液

lấm bệnh 淋病

lâm cận 臨近

lạm chi 濫支

lâm chung 臨終

lâm chuông 林鐘

lâm cơ ứng biến 臨機應變

lâm dã 林野

lâm đại tiết 臨大節

lẫm dang 廩延

lâm đằng 林藤

lâm gian 林間

lâm giang 臨江

lâm giới 臨界

lâm giong 臨衝

lâm hạ 林下

lâm hạ 臨下

lâm hàng 臨行

lâm hiểm 臨險

lâm hơi dật 林希逸

lâm khải/tạp 林卡

lấm lạch 淋瀝

lẫm lẫm 凛凛

lấm li 淋離

lãm lịch 覽歷

lẫm liệt 凜烈

lấm lộc 淋漉

lam lũ 襤褸

lâm mệnh 臨命

lâm mệnh chung thì 臨命終時

lâm miện 臨眄

lâm nghiệp 林業

lâm nguy 臨危

lẫm nhân 廩人

lâm nhân 臨人

lãm nhép 攬攝

lẫm nhiên 凛然

lẫm nhiên 凜然

lẫm rét 凜冽

lâm sự 臨事

lâm sự nhi cụ 臨事而懼

lâm tang 臨喪

lâm thì 臨時

lạm thương 濫觴

lãm trì 攬持

lãm vật 覽物

lấm vũ 淋雨

lâm vũ 霖雨

lân

lận

lãn

lẫn

lãn

lan

lan

lǎn

lân

làn

lân

lạn

lạn

lạn

lân

lân

lân

lận

lan

làn

lận

lận

lận

lân

làn

lân

lân

lân

lân

lân ấp 鄰邑

lân bảo 隣保

lan can 欄干

lân cận 隣近

lan cơn 欄杆

lan đình tựa 蘭亭序

lãn đoạ 嬾惰

lan du 欄楯

lân giáp 鱗甲

lân góc 麟角

lạn hề 爛兮

lạn hoả 爝火

lan khe đạo long 蘭溪道隆

lân khúc 隣曲

lăn lăn 漣漣

lân lân 粼粼

lân lân 鄰鄰

làn man 瀾漫

lạn man 爛漫

lân ngũ 隣伍

lân nhân 鄰人

lăn như 漣如

làn phiên 瀾翻

lân quốc 鄰國

lân quốc 隣國

lan thu 蘭秋

lân tỉ 隣比

lận tiếc 吝惜

lẫn tiếc 悋惜

lân tiếp 鄰接

lân trùng 鱗蟲

lân vâng 鄰邦

lân vâng 隣邦

lân vật 鱗物

lăn y/ả/ỷ 漣猗

lãn/lại đoạ 懶惰

lãn/lại mạn 懶慢

lãn/lại thoã 懶媠

lăng

lảng

lăng

lang

lãng

lăng

lang

lảng

lâng

lang

lang

lang

lang

lăng

lang

lǎng

lăng

lăng

lang

lang

lang

lang

lang

lǎng

lăng âm 凌陰

lang bạt 狼跋

lang bạt kì hò 狼跋其胡

lang chạ 狼藉

lăng dì 陵夷

lang gia 瑯琊

lăng hạ 陵下

lăng khâu phụ 陵丘阜

lăng không 凌空

lang lệ 狼戾

lăng loạn 陵亂

lang miếu 廊廟

lăng nghiêm 楞嚴

lăng nghiêm kinh 楞嚴經

lãng nhiên 朗然

lảng phí 浪費

lảng phí phích 浪費癖

lang tà 琅邪

lang tật 狼疾

lăng teo 凌霄

lăng teo 陵霄

lăng thất 凌室

lang tịch 狼籍

lăng trì 凌遲

lăng trì 陵遲

lăng truân 陵屯

lăng vân 凌雲

lang/lãng

lang/lãng

lang/lãng phong 閬風

lang/tức

lạnh

lánh

lanh

lãnh

lạnh đạm 冷淡

lãnh địa 領地

lạnh hãn 冷汗

lãnh hội 領會

lãnh lí 領理

lãnh lược 領略

lãnh nạp 領納

lánh ngoại 另外

lạnh nhiên thánh chúa 冷然聖主

lãnh như thu xê 領如蝤蠐

lạnh phong 冷風

lanh rượi 怜悧

lãnh sự 領事

lãnh thổ 領土

lãnh thụ 領受

lạnh thuỷ 冷水

lãnh tụ 領袖

lãnh vực 領域

lãnh/lĩnh

lãnh/lĩnh nam 嶺南

lãnh/lĩnh nam lầu 嶺南樓

lạo

lao

láo

lảo

lảo

lạo

lảo

lạo

lao

lao

lão

lao

lão ảo 老媼

lão ẩu 老嫗

lão ấu 老幼

lão bại 老憊

lão bành 老彭

lão bệnh 老病

lão bo 老圃

lao chỉ 勞止

lảo chúc 慶祝

lảo chúc hội 慶祝會

lảo chuộng 慶尙

lảo chuộng đạo 慶尙道

lao cố 牢固

lão cực 老極

lão đại 老大

lao dải/giải 勞懈

lao dân 勞民

lao dật 勞逸

lao dịch 勞役

lảo điển 慶典

lảo điếu 慶弔

lảo đức cung 慶德宮

lao giả 勞者

lão giả 老者

lão giang hồ 老江湖

lao giap/hiệp/sách 牢筴

lảo hạ 慶賀

lảo hạ hội 慶賀會

lao hạm 牢檻

lão hán 老漢

lảo hạnh 慶幸

lảo hỉ 慶喜

lao hình 勞形

lão học cứu 老學究

lảo hội 慶會

lao hôn 勞昬

lão hủ 老朽

lão hủ mạo 老朽耄

lão hức 老洫

lão kén 老繭

lao khổ 勞苦

lao kiên 牢堅

lão lão 老老

lao lực 勞力

lao lương 牢良

lão luy 老羸

lão mã 老馬

lão mao 老旄

lão mạo 老眊

lão mạo 老耄

lão nẹp 老衲

lao ngục 牢獄

lao nhân 勞人

lão nhân 老人

lão nhân tinh 老人星

lao nhi bất oán 勞而不怨

lão nhi bất tử 老而不死

lao nhi vô công 勞而無功

lão nhi vô phu 老而無夫

lão nhi vô thê 老而無妻

lão nhi vô tí 老而無子

lao nhiễu 勞擾

lão nhược 老弱

lão nhược 老若

lão nông 老農

lao ốc 牢屋

lão ông 老翁

lao phế 勞廢

lao phí 勞費

lão phu 老夫

lão phụ 老父

lảo phúc 慶福

lao quyện 勞倦

lão suy 老衰

lao tâm 勞心

lao tệ 勞弊

lão tham 老參

lao thần 勞神

lão thần 老臣

lão thành nhân 老成人

lão thị 老氏

lão thiểu 老少

lảo thọ 慶壽

lao thú 牢守

lão thủ 老手

lão thư 老書

lão thử 老鼠

lão thực 老實

lảo thưởng 慶賞

lão tí 老子

lão tí chú 老子注

lão tí hoá hò kinh 老子化胡經

lão tiểu 老小

lảo tộ 慶祚

lão trang 老莊

lão trẻ 老稚

lão trẻ 老穉

lảo tứ 慶賜

lão tử 老死

lão tử bất tương vãng lai 老死不相往來

lão tướng 老將

lao tuỵ 勞瘁

lao tuý 勞醉

lảo uý 慶慰

lảo vân 慶雲

lao xa 牢車

lao xót 勞悴

lao/lịch

lao/lịch

lao/lịch

lao/lịch lao/lịch 歴歴

lao/lịch nhiên 歴然

lao/lịch pháp 暦法

lao/lịch pháp 歴法

lao/lịch thuật 暦術

lắp

lấp

lập

lạp

lạp

lập án 立案

lập bản 立本

lập chí 立志

lập chi tư lập 立之斯立

lập chúa 立主

lấp cơ hoang 拉饑荒

lập công 立功

lập cước 立脚

lập đàm 立談

lập danh 立名

lập đông 立冬

lập đức 立德

lập giáo 立教

lập hạ 立夏

lập hầu bổ 立候補

lập hiến chính trị 立憲政治

lập hiền vô phương 立賢無方

lập khắc 立刻

lấp khiên 拉縴

lập mệnh 立命

lập nghiệp 立業

lập ngôn 立言

lập tác 立作

lấp tát 拉撒

lấp tát 拉薩

lập thạch 立石

lập thân 立身

lập thân hàng đạo 立身行道

lập thể đích 立體的

lập thị 立侍

lập thì 立時

lập thiếp 立妾

lập thu 立秋

lập tiết 立節

lập trường 立場

lập tượng 立像

lập vếch 立辟

lập vương 立王

lập xoan 立春

lập ý 立意

lạt

lạt

lật

lật

lật cốc 栗谷

lật lật 栗栗

lật liệt 慄烈

lật liệt 栗烈

lật lục 栗陸

lạt ma 喇嘛

lạt ma giáo 喇嘛教

lật rét 栗冽

lật tân 栗薪

lạt tát 喇薩

lâu

làu

lâu

lau

lâu

lầu

lậu

lâu

lâu

lậu

lâu

lâu

lầu các 樓閣

lậu chất 陋質

lậu chi 漏卮

lậu chi 漏巵

lầu đài 樓臺

lậu dáy 漏洩

lầu hạ 樓下

lậu hạng 陋巷

lậu khắc 漏刻

lâu kiêu 婁驕

lau mò 撈摸

lậu ốc 陋屋

lậu ống 漏甕

lầu quan 樓觀

lậu thất 漏失

lậu thất 漏室

lậu thuỷ 漏水

lậu tướt 漏泄

lậu việt 漏越

lầy

lệ

lề

lệ

lệ

lệ

lẹ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lễ

lễ

le

lệ

lệ

lệ

lệ

lệ

lễ

lệ

lệ

lễ

lệ

lê ảm 黧黮

lễ bái 禮拜

lẹ binh 厲兵

lệ chỉ 戻止

lễ chi đoan 禮之端

lề chứng 例證

lệ cơ 麗姬

lẹ công 厲公

lễ đãi 禮待

lẹ dân 厲民

lê đán 犂旦

lê đán 黎旦

lê dân 黎民

lệ diệu 麗妙

lễ độ 禮度

lề dụ 例喩

lẹ dữ tây thi 厲與西施

lễ giả 禮者

lẹ giai 厲階

lễ giản 禮柬

lệ hạ 淚下

lê hắc 黎黑

lê hắc 黧黑

lê hoắc 藜藿

lệ hoàng/huỳnh 蠣黃

lễ kí 禮記

lẹ kiếm 厲劍

lễ lạc 禮樂

lệ lệ 棣棣

lễ mạo 禮貌

lê minh 黎明

lễ nghi 禮儀

lễ nghĩa 禮義

lễ ngộ 禮遇

lề ngôn 例言

lê nguyên 黎元

lệ nhật 癘日

lề như 例如

lễ nhường 禮讓

lê nô 黧奴

lệ phãn/phạn 糲飯

lễ pháp 禮法

lẹ phong 厲風

lê phụ 嫠婦

lẹ sắc 厲色

lễ tân 禮賓

lễ tế 禮際

lệ thiên 戻天

lệ thư 隸書

lê thứ 黎庶

lê thủ 黎首

lễ thức 禮式

lễ tiết 禮節

lệ tư/tế 糲粢

lễ tục 禮俗

lễ tuyền 醴泉

lẹ vương 厲王

lễ ý 禮意

len

lẻn

lẻn dư 輦輿

lẻn lộ 輦輅

lệnh

lênh

lênh

lênh

lệnh ái 令愛

lệnh chính 令正

lệnh chung 令終

lệnh cư 令居

lệnh dân 令民

lệnh đạt 令達

lệnh doãn 令尹

lệnh đức 令德

lênh lạc 零落

lệnh lệnh 令令

lênh lộ 零露

lệnh nghi 令儀

lệnh nghĩa giải 令義解

lệnh nhân 令人

lệnh nhan 令顔

lênh nhiên 泠然

lệnh nữa 令女

lệnh nương 令嬢

lênh phong 泠風

lệnh quan 令官

lệnh sắc 令色

lệnh sử 令史

lệnh tập giải 令集解

lệnh thê 令妻

lệnh văn 令聞

lệnh văn lệnh vọng 令聞令望

lệnh viện 令媛

lệnh vọng 令望

lênh vũ 零雨

lẹo

lẻo

lẹo

lèo

lèo

lẹo lẹo 瞭瞭

lẹo nhiên 瞭然

lêu

lêu

lị

li

li

li

li

lị

li

li

lị

lị

lị

lị

li

lị

li

li

li

lí bạch 李白

li bạn 離叛

li bản 離本

li biết 離別

li ca 離歌

li cần 黐竿

li cáu 離垢

li cho 離朱

li cho chi minh 離朱之明

lí choang phong 李淳風

li cư 離居

li cung 離宮

lí do 理由

lí dự 李豫

li duyến/duyện 離縁

lí giải 理解

li gian 離間

li giáng 釐降

li hình 離形

lí hoá 理化

lí hoảng 李滉

lí hoạt 李活

lí học 理學

li hôn 離婚

li hợp 離合

lí ích 李益

lí khí 理氣

li khí/kì 離跂

li khúc 離曲

li lâu 離婁

li li 離離

lí lộ 理路

lí luận 理論

lị mạ 詈罵

li mẫu 離母

lí nghĩa 理義

lí nguồn 李源

lí nhĩ 李耳

lí nhí 理致

lí niệm 理念

li nô 狸奴

li phản 離反

li phụ 釐婦

li sát sinh 離殺生

li sơn 離山

lí sự 理事

li tâm 離心

li tản 離散

li thanh 離聲

lí thành quế 李成桂

lí thất 理七

lí thế 理勢

lí thể 理體

li thế 離世

lí thế dân 李世民

lí thị phần thư 李氏焚書

lí thoái khe 李退溪

lí thông 理通

lí thông nhi khí cục 理通而氣局

lí thú 理趣

lí thuyết 理說

lí tí 李子

li tích 離析

lí tính 理性

li tinh/tỉnh 狸狌

lí trác ngo 李卓吾

li trần 離塵

lí triều 李朝

lí tứ 李四

lí tư 李斯

li tục 離俗

lí tưởng 理想

li tửu 離酒

lí ứng 理應

li/lịch

li/ly

li/ly

li/ly

li/ly

li/ly

li/ly

li/ly ao 螭坳

li/ly bàn 螭蟠

li/ly châu 驪州

li/ly cơ 驪姫

li/ly đằng 螭騰

li/ly đầu 螭頭

li/ly mị/mỵ 螭鬽

li/ly mị/mỵ 螭魅

li/ly nạo 螭鈕

li/ly néo 螭紐

li/ly nhung 驪戎

li/ly nô 貍奴

li/ly sơn 驪山

li/ly súc 驪畜

lị/lỵ/lợi

lịa

lịa hãn 里閈

lịa lừ 里閭

lịa môn 里門

lịa ngữ 里語

lịa nhân 里仁

lịch

lịch

lịch

lịch

lịch

lịch

lịch

lịch

lịch

lịch

lịch đại 歷代

lịch gia 曆家

lịch hiểm 歷險

lịch lịch 歷歷

lịch nên 歷年

lịch nhậm 歷任

lịch pháp 曆法

lịch số 曆數

lịch sơn 歷山

lịch sử 歷史

lịch sử học 歷史學

lịch tải 歷載

lịch thế 歷世

lịch thí 歷試

lịch toán 曆算

lịch toán 歷算

lịch tượng 歷象

lịch vắn 歷問

lịch vị 歷位

liêm

liêm

liêm

liêm

liễm

liễm

liệm

liêm

liêm bạch 廉白

liêm hiệt/kiết 廉絜

liêm khe 濂溪

liêm khiết 廉潔

liễm mi 斂眉

liêm phu 廉夫

liêm qué 廉劌

liêm quý 廉愧

liêm sĩ 廉士

liêm sỉ 廉耻

liễm tài 斂財

liêm thanh 廉淸

liêm tiêm 廉纖

liêm xỉ 廉恥

liêm/liễm

liến

liễn

liên

liên

liên

liên

liên căn 連根

liên chi 連枝

liên chuỗi 連綴

liên da 連枷

liên doãn 連尹

liên hành 連衡

liên hoà 連和

liên hoàn 連環

liên hoành/hoạnh 連橫

liên hợp 連合

liên huề 連携

liên kết 連結

liên khâm 連襟

liên kiều 連翹

liên lí chi 連理枝

liên liên 聯聯

liên liên 連連

liên luỵ 連累

liên nên 連年

liên rạc 聯絡

liên rạc 連絡

liên rội 連耞

liên thạch 連石

liên thiên 連天

liên thúc 連叔

liên thuộc 連屬

liên tỉ 連比

liên tiệp 連捷

liên tiếp 連接

liên trọc 連濁

liên từ 連詞

liên tục 連續

liên/lân

liên/lân mẫn 憐愍

liên/lân mẫn 憐憫

liên/lân tâm 憐心

liên/lân thương 憐傷

liên/lân tuất 憐恤

liếng

liếng

liệng

liếng lông 玲瓏

liệng tí 翎子

liệp

liệp

liệt

liệt

liệt

liệt

liệt

liệt

liệt

liệt

liệt càng 列強

liệt đệ 列第

liệt địa 裂地

liệt giả 烈假

liệt hoại

liệt khảo 烈考

liệt kí 列記

liệt liệt 烈烈

liệt lộ 列露

liệt ngừa khấu 列禦寇

liệt phong 烈風

liệt phu 烈夫

liệt quang 烈光

liệt quốc 列國

liệt sĩ 烈士

liệt tí 列子

liệt tinh 列星

liệt tỏ 烈祖

liệt truyền 列傳

liệt túc 列宿

liệt văn 烈文

liễu

liêu

liêu

liêu

liêu

liệu

liễu

liễu

liêu

liệu

liệu

liêu

liêu

liêu

liêu

liêu

liêu cách 遼隔

liễu đắc 了得

liễu đạt 了達

liệu độ 料度

liễu giác 了覺

liễu giải 了解

liệu giản 料簡

liệu gióng 料揀

liễu hạ 柳下

liễu hạ huệ 柳下惠

liễu kết 了結

liêu khoát 遼闊

liễu khước 了却

liễu khước 了卻

liêu lạc 寥落

liễu lệ 了戾

liệu lí 料理

liễu liễu 了了

liêu liêu 寥寥

liễu nghĩa 了義

liễu nhiên 了然

liêu quách 寥廓

liêu quách 遼廓

liêu quan 僚官

liêu sào 遼巢

liễu sinh 柳生

liêu sinh 聊生

liêu thiên tộ đấy 遼天祚帝

liêu thứ 寮庶

liêu thuộc 僚屬

liêu thuộc 寮屬

liêu thuộc lại 寮屬吏

liêu thuỷ 遼水

liễu tri 了知

liệu trị 療治

liêu tua 聊須

liệu tưởng 料想

liễu vô 了無

liêu/lão

liệu/lục

liệu/lục liệu/lục 蓼蓼

liệu/lục ngò 蓼莪

liệu/lục tiêu 蓼蕭

liểu/nhiêu/nhiễu

lim

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh

linh chi 靈芝

linh cơ 靈機

linh công 靈公

linh cữu 靈柩

linh đài 靈臺

linh đài kinh 靈臺經

linh đan 靈丹

linh dị 靈異

linh điện 靈殿

linh diệu 靈妙

linh đoan 竛竮

linh đồng 靈童

linh dược 靈藥

linh giá 靈駕

linh hồn 靈魂

linh hữu/hựu 靈囿

linh khâu 靈丘

linh khíu 靈竅

linh lùng 苓蘢

linh miếu 靈廟

linh minh 靈明

linh mò 靈摸

linh ngữ 囹圄

linh ngữ 囹圉

linh nhĩ 苓耳

linh phủ 靈府

linh qui 靈龜

linh thảm 聆摻

linh thuỵ 靈瑞

linh tính 靈性

linh trẻo 靈沼

linh trí 靈智

linh tri 靈知

linh trường 靈長

linh vật 靈物

linh xá 靈舎

lỗ

lỗ

lỗ

lỗ

lộ

lỗ

lộ

lộ

lộ

lộ

lỗ

lộ

lỗ

lộ ác tại 路惡在

lỗ ai công 魯哀公

lỗ ẩn công 魯隱公

lỗ ban 魯班

lỗ bàn 魯般

lô bễu 蘆莩

lỗ bình công 魯平公

lô bồ/phù 蘆苻

lỗ chi cuồng sĩ 魯之狂士

lỗ công 魯公

lỗ đạo 魯道

lộ đạo 鷺翿

lộ đầu 路頭

lô đống 櫨棟

lộ kình 路逕

lộ kinh/kính 路徑

lỗ mãng 鹵莽

lộ nhân 路人

lỗ nhân 魯人

lỗ nhọn 魯鈍

lộ quốc 露國

lỗ quốc 魯國

lộ tẩm 路寢

lô than 爐炭

lộ thân 露身

lộ thể 露體

lộ thượng 路上

lô tí 爐子

lộ trình 路程

lộ tư 露斯

lộ túc 路宿

lỗ tửu 魯酒

lỗ vâng 魯邦

lộ võ 鷺羽

lộ xa 路車

lộ xa 輅車

lộ xỉ 露齒

lộ xuất 露出

lô/lư

lô/lư

lô/lư

lô/lư

lô/lư

lô/lư chuý 鑪捶

lô/lư than 鑪炭

lô/lư truy/truý 鑪錘

loã

loả

loả

loa

loả

loa kế 螺髻

loả/quả

loại

loại âm 類音

loại biên 類編

loại biết 類別

loại cử 類擧

loại lề 類例

loại nghĩa 類義

loại nghĩa tự 類義字

loại thư 類書

loại tộc 類族

loại tòng 類從

loại tự 類似

loạn

loạn

loan 孿

loan

loan

loan

loan

loan

loan

loan

loan

loan

loan biều/tiêu 鸞鑣

loạn chân 亂眞

loan chi 欒枝

loạn chính 亂政

loan cung 彎弓

loạn đại luân 亂大倫

loan đao 鸞刀

loan điểu 鸞鳥

loạn dinh 亂營

loạn đức 亂德

loan giá 鸞駕

loạn giai 亂階

loạn giảo 亂攪

loạn hoạch 亂獲

loạn lạc 亂樂

loạn li 亂離

loan loan 欒欒

loạn ngã tâm khúc 亂我心曲

loạn nghịch 亂逆

loạn sát 亂殺

loạn thần 亂神

loạn thần 亂臣

loạn thần tặc tí 亂臣賊子

loan thanh 鸞聲

loạn thế 亂世

loạn thê 亂梯

loan thư 欒書

loạn thuyết 亂說

loan tử 灣仔

loạn tưởng 亂想

loạn vâng 亂邦

loạn vong 亂亡

loát

loát

loát loát 刷刷

loát tân 刷新

lóc

lóc

lóc

lộc

lộc

lộc 祿

lóc

lóc

lộc

lóc

lộc 鹿

lộc

lộc dã 鹿野

lộc dã oản 鹿野苑

lộc lô 轆轤

lộc lộc 琭琭

lộc minh 鹿鳴

lộc sơn 祿山

lộc thỉ 鹿豕

lộc trường 鹿場

lộc tước 祿爵

lộc vị 祿位

lợi

lỗi

lợi

lỗi

lời

lôi

lỗi

lỗi

lối

lỗi

lôi

lồi

lôi

lôi

lôi

lôi âm 雷音

lợi binh 利兵

lợi bội 利倍

lợi búa 利斧

lôi chấn 雷震

lợi dân 利民

lợi đao 利刀

lợi đạo 利道

lợi đạt 利達

lôi điện 雷電

lôi đình 雷霆

lôi đồng 雷同

lợi dục 利慾

lợi dục 利欲

lợi dụng 利用

lợi hại 利害

lợi hại chi đoan 利害之端

lôi hàng 雷行

lợi ích 利益

lợi khẩu 利口

lợi khí 利器

lợi kỉ 利己

lợi kiếm 利劍

lợi lộc 利祿

lợi mã đậu 利瑪竇

lồi nậu 耒耨

lợi nghị 利誼

lợi nhân 利仁

lợi phát 利發

lợi rạch 利澤

lợi sinh 利生

lợi sừ 利鋤

lợi tha 利他

lôi thanh 雷聲

lợi tí 利子

lợi tiện 利便

lồi tráp 耒鍤

lợi tức 利息

lồi tỷ 耒耜

lợi vật 利物

lôi vũ 雷雨

lôi xa 雷車

lỏn

lộng

lộng

lộng

long

lông

lông

lồng

lồng

long

long

long

long bàng 龍逄

long biến 龍變

lồng cầu 籠球

long chu 龍舟

lộng chương 弄璋

long cờ 龍旗

lồng cư 籠居

long cử 龍擧

long đồ,/xà 龍虵

long đoán/đoạn 龍斷

long du 龍楯

long đức 龍德

long hổ 龍虎

lộng hoa 弄花

long hưng loan tập 龍興鸞集

long khe 龍溪

long kì 龍旂

long kiến 龍見

long môn 龍門

long môn thạch quật 龍門石窟

lộng ngoạn 弄玩

lộng ngoạn 弄翫

long nhân 隆仁

long nhan 龍顏

long nữa 龍女

long phùng 龍逢

long phượng 龍鳳

lộng quyền 弄權

long sát 隆殺

long sóc 龍朔

long sơn văn hoá 龍山文化

long tàng 龍藏

lồng thành 籠城

long thế 隆替

long thi 隆施

long thịnh 隆盛

long thuẫn 龍盾

lồng tí 籠子

long tí 龍子

long tí phan 龍子幡

long tường 龍翔

long tưu 龍湫

long uyên 龍淵

long xà 龍蛇

long/lung 窿

lốp

lợp

lợp

lốp giả 獵者

lốp giác 獵較

lốp hộ 獵戶

lốp nam 獵男

lốp nhân 獵人

lốp phu 獵夫

lốp sư 獵師

lót

lự

lự

lữ

lữ

lự

lữ

lự

lừ

lữ bạc 旅泊

lự dân viễn 慮民遠

lữ đình 旅亭

lữ dinh/doanh 旅楹

lự han 慮嘆

lữ hàng 旅行

lự hoạ 慮禍

lự hoạn 慮患

lũ khắc 鏤刻

lữ khách 旅客

lũ không 屢空

lư lăng 廬陵

lư lệnh 盧令

lừ lịa 閭里

lư lữ 廬旅

lữ lữ 旅旅

lữ lực 旅力

lữ lực 膂力

lũ minh 屢盟

lữ nhân 旅人

lữ phí 旅費

lữ quán 旅館

lữ sầu 旅醻

lũ thiếc 鏤錫

lữ thù 旅酬

lữ tiên 旅先

lữ trang 旅装

lũ ưng 鏤膺

lũ vũ 屢舞

lư xá 廬舎

lư xá na phật 廬舎那佛

lư y 盧醫

lứa

lùa

lựa

lứa

lụa

lừa

lừa 馿

lừa

lừa

lựa hoài 攄懷

lừa kiệu 騾轎

lụa lụa 縷縷

lừa lừa 驢騾

lừa mã 驢馬

lừa vũ rú chi 驢舞柘枝

luân

luân

luận

luân

luận bác 論駁

luận bác 論駮

luận biện 論辨

luân biển 輪扁

luận bình 論評

luân bối 倫輩

luận cập 論及

luận chứng 論証

luân chuyển 輪轉

luận đàm 論談

luân đảng 倫黨

luận đạo 論道

luận định 論定

luận đốc 論篤

luân dư 輪輿

luận giảng 論講

luận hành 論衡

luân hồi 輪廻

luân hồi 輪迴

luân lí 倫理

luận lí 論理

luân lí đích 倫理的

luận lí đích 論理的

luận mạnh 論孟

luận nghị 論議

luận ngữ 論語

luân nhân 輪人

luân phẩm 倫品

luân quách 輪郭

luận tâm 論心

luân thất 倫匹

luận thuật 論述

luân thường 倫常

luận thuyết 論說

luân tỉ 倫比

luận tranh 論爭

luận tránh 論諍

luân tù 輪囘

luân tượng 輪匠

luận văn 論文

luật

luật

luật

luật học 律學

luật lã 律呂

luật lao/lịch 律暦

luật lao/lịch 律歴

luật lịch 律曆

luật luật 律律

luật nghi 律儀

luật nghĩa 律義

luật phòng 律防

luật tông 律宗

luật văn 律文

luật/soát/suý/suất/xuất do cựu chương 率由舊章

luật/soát/suý/suất/xuất giầy 率履

luật/soát/suý/suất/xuất hoá 率化

luật/soát/suý/suất/xuất nhãi 率爾

luật/soát/suý/suất/xuất phục 率服

luật/soát/suý/suất/xuất thì 率時

luật/soát/suý/suất/xuất thiên 率天

luật/soát/suý/suất/xuất thổ 率土

luật/soát/suý/suất/xuất thổ chi tân 率土之濱

luật/soát/suý/suất/xuất thuận 率順

luật/soát/suý/suất/xuất tính 率性

luật/soát/suý/suất/xuất tính chi vị đạo 率性之謂道

luật/soát/suý/suất/xuất tòng 率從

luật/soát/suý/suất/xuất trực 率直

luật/soát/suý/suất/xuất ý 率意

lục

lục

lực

lục

lục

lục

lục

lục

lục

lục

lục

lục

lục

lục

lục

lục

lục bác 六博

lục bác 六簙

lục bác 六駁

lực bất thiệm 力不贍

lực bất túc 力不足

lục bí 六轡

lục căn 六根

lục căn trần 六根塵

lực càng 力强

lực canh 力耕

lực cầu 力求

lục chiến đội 陸戰隊

lục chịu 錄召

lục chương 六章

lục cù 六衢

lục cư 陸居

lục cực 六極

lực cương 力彊

lục cửu uyên 陸九淵

lực dân 力民

lục dân 戮民

lục đẳng 六等

lục đằng 綠縢

lục đạo 六道

lục địa 陸地

lực dịch 力役

lục điền 陸田

lục đồ 籙圖

lục đồ 綠圖

lục đồ 錄圖

lục dục 六慾

lục dục 六欲

lục đức minh 陸德明

lục hài 六骸

lục hải 陸海

lực hàng 力行

lục hàng 陸行

lục hào 六爻

lục hợp 六合

lục khanh 六卿

lục khí 六氣

lực khí 力氣

lực khuất 力屈

lục kí/ký 六驥

lực kiệt 力竭

lục kinh 六經

lục lã 六呂

lục lộ 陸路

lục luật 六律

lục lực 僇力

lục lực 勠力

lục lực 戮力

lục lục 碌碌

lục nghệ 六藝

lục ngo 陸吾

lục ngôn 六言

lục ngôn lục tế 六言六蔽

lục nguyệt 六月

lực nhân 力人

lục nhật 六日

lục nhĩ 綠耳

lục oánh 六瑩

lục phản 六反

lục phủ 六府

lục quân 六軍

lục quân 陸軍

lục quốc 六國

lục quốc sử 六國史

lục sư 六師

lục sự 陸事

lục súc 六畜

lục tàng 六藏

lục tệ 六弊

lục tế 六蔽

lục téo 戮笑

lục thân 六親

lục thao 六韜

lục thập 六十

lục thập ngũ 六十五

lục thập nhi nhĩ thuận 六十而耳順

lục thông 六通

lực thống 力痛

lục thông 陸通

lục thú 六趣

lục thuận 六順

lục thuỷ 綠水

lục tịch 六籍

lục tiệm 六塹

lục tình 六情

lục tông 六宗

lục trần 六塵

lục triều 六朝

lục trúc 綠竹

lục trúc 菉竹

lục tử 戮死

lực túc 力足

lục tượng sơn 陸象山

lục võ 陸羽

lục vương học 陸王學

lục xích 六尺

lục xích 陸尺

lục xích chi cô 六尺之孤

lục xử 陸處

lục y 綠衣

lùm

lún

lún diệt 淪滅

lún lạc 淪落

lún một 淪没

lún nịch 淪溺

lún thất 淪失

lún tư 淪胥

lún y 淪漪

lún y/ả/ỷ 淪猗

lũng

lũng

lũng

lung

lũng

lung

lùng

lung

lũng đoán/đoạn 壟斷

lung giả 聾者

lung manh 聾盲

lũng mẩu 壟畝

lung trùng 聾蟲

lược

lược

lược cử 略擧

lược địa 略地

lược định 略定

lược giải 略解

lược hữu 略有

lược nhân 略人

lược thuật 略述

lược thuyết 略說

lược tri 略知

lược truyền 略傳

lược tự 略叙

lược tự 略敍

lược vật 略物

lược vô 略無

lược vô kị dạn 略無忌憚

lược ý 略意

lười

lưỡng

lưỡng

lượng

lương

lưỡng

lưỡng

lương

lượng

lương

lương

lương

lương

lương

lương

lượng

lượng

lương

lượng

lượng

lường

luống

lượng

lượng ám 諒闇

lượng âm 諒陰

lưỡng ban 兩班

lưỡng bàng 兩旁

lương bằng 良朋

lương bào 良庖

lương cầm 良禽

lưỡng câu 兩句

lương châu 涼州

lương chu 梁輈

lương công 良工

lương cửu 良久

lương đại 梁代

lương dân 良民

lương đạo 糧道

lưỡng đầu 兩頭

lưỡng đầu xà 兩頭蛇

lường địch 量敵

lương điền 良田

lường độ 量度

lưỡng đoan 兩端

lương đức 涼德

lương duyên 良緣

lưỡng gia 兩家

lưỡng giả 兩者

lưỡng gian 兩間

lưỡng giang 兩江

lương hàn 良翰

lưỡng hàng 兩行

lưỡng hỉ 兩喜

lương huệ vương 梁惠王

lương hữu chi 良有之

lường kể 量計

lưỡng khả 兩可

lưỡng kiên 兩肩

lượng kiệu 亮轎

lưỡng lang 兩狼

lường lực 量力

lưỡng lưỡng 兩兩

lương lương 涼涼

lưỡng mã 兩馬

lương mã 良馬

lưỡng mạt 兩末

lưỡng mẫu 兩牡

luống mẩu 隴畝

lương mối 良媒

lưỡng môn 兩門

lưỡng mục 兩目

lưỡng nan 兩難

lương năng 良能

lưỡng nghi 兩儀

lương ngự 良御

lưỡng nguyệt 兩月

lưỡng nhân 兩人

lương nhân 良人

lưỡng nộ 兩怒

lương phong 涼風

lưỡng phục 兩服

lường phục nhi thực 量腹而食

lưỡng quân 兩君

lương quý 良貴

lưỡng sĩ 兩涘

lương sĩ 良士

lường số 量數

lương sơn 梁山

lương sử 良史

lưỡng tâm 兩心

lương tâm 良心

lương tâm đăng kiến 良心登見

lưỡng tấn 兩晉

lượng thải 亮采

lưỡng tham 兩驂

lưỡng tham như vũ 兩驂如舞

lưỡng thân 兩親

lương thần 良臣

lương thiên 涼天

lường thiên xích 量天尺

lương thìn 良辰

lương thực 糧食

lương thương 踉蹌

lưỡng trắc 兩側

lương tri 良知

lưỡng triều 兩朝

lương trụ 梁柱

lương trù 良儔

lường từ 量詞

lưỡng túc thượng 兩足上

lưỡng tương 兩相

lương tượng 良匠

lương tỷ 良耜

lưỡng vong 兩忘

lương vũ 梁武

lương vũ đấy 梁武帝

lương y 良醫

lướt

lượt

lướt hữu 掠有

lượt tiêu 辣椒

lưu

lưu

lưu

lựu

lựu

lưu

lựu

lựu

lưu

lưu

lưu

lưu

lưu

lưu

lưu

lựu

lưu

lữu

lữu

lữu

lữu

lữu

lưu

lựu

lựu

lưu

lưu

lựu

lưu

lưu anh 劉英

lưu biết 留別

lưu bố 流布

lưu cầu 琉球

lưu chú 流注

lưu cốt 留骨

lưu đãng 流宕

lưu đãng 流蕩

lưu dật 流溢

lưu dềnh 流盈

lưu đoạ 流墮

lưu đức cao 劉德高

lưu hàng 流行

lưu hầu 留侯

lưu hình 流刑

lưu hoả 流火

lưu hoàng/huỳnh 流黃

lưu hoàng/huỳnh 硫黃

lưu học 留學

lưu huyết 流血

lưu huyết phều ngỏ 流血漂杵

lưu khang 劉康

lưu khang công 劉康公

lưu lãm 劉覽

lưu lãm 瀏覽

lưu lăn 流漣

lưu lảng 流浪

lưu lệ 流淚

lưu li 流離

lưu li 瑠璃

lưu liên 流連

lưu liên 留連

lưu lưu 瀌瀌

lưu mượt 流沫

lưu ngại 留礙

lưu ngỏ 流杵

lưu ngôn 流言

lưu nguồn 流源

lưu nhậm 留任

lưu nhập 流入

lưu phong 流風

lưu quang 流光

lưu sa 流沙

lưu sa 流砂

lưu sệ 留滯

lưu tệ 流弊

lưu thế 流涕

lưu thiếu 流眺

lưu thông 流通

lưu thư 劉書

lưu thuỷ 流水

lưu tí 劉子

lưu tinh 流星

lưu tinh 流精

lưu tình 留情

lưu tội 流罪

lưu tống 劉宋

lưu trấn 留鎭

lưu truyền 流傳

lưu tư 留思

lưu tục 流俗

lưu tuyền 流泉

lưu vâng 劉邦

lưu vong 流亡

lưu vũ thiếc 劉禹錫

lưu vực 流域

lưu xœ't 流歠

lưu xuất 流出

lưu ý 留意

luỹ

luỹ

luỹ

luỵ

luỵ

luy

luỹ

luy

luy

luy bại 羸憊

luỹ chuyên 壘甎

luỵ công 累功

luy đốn 羸頓

luỵ hình 累形

luỵ hoàn 累丸

luy khoảng 羸曠

luy liệt 羸劣

luỵ luỵ 累累

luỵ ngói 纍瓦

luỵ nguyệt 累月

luỵ nhật 累日

luy nhược 羸弱

luỵ noãn chi nguy 累卵之危

luỵ thổ 累土

luỵ túc 累足

luy uế 羸穢

luy/luỵ

luy/luỵ dây 縲絏

luy/luỵ tiết 縲紲

luyến

luyến

luyến

luyên

luyện

luyện

luyện

luyến

luyện

luyện

luyến hề 孌兮

luyên luyên 攣攣

luyện mài 練磨

luyện mài 鍊磨

luyên như 攣如

luyện nhược 練若

luyên quyển 攣卷

luyến quyển 臠卷

luyện thực 練實

luyến trứ 戀著

ly

ly

lý hải 裏海

lý khâm 裏襟

ly/mao

ly/mao ngưu 犛牛

ly/si

ly/si mị/mỵ 魑魅

lý/sỉ/sủy

ma

ma

ma

ma

mạ

ma

ma

ma

ma

ma

mã bất tiến dã 馬不進也

ma cán 麻幹

ma cảnh 魔境

ma chẩn 麻疹

ma chủng 摩踵

ma chưng 麻蒸

mã chuý 馬捶

mã chuỷ 馬箠

mã cương 馬韁

mã đảo 馬島

mã đầu 碼頭

mã đầu 馬頭

ma dầu 麻油

ma dầu đăng 麻油燈

ma diệt 摩滅

ma đính 摩頂

ma đính phóng chủng 摩頂放踵

ma giám 摩監

ma giới 魔界

ma hoa 麻花

ma kha 摩訶

ma kha diễn 摩訶衍

mã khẩu 馬口

ma la 魔羅

mã lai 馬來

mã lăng 馬陵

mạ lị 罵詈

ma mạch 麻麥

ma miện 麻冕

mã minh 馬鳴

mã não 瑪瑙

mã não 馬腦

mạ ngôn 罵言

mã ngưu 馬牛

ma nhãi đa ngói 摩爾多瓦

mạ nhọc 罵辱

ma ni 摩尼

mã phòng 馬房

mã phục 馬腹

mã quái 馬褂

ma quái 魔怪

ma quân 魔軍

mã sách 馬策

mã sách tự 碼索字

mã sàn 馬棧

mã thặng 馬乘

ma thiên 摩天

mã thủ 馬首

ma thuật 魔術

ma thuyết 魔說

mã tiễn 馬箭

mã tiên 馬鞭

mã tỏ 馬祖

mã trường 馬場

ma tước 麻雀

ma tướng 麻將

mã uế? 馬喙

mã xa 馬車

ma xác 麻殼

ma xát 摩擦

mã y 馬衣

ma y 麻衣

mặc

mặc

mạc

mạc

mặc

mạc

mạc

mặc

mạc

mác

mặc

mặc

mạc bất 莫不

mạc cám 莫敢

mạc cao quật 莫高窟

mạc chỉ 莫止

mạc chuộc 莫贖

mạc đắc 莫得

mạc đại 莫大

mạc đạt 莫達

mặc địch 墨翟

mặc dương 墨陽

mặc gia 墨家

mặc giả 墨者

mạc hắc 莫黑

mạc hiển hồ vi 莫顯乎微

mặc hình 墨刑

mạc hoặc 莫或

mạc kiến hồ ẩn 莫見乎隱

mặc kình 墨黥

mặc mặc 嘽嘽

mạc mạc 莫莫

mặc mặc 默默

mặc mặc 黙黙

mạc nghịch 莫逆

mặc nhãi 默爾

mặc nhãi 黙爾

mạc nhiên 漠然

mạc nhiên 莫然

mặc nhiên 默然

mặc nhiên 黙然

mạc như 莫如

mạc nhược 莫若

mạc phi 莫非

mạc quá ư 莫過於

mặc sách 纆索

mạc tà 莫邪

mặc thị kiêm ái 墨氏兼愛

mặc thú 墨守

mặc thư 墨書

mặc thức 默識

mặc tí 墨子

mặc tinh 墨晶

mạc tri 莫知

mặc tụng 默誦

mạc xích phỉ hồ 莫赤匪狐

mạc xoan 莫春

mạc/mộ

mạch

mạch

mạch

mạch

mạch

mạch

mạch

mạch

mạch

mạch

mạch

mạch đạo 貊道

mạch giai/kiết 麥稭

mạch miến 麥麪

mạch mộc 霢霂

mạch rạc 脈絡

mạch thu 麥秋

mạch thục 麥熟

mại

mại

mai

mại

mai

mai

mai

mài

mai

mãi

mại

mại

mai

mai bá 梅伯

mài chác 磨琢

mài chiết 磨折

mai côi/khôi 玫瑰

mai côi/khôi dầu 玫瑰油

mai côi/khôi lộ 玫瑰露

mai côi/khôi tía 玫瑰紫

mãi danh 買名

mài đao 磨刀

mài đao thạch 磨刀石

mài diệt 磨滅

mãi dự 買譽

mãi hảo 買好

mai hoa 梅花

mài kẻng 磨鏡

mại khước 賣却

mai lâm 梅林

mại lệ 勱勵

mài luyện 磨煉

mài luyện 磨鍊

mai mai 枚枚

mại mại 邁邁

mai một 埋没

mài nan 磨難

mài ngưu 磨牛

mài nhi bất lân 磨而不磷

mai phương 梅芳

mại tiếu 賣俏

mâm

mâm

mâm

mẫn

mặn

mạn

màn

mần

mẫn

mạn

mẫn

mẫn

mẫn

mẫn

mân

mẫn

man

mẫn

mãn

mãn 滿

man

mán

man

mần

mần

man

man

mán

mạn

man

mẫn

mân

man

man

man

man

mẫn

mẫn ai 愍哀

mãn châu 滿州

mãn châu văn tự 滿州文字

mãn chí 滿志

mẫn chính 敏政

man đà 曼陀

man đà la 曼陀羅

mãn dật 滿溢

mãn dềnh 滿盈

mán dì 蠻夷

man diễn 曼衍

mạn đoạ 慢墮

mạn du 慢遊

man du 漫遊

man dưa la 曼荼羅

mãn dưa la 滿荼羅

mãn đường 滿堂

man giả 縵者

man giáp 曼頰

man han 顢頇

mẫn khểnh 敏警

mạn khi 謾欺

mán kinh 蠻荊

man làn 漫瀾

mạn lệnh 慢令

mạn lệnh nhí kì 慢令致期

mán mạch 蠻貊

man man 漫漫

mần mán

man man 縵縵

mẫn miễn 僶勉

mãn nguyệt 満月

mãn nguyệt 滿月

mãn nhân 滿人

mãn nhản 滿眼

mẫn nhiên 泯然

mẫn nhọn 敏銳

mẫn nhừ tiểu tí 閔予小子

mẫn niệm 憫念

mãn phục 滿腹

mán phương 蠻方

mẫn tật 敏疾

mân thiên 旻天

man thiên 漫天

mán tí 蠻子

mẫn tí 閔子

mẫn tí khiên/kiền 閔子騫

man tiện 漫羨

mẫn tiệp 敏捷

mạn tính 慢性

mẫn tốc 敏速

mẫn tốn 閔損

mãn triều 滿潮

mạn tứ 慢恣

mãn túc 滿足

mẫn tuệ 敏慧

mẫn tuyệt 泯絕

mẫn ư sự 敏於事

mãn xoang 滿腔

mang

mang

mang

mang

mang

mãng

mang

mãng

mãng

mãng

mãng

mang

mang chõng 芒種

mang cựa 芒距

mang đại 厖大

mãng dẻo 莽眇

mang hồ 芒乎

mãng lỗ 莽鹵

mang mang 芒芒

mang muội 芒昧

mang nhiên 忙然

mang nhiên 芒然

mãng nhiên 莽然

mang tạp 厖雜

mãng thương 莽蒼

măng/mộng

manh

mạnh

mánh

manh

mãnh

mành

mãnh

manh

manh

mánh

manh

manh

manh

mãnh

manh ám 盲闇

mạnh bí/bôn 孟賁

mãnh chạ 猛乍

mãnh chạ đích 猛乍的

mãnh chế 猛制

mạnh chi phản 孟之反

mạnh chư 孟諸

mạnh đông 孟冬

manh động 盲動

mãnh giả 猛者

manh giả 盲者

manh giœ 瞑眩

mạnh hạ 孟夏

mãnh hãn 猛悍

mạnh hạo nhiên 孟浩然

mạnh hiến tí 孟獻子

mạnh kha 孟軻

manh khu 萌區

mạnh khương 孟姜

mạnh kính tí 孟敬子

mạnh lảng 孟浪

mãnh liệt 猛烈

manh loại 萌類

mãnh lợi 猛利

mạnh môn 孟門

mãnh nghị 猛毅

manh nha 萌牙

manh nha 萌芽

manh nhân 盲人

manh phát 萌發

manh qui 盲龜

mạnh quí tí 孟季子

manh quý 盲瞶

mãnh quyết 猛決

manh sinh 萌生

mạnh thị 孟氏

mạnh thi xá 孟施舍

mãnh thịnh 猛盛

mãnh thú 猛獸

mạnh thường quân 孟嘗君

mạnh tí 孟子

mạnh tí phản 孟子反

mãnh tỉnh 猛省

mạnh tôn 孟孫

mãnh tôn đạo 猛尊導

mạnh trang tí 孟莊子

manh triệu 萌兆

mạnh trọng tí 孟仲子

mạnh vũ bá 孟武伯

mạnh ý tí 孟懿子

mánh yên 茗讌

mánh yến 茗醼

mãnh/mẫn miễn 黽勉

mạo

mạo

mạo

mão

mạo

mão

mao

mão

mao

mạo

mạo

mạo

mào

mao

mạo

mao

mão bằng 帽憑

mao bào 毛炰

mao đài 茅臺

mão dấu 卯酉

mao đầu 毛頭

mao dùi tí 毛錐子

mão giá 帽架

mao giải 毛蟹

mao hào 毛毨

mao huyệt 毛穴

mao khâu 旄丘

mạo mông 冒蒙

mao nghê 旄倪

mao pháo 毛炮

mao phẹt 茅筏

mao sĩ 髦士

mao tắc 茅塞

mao tắc tí chi tâm 茅塞子之心

mạo tật 冒嫉

mạo tật 冒疾

mạo tật 媢嫉

mao thi 毛詩

mạo thủ 貌取

mao trà 毛茶

mao tu 毛修

mạo tư cung 貌思恭

mao tư/tỳ 茅茨

mao tường 毛嬙

mạo tượng 貌像

mạo tương 貌相

mạo tượng 貌象

mao võ 毛羽

mạt

mật

mật

mạt

mạt

mạt

mật

mật

mật

mạt

mạt

mật

mạt

mật bí giao thiếp 密秘交渉

mật chí 檾䔛

mạt chúa 末主

mật đàm 密談

mật đảo 密禱

mật điện 密電

mạt diệp 末葉

mật độ 密度

mạt do dã dĩ 末由也已

mật dụ 密諭

mật dương 密陽

mật đường 蜜糖

mật giáo 密教

mạt hạt 靺鞨

mật hậu 密厚

mạt hậu 末後

mạt hỉ 妺喜

mạt học 末學

mật hội 密會

mật hòm 密函

mạt hương 末香

mật hương 蜜香

mật hữu 密友

mật khẩu 密口

mạt kì 末期

mạt lộ 末路

mạt lưu 末流

mật mã 密碼

mật ma 檾蔴

mạt mã 秣馬

mật mã điện báo 密碼電報

mật mật 密密

mạt mạt 末末

mật mật miên miên 密密綿綿

mật mưu 密謀

mạt nên 末年

mật nghị 密議

mật ngôn 密言

mật ngữ 密語

mật nhân 密人

mật nhật 密日

mạt như chi hà 末如之何

mạt ni 末尼

mật ong 蜜蜂

mật ong 蜜蠭

mật phái 密派

mạt phấn 抹粉

mạt pháp 末法

mật phong 密封

mật phòng 密房

mật phỏng 密訪

mật sắc 密敕

mạt sao/tiêu 末梢

mật sát 密察

mạt sự 末事

mật sức 密飭

mật tập 密集

mật thám 密探

mật thất 密室

mạt thế 末世

mật thiết 密切

mật thiết quan hệ 密切關係

mạt thóc 秣粟

mật thông 密通

mật thư 密書

mật tiên 蜜煎

mật tiễn 蜜餞

mật tiên quả tí 蜜煎菓子

mật tiếp 密接

mạt tiết 末節

mật toạ 密坐

mật trần 密陳

mật trát 密札

mật trinh thám 密偵探

mật tư 密咨

mạt tục 末俗

mật ước 密約

mật vân 密雲

mạt vận 末運

mật vật 密勿

mạt vi 靺韋

mật ý 密意

mầu

mâu

mẫu

mậu

mậu

mẫu

mậu

mẫu

màu

mẫu

mẩu

mẩu

mẩu

mâu

mậu

mâu

mâu

mậu

mâu

mậu

mậu

mậu

mậu 貿

mẫu

mâu

mâu

mâu

mẫu âm 母音

mẫu cáp 牡蛤

mẫu cậu 母舅

mậu chỉ 茂止

mẫu chỉ giùa 拇指T

mâu công 繆公

mẫu đan 牡丹

mậu dịch 貿易

mậu diệp 茂葉

mậu giải 謬解

mẫu hạm 母艦

mậu hảo 茂好

mẫu huynh 母兄

mẫu kê 母雞

mẩu khâu 畝丘

mâu kích 矛戟

mâu kiêu/kiều 矛喬

mẫu lệ 牡蠣

mâu luận 繆論

mậu luận 謬論

mẫu mã 牡馬

mâu mạch 麰麥

mậu mật 茂密

mậu mậu 茂茂

mâu ngộ 繆誤

mậu ngộ 謬誤

mẫu nhân 母人

màu ni 牟尼

mậu nối 瞀芮

mẫu quốc 母國

mâu tặc 蟊賊

mẫu thai 母胎

mẫu thân 母親

mậu thảo 茂草

mẫu thị 母氏

mậu thiên 茂芊

mậu thiến 茂蒨

mậu thịnh 茂盛

mâu thuẫn 矛盾

mậu thúc 茂叔

màu tí 牟子

mâu tí 眸子

mẫu trệ 母彘

mậu tùng 茂松

mẻ

mệ

mê ám 迷暗

mê chấp 迷執

mè cốc 米穀

mê đảo 迷倒

mê đồ 迷途

mê dương 迷陽

mê giả 迷者

mê hoặc 迷惑

mè lạp 米粒

mê loạn 迷亂

mê minh 迷冥

mê muội 迷昧

mê ngộ 迷悟

mê nhân 迷人

mè phãn/phạn 米飯

mê phong 迷風

mè quốc 米國

mê tân 迷津

mè thóc 米粟

mê tín 迷信

mê vòng 迷妄

mến

mén

mén điền/điện 緬甸

mén duy 緬惟

mén duy 緬維

mệnh

mênh

mệnh án 命案

mệnh căn 命根

mệnh chi 命之

mệnh đề 命題

mệnh đồ 命途

mệnh giới 命戒

mênh hải 溟海

mệnh kiễng 命蹇

mệnh lệnh 命令

mệnh lí 命理

mệnh môn 命門

mệnh phân 命分

mệnh phục 命服

mênh rượi 溟涬

mệnh số 命數

mệnh vận 命運

mèo

meo

mèo

meo dận 苗胤

meo duệ 苗裔

mèo li/ly 貓貍

meo nhi bất tú 苗而不秀

meo tự 苗嗣

meo tự 苗緒

mét

mị

mị

mị

mi

mị

mi

mị

mỉ

mi

mị

mi

mi

mị a 媕娿

mỉ ác 美惡

mị cập 靡及

mỉ cơ 美姫

mị cổ 靡盬

mỉ danh 美名

mỉ điểm 美點

mi đính 眉頂

mi gian 眉間

mị giới 靡屆

mi góc 麋角

mi hắc 黴黑

mỉ hàng 美行

mỉ hảo 美好

mỉ hỉ 美矣

mỉ học 美學

mỉ hướng 美響

mỉ hương 美香

mị hữu kiết di 靡有孑遺

mị kiên 靡堅

mị lạc 靡樂

mị lạm 靡濫

mi lộc 麋鹿

mỉ lợi 美利

mị man 靡曼

mi mao 眉毛

mị mị 靡靡

mi mục 眉目

mỉ mục 美目

mỉ mục dương hề 美目揚兮

mỉ mục phán hề 美目盼兮

mỉ nam tí 美男子

mỉ ngọc 美玉

mỉ ngôn 美言

mị nhản 媚眼

mỉ nhân 美人

mị nhiên 靡然

mị phí 靡費

mỉ phục 美服

mỉ quan 美觀

mỉ sắc 美色

mị tản 靡散

mị thái 媚態

mỉ thành 美成

mỉ thiểu nên 美少年

mi thọ 眉壽

mỉ thụ 美樹

mỉ thuật 美術

mỉ thuật sử 美術史

mỉ thực 美食

mị thường 靡常

mị tí 媚子

mi tiệp 眉睫

mi tiệp chi gian 眉睫之間

mị triết bất ngu 靡哲不愚

mỉ tửu 美酒

mị ư táo 媚於竈

mỉ vị 美味

mỉ vô độ 美無度

mỉ xấu 美醜

mỉ xưng 美稱

mi/my

mị/mỵ

mị/mỵ

mịch

mịch

mịch

mịch

mịch

mịch

mịch

mịch khẩu 糸口

miễn

miễn

miện

miễn

miễn

miên

miên

miền

miền

miện

miên

miên 綿

miên

miến

miến

miến

miên bố 綿布

miễn càng 勉強

miên câu 緜駒

miễn cương 勉彊

miễn cứu 免救

miễn dịch 免疫

miên dược 眠藥

miện giả 冕者

miến giếu 麪酵

miễn hình 免刑

miễn hoạ 免禍

miễn học 勉學

miễn lệ 勉勵

miễn li 免離

miên lịch 綿歷

miên mán 綿蠻

miên mật 綿密

miên mị 眠寐

miễn miễn 勉勉

miên miên 綿綿

miên miên 緜緜

miễn tế/tể 免濟

miễn tế/tể 勉濟

miễn thân 免身

miễn thoát 勉脫

miền thuỷ 沔水

miên trường 綿長

miễn/phủ

miễn/phủ

miễn/phủ

miết

miết

miết

miệt

miệt

miệt

miệt

miết

miết kiến 瞥見

miệt mông 蔑蒙

miệt mòng 蔑蠓

miệt tư 蔑資

miệt tuyến 韈線

miếu

miếu

miêu

miểu

miểu

miểu

miểu

miêu

miểu cô xạ 藐姑射

miểu cô xạ chi sơn 藐姑射之山

miếu đường 廟堂

miếu hiệu 廟號

miếu hội 廟會

miếu huý 廟諱

miểu miểu 藐藐

miếu nghị 廟議

miêu tả 描冩

miếu triều 廟朝

minh

mỉnh

minh

mính

minh

minh

mỉnh

minh

minh

minh

minh ám 冥暗

minh ám 冥闇

minh ám 明暗

minh ám 明闇

minh bạch 明白

minh báo 冥報

minh biện 明辨

minh biện 明辯

minh cảnh 冥境

minh cáo 明告

minh châu 明珠

minh chi 明之

minh chỉ 明指

minh chiếu 明照

minh chiếu 明詔

minh chiu 明昭

minh chúa 明主

minh chứng 明證

minh cổ 鳴鼓

minh cổ nhi công 鳴鼓而攻

minh cổ nhi công chi 鳴鼓而攻之

minh cưỡng 冥鏹

minh cưu 鳴鳩

minh đại 明代

minh dân 明民

minh đằng 螟螣

minh đạo 明道

minh đạo tiên sinh 明道先生

minh đấy 明帝

minh dì 明夷

minh diệt 明滅

minh điều 鳴條

minh điêu 鳴蜩

mỉnh đính/đỉnh 酩酊

minh đồ 冥途

minh động 鳴動

minh đức 明德

minh đuốc 明燭

minh đường 明堂

minh giả 明者

minh giám 明鑑

minh giám 明鑒

minh hạc 鳴鶴

minh hải 冥海

minh hí 鳴戯

minh hiển 明顯

minh hình 明刑

minh hô 鳴呼

minh hữu 盟友

minh kẻng 明鏡

minh khí 明器

minh khiêm 鳴謙

minh khoái 明快

minh kỉ 明紀

minh kí 銘記

minh kiến 明見

minh kinh 明經

minh lãng 明朗

minh lập 明立

minh lẹo 明瞭

minh liêm 鳴廉

minh liễu 明了

minh linh 冥靈

minh linh 螟蛉

minh linh tí 螟蛉子

minh lộ 冥路

minh mạc 冥漠

minh mặc 冥默

minh mâu 明眸

minh mệnh 明命

minh minh 冥冥

minh minh 明明

minh minh bạch bạch 明明白白

minh mương 冥茫

minh nên 明年

minh ngộ 明悟

minh ngôn 明言

minh ngữ 明語

minh nhạn 鳴鴈

minh nhất 冥一

minh nhật 明日

minh nhiên 冥然

minh phát 明發

minh phèn 明礬

minh phó 冥付

minh phủ 冥府

minh phụ 明父

minh phục 冥伏

minh phúc 冥福

minh quân 明君

minh qui 冥龜

minh quyết 鳴鵙

minh sa sơn 鳴沙山

minh sát 明察

minh sơn 冥山

minh sử 明史

minh sư 明師

minh tâm 明心

minh tạnh 明晳

minh thần 明神

minh thề 盟誓

minh thì 明時

minh thị 明示

minh thí 明試

minh thịnh 明盛

minh thổ 冥土

minh thứ 明庶

minh thứ phong 明庶風

minh tích 明晰

minh tín 明信

minh tinh 明星

minh trị 明治

minh tri 明知

minh trị quốc gia 明治國家

minh triết 明哲

minh triệt 明徹

minh trưng 明徵

minh tư 冥思

minh tường 明詳

minh ước 盟約

minh văn 明文

minh văn 銘文

minh vâng 盟邦

minh vương 明王

minh xác 明確

minh y 明衣

mộ

mộ

mộ

mộ

mỗ

mô bản 模本

mô biểu 模表

mộ chí 墓誌

mộ chí minh 墓誌銘

mộ dạ 暮夜

mô dạng 模様

mộ địa 墓地

mô giai 模楷

mỗ giáp 某甲

mô hình 模型

mô hồ 模糊

mô hồ 糡糊

mộ hoá 募化

mộ huyệt 墓穴

mộ lạc 慕樂

mô mẫu 嫫姆

mô mẫu 嫫母

mỗ mỗ 某某

mộ môn 墓門

mộ nên 暮年

mỗ nhân 某人

mô phạm 模笵

mô phạm 模範

mô phấn 糡粉

mô phảng 模仿

mò phỏng 摸倣

mô phỏng 模倣

mô phóng 模放

mò sách 摸索

mô sách 模索

mô sĩ 謨士

mộ sỡ 墓所

mỗ sỡ 某所

mô tắc 模則

mộ tập 募集

mô thức 模式

mò to 摸蘇

mộ tứ 暮四

mộ vị 慕位

mộ viễn 慕遠

mộ vinh 慕榮

mộ xoan 暮春

mô/mạc

mộc

mộc

móc

móc

mộc

mộc bản 木版

mộc bì 木皮

mộc cẩn/cận 木槿

mộc cẩn/cận hoa 木槿花

mộc chất 木質

mộc đạc 木鐸

mộc đào 木桃

mộc đầu 木頭

mộc diệp 木葉

mộc dốt 木訥

mộc đức 木德

mộc giản 木簡

mộc hây 木熙

mộc hoà 木禾

mộc hương 木香

mộc khô 木枯

mộc khuân 木菌

mộc kiều 木橋

mộc lí 木李

mộc mật 木蜜

mộc mịch sơn 木覓山

mộc mục 木目

mộc ngẩn 木菫

mộc ngẫu 木偶

mộc ngư 木魚

mộc nhân 木人

mộc phẹt 木栰

mộc phẹt 木筏

mộc qua 木瓜

mộc quạch mộ 木槨墓

mộc thạch 木石

mộc thiệt 木舌

mộc tiết 木屑

mộc tính 木性

mộc tinh 木星

mộc trúc 木竹

mộc tượng 木匠

mộc xoa 木叉

mộc xử 木處

mối

mỗi

mỗi

mỗi

mồi

mỏi

mội

mối chước 媒妁

mối chước 媒酌

mối chước nhân 媒妁人

mối giản 媒柬

mối giới 媒介

mỗi hoài 每懷

mối hợp 媒合

mối khái niệm 媒概念

mỗi mỗi 毎毎

mỗi mỗi 每每

mỗi mỗi 浼浼

mối nhân 媒人

mỗi nhân 每人

mối phinh 媒娉

mỗi quí 每季

mỗi sự 每事

mỗi sự vắn 每事問

mối thể 媒體

mối thị 媒氏

mỗi thực 每食

mỗi triều 毎朝

món

môn

môn

môn

mơn

môn

môn cáp/hạp 門閤

môn chẳm 門枕

môn cối 門臼

mơn dang 蔓延

môn đệ 門弟

môn đệ tí 門弟子

môn đình 門庭

môn đồ 門徒

môn giả 門者

môn hạ 門下

môn hạm 門檻

môn hạn 門限

môn hộ 門戶

môn kiều 門橋

môn lầu 門樓

môn lệ 門隸

môn lộ 門路

môn lừ 門閭

môn nghĩa 門義

môn ngoại 門外

môn nha 門牙

môn nhân 門人

môn phẩm 門品

môn phiệt 門閥

môn quan 門官

mơn sinh 蔓生

mơn thảo 蔓草

mơn tinh 蔓菁

môn tông 門宗

môn xỉ 門齒

mọng

mọng

mong

mong

mộng

mồng

mông

mọng

mông

mông

mông

mông

mòng

mồng

mông ân 蒙恩

mọng ảo 夢幻

mọng cảnh 夢境

mông cầu 蒙求

mông cốc 蒙穀

mông cốc 蒙谷

mông điềm 蒙恬

mông gấc 蒙棘

mọng kiến 夢見

mông lại 蒙賴

mông lồng 蒙籠

mông lùng 蒙蘢

mọng lý 夢裏

mọng lý 夢裡

mọng mị 夢寐

mọng mọng 夢夢

mông mông 矇矇

mông muội 矇昧

mông muội 蒙昧

mông nhiên 矇然

mông phạt 蒙伐

mông phú/phúc 蒙覆

mông tàng uỷ viên hội 蒙藏委員會

mông tẩu 矇叟

mông tẩu 矇瞍

mông tẩu 蒙叟

mông tế 矇蔽

mông tế 蒙蔽

mọng trạch 夢宅

mọng triệu 夢兆

mọng trưng 夢徵

mọng tưởng 夢想

mọng vay hò điệp 夢爲胡蝶

một

một 歿

một

một

một

một giai 沒階

một hữu 沒有

một một 沒沒

một một 没没

một nại hà 沒奈何

một nên 没年

một nhân 沒人

một tại 沒在

một thân 没身

một thế 沒世

một thực tí 没食子

một tử 沒死

một xỉ 没齒

mụ

mưa

mưa công hà 湄公河

múc

mục

mục

mục 眨目

mục

mục

mục

mục bêu 目標

mục bì 牧皮

mục chi 牧之

mục chỉ 目指

mục công 穆公

mục cung 牧宮

mục dã 牧野

mục đại 目代

mục đào 目逃

mục đích 目的

mục đích ngữ 目的語

mục đồng 牧童

mục đủ 目睹

mục đủ 目覩

múc dục 沐浴

mục dương 牧羊

mục giœ 目眩

mục hạ 目下

múc hầu 沐猴

múc hầu nhi quán 沐猴而冠

mục kếch 目擊

mục lăng 穆陵

mục lóc học 目録學

mục lực 目力

mục mần 穆忞

mục mục 穆穆

mục nguyệt 睦月

mục nhân 牧人

mục quan 目觀

mục số 目數

mục thị 目視

mục thiên tí truyền 穆天子傳

mục thượng 目上

mục tí 目眦

mục tí tận liệt 目眦盡裂

mục tiền 目前

mục tiệp 目睫

mục tông 穆宗

múc trà 沏茶

mục trọng 牧仲

mục tưởng 目想

múc vũ 沐雨

mục vương 穆王

mùi

mũi

mũi

mùi cập 未及

mùi chi hữu 未之有

mùi chi hữu dã 未之有也

mùi chung 未終

mùi cơ/ki/kí/kỉ 未幾

mùi cực 未極

mùi dã 未也

mùi đắc 未得

mùi dĩ 未已

mùi dịch 未易

mùi định 未定

mùi hình 未形

mùi hoàn 未完

mùi học 未學

mùi hữu 未有

mùi hữu xử 未有處

mùi khả 未可

mùi khả tri 未可知

mùi kiến 未見

mùi kinh 未經

mùi lai 未來

mùi liễu 未了

mùi miễn 未免

mùi minh 未明

mùi năng 未能

mùi ngải 未艾

mùi ngộ 未遇

mùi nhập 未入

mùi nhiên 未然

mùi nhược 未若

mùi phát 未發

mùi phu 未孚

mùi sinh 未生

mùi số số nhiên 未數數然

mùi suy 未衰

mùi tận 未盡

mùi tằng 未曾

mùi tằng hữu 未曾有

mùi tất 未必

mùi tế/tể 未濟

mùi thẩm 未審

mùi thành 未成

mùi thành nhất quĩ 未成一簣

mùi thụ 未樹

mùi thường 未嘗

mùi thường 未甞

mùi thường hữu 未嘗有

mùi thuỷ 未始

mùi toại 未遂

mùi tốn 未損

mùi tri 未知

mùi triệu 未兆

mùi trứ 未著

mùi túc 未足

mùi tường 未詳

mùi ứng 未應

mùi ương 未央

mùi văn 未聞

mun

mùng

mùng

mùng mùng 幪幪

muội

muội

muồi

muội

muội cốc 昧谷

muội đán 昧旦

muội giả 昧者

muồi khí 煤氣

muội lược 昧略

muội muội 妹妹

muội muội 昧昧

muội nhĩ 昧耳

muội nhiên 昧然

muội tí 妹子

mướn

muốn

muộn

muốn bực 悶愊

muốn loạn 悶亂

muốn muốn 悶悶

muốn nhiên 悶然

muốn tuyệt 悶絶

muồng

mương

mương hồ 茫乎

mương muội 茫昧

mương mương 茫茫

mương nhiên 茫然

mượt

mượt bàu 沫泡

mưu

mưu bạn 謀叛

mưu cứu 謀救

mưu đạo 謀道

mưu đồ 謀圖

mưu do 謀猶

mưu hại 謀害

mưu hoạ 謀畫

mưu hợp 謀合

mưu kể 謀計

mưu lự 謀慮

mưu lược 謀略

mưu nghị 謀議

mưu phản 謀反

mưu phu 謀夫

mưu phủ 謀府

mưu sách 謀策

mưu sinh 謀生

mưu tang 謀臧

mưu thần 謀臣

mưu thực 謀食

na

na

na

nã bõ 拿捕

na cá 那箇

nã hoạch 拿獲

nặc

nặc

nặc hà 匿瑕

nặc oán 匿怨

nặc tàng 匿藏

nặc tích 匿跡

nặc tích 匿迹

nạch

nách

nải

nài

nại

nái

nãi

nãi

nai

nài

nai

nại

naị

nãi

nải chí 乃至

naị cửu 耐久

nải giả 乃者

nại hà 奈何

nại hà 柰何

nải khả 乃可

naị khổ 耐苦

nải kim 乃今

nại lương 奈良

nải quyến 乃眷

nải sỡ nguyện 乃所願

nải tích 乃昔

nải vãng 乃往

nãi/nại

nãi/nại đỉnh 鼐鼎

nãi/nè/nẽ

nam

nam

nạm

nạm

nám

nam

nậm

nam

nam bá 南伯

nam bá tí quỳ 南伯子葵

nam bắc 南北

nam canh nữa chức 男耕女織

nam châm 南針

nam châm 南鍼

nam chao 南洲

nam chí 南至

nam chinh 南征

nam cực 南極

nam cực tinh 南極星

nam cung 南宮

nam cương 南岡

nam dã 南野

nam dì 南夷

nam diện 南面

nam dung 南容

nam dương 南陽

nam giao 南交

nam hà 南河

nam hải 南海

nam hàng 南行

nam hoa 南華

nam học 南學

nam hưởng 南嚮

nam hương 南鄕

nam hữu 南有

nam hữu gia ngư 南有嘉魚

nam kia 南箕

nam kim 南金

nam kinh 南京

nam lã 南呂

nam mán 南蠻

nam mẩu 南畝

nam mênh 南溟

nam minh 南冥

nam ngoa 南訛

nam nhân 南人

nam nữa 男女

nam nữa hữu biết 男女有別

nam phạt 南伐

nam phương 南方

nam phương chi càng 南方之強

nam quách 南郭

nam quách tí cơ/kì 南郭子綦

nam quốc 南國

nam sắc 男色

nam sào 南巢

nam sơn 南山

nam sơn chi thọ 南山之壽

nam sơn hữu đài 南山有臺

nam thảo 南草

nam thổ 南土

nam tí 南子

nam tí 男子

nam tống 南宋

nam triều 南朝

nam trọng 南仲

nam vâng 南邦

nam vinh 南榮

nán

nán

nặn

nặn

nán

nấn

nàn

nan

nan cục 難局

nan đắc 難得

nan dĩ 難以

nan dịch 難易

nán giả 曩者

nan giả 難者

nan giải 難解

nan hàng 難行

nan hiểm 難險

nan khật 難吃

nan lão 難老

nan miễn 難免

nấn nấn 赧赧

nấn nấn nhiên 赧赧然

nan năng 難能

nan ngôn 難言

nán nhật 曩日

nấn nhiên 赧然

nan sản 難產

nan sáp 難澁

nan sự 難事

nan thành 難成

nán thì 曩時

nan thuyền 難船

nan thuyết 難說

nán tích 曩昔

nan tiến 難進

nan tố 難做

nan trị 難治

nan tri 難知

nan triền 難纏

nan trở 難阻

nan vay 難爲

nan vong 難忘

nang

nang

nǎng

năng bất 能不

năng biện 能辯

năng cận thủ thí 能近取譬

năng đạt 能達

năng động 能動

năng giả 能者

năng giả tại chức 能者在職

năng hàn 能寒

năng hàng 能行

năng hoá 能化

năng hữu 能有

năng lạc 能樂

năng lực 能力

năng ngôn 能言

năng ngự 能御

năng sỡ 能所

năng sự 能事

năng thần 能臣

năng thú 能守

năng thư 能書

nang trung 嚢中

năng văn 能文

năng vay 能爲

nãng/nương

nạnh

nanh

não

nao

nao

não

não

nạo

não

não

não

não

nao

nào

nạo

nạo

nao

náo

nao bạt 鐃鈸

não gân 腦筋

não gân giản đơn 腦筋簡單

não khí 惱氣

não lực 腦力

nạo nạo 譊譊

nao tâm 鐃心

náo thị 鬧市

não thiên 腦天

nạp

nạp chức 納職

nạp cốt 納骨

nạp đắc 納得

nạp gián 納諫

nạp ngôn 納言

nạp nhật 納日

nạp phi 納妃

nạp phụ 納婦

nạp tân 納新

nạp thoát/thuế/thối 納稅

nạp trưng 納徵

nật

nật

nật phục 衵服

nật/nặc

nậu

nậu

nậu

náy

nẫy

nễ

nể

nễ

nề

nề

nể

nề

nễ đích thượng đấy an tại 儞的上帝安在

nề đồ 泥塗

nề lê 泥犁

nề nề 泥泥

nề thổ 泥土

nề thu 泥鰌

nề thu 泥鰍

nề thuỷ tượng 泥水匠

nề trung 泥中

nề tường 泥牆

nề tuý 泥醉

nễ/nỉ

nễ/nỉ

nêm

nếm

nêm

nêm

nên

nện

nên

nên ấu 年幼

nện bố 搌布

nên cảnh 年景

nên chung 年終

nên cơ 年飢

nên cơ 年饑

nên cốc 年穀

nên đại 年代

nên đầu 年頭

nên giả 年假

nên gian 年間

nên hiệu 年號

nên kể 年計

nên kỉ 年紀

nên lão 年老

nên lênh 年齡

nên mệnh 年命

nên nguyệt 年月

nên phả 年譜

nên phong 年豐

nên sai 年差

nên số 年數

nên thiểu 年少

nên thọ 年壽

nên tôn 年尊

nên trường 年長

nên tuế 年歲

nên vận 年運

nên xỉ 年齒

néo

nẹp

nếp

nếp

nếp

nẹp tí 衲子

nết

nết

nết bàn 涅槃

nết nhi bất chuy/tri/truy 涅而不緇

nết nhi bất trê 涅而不淄

nga

nga

nga

nga

ngã

nga

ngạ

nga

nga

ngã ái 我愛

ngạ bễu 餓莩

ngã bối 我輩

ngã chi đại hiền dữ 我之大賢與

ngã chi hoài hỉ 我之懷矣

ngã cưng 我疆

ngã cung 我躬

ngã đẳng 我等

ngã đảng 我黨

ngã độc vong 我獨亡

ngã dục 我欲

ngã hàng 我行

ngã hàng kì dã 我行其野

ngạ hổ 餓虎

ngã huynh đệ 我兄弟

nga khoảnh 俄頃

ngã kiến 我見

nga mi 娥眉

ngã món 我們

ngã mưu 我謀

nga nga 峨峨

nga nhãi 俄爾

ngã nhân 我人

nga nhi 俄而

nga nhiên 俄然

ngã pháp 我法

ngã quan 我觀

nga quốc 俄國

ngã quốc 我國

ngã sinh 我生

ngã sỡ 我所

ngã sự 我事

ngã sư 我師

ngã tâm 我心

ngã tâm phỉ thạch 我心匪石

ngã thân 我身

ngạ trường 餓腸

ngã tư 我私

ngạ tử 餓死

ngã tướng 我將

ngã tương 我相

ngã văn 我聞

ngã vật 我物

ngã vũ duy dương 我武惟揚

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc

ngạc bất 鄂不

ngạc nhiên 愕然

ngạc như 愕如

ngạch

ngạch nhãi 額爾

ngải

ngai

ngai

ngại

ngại

ngại

ngải

ngài

ngại

ngải

ngải

ngãi

ngải an 艾安

ngải bã 艾把

ngại bất trước/trứ 礙不着

ngải bùa 艾符

ngải cao/hao 艾蒿

ngải chụ 艾炷

ngải cờ chiêu phúc 艾旗招福

ngải cứu 艾灸

ngại đạo 礙道

ngải giả 艾者

ngải khang 艾康

ngại khẩu 礙口

ngải kì/kỳ 艾耆

ngải kiệu 艾蕎

ngải lão 艾老

ngài mi 蛾眉

ngại mục 礙目

ngại nan 礙難

ngải nên 艾年

ngai ngai 皚皚

ngải ngải 艾艾

ngai ngai y đình 皚皚依庭

ngại nhản 礙眼

ngải nhân 艾人

ngải nhân tất phong 艾人必豐

ngải nhung 艾絨

ngải nhưỡng 餀壤

ngải phục 艾服

ngại sự 礙事

ngại thạch 礙石

ngải thảo 艾草

ngại thủ 礙手

ngải tiêu 艾蕭

ngải trạng 艾狀

ngải trừ 刈除

ngải vị thanh nhi vi bạch 艾謂靑而微白

ngâm

ngâm

ngâm hoa 吟花

ngâm ngâm 崟崟

ngâm phong lộng nguyệt 吟風弄月

ngâm vị 吟味

ngán

ngân

ngẩn

ngàn

ngạn

ngạn

ngận

ngạn

ngấn

ngẩn

ngân

ngạn

ngan

ngạn

ngấn

ngân

ngan

ngân

ngàn bạn 岸畔

ngàn biên 岸邊

ngàn cân 岸巾

ngân chạ 嚙咋

ngàn đẩu 岸陡

ngàn đầu 岸頭

ngẩn dưa 堇荼

ngẩn dưa 菫荼

ngân hà 銀河

ngân hán 銀漢

ngân hàng 銀行

ngân hạnh 銀杏

ngân hoàng 銀潢

ngàn hốt 岸忽

ngan lao 豻牢

ngận lệ 很戻

ngân loan 銀湾

ngàn mão 岸帽

ngân ngân 誾誾

ngan ngục 豻獄

ngàn nhiên 岸然

ngẩn sắc 菫色

ngân sơn thiết bích 銀山鐵壁

ngạn thánh 彥聖

ngàn thượng 岸上

ngấn tích 痕跡

ngấn tích 痕蹟

ngấn tích 痕迹

ngân tiền 銀錢

ngẩn trà 菫茶

ngân tụng 嚚訟

ngạn uy 彥威

ngạn văn 諺文

ngang

ngang

ngang

ngang đầu 昂頭

ngang ngang 卬卬

ngang ngang 昂昂

ngang ngang khí tượng 昂昂氣象

ngang ngang nhiên 昂昂然

ngang nhiên 昂然

ngang nhiên vô cụ 昂然無懼

ngang quý 卬貴

ngang quý 昂貴

ngang tàng 昂藏

ngang tự 卬自

ngang tủng 昂聳

ngang vọng 卬望

ngạnh

ngành

ngạnh

ngảnh

ngảnh

ngảnh chòi 頸椎

ngảnh gân 頸筋

ngảnh hạng 頸項

ngạnh kiện 硬健

ngành sáp 梗澁

ngảnh tí 頸子

ngảnh tông 頸騣

ngạo

ngao

ngao

ngao

ngáo

ngao

ngạo

ngào

ngào

ngao

ngao

ngao

ngao

ngao

ngao

ngao

ngao

ngào

ngao

ngao ba 熬波

ngao ba xuất tố 熬波出素

ngạo bạo 傲暴

ngao bất quá 熬不過

ngao bất quá hình phạt 熬不過刑罰

ngao bện 鰲抃

ngao bện 鼇抃

ngao cấm 鰲禁

ngao cấm 鼇禁

ngao cao 熬膏

ngạo cáp 傲佭

ngao cháo 熬粥

ngạo cốt 傲骨

ngao dạ 熬夜

ngao đái 鰲戴

ngao đái 鼇戴

ngạo đản 傲誕

ngáo dãng chu 奡盪舟

ngào đầu tí 摮骰子

ngao dịch 鰲掖

ngao dịch 鼇掖

ngào đoạ 敖惰

ngào du 敖游

ngào du 敖遊

ngao du 遨遊

ngạo dung 傲容

ngao dược 熬藥

ngạo hằng 傲佷

ngao hi/hy 遨嬉

ngao hồ 謷乎

ngao hồ đại tai 謷乎大哉

ngạo khẩu 傲口

ngạo khí 傲氣

ngao kiễng 驁蹇

ngao luyện 熬煉

ngạo mạn 傲慢

ngạo mạn 慠慢

ngạo ngàn 傲岸

ngạo ngận 傲很

ngao ngao 嗷嗷

ngao ngao 嗸嗸

ngào ngào 敖敖

ngao ngao 謷謷

ngạo ngoan/ngận 傲狠

ngạo ngột 傲兀

ngao ngư 鰲魚

ngao ngư 鼇魚

ngạo ngược 傲虐

ngao nhản bì tí 熬眼皮子

ngạo nhiên 傲然

ngạo nhiên 慠然

ngạo phóng 傲放

ngao phóng 驁放

ngao phong 鰲峯

ngào sát 摮殺

ngạo sương 傲霜

ngạo sương chi 傲霜枝

ngao tào 嗷嘈

ngao tao 嗷騒

ngạo thị 傲視

ngào thiêm 摮簽

ngao tí 鏊子

ngao tiên 熬煎

ngao túc 鰲足

ngao túc 鼇足

ngạo tung 傲縱

ngào tường 敖翔

ngào tường 敖詳

ngao xấu 謷醜

ngập

ngập

ngập

ngập cảnh 汲綆

ngập cổ 汲古

ngập dẫn 汲引

ngập đạo 汲道

ngập lộ 汲路

ngập ngập 岌岌

ngập ngập 汲汲

ngập ngập khả nguy 岌岌可危

ngập thâm 汲深

ngập thuỷ 汲水

ngập tỉnh 汲井

ngặt

ngật

ngắt

ngạt

ngật chót 屹崪

ngặt ngặt 仡仡

ngặt nhiên 仡然

ngẫu

ngẫu

ngẫu điền 耤田

ngẫu hài 偶諧

ngẫu kiến 偶見

ngẫu nhân 偶人

ngẫu nhiên 偶然

ngẫu tượng giáo 偶像教

ngáy

ngấy

ngáy nhá 哎呀

nghệ

nghê

nghệ

nghệ

nghé

nghê

nghễ

nghệ

nghệ 羿

nghệ

nghê

nghệ

nghê

nghệ

nghệ

nghê

nghê

nghê

nghê cừu 麑裘

nghệ đài 藝臺

nghệ giả 藝者

nghệ kĩ 藝妓

nghệ nghệ 藝藝

nghệ nhân 藝人

nghệ nhân chi điền 藝人之田

nghé sinh 犠牲

nghé tôn 犠尊

nghênh

nghênh dẫn 迎引

nghênh hợp 迎合

nghênh lai 迎來

nghênh nghịch 迎逆

nghênh tân 迎賓

nghênh tiếp 迎接

nghênh xoan 迎春

nghẹo

nghèo

nghèo

nghẹo hãnh 僥倖

nghẹo hạnh 僥幸

nghẹo hội 僥會

nghẹo khát 僥渇

nghẹo kí/ký 僥冀

nghẹo nguyện 僥願

nghêu

nghêu

nghều

nghêu động 蟯動

nghêu nghêu 嘵嘵

nghi

nghì

nghi

nghi

nghi

nghĩ

nghị

nghi

nghi

nghĩ

nghĩ

nghị

nghị

nghi

nghĩ

nghĩ

nghi biểu 儀表

nghi chi 疑之

nghi củ 儀矩

nghi dân 宜民

nghi đệ 宜弟

nghi địch 儀狄

nghĩ định 擬定

nghi đồng tam ti 儀同三司

nghi dung 儀容

nghị giả 議者

nghi hình 儀刑

nghi hình 儀型

nghi hoặc 疑惑

nghi huynh nghi đệ 宜兄宜弟

nghĩ khiết/niết 齮齧

nghi lễ 儀禮

nghị lí 誼理

nghị lí 議理

nghị luận 議論

nghi ngàn nghi ngục 宜岸宜獄

nghĩ nghị 擬議

nghĩ nghĩ 薿薿

nghi nhân 宜人

nghi nhược 宜若

nghi niệm 疑念

nghi pháp 儀法

nghi quẫy 儀軌

nghị sự 議事

nghi tắc 儀則

nghi thể 儀體

nghi thức 儀式

nghĩ tự 擬似

nghi tự 疑似

nghi ứng 宜應

nghi vắn 疑問

nghi/ngân

nghĩ/nghị

nghĩ/nghị ong 蟻蜂

nghĩa

nghĩa

nghĩa chỉ 義旨

nghĩa chi đoan 義之端

nghĩa chiến 義戰

nghĩa đài 義臺

nghĩa đấy 義帝

nghĩa độ 義度

nghĩa dũng 義勇

nghĩa dũng hạm đội 義勇艦隊

nghĩa giả 義者

nghĩa hàng 義行

nghĩa hiệp 義俠

nghĩa hình 義形

nghĩa học 義學

nghĩa lễ 義禮

nghĩa lí 義理

nghĩa lí chi học 義理之學

nghĩa lộ 義路

nghĩa loại 義類

nghĩa nhi 義兒

nghĩa nhiên 義然

nghĩa phương 義方

nghĩa sĩ 義士

nghĩa tí 義子

nghĩa trọng 義重

nghĩa trung 義忠

nghĩa vắn 義問

nghĩa vị 義味

nghĩa vụ 義務

nghịch

nghịch

nghịch

nghịch

nghịch

nghịch

nghịch bằng 鵾鵬

nghịch cảnh 逆境

nghịch chí 逆志

nghịch đạo 逆道

nghịch đủ 逆睹

nghịch đủ 逆覩

nghịch hại 逆害

nghịch hàng 逆行

nghịch kể 逆計

nghịch lữ 逆旅

nghịch nghịch 鶃鶃

nghịch nhân 逆人

nghịch phong 逆風

nghịch sự 逆事

nghịch tắc 逆則

nghịch thiên 逆天

nghịch thuận 逆順

nghịch triều 逆潮

nghiêm

nghiễm

nghiêm

nghiễm 广

nghiệm

nghiệm

nghiêm biện 嚴辦

nghiêm cấm 嚴禁

nghiêm chỉnh 嚴整

nghiêm chính 嚴正

nghiệm chứng 驗證

nghiêm địch 嚴敵

nghiêm hàn 嚴寒

nghiễm hề 儼兮

nghiêm hồ 嚴乎

nghiêm khiển 嚴譴

nghiêm khoa 嚴科

nghiêm lẹ 嚴厲

nghiêm mật 嚴密

nghiễm nhiên 儼然

nghiêm nhiên 嚴然

nghiêm pháp 嚴法

nghiêm sắm 嚴懲

nghiêm sức 嚴飭

nghiệm thây 驗尸

nghiệm thi 驗屍

nghiêm thú 嚴守

nghiệm tra 驗査

nghiêm trang 嚴莊

nghiêm trọng 嚴重

nghiêm túc 嚴肅

nghiện

nghiên

nghiền

nghiên cứu viên 研究員

nghiện nghiện 咠咠

nghiên/nghiễn

nghiên/nghiễn cầu 硏求

nghiên/nghiễn cơ/ki/kí/kỉ 硏幾

nghiên/nghiễn cứu 硏究

nghiên/nghiễn cứu giả 硏究者

nghiên/nghiễn cứu hội 硏究會

nghiên/nghiễn cứu khoa 硏究科

nghiên/nghiễn cứu lãnh vực 硏究領域

nghiên/nghiễn cứu phân dã 硏究分野

nghiên/nghiễn cứu sỡ 硏究所

nghiên/nghiễn cứu thất 硏究室

nghiên/nghiễn cứu tư liệu 硏究資料

nghiên/nghiễn phen 硏番

nghiên/nghiễn tầm 硏尋

nghiên/nghiễn thảo 硏討

nghiên/nghiễn tinh 硏精

nghiên/nghiễn xoảng 硏鑽

nghiệp

nghiệp

nghiệp giả 業者

nghiệp nghiệp 業業

nghiệp thức 業識

nghiệp tích 業績

nghiệt

nghiệt

nghiệt

nghiệt

nghiệt nghiệt 孽孽

nghiệt tí 孽子

nghiêu

nghiêu điển 堯典

nghiêu giới 堯戒

nghiêu mi 堯眉

nghiêu phu 堯夫

nghiêu thuấn 堯舜

nghiêu thuấn vũ thang 堯舜禹湯

nghiêu viết 堯曰

ngỗ

ngô

ngọ

ngô

ngo

ngô

ngò

ngộ

ngỗ

ngố

ngộ

ngỏ

ngô

ngô

ngộ

ngô

ngô

ngò

ngó

ngô

ngộ

ngộ

ngộ

ngo bối 吾輩

ngô bứt ân 呉承恩

ngỏ cối 杵臼

ngô công 蜈蚣

ngô dã 呉冶

ngo đảng 吾黨

ngo đảng chi sĩ 吾黨之士

ngo đảng chi tiểu tí 吾黨之小子

ngo đạo 吾道

ngo đồ 吾徒

ngô đồng 梧桐

ngo dữ 吾與

ngô giả 梧榎

ngô giả 梧檟

ngộ giải 悟解

ngộ giải 誤解

ngộ hội 遇會

ngo hữu 吾友

ngô khởi 呉起

ngộ khuyển 遇犬

ngộ lí 悟理

ngộ mậu 誤謬

ngọ miên 午眠

ngo mùi kiến hảo đức 吾未見好德

ngo nhân 吾人

ngộ nhận 誤認

ngộ nhân 遇人

ngộ nhập 悟入

ngo quân 吾君

ngộ sai 誤差

ngo sinh 吾生

ngô sở thất quốc 呉楚七國

ngo sư 吾師

ngọ tẩm 午寢

ngo tang ngã 吾喪我

ngô thái bá 呉太伯

ngo thuộc 吾屬

ngọ thuỵ 午睡

ngo tí 吾子

ngô tí 呉子

ngô tí 梧子

ngọ tiết 午節

ngo tông 吾宗

ngô trung 呉中

ngo tướng sĩ hỉ 吾將仕矣

ngô việt 呉越

ngô việt đồng chu 呉越同舟

ngô vương 呉王

ngộ/ngụ

ngộ/ngụ han 寤嘆

ngộ/ngụ mị 寤寐

ngộ/ngụ mị tư phục 寤寐思服

ngộ/ngụ mọng 寤夢

ngộ/ngụ ngôn 寤言

ngộ/ngụ sinh 寤生

ngộ/ngụ thán 寤歎

ngộ/ngụ túc 寤宿

ngộ/ngụ vếch 寤辟

ngọa

ngoa

ngoạ

ngoa

ngoa

ngoa

ngoạ cụ 臥具

ngoạ giường 臥牀

ngoa mậu 訛謬

ngoạ mị 臥寐

ngoa ngộ 訛誤

ngoa ngôn 訛言

ngoạ sàng 臥床

ngoại

ngoại bản nội mạt 外本內末

ngoại biên 外邊

ngoại biểu 外表

ngoại bính 外丙

ngoại bo 外圃

ngoại bộ 外部

ngoại cảm 外感

ngoại cảnh 外境

ngoại cảnh 外景

ngoại cụ 外懼

ngoại cương 外彊

ngoại đan 外丹

ngoại đạo 外道

ngoại điển 外典

ngoại dương 外揚

ngoại gia 外家

ngoại giả 外者

ngoại gian 外艱

ngoại giao 外交

ngoại giới 外界

ngoại hoạn 外患

ngoại hoàng/huỳnh 外黃

ngoại học 外學

ngoại hướng 外向

ngoại lai 外來

ngoại luận 外論

ngoại lực 外力

ngoại mạo 外貌

ngoại mông 外蒙

ngoại mông cổ 外蒙古

ngoại nan 外難

ngoại ngừa 外禦

ngoại nhân 外人

ngoại nhân 外姻

ngoại nhu nội cang 外柔內剛

ngoại ninh 外寧

ngoại ninh tất hữu nội ưu 外寧必有內憂

ngoại nội 外內

ngoại phiền/phồn thông thư 外蕃通書

ngoại quách 外廓

ngoại quách 外郭

ngoại quốc 外國

ngoại tà 外邪

ngoại tân 外賓

ngoại thần 外臣

ngoại thân 外身

ngoại thích 外戚

ngoại thiên 外篇

ngoại thư 外書

ngoại thuận 外順

ngoại thước 外鑠

ngoại tỉ/tỹ 外徙

ngoại trái 外債

ngoại trĩ 外痔

ngoại triều 外朝

ngoại trọng 外重

ngoại tự 外字

ngoại tương 外相

ngoại vật 外物

ngoan

ngoạn

ngoạn

ngoạn

ngoan

ngoan cố 頑固

ngoan đốn 頑頓

ngoạn hảo 玩好

ngoạn hảo 翫好

ngoan muội 頑昧

ngoan nhọn 頑鈍

ngoan phu 頑夫

ngoan phu liêm 頑夫廉

ngoạn sách 玩索

ngoạn tập 翫習

ngoan thạch 頑石

ngoan/ngận

ngoan/ngận cang 狠剛

ngoan/nguyên 黿

ngoan/nguyên đà 黿鼉

ngoạt

ngoạt

ngoạt giả 刖者

ngốc

ngọc

ngọc anh 玉纓

ngọc bạch 玉帛

ngọc bội 玉佩

ngọc bội 玉珮

ngọc chấn 玉振

ngọc cơ 玉肌

ngọc dàm 玉緘

ngọc đấu 玉斗

ngọc giá 玉液

ngọc giám 玉鑑

ngọc hành 玉衡

ngọc lẻn 玉輦

ngọc lộ 玉輅

ngọc môn quan 玉門關

ngọc ngôn 玉言

ngọc nhân 玉人

ngọc nhuần 玉潤

ngọc nữa 玉女

ngọc phác 玉璞

ngọc thạch 玉石

ngọc thạch hổn giao 玉石混交

ngọc thạch hổn hào 玉石混淆

ngọc thể 玉體

ngọc thiên 玉篇

ngọc toản 玉瓚

ngœ

ngôi

ngôi

ngói

ngôi

ngói bịch 瓦甓

ngói giải 瓦解

ngói giải băng tiêu 瓦解氷消

ngói lịch 瓦礫

ngói thạch 瓦石

ngói tượng 瓦匠

ngon

ngơn

ngơn

ngôn

ngồn

ngộn

ngôn âm 言音

ngôn ẩn ư vinh hoa 言隱於榮華

ngôn bất cập nghĩa 言不及義

ngôn bất cố hàng 言不顧行

ngôn bội 言悖

ngôn cam 言甘

ngôn cận 言近

ngôn cận nhi chỉ viễn 言近而指遠

ngôn cập 言及

ngôn đàm 言談

ngôn đạo 言道

ngôn đề 言提

ngôn đề kì nhĩ 言提其耳

ngôn diệp 言葉

ngôn động 言動

ngôn đồng 言同

ngôn ễnh 言偃

ngôn giả 言者

ngôn giả bất tri 言者不知

ngôn giáo 言教

ngôn hạ 言下

ngôn hàng 言行

ngôn lộ 言路

ngôn luân 言綸

ngôn luận 言論

ngôn ngôn 言言

ngôn ngữ 言語

ngôn ngữ bất thông 言語不通

ngôn nhi hữu tín 言而有信

ngôn niệm 言念

ngôn quan 言觀

ngôn qui 言歸

ngôn tâm 言心

ngôn tất hữu trung 言必有中

ngôn tất tín 言必信

ngôn téo 言笑

ngôn téo yến/án yến/án 言笑晏晏

ngôn thú 言趣

ngôn thuyết 言說

ngôn toàn 言旋

ngôn trách 言責

ngôn trung luân 言中倫

ngôn truyền 言傳

ngôn tư trung 言思忠

ngôn văn 言文

ngóng

ngóng ngóng 顒顒

ngột

ngột

ngột

ngột

ngột

ngột giả 兀者

ngột ngột 兀兀

ngột nhiên 兀然

ngũ

ngũ

ngũ

ngu

ngu

ngữ

ngữ

ngu

ngu

ngu

ngụ

ngụ

ngự

ngu

ngư

ngu

ngu

ngữ

ngữ

ngư

ngu

ngữ

ngũ ác 五惡

ngũ âm 五陰

ngũ âm 五音

ngu ám 愚暗

ngữ âm 語音

ngu án 愚按

ngu án 愚案

ngũ bá 五伯

ngũ bá 五霸

ngũ bách 五百

ngu bạo 愚暴

ngu bất khả cập 愚不可及

ngu bất tiêu/tiếu 愚不肖

ngư biếc/miết 魚鼈

ngũ binh 五兵

ngư bõ 漁捕

ngư bùa 魚符

ngữ cấm 圉禁

ngũ căn 五根

ngu càng 禺強

ngũ canh 五更

ngư cẩu 魚狗

ngự chế 御制

ngự chế 御製

ngự chi 御之

ngũ chõng 五種

ngũ cổ 五鼓

ngũ cổ đại phu 五羖大夫

ngũ cốc 五穀

ngũ cốc bất phân 五穀不分

ngu công 愚公

ngu công 虞公

ngu công dời sơn 愚公移山

ngụ cư 寓居

ngự cùng 御窮

ngũ dạ 五夜

ngũ đại 五代

ngũ đại thập quốc 五代十國

ngu dân 愚民

ngũ đẳng 五等

ngũ đấy 五帝

ngư đãy 魚袋

ngư diêm 魚鹽

ngũ điển 五典

ngự điện 御殿

ngũ đỉnh 五鼎

ngự đông 御冬

ngư du 魚游

ngũ đức 五德

ngũ dục 五慾

ngũ dục 五欲

ngự dụng học giả 御用學者

ngư dược 魚躍

ngũ dương 五羊

ngu đường 虞唐

ngữ giả 圉者

ngự giả 御者

ngự giá 御駕

ngu giả 愚者

ngư giả 漁者

ngự gia nhân 御家人

ngũ giáo 五教

ngũ giới 五戒

ngũ hàng 五行

ngũ hầu 五侯

ngu hiền 愚賢

ngũ hình 五刑

ngụ hình 寓形

ngũ hò 五胡

ngu hoặc 愚惑

ngu hội 愚聵

ngư hói 魚潰

ngư keo 魚膠

ngư khế 魚契

ngữ khí 語氣

ngũ kỉ 五紀

ngu kiến 愚見

ngũ kim 五金

ngũ kinh 五經

ngư lạc 魚樂

ngự lãm 御覽

ngư lạn 魚爛

ngũ lăng 五陵

ngư lệ 魚麗

ngũ liệt 伍列

ngữ linh 圄囹

ngữ loại 語類

ngũ luân 五倫

ngữ lục 語錄

ngũ lưỡng 五兩

ngũ lưu 五流

ngũ mẩu 五畝

ngũ mẩu chi trạch 五畝之宅

ngũ mỉ 五美

ngư miết 魚鱉

ngũ minh 五明

ngũ mộc 五楘

ngu mông 愚蒙

ngụ mục 寓目

ngu muội 愚昧

ngư não 魚腦

ngư não đông 魚腦凍

ngu ngãi 愚騃

ngũ ngôn 五言

ngụ ngôn 寓言

ngữ ngôn 語言

ngu ngu 俁俁

ngu ngu 噳噳

ngữ ngữ 圉圉

ngu ngu 麌麌

ngũ nguyệt 五月

ngũ nhạc 五嶽

ngữ nhân 圉人

ngụ nhân 寓人

ngu nhân 愚人

ngư nhân 漁人

ngu nhân 虞人

ngữ nhân 語人

ngu nhân chi tư 愚人之思

ngũ nhật 五日

ngư nhục 魚肉

ngũ nhung 五戎

ngũ nội 五內

ngu nối 虞芮

ngư nuôi 魚餒

ngư ông 漁翁

ngũ phẩm 五品

ngũ phân 五分

ngữ pháp 語法

ngự phong 御風

ngư phu 漁夫

ngư phụ 漁父

ngũ phục 五服

ngũ phúc 五福

ngự phục 御服

ngư phục 魚服

ngũ phương 五方

ngũ phương chi dân 五方之民

ngữ quái 語怪

ngũ quan 五官

ngũ quản 五管

ngu quan 虞官

ngũ sắc 五色

ngư sắc 漁色

ngư sí 魚翅

ngũ sơn 五山

ngũ sự 五事

ngự sử 御史

ngư sư 漁師

ngự sử đại phu 御史大夫

ngũ tạng 五臟

ngũ tàng 五藏

ngu tang 愚贒

ngư tảo 魚藻

ngư tẩu 漁叟

ngu tế 愚蔽

ngũ thạch 五石

ngũ thải 五采

ngũ thắng 五勝

ngũ thánh 五聖

ngũ thanh 五聲

ngu thành 愚誠

ngữ thanh 語聲

ngũ thập 五十

ngũ thập nhi tri thiên mệnh 五十而知天命

ngũ thế 五世

ngũ thể 五體

ngũ thiên 五千

ngụ thoại 寓話

ngu thuấn 虞舜

ngũ thức 五識

ngự thực quốc 御食國

ngũ thường 五常

ngũ thuỵ 五瑞

ngũ tí 伍子

ngư tí 魚子

ngũ tí tư 伍子胥

ngư tiều 漁樵

ngũ tính 五性

ngũ tinh 五星

ngũ tổng 五總

ngũ trạch tam cư 五宅三居

ngu trí 愚智

ngu tri 愚知

ngư trì 魚池

ngu tri tương khi 愚知相欺

ngu trọc 愚濁

ngũ trọc ác thế 五濁惡世

ngũ trọng 五重

ngu trọng 虞仲

ngu truân 愚芚

ngu trung 禺中

ngư trường 魚腸

ngữ từ 語詞

ngũ tuần 五旬

ngu tục 愚俗

ngư ưng 魚鷹

ngu uyên 虞淵

ngữ vân 語云

ngũ vị 五味

ngũ viên 伍員

ngư võng 魚網

ngữ vừng 語彙

ngũ xích chi đồng 五尺之僮

ngũ xích chi đồng 五尺之童

ngu ý 愚意

ngữ ý 語意

ngừa

ngựa

ngựa giả 馭者

ngừa khấu 禦寇

ngừa lãm 禦覽

ngừa nhân 禦人

ngừa vũ 禦侮

nguây

nguây

nguây

nguây viên 垝垣

ngục

ngục

ngục duyến/duyện 獄掾

ngục lại 獄吏

ngục pháp 獄法

ngục quan 獄官

ngục ti 獄司

ngục tù 獄囚

ngục tụng 獄訟

ngụm

ngưng

ngung

ngưng băng 凝冰

ngưng cố 凝固

ngưng hợp 凝合

ngưng kết 凝結

ngưng kết lực 凝結力

ngưng kiệt 凝竭

ngưng nhiên 凝然

ngung phản 隅反

ngưng sệ 凝滯

ngưng tập 凝集

ngưng thị 凝視

ngưng thiếu 凝眺

ngung trung 隅中

ngưng tụ 凝聚

ngưng vũ 凝雨

ngược

ngược

ngược chính 虐政

ngược dân 虐民

ngược dụng 虐用

ngược sứ 虐使

nguồn

nguồn đầu 源頭

nguồn lưu 源流

nguồn nguồn 源源

nguồn tuyền 源泉

nguồn uỷ 源委

ngưỡng

ngưỡng

ngượng

ngưỡng bất quý ư thiên 仰不愧於天

ngưỡng chi 仰之

ngưỡng chi di cao 仰之彌高

ngưỡng mộ 仰慕

ngượng náy 忸怩

ngưỡng ngoạ 仰臥

ngưỡng phán 仰盼

ngưỡng thị 仰視

ngưỡng thiên 仰天

ngưỡng thiều 仰韶

ngưỡng vọng 仰望

ngưu

ngưu đao 牛刀

ngưu đầu a bàng 牛頭阿旁

ngưu đế 牛蹄

ngưu dương 牛羊

ngưu dương hà trạch 牛羊何擇

ngưu góc 牛角

ngưu hậu 牛後

ngưu hống 牛吼

ngưu mã 牛馬

ngưu mao 牛毛

ngưu sơn 牛山

ngưu tâm nhà 牛心茄

ngưu thủ 牛首

ngưu tị/tỵ 牛鼻

nguỵ

nguỵ

nguỵ

nguy

nguy

nguỵ

nguy cấp 危急

nguỵ chứng 魏徴

nguy cơ 危機

nguy cục 危局

nguy đãi 危殆

nguy đốc 危篤

nguy hàng 危行

nguy hồ 巍乎

nguỵ khí 僞器

nguy khuyết 巍闕

nguỵ khuyết 魏闕

nguỵ màu 魏牟

nguỵ minh đấy 魏明帝

nguỵ ngôn 僞言

nguy ngôn 危言

nguy nguy 巍巍

nguy nguy hồ 巍巍乎

nguy nhi bất trì 危而不持

nguy nhiên 危然

nguy nhiên 巍然

nguy quốc 危國

nguỵ thiện 僞善

nguy thuý 危脆

nguy toạ 危坐

nguỵ văn hầu 魏文侯

nguy vâng 危邦

nguy vong 危亡

nguyên

nguyện

nguyên

nguyên

nguyên

nguyên

nguyện

nguyên

nguyên

nguyên

nguyễn

nguyện

nguyên

nguyên bản 原本

nguyên cát 元吉

nguyên cậu 元舅

nguyên chất 原質

nguyện chúa 願主

nguyên cố 原故

nguyên dạ 元夜

nguyên đại 元代

nguyên đạo 原道

nguyên đầu 原頭

nguyên điển 原典

nguyên điền 原田

nguyên do 元由

nguyên do 原由

nguyên gia 元嘉

nguyên hanh 元亨

nguyên hanh lợi trinh 元亨利貞

nguyên hậu 元后

nguyên hẻo 元曉

nguyên hiến 原憲

nguyên hiệu 元號

nguyễn hiếu tự 阮孝緖

nguyên hình 原型

nguyên hình 原形

nguyên hoà 元和

nguyên hổi 元晦

nguyên khấu phòng luỹ 元寇防壘

nguyên khí 元氣

nguyện kiến 願見

nguyên lai 元來

nguyên lai 原來

nguyên lảo 元慶

nguyên lão 元老

nguyên lí 原理

nguyên liệu 原料

nguyện lực 願力

nguyên lưu 原流

nguyên môn 元門

nguyên nên 元年

nguyện ngôn 願言

nguyên ngữ 原語

nguyên nguyên 元元

nguyên nhân 原人

nguyên nhân 原因

nguyên nhật 元日

nguyên nhung 元戎

nguyên nhưỡng 原壤

nguyên phu 原夫

nguyên phục 元服

nguyên qui 元龜

nguyên sĩ 元士

nguyên soái 元帥

nguyên sử 元史

nguyên tắc 原則

nguyên tải 元載

nguyên thân 原身

nguyên thấp 原隰

nguyên thủ 元首

nguyên thuỷ 元始

nguyên thuỷ 原始

nguyên thuỷ phản chung 原始反終

nguyên thuỷ yếu chung 原始要終

nguyên tí 元子

nguyên tí 原子

nguyên tí lực 原子力

nguyên tịch 元夕

nguyên tịch 原籍

nguyên tiêu 元宵

nguyên tiêu tiết 元宵節

nguyên tình 原情

nguyên tình giảm phạt 原情減罰

nguyên tố 元素

nguyên triều 元朝

nguyên triều bí sử 元朝祕史

nguyên tự 元自

nguyên tuyền 原泉

nguyên uỷ 原委

nguyên văn 原文

nguyện văn 願聞

nguyện ý 願意

nguyệt

nguyệt ảnh 月影

nguyệt bụt 月孛

nguyệt chi 月支

nguyệt chiếu 月照

nguyệt đề 月題

nguyệt hạ lão 月下老

nguyệt hàng 月行

nguyệt hoa 月華

nguyệt hổi 月晦

nguyệt kết 月結

nguyệt kinh 月經

nguyệt li 月離

nguyệt lộ 月露

nguyệt lượng trác 月亮桌

nguyệt minh 月明

nguyệt nguyệt 月月

nguyệt nhật 月日

nguyệt quang 月光

nguyệt sắc 月色

nguyệt số 月數

nguyệt sự 月事

nguyệt thái 月彩

nguyệt thị 月氏

nguyệt thí 月試

nguyệt thực 月蝕

nguyệt thực 月食

nguyệt trung chiêm/thiềm thờ 月中蟾蜍

nguyệt tướng 月將

nguyệt vô vong kì sỡ năng 月無忘其所能

nguyệt xuất 月出

nhà

nhạ

nhã

nhá

nha

nha

nha

nhà

nhà

nha

nhạ

nhã

nhã chỉ 雅旨

nhã điển 雅典

nha giản 牙簡

nhà huân 茹葷

nhã lạc 雅樂

nhà lừa 茹藘

nha môn 衙門

nhã nghị 雅誼

nhã ngôn 雅言

nhã ngữ 雅語

nhã nhí 雅致

nhã quan 雅觀

nhà thảo 茹草

nhã thú 雅趣

nhà tí 茄子

nhã tụng 雅訟

nhã tụng 雅頌

nhã vận 雅韻

nha xa 牙車

nha xỉ 牙齒

nhạc

nhạc

nhạc

nhạc trượng 岳丈

nhách

nhai

nhai

nhãi

nhai

nhái

nhãi

nhãi chỉ 爾止

nhãi chiêm 爾瞻

nhãi hậu 爾後

nhãi lai 爾來

nhãi nải 爾乃

nhãi năng 爾能

nhãi nhã 爾雅

nhãi nhớ 爾汝

nhai rầy 啀喍

nhãi sỡ 爾所

nhãi thì 爾時

nhãi thường 爾常

nhãi tỏ 爾祖

nhậm

nhăm

nhâm

nhâm

nham

nham

nham

nham

nhắm

nhàm

nham

nhâm

nhâm

nhẫm

nhẫm

nhâm

nham ẩn 巖隱

nham ấp 巖邑

nhậm bằng 任憑

nhậm chức 任職

nham cư 巖居

nhắm để 恁底

nhắm địa 恁地

nhắm đích 恁的

nhậm dụng 任用

nhậm hiệp 任俠

nham huyệt 岩穴

nham huyệt 巌穴

nham huyệt 巖穴

nhậm kì 任期

nhậm lực 任力

nhắm ma 恁麼

nhậm mệnh 任命

nham nham 巖巖

nhậm nhân 任人

nhẫm nhiễm 荏苒

nhàm nhiên 憮然

nhẫm nhuộm 荏染

nhâm phụ 妊婦

nhâm phụ 姙婦

nhậm quan 任官

nham quật 岩窟

nham quật 巌窟

nhậm sĩ 任士

nhắm sinh 恁生

nhậm số 任數

nhậm sự 任事

nhậm sứ 任使

nhậm tải 任載

nhâm thần 妊娠

nhẫm thúc 荏菽

nhậm tín 任信

nhậm tính 任性

nhậm tình 任情

nhậm tòng 任從

nhậm trọng 任重

nhậm trọng nhi đạo viễn 任重而道遠

nham tụ 巌岫

nhậm vận 任運

nham xử 巖處

nhậm ý 任意

nhẫm/nhậm

nhân

nhân

nhẩn

nhân

nhân

nhân

nhạn

nhân

nhẫn

nhận

nhằn

nhân

nhân

nhân

nhân

nhân

nhàn

nhàn

nhẫn

nhấn

nhân

nhân

nhân

nhẳn

nhản 眨眼

nhản

nhân

nhân

nhân

nhân 絪縕

nhân

nhân

nhân

nhận

nhạn

nhận

nhàn

nhàn

nhân

nhạn

nhận

nhẩn

nhận

nhan

nhan

nhân

nhạn

nhạn

nhàn

nhàn

nhàn

nhân á 姻亞

nhân ả 姻婭

nhân ách 闉扼

nhân ái 仁愛

nhân ân 仁恩

nhân bách kì thân 人百其身

nhan bàn 顏般

nhân bất gian ư kì phụ mẫu chi ngôn 人不間於其父母之言

nhân bệnh 人病

nhản bì 眼皮

nhẩn bì 靱皮

nhân bính 人柄

nhân căn 人根

nhân cảnh 人境

nhận chân 認眞

nhân chất 人質

nhản châu tí 眼珠子

nhân chi 因之

nhân chi an trạch 人之安宅

nhân chi bản 仁之本

nhân chi đại ác 人之大惡

nhân chi đoan 仁之端

nhân chi phương 仁之方

nhan chi suy 顏之推

nhân chi thường tình 人之常情

nhân chi tí 人之子

nhân chính 仁政

nhân chõng 人種

nhân chúa 人主

nhân cố 因故

nhân công 人工

nhàn cư 閑居

nhàn cư 閒居

nhẩn đai 靱帶

nhàn đàm 閑談

nhàn đàm 閒談

nhân dân 人民

nhân dân 仁民

nhân đẳng 人等

nhân danh 人名

nhân đạo 人道

nhân đầu 人頭

nhân địa 因地

nhân dịch 人役

nhân diệt 堙滅

nhân diệt 湮滅

nhân do 因由

nhân đồ,/xà 闉闍

nhân đồng 仁同

nhàn du 閒游

nhân dục 人欲

nhan dung 顏容

nhạn đường 鴈堂

nhân duyên 因緣

nhân duyên 姻緣

nhân duyến/duyện 因縁

nhân gia 人家

nhân giả 人者

nhân giả 仁者

nhẫn giả 忍者

nhân giả an nhân 仁者安仁

nhân giả bất ưu 仁者不憂

nhân giả lạc sơn 仁者樂山

nhân giai kiến chi 人皆見之

nhân giai ngưỡng chi 人皆仰之

nhân gian 人間

nhản giới 眼界

nhản góc 眼角

nhân hà 因何

nhản hạ 眼下

nhàn hạ 閑暇

nhàn hạ 閒暇

nhân hàng 人行

nhạn hàng 雁行

nhân hậu 仁厚

nhằn hầu 咽喉

nhân hiền 仁賢

nhân hiếu 仁孝

nhân hình 人形

nhân hoạ 人禍

nhân hoà 仁和

nhản hoa 眼花

nhân hoàng 人皇

nhản hội ý 眨眼會意

nhân huệ 仁惠

nhản kẻng 眼鏡

nhận khả 認可

nhản khan 眼看

nhẫn khát 忍渴

nhân khẩu 人口

nhân khí 人氣

nhân khí/kì 闉跂

nhẫn khổ 忍苦

nhàn khoảng 閒曠

nhân kì 因其

nhân lạc 人樂

nhân lại 人籟

nhân lí 人理

nhân lịa 人里

nhan lộ 顏路

nhân loại 人類

nhân loại 姻類

nhân luân 人倫

nhân lực 人力

nhản lực 眼力

nhân mã 人馬

nhân mạc tri kì tí chi ác 人莫知其子之惡

nhan mạo 顏貌

nhân mệnh 人命

nhân minh 因明

nhạn môn 雁門

nhân mục 人牧

nhản mục 眼目

nhân mưu 人謀

nhẫn naị 忍耐

nhân nghĩa 仁義

nhân nghĩa chi đoan 仁義之端

nhân nghĩa chi tình 仁義之情

nhân nghĩa lễ trí 仁義禮智

nhân ngôn 人言

nhân ngôn 仁言

nhân nhân 人人

nhân nhân 仁人

nhằn nhằn 咽咽

nhẫn nhân 忍人

nhân nhân 氤氤

nhàn nhàn 閑閑

nhàn nhàn 閒閒

nhân nhân chi an trạch 仁人之安宅

nhân nhi 因而

nhản nhi đích công phu 眨眼兒的工夫

nhan nhiễm 顏冉

nhẫn nhọc 忍辱

nhan như ốc đan 顏如渥丹

nhân nhục 人肉

nhân nhục 茵褥

nhân phẩm 人品

nhân phu 人夫

nhân quả 因果

nhân quả báo ứng 因果報應

nhân quân 人君

nhản quang 眼光

nhản quang lạc địa 眼光落地

nhan sắc 顏色

nhân sĩ 人士

nhân sinh 人生

nhân số 人數

nhân sự 人事

nhân sư 人師

nhạn sứ 鴈使

nhân súc 人畜

nhân tài 人才

nhân tài 人材

nhân tâm 人心

nhân tâm 仁心

nhân tâm 因心

nhẫn tâm 忍心

nhân tập 因習

nhân tập 因襲

nhàn tập 閑習

nhân thần 人神

nhân thần 人臣

nhân thân 人親

nhân thân 人身

nhân thân 仁親

nhân thân 姻親

nhân thần chi lễ 人臣之禮

nhân thanh 仁聲

nhan thành 顏成

nhân thế 人世

nhân thê 人妻

nhân thể 人體

nhân thì 人時

nhân thị 因是

nhân thị nhân phi 因是因非

nhân thích 姻戚

nhản thiển 眼淺

nhân thiệp ngang bĩ 人涉卬否

nhân thọ 人壽

nhân thọ 仁壽

nhàn thoại 閑話

nhẫn thống 忍痛

nhân thủ 人手

nhân thử 因此

nhan thù do 顏讎由

nhẫn thuận 忍順

nhân thuật 仁術

nhân thực 人食

nhận thức 認識

nhân thường 仁常

nhân tí 人子

nhan tí 顏子

nhản tiền 眼前

nhân tính 人性

nhân tình 人情

nhẫn tính 忍性

nhản tình 眼睛

nhàn tĩnh 閑靜

nhân tốt 人卒

nhân trần 茵蔯

nhân trần 茵陳

nhân trần cao/hao 茵陳蒿

nhân trí 人智

nhân trí 仁智

nhận tri 認知

nhân tử 人死

nhân từ 仁慈

nhân tự 禋祀

nhan tù 顏囘

nhân tuần 因循

nhẫn tuấn 忍俊

nhân túc 人足

nhân tước 人爵

nhân ứng 因應

nhan uyên 顏淵

nhân văn 人文

nhân văn 仁聞

nhàn vân 閑雲

nhân vật 人物

nhân vay 人爲

nhân viễn 仁遠

nhân vờn sưu tai 人焉廋哉

nhân vọng 人望

nhàn xử 閒處

nhân ý 人意

nhân y 人衣

nhằng

nhẳng

nhặng

nhặng

nhặng nhuế 蠅蚋

nhảnh

nhão

nháo

nháo

nhão bạc 澆薄

nhão choang 澆淳

nhão đãng 澆蕩

nhão diện 澆奠

nhão đuốc 澆燭

nhão hoa 澆花

nhão lầy 澆漓

nhão phong 澆風

nhão phù 澆浮

nhão quán 澆灌

nhão quí 澆季

nhập

nhập

nhắp

nhập 廿

nhắp

nhắp

nhập am 入菴

nhập cận 入覲

nhập cảnh 入境

nhập cống 入貢

nhập địa 入地

nhập diệt 入滅

nhập dinh 入營

nhập đức 入德

nhập đường 入唐

nhập giáo 入教

nhắp hải 鳰海

nhập hiếu 入孝

nhập hiếu xuất đễ 入孝出悌

nhập hiếu xuất trung 入孝出忠

nhắp hồ 鳰湖

nhập hoả 入火

nhập học 入學

nhập kỉ 入己

nhập kiến 入見

nhập lai 入來

nhập lưu 入流

nhập môn 入門

nhập nhân 入人

nhập niệm 入念

nhập quan 入官

nhập quan 入觀

nhập quan 入關

nhập quốc 入國

nhập sơn 入山

nhập tắc 入塞

nhập tấu 入奏

nhập thảo 入草

nhập thất 入室

nhập thế 入世

nhập thủ 入手

nhập thuỷ 入水

nhập tịch 入寂

nhập tịch 入籍

nhập tỉnh 入井

nhập trung 入中

nhập tử 入死

nhập xá 入舍

nhập xuất 入出

nhất

nhất

nhất

nhặt

nhất

nhặt

nhật

nhặt

nhật

nhất ác 一握

nhất âm nhất dương 一陰一陽

nhật anh 日英

nhất âu/ẩu 一漚

nhất bã 一把

nhất bã kiếm 一把劍

nhất bách 一百

nhất bán 一半

nhất bản 一束

nhất bàn 一般

nhật bản 日本

nhật bản biến chính kí 日本變政記

nhất bàn đích 一般的

nhất bàn khái niệm 一般概念

nhật bản kỉ 日本紀

nhật bản quốc chí 日本國志

nhật bản quốc đại quân 日本國大君

nhật bản quốc vương 日本國王

nhật bản thư kỉ 日本書紀

nhật báo 日報

nhật bạo 日暴

nhất biên 一辺

nhất biên 一邊

nhất bộ 一部

nhật bộc 日曝

nhất bôi 一杯

nhất bôi thuỷ 一杯水

nhất bút 一筆

nhất cá 一个

nhất cá 一個

nhất cá 一箇

nhất cá bán cá 一個半個

nhất cá dạng 一偏

nhất cầm 一禽

nhất căn 一根

nhật cảnh 日景

nhật cấp 日給

nhất câu 一句

nhất châm 一鍼

nhất chí 一志

nhất chỉ 一指

nhất chi 一枝

nhật chỉ 日祉

nhật chí 日至

nhật chí 日誌

nhất chi hoa 一枝花

nhất chi nhật 一之日

nhật chi tịch hỉ 日之夕矣

nhất chiếc nhản 一隻眼

nhất chiếu 一照

nhất chõng 一種

nhất chung 一終

nhật chương 日章

nhất cộng 一共

nhất công phu 一工夫

nhất cộp 一吸

nhất cúc 一匊

nhất cúc 一掬

nhất cướp 一劫

nhật cửu 日久

nhất dạ 一夫

nhật dạ 日夜

nhất đắc 一得

nhất đại 一代

nhất đán 一旦

nhất dạng 一樣

nhất đẳng 一等

nhất dĩ 一以

nhất dị 一異

nhật dĩ 日以

nhất dĩ quan chi 一以貫之

nhất điểm 一點

nhất diện 一面

nhất điều 一條

nhất định 一定

nhất định chi luận 一定之論

nhất độ 一度

nhật độ 日度

nhất đoạn 一段

nhất đoan 一端

nhật đoản 日短

nhật dời 日移

nhất động nhất tĩnh 一匊

nhật dục 日浴

nhật dụng 日用

nhất đường 一塊

nhất dữu 一卣

nhất gia 一家

nhất giả 一者

nhật gia 日加

nhật giả 日者

nhật giảm 日減

nhật giám 日監

nhất gian 一間

nhật gian 日間

nhất gian ốc tí 一間屋子

nhất giới 一介

nhật giới 日戒

nhất góc 一角

nhất hạ 一下

nhật hạ 日下

nhất hàng 一行

nhật hàng 日行

nhất hào 一毫

nhất hỉ nhất ưu 一喜一憂

nhất hô 一呼

nhất hộ 一戶

nhất hoàn 一環

nhất hội 一會

nhất hư 一虛

nhất huân nhất du 一薫一蕕

nhất hướng 一向

nhất hương 一鄕

nhất hướng thì 一餉時

nhật ích 日益

nhật kể 日計

nhật khách tắc 日喀則

nhất khái 一概

nhất khan 一看

nhất khí 一氣

nhất khíu 一竅

nhất khối 一塵

nhất khởi 一起

nhất khổng 一孔

nhất không 一空

nhất khúc 一曲

nhất khuôn 一匡

nhất khuôn thiên hạ 一匡天下

nhất kỉ 一己

nhật kì 日期

nhật kí 日記

nhật kiềm 日黔

nhất kiện 一件

nhất kiên 一肩

nhất kiến 一見

nhất kiên đâm tải 一肩擔載

nhất kiện sự 一件事

nhất kiện y thường 一件衣裳

nhặt la 汨羅

nhất lãnh 一領

nhất lão 一老

nhất lạp 一粒

nhất lề 一例

nhất lí 一理

nhất liêm 一廉

nhất liên 一連

nhất loại 一類

nhật lóc 日録

nhất lụa 一縷

nhất luyến 一臠

nhất mã 一馬

nhất mai 一枚

nhất mao 一毛

nhất mạo 一貌

nhật mè 日米

nhất mệnh 一命

nhất miết 一瞥

nhất môn 一門

nhật nam 日南

nhất nên 一年

nhất nghĩa 一義

nhất ngộ 一遇

nhất ngôn 一言

nhất ngôn dĩ tế chi 一言以蔽之

nhất ngôn nhi hưng vâng 一言而興邦

nhất ngôn nhi tang vâng 一言而喪邦

nhất ngữ 一語

nhất ngung 一隅

nhất nguồn 一源

nhất nguy 一危

nhất nguyên 一元論

nhất nguyên 一原

nhất nguyên luận 一共

nhật nguyệt 日月

nhật nguyệt chi minh 日月之明

nhật nguyệt chi thực 日月之食

nhật nguyệt kì trừ 日月其除

nhất nguyệt tam tiệp 一月三捷

nhật nguyệt tinh thìn 日月星辰

nhất nhậm 一任

nhất nhân 一人

nhất nhất 一一

nhất nhật 一日

nhật nhật 日日

nhất nhật bạo chi 一日暴之

nhất nhật trường 一日長

nhất nhí 一致

nhất nhi bất đảng 一而不黨

nhất nhóm 一抔

nhất nhóm thổ 一抔土

nhất như 一如

nhất niệm 一念

nhất nộ 一怒

nhất phẩm 一品

nhất phân 一分

nhất phát 一發

nhất phát ngũ ba 一發五豝

nhất phiến 一物

nhất phu 一夫

nhất phu nhất phụ 一夫一婦

nhất phương 一方

nhất phương đích 一族

nhất quan 一官

nhất quan 一貫

nhất quan tính 一貫性

nhật quang 日光

nhất quẫy 一握

nhất quẫy 一軌

nhất quĩ 一簣

nhật quĩ/quỹ 日晷

nhật quĩ/quỹ nghi 日晷儀

nhất quốc 一國

nhất quốc giả 一國者

nhất quyển 一卷

nhất sách 一册

nhật sai 日差

nhất siêu 一超

nhất sinh 一生

nhất sỡ 一所

nhất song 一雙

nhất tắc 一則

nhất tâm 一心

nhật tân 日新

nhất tập 一襲

nhật tế 日祭

nhật tê/tễ 日躋

nhất thạch 一石

nhất thân 一身

nhật thần 日晨

nhất thành 一戶

nhất thảo 一草

nhất thất sồ 一匹雛

nhất thế 一世

nhất thể 一體

nhất thế nhất nguyên 一世一元

nhất thết 一設

nhất thì 一時

nhất thị 壹是

nhất thì chi quyền 一時之權

nhất thiên 一偏

nhất thiên 一千

nhất thiện 一善

nhất thiết 一切

nhất thiết chúng sinh 一切衆生

nhất thiết hữu tình 一切有情

nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義

nhất thiết sỡ hữu 一切所有

nhất thịnh 一盛

nhất thống 一統

nhất thứ 一次

nhất thuận 一順

nhất thực 一食

nhật thực 日蝕

nhật thực 日食

nhất thực khoảnh 一食頃

nhất thút 一束

nhất thuỷ 一水

nhất thuyết 一說

nhất tí 一子

nhật tí 日子

nhất tịch 一夕

nhật tịch 日夕

nhật tiệm 日漸

nhất tiễn 一箭

nhất tiền 一錢

nhật tiền 日前

nhất tiễn chi địa 一箭之地

nhất tiễn song điêu 一箭雙雕

nhất tiễn song điêu 一箭雙鵰

nhất tiết 一節

nhật tiêu 日消

nhật tỉnh 日省

nhật tỉnh nguyệt thí 日省月試

nhất tổ 一組

nhất tộc 一族

nhật tốn 日損

nhất tông 一宗

nhất tốt 一卒

nhất trần 一塵

nhất trận 一陣

nhất tri bán giải 一知半解

nhật tri kì sỡ vong 日知其所亡

nhất trị nhất loạn 一治一亂

nhất triệt 一轍

nhất triều 一朝

nhất triều chi hoạn 一朝之患

nhất triều chi phẫn 一朝之忿

nhất triều nhất tịch 一朝一夕

nhật trình 日程

nhất trọng 一重

nhất trứ 一著

nhất trực 一直

nhật trung 日中

nhất trước/trứ 一着

nhất trương nhất thỉ 一張一弛

nhất tự thiên kim 一字千金

nhất túc 一宿

nhất tức 一息

nhật túc/xúc 日蹙

nhất tuế 一歲

nhật tựu 日就

nhật tựu nguyệt tướng 日就月將

nhật tuỵ 日瘁

nhất ức 一億

nhất văn 一文

nhất văn 一聞

nhất vãng 一往

nhật vắng 日永

nhất vật 一物

nhật vếch 日辟

nhất vị 一位

nhất vi 一葦

nhất võ 一羽

nhất xích 一尺

nhất xuất 一出

nhật xuất 日出

nhất ý 一意

nhàu

nhàu án 繳案

nhàu cổ 繳股

nhàu giá 繳價

nhàu giới 繳械

nhàu hoàn 繳還

nhàu hồi 繳回

nhàu nạp 繳納

nhàu nhiễu 繳繞

nhàu quyển 繳卷

nhàu tiu 繳銷

nhàu tồn 繳存

nhàu trình 繳呈

nhay

nhay

nhây

nhảy

nhay bất trú 捱不住

nhảy cốt 趾骨

nhây cù 街衢

nhây đàm 街談

nhây đàm hạng nghị 街談巷議

nhay đáo 捱到

nhây đạo 街道

nhay đáo vãn gian 捱到晩間

nhây đầu 街頭

nhây hạng 街巷

nhay khổ 捱苦

nhây lịa 街里

nhay liễu đả 捱了打

nhây lộ 街路

nhây môn 街門

nhay nhất hội 捱一會

nhây phường 街坊

nhây sạp/áp 街閘

nhay thế giới 捱世界

nhây thị 街市

nhây thượng 街上

nhay tử 捱死

nhây tứ 街肆

nhẹ

nhễ

nhẹ

nhẹ binh 弭兵

nhễ nhễ 濔濔

nhẹ tơ 珥絲

nhẹ vong 弭忘

nhem

nhen

nhen đăng 燃燈

nhen đăng phật 燃燈佛

nhen liệu 燃料

nhen mi chi cấp 燃眉之急

nhéo

nhéo gột 撓滑

nhéo khiêu 撓挑

nhéo nhéo 撓撓

nhép

nhép đề 攝提

nhép đề cách 攝提格

nhép dưỡng 攝養

nhép hoá 攝化

nhép sinh 攝生

nhép tâm 攝心

nhép tày 攝齊

nhép thụ 攝受

nhép vị 攝位

nhép ý 攝意

nhì

nhi

nhi

nhì

nhị

nhị

nhĩ

nhĩ

nhĩ

nhị

nhị

nhị

nhi

nhĩ

nhí

nhị

nhị

nhị

nhị

nhĩ

nhì ân 二恩

nhí cật 致詰

nhì câu 二句

nhí chay 致齋

nhì chỉ 二指

nhí chí 致志

nhĩ chi 邇之

nhì chi nhật 二之日

nhí chính 致政

nhì chõng 二種

nhí công 致功

nhí cực 致極

nhì cung 二弓

nhì cướp 二劫

nhí đắc 致得

nhì đại 二代

nhì đẳng 二等

nhì đấy tam vương 二帝三王

nhì đế 二諦

nhi dĩ 而已

nhi dĩ hỉ 而已矣

nhi dĩ nhĩ 而已耳

nhi dĩ tai 而已哉

nhi diệc 而亦

nhĩ đoá 耳朶

nhị gấc 樲棘

nhì gia 二家

nhì giả 二者

nhì giáo 二教

nhi hạ 而下

nhi hà 而何

nhí hạ 致賀

nhí hàm 致凾

nhi hậu 而后

nhi hậu 而後

nhí hầu 致候

nhi hí 兒戯

nhĩ hỉ 耳矣

nhí hiếu 致孝

nhị hình 劓刑

nhi hoàn 而還

nhì hoàng 二皇

nhi huống 而況

nhì không 二空

nhí kì 致期

nhi kim nhi hậu 而今而後

nhì kinh 二京

nhí kính 致敬

nhí lạc 致樂

nhi lai 而來

nhi lập 而立

nhĩ lực 耳力

nhí lực 致力

nhĩ lung 耳聾

nhì mao 二毛

nhì mâu 二矛

nhí mệnh 致命

nhí mỉ 致美

nhĩ mục 耳目

nhĩ mục chi dục 耳目之欲

nhĩ mục chi quan 耳目之官

nhi nải 而乃

nhì nghi 二儀

nhì nghĩa 二義

nhĩ ngôn 邇言

nhì ngũ 二五

nhĩ ngữ 耳語

nhí ngữ 致語

nhì nguyên 二元

nhì nguyên luận 二元論

nhì nguyệt 二月

nhì nhân 二人

nhì nhật 二日

nhì nhí 二致

nhĩ nhĩ 耳耳

nhĩ nhi mục chi 耳而目之

nhí nhiên 致然

nhì nữa 二女

nhi nữa 兒女

nhì phân 二分

nhì phân pháp 二分法

nhí phú 致富

nhi phục 而復

nhí phúc 致福

nhị quá 貳過

nhì quốc 二國

nhí sĩ 致仕

nhí sự 致事

nhí sứ 致使

nhí sư 致師

nhí tạ 致謝

nhì tam 二三

nhì tâm 二心

nhì tam kì đức 二三其德

nhì tam tí 二三子

nhi thả 而且

nhì thặng 二乘

nhì thập 二十

nhì thập bát tinh 二十八星

nhì thập bát túc 二十八宿

nhì thập thất 二十七

nhì thập tứ 二十四

nhì thập tứ khí 二十四氣

nhì thập tứ sử 二十四史

nhì thập tứ tiết 二十四節

nhì thập tứ tiết khí 二十四節氣

nhì thất 二七

nhị thất 貳室

nhì thế 二世

nhì thị 二氏

nhĩ thính 耳聽

nhì thứ 二次

nhi thử 而此

nhí thư 致書

nhì thứ đích 二次的

nhĩ thuận 耳順

nhí thực 致食

nhĩ thuộc 耳屬

nhì thượng 二上

nhi thượng 而上

nhì tí 二子

nhi tí 兒子

nhí tinh 致精

nhì tôn 二尊

nhi tôn 兒孫

nhí tri 致知

nhì trình 二程

nhì trình tập 二程集

nhì trình toàn thư 二程全書

nhì trùng 二蟲

nhí trung 致中

nhì tự 二字

nhí tư 致思

nhí tử 致死

nhí từ 致辭

nhì tuần 二旬

nhi ứng 而應

nhí vay thần 致爲臣

nhí viễn 致遠

nhì vương 二王

nhi xỉ 兒齒

nhì ý 二意

nhí ý 致意

nhĩ/nhị

nhị/nị

nhích

nhích

nhích

nhiếc

nhiễm

nhiễm

nhiêm

nhiễm bá ngưu 冉伯牛

nhiễm canh 冉耕

nhiễm cầu 冉求

nhiễm hữu 冉有

nhiễm ngưu 冉牛

nhiễm ủng 冉雍

nhiên

nhiên bất 然不

nhiên bĩ 然否

nhiên dã 然也

nhiên đăng 然燈

nhiên hậu 然後

nhiên hữu 然友

nhiên nhi 然而

nhiên như 然如

nhiễn phần 熯焚

nhiên tắc 然則

nhiên thả 然且

nhiên tuy 然雖

nhiên/niên

nhiếp

nhiếp

nhiệp

nhiệp

nhiệp

nhiếp phục 懾服

nhiệp tí 鑷子

nhiệt

nhiệt

nhiệt bệnh 熱病

nhiệt huyết 熱血

nhiệt khí 熱氣

nhiệt não 熱惱

nhiệt tâm 熱心

nhiệt tế 熱際

nhiệt thang 熱湯

nhiệt thiết 熱鐵

nhiệt trung 熱中

nhiễu

nhiễu

nhiêu

nhiêu

nhiêu ích 饒益

nhiễu loạn 擾亂

nhiễu nhiễu 擾擾

nhiễu nhu 擾柔

nhiêu tài 饒財

nhịp

nhịp

nhịp

nhịp

nhíp

nhịp nóc 氎蓐

nhíu

nhíu ác 疚惡

nho

nhọ

nhọ

nhớ

nhơ

nho

nhớ âm 汝陰

nhọ anh 孺嬰

nho bác 儒博

nhọ bi 孺悲

nhớ bối 汝輩

nhớ đẳng 汝等

nho đạo 儒道

nho gia 儒家

nho giả 儒者

nho giáo 儒教

nho giáo đích 儒教的

nho hàng 儒行

nho học 儒學

nho học giả 儒學者

nho lâm 儒林

nho lí ni sư kim 儒理尼師今

nho mặc 儒墨

nho môn 儒門

nho nhã 儒雅

nhớ phần 汝墳

nho sệ 儒滯

nho sĩ 儒士

nho sinh 儒生

nhớ tào 汝曹

nho thích 儒釋

nhọ tí 孺子

nhọ tí anh 孺子嬰

nhớ tông 汝宗

nhoai

nhoai độ 惴度

nhoai khủng 惴恐

nhoai lật 惴慄

nhoai lật 惴栗

nhoai nhoai 惴惴

nhoai nhuyễn 惴耎

nhoáng

nhọc

nhọc

nhọc

nhọc mạ 辱罵

nhọc nhân 辱人

nhóm

nhọn

nhọn

nhọn

nhọn góc 鈍角

nhọn góc 銳角

nhọn liệt 鈍劣

nhộng

nhót

nhừ

như

nhu

nhu

nhu

nhu

nhu

nhu

nhứ

nhu

nhu

nhụ

nhu

nhừ bị điều tra 予備調査

như bích 如璧

như chác 如琢

như chi hà 如之何

như cương 如岡

như đệ 如弟

như đe 如砥

như dĩ 如已

nhu dịch 需役

nhu diệc bất nhà 柔亦不茹

như đồng 如同

nhừ dữ nhãi ngôn 予與爾言

nhu gia 柔嘉

như giầy bạc băng 如履薄冰

như hạ 如下

như hà 如何

như hảo hảo sắc 如好好色

như hoả 如火

như hoạ 如畫

nhu hoà 柔和

như hoặc 如或

như hoàng 如簧

như hổi 如晦

như huân như trì 如壎如篪

nhu huệ 柔惠

như hướng 如響

như hữu dụng ngã giả 如有用我者

như huynh 如兄

như keo tự tất 如膠似漆

như kì 如其

như kim 如今

như lai 如來

như lâm 如林

như lâm thâm uyên 如臨深淵

như lăng 如陵

như lôi 如雷

như lưu 如流

như mệnh 如命

nhừ mỉ 予美

nhu mộc 柔木

như mọng 如夢

như ngọc 如玉

nhừ ngôn 予言

như ngu 如愚

như nguyệt 如月

nhu nhã 柔雅

như nhất 如一

như nhật 如日

nhu nhật 柔日

nhừ nhất nhân 予一人

nhu nhiên 柔然

như như 如如

như nhừ hà 如予何

nhu nhược 柔弱

nhu nhược giả sinh chi đồ 柔弱者生之徒

nhu nhuyễn 柔軟

như pháp 如法

như quả 如果

nhu rì 柔荑

như sơ 如初

như sơn 如山

như sứ 如使

như tấn như tày 如晉如齊

nhu tang 柔桑

như tang khảo tỷ 如喪考妣

như thạch 如石

như thần 如神

như thần tại 如神在

nhừ thánh 予聖

như thảo 如草

như thị 如是

như thiếc 如錫

như thiết như tha 如切如磋

như thử 如此

như thử nhi dĩ 如此而已

nhu thuận 柔順

như thực 如實

như thượng 如上

như thuỷ 如水

nhu thuý 柔脆

như tị hoả ganh 如避火坑

nhừ tiểu tí 予小子

như tơ 如絲

nhừ toán 予算

nhừ trắc 予測

nhừ tri 予知

như tư 如斯

như tư nhi dĩ hồ 如斯而已乎

như tư/từ 如茲

như tư/tỳ 如茨

nhu tung 柔縱

nhừ tưởng 予想

như vân 如雲

như vay sơn 如爲山

nhu viễn 柔遠

nhu viễn năng nhĩ 柔遠能邇

như võ kiêu/kiều 如羽喬

như vũ 如雨

như xuất nhất khẩu 如出一口

như xuyên 如川

như ý 如意

nhu yếu 需要

nhụa

nhụa

nhụa bút 濡筆

nhụa hào 濡毫

nhụa nhược 懦弱

nhụa phu 懦夫

nhụa thủ 濡首

nhuần

nhuận

nhuần

nhuần dìm 潤霑

nhuận dư 閏餘

nhuần gột 潤滑

nhuận nguyệt 閏月

nhuần nhị/nị 潤膩

nhuần ốc 潤屋

nhuần rạch 潤澤

nhuần sắc 潤色

nhuần sí 潤翅

nhuần sức 潤飾

nhuần tắm 潤浸

nhuần thân 潤身

nhuận vị 閏位

nhục

nhục

nhục bại 肉敗

nhục đản 肉袒

nhục đoàn 肉團

nhục hoàn 肉丸

nhục kế 肉髻

nhục khối 肉塊

nhục thực giả 肉食者

nhục vị 肉味

nhuế

nhuế

nhuế cô 蚋姑

nhưng

nhũng

nhung

nhũng

nhung

nhung

nhưng

nhung binh 戎兵

nhung công 戎公

nhung công 戎功

nhung công 戎工

nhưng cựu 仍舊

nhưng cựu quan 仍舊貫

nhung dì 戎夷

nhung địch 戎狄

nhung hàng 戎行

nhung lộ 戎路

nhung lộ 戎輅

nhung mã 戎馬

nhung nhân 戎人

nhung nhung 茷茷

nhưng nhưng 陾陾

nhung phẩm 戎品

nhung phục 戎服

nhưng quan 仍貫

nhung quốc 戎國

nhung sĩ 戎士

nhung sự 戎事

nhung xa 戎車

nhung xấu 戎醜

nhung y 戎衣

nhược

nhược

nhược

nhược

nhược

nhược

nhược băng 若冰

nhược bĩ 若否

nhược can 若干

nhược chút 若拙

nhược cốc 若谷

nhược cốt 弱骨

nhược dốt 若訥

nhược giả 弱者

nhược hà 若何

nhược hợp bùa tiết 若合符節

nhược hưu 若休

nhược mao 弱旄

nhược nải 若乃

nhược ngôn 若言

nhược nha 若芽

nhược nhân 若人

nhược nhiên 若然

nhược như 若如

nhược phanh tiểu tiên 若烹小鮮

nhược phi 若非

nhược phu 若夫

nhược quả 若果

nhược quán 弱冠

nhược sỡ vay 若所爲

nhược sứ 若使

nhược tang 弱喪

nhược thang 若湯

nhược thị 若是

nhược thử 若此

nhược thuỷ 若水

nhược tồn 若存

nhược tồn nhược vong 若存若亡

nhược tư/từ 若茲

nhược vay 若爲

nhuộm

nhuộm

nhuộm chỉ 染指

nhuộm liệu 染料

nhuộm ô 染汚

nhuộm oa/ô/ố 染汙

nhuộm sắc 染色

nhương

nhưỡng

nhưỡng

nhường

nhương

nhường

nhường

nhưỡng

nhưỡng

nhường bộ 讓步

nhường danh 讓名

nhưỡng địa 壤地

nhường dương 攘羊

nhường khí 攘棄

nhường lộc 讓祿

nhương nhương 穰穰

nhường quyển 攘卷

nhường quyền 攘拳

nhưỡng thổ 壤土

nhường trường 讓長

nhương tuế 穰歳

nhưỡng tửu 釀酒

nhường tý 攘臂

nhường vương 讓王

nhương/nhưỡng

nhương/nhưỡng nhương/nhưỡng 瀼瀼

nhựu

nhưu

nhựu

nhựu

nhuy

nhuy

nhuy

nhuỵ/nhị

nhuyễn

nhuyễn

nhuyễn

nhuyễn

nhuyễn động 蠕動

nhuyễn mỉ 軟美

nhuyễn nhược 軟弱

nhuyễn nhược 輭弱

nhuyễn nhuyễn 蠕蠕

ni

ni

ni bạc nhãi 尼泊爾

ni cô 尼姑

nịch

nịch ái 溺愛

nịch giả 溺者

nịch tâm 溺心

niệm

niêm

niêm

niệm đầu 念頭

niêm giá 粘液

niệm kinh 念經

niệm lự 念慮

niêm mè 黏米

niệm nguyện 念願

niệm niệm 念念

niệm phật 念佛

niệm sinh 念生

niêm thiếp 粘貼

niêm thổ 粘土

niệm thư 念書

niễn

niếp

niếp hứa 聶許

niết

niết

niết

niết

niết nhiên 苶然

niêu

niêu

niệu

niệu

niệu 尿

niêu

niêu bạc 磽薄

niệu bố 尿布

niêu thõng 磽埆

niêu tích 磽瘠

niễu/điểu

nịnh

nịnh

nịnh

ninh

nịnh

nịnh

ninh ba 寧波

ninh bật/mật 寧謐

ninh chỉ 寧止

ninh cố 寧固

ninh định 寧定

ninh đương 寧當

nịnh giả 佞者

nịnh giả 侫者

ninh khả 寧可

ninh kiệm 寧儉

ninh nhãi 寧爾

nịnh nhân 佞人

ninh tập 寧輯

ninh thái 寧泰

ninh thích 寧戚

ninh tĩnh 寧靖

ninh tĩnh 寧靜

ninh vô 寧無

nịnh vũ tí 甯武子

ninh/nính

nỗ

nỏ

nộ

nô đài 駑駘

nô giẻ 帑幣

nộ hiệu 怒號

nộ hiêu/hào 怒呺

nộ khí 怒氣

nô lệ 奴隷

nô lệ 奴隸

nô lỗ 奴虜

nỗ lực 努力

nỏ lực 弩力

nô mã 駑馬

nô nhân 奴人

nộ tâm 怒心

nô tì 奴婢

nô tí 奴子

nô tuấn 駑駿

noa/nã

noãn

noãn

noãn nhiên 煖然

noãn sào 卵巣

noãn thai 卵胎

noãn xác 卵殼

nóc

nóc thu 蓐收

nóc thực 蓐食

nội

nội

nơi

nôi

nối

nọi

nối

nối

nội cảnh 內景

nội chứng 內症

nội chứng 內證

nối chương 綏章

nội cố 內顧

nối cúc 芮鞫

nội cung 內供

nội cung phụng 內供奉

nội đại thần 內大臣

nội đan 內丹

nội đẹt 內姪

nội đức 內德

nội dung 內容

nội duyến/duyện 內縁

nội gian 內艱

nội hàm 內含

nội hồng 內訌

nội khích/khước 內郤

nội kiện 內健

nội mạc/mộ 內幕

nội mông 內蒙

nội mông cổ 內蒙古

nội ngoại 內外

nội ngoại chi phân 內外之分

nội nhẫm 內荏

nội nhiệt 內熱

nội nhu ngoại cang 內柔外剛

nối nối 綏綏

nội nữa 內奰

nội sự 內事

nội sử 內史

nội tắc 內則

nội tẩm 內寢

nội thần 內臣

nội thân 內親

nội thất 內室

nội thiên 內篇

nội thương 內傷

nội tỉnh 內省

nội tỉnh bất nhíu 內省不疚

nội trĩ 內痔

nội tu 內修

nội ưu 內憂

nội y 內衣

nỗi/uỷ

nôm

nôm nôm 喃喃

non

nổng

nổng

nông

nống

nọng

nồng

nông

nồng

nông công 農工

nống đạm 濃淡

nông dân 農民

nông gia 農家

nông giao 農郊

nọng huyết 膿血

nọng lạn 膿爛

nông lịch 農曆

nông mẩu 農畝

nông nhân 農人

nông nô 農奴

nống nống 濃濃

nông phu 農夫

nông sự 農事

nông tác vật 農作物

nông thì 農時

nông thương 農商

nông tiết 農節

nống trà 濃茶

nống vân 濃雲

nột

nữa

nua

nứa

nữa âm 女陰

nữa chân 女眞

nữa đại đương giá 女大當嫁

nữa dì 女夷

nữa gia 女家

nữa giám 女監

nữa giới 女界

nữa hình 女形

nữa hộ đảo 女護島

nữa hoạ 女禍

nữa kỉ 女紀

nữa lá 女蘿

nữa lạc 女樂

nữa lao 女牢

nữa lưu 女流

nữa nan 女難

nữa nhân 女人

nữa nhi 女兒

nữa quan 女官

nữa sắc 女色

nữa sĩ 女士

nữa sử 女史

nữa tâm 女心

nữa tang 女桑

nữa tế 女壻

nữa tế 女婿

nữa thiến 女倩

nữa thủ 女手

nữa tí 女子

nữa tính 女性

nữa tường 女墻

nữa ưu 女優

nữa vương 女王

nục

nục

nục

nục náy 恧怩

nùng

nũng

nũng

nuôi

nương

nương

nương

nương

nương

nương đảo 禳祷

nương tí 娘子

nữu

nữu

nữu

nữu tập 狃習

nuy

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô

ô ác 烏鴉

ô cận 烏殟

ô cối 烏臼

ô cữu 烏桕

ô đắc 烏得

ô đầu 烏頭

ô đầu uế? 烏頭喙

ô hiệu 烏號

ô hô 嗚呼

ô hoạch 烏獲

ô hợp 烏合

ô hợp chi chúng 烏合之衆

ô kê 烏雞

ô thước 烏鵲

ô tôn 烏孫

ô trì 汚池

ô túc 烏足

ô uế 汚穢

ô uế? 烏喙

oa

oa

oa

oa

oa

oa

oa

oa

oa

oa

oa

oa

oa mặc 鍋墨

oa oa 呱呱

oa sào 窩巣

oà tà 咼斜

oa tà 喎斜

oa tắc dềnh 窪則盈

oa tàng 窩藏

oa/ô/ố

oa/ô/ố bất chí a kì sỡ hảo 汙不至阿其所好

oa/ô/ố hạ 汙下

oa/ô/ố lại 汙吏

oa/ô/ố lai 汙萊

oa/ô/ố nhọc 汙辱

oa/ô/ố quân 汙君

oa/ô/ố trì 汙池

oa/qua

oách

oách

oải

oải

oải

oải

oải bỡn 矮胖

oải bỡn tí 矮胖子

oải đắng tí 矮櫈子

oải nhân 矮人

oải nhân khan trường 矮人看場

oải nhân thượng kinh đạo lộ 倭人上京道路

oải ốc 矮屋

oải quán 倭館

oải thụ 矮樹

oải tí 矮子

oải tí khan hí 矮子看戲

oải tiểu 矮小

oải trì 倭遲

oải tý 痿痺

oam

oan

oan

oán

oan

oán

oản

oản

oản

oản

oản

oản

oản

oản

oán ác 怨惡

oán báng 怨謗

oản đắn 惋怛

oán địch 怨敵

oản đỏng 惋慟

oan gia 冤家

oán gia 怨家

oán hận 怨恨

oản han 惋嘆

oan hình 冤刑

oản hữu/hựu 苑囿

oan kết 冤結

oản kết 苑結

oan khí 冤氣

oán mộ 怨慕

oán ngôn 怨言

oán nữa 怨女

oán phỉ 怨悱

oán phỉ 怨誹

oán phi 怨非

oán tăng 怨憎

oản thai 苑台

oán thanh 怨聲

oán thiên 怨天

oán thù 怨讎

oản thương 惋傷

oán trách 怨責

oán vọng 怨望

oán vưu 怨尤

oánh

oanh

oanh

oanh

oanh én 鶯燕

oánh triệt 瑩徹

oánh triệt 瑩澈

oát

ốc

ốc

óc

ốc

ốc

ốc

óc dã thiên lịa 沃野千里

óc dân 沃民

ốc đan 渥丹

óc địa 沃地

ốc diêm 屋簷

ốc diêm/thiềm 屋檐

ốc đỏ 渥赭

ốc giá 屋架

ốc lậu 屋漏

ốc lư 屋廬

ốc lư tí 屋廬子

óc nhược 沃若

óc óc 沃沃

ốc thất 屋室

ốc tí 屋子

ốc tích 屋脊

ốc trạch 屋宅

ốc trung 幄中

ốc vũ 屋宇

ốc xá 屋舍

ốc xá 屋舍

oẹ

oẹ oẹ 噦噦

ối

oi

ổi

ôi

ôi khúc 隈曲

oi tần 煨燼

ổi tiết 猥褻

ốm

ốm

ốm rủ 瘖瘂

ồn

ồn

ôn

ôn

ôn

ôn

ôn

ôn chẩn 瘟疹

ồn hoà 温和

ồn lương 温涼

ổng

ống

ông

ống

ong

ong

óng

ông

ống áng 甕盎

óng chưởng 鞅掌

ổng đỡ 擁抱

ổng hộ 擁護

ổng hữu 擁有

ổng lập 擁立

ống linh 甕瓴

ong mật 蜂蜜

ong môn 蜂門

ong nghĩ 蜂螘

ong nghĩ/nghị 蜂蟻

óng óng 鞅鞅

ong sái 蜂蠆

ổng tất 擁膝

ổng thuẫn 擁盾

ổng thũng 擁腫

ổng vệ 擁衛

ốt

ột

ốt

phả

pha

phạ

pha

phá

phả

phá cầm 破琴

pha công 坡公

phá địch 破敵

phá diệt 破滅

phá gia 破家

phả hệ 譜系

phá hoại 破壞

phá khí 破棄

phá lảng 破浪

pha lão 坡老

phá nhan 破顔

phá pháp 破法

phá sản 破產

phá sơn 破山

phá thân 破身

phá toái 破碎

phá tồi 破摧

phá tốn 破損

phá trán 破綻

phá tương 破相

phắc

phác

phác

phác

phắc bẽ 朴鄙

phác chất 樸質

phác ngọc 璞玉

phác tản tắc vay khí 樸散則爲器

phắc tố 朴素

phác tố 樸素

phách

phách

phách

phách

phách hà 玼瑕

phách hoạ 擘畫

phách/tích

phách/tích liệt 劈裂

phải

phái

phái

phái

phải công 沛公

phái đinh 派丁

phái khiến 派遣

phái lưu 派流

phải nhiên 沛然

phái phiệt 派閥

phải rạch 沛澤

phái sinh 派生

phái sinh đích 派生的

phàm

phàm

phàm

phẩm

phạm

phạm

phạm

pham

phàm bách 凡百

phẩm cách 品格

phạm cảnh 犯境

phẩm cấp 品級

phẩm chất 品質

phẩm chế 品制

phẩm chõng 品種

phàm cốt 凡骨

phàm dân 凡民

phàm đẳng 凡等

phẩm danh 品名

pham diệp 范曄

phàm dong 凡庸

pham dong/dung 范鎔

phẩm đức 品德

phàm giới 凡界

phàm hạ 凡下

phạm hại 犯害

phẩm hàng 品行

phạm hoạn 犯患

phàm hữu 凡有

phàm kim 凡今

pham lãi 范蠡

phẩm liệt 品列

phẩm loại 品類

phàm lự 凡慮

phàm lưu 凡流

phạm nan 犯難

phàm ngu 凡愚

phàm nhân 凡人

phạm nhân 範人

phạm nhi bất hiệu 犯而不校

phẩm phẩm 品品

phạm pháp 犯法

phàm phu 凡夫

phàm sự 凡事

pham tằng 范増

phàm tập 凡習

phàm thánh 凡聖

phàm thảo 凡草

phàm thử 凡此

phạm thượng 犯上

phẩm tiết 品節

phẩm tính 品性

phạm tính 犯性

phạm tội 犯罪

phàm trần 凡塵

phẩm trật 品秩

phạm trù 範疇

phàm tục 凡俗

phàm vật 凡物

phẩm vật 品物

phạm vè 範圍

phẩm vị 品位

phẩm vừng 品彙

phạm/phạn

phạm/phạn hàng 梵行

phạm/phạn ngữ 梵語

phạm/phạn tôn 梵尊

phạm/phạn tự 梵字

phạm/phạn văn 梵文

phạm/phạn vương 梵王

phần

phần

phẫn

phân

phán

phan

phản

phàn

phân

phần

phấn

phan

phần

phẫn 忿

phẫn

phân

phan

phần

phàn

phân

phần

phán 溿

phần

phán

phàn

phấn

phân

phân

phân

phần

phản

phần

phản

phân

phán

phân

phân

phàn

phân ai 氛埃

phân âm 分陰

phản án 反案

phản ánh 反映

phàn anh 樊纓

phân bắc 分北

phản bác 反駁

phấn bạch 粉白

phản bạn 反叛

phản bản 反本

phản bản 返本

phản bản hoàn nguồn 返本還源

phân băng 分崩

phân băng li tích 分崩離析

phản bích 反璧

phân biện 分辨

phân biết 分別

phân bố 分佈

phân bố 分布

phân bộ 分部

phàn bo 樊圃

phân bối 分背

phần bùa 焚符

phản cảnh 返景

phản cầu 反求

phần chá/chích 焚炙

phân chay 分斉

phản chi 反之

phản chí 反志

phẫn chí 忿懥

phẫn chí 忿疐

phẫn chí 憤志

phản chiếu 反照

phản chiếu 返炤

phản chiếu 返照

phan choàng 幡幢

phản chum 反坫

phản chung 反終

phản chứng 反證

phân chuỗi 分綴

phản chưởng 反掌

phản chuyển 反轉

phấn cốt toái thân 粉骨碎身

phản cung 反躬

phán cung 頖宮

phân dã 分野

phân đắc 分得

phân đâm 分擔

phần đầu 幧頭

phân điền 分田

phản điền 阪田

phân định 分定

phân đoạn 分段

phân đoán/đoạn 分斷

phán đoán/đoạn 判斷

phấn dong 奮庸

phàn đồng 樊桐

phân dữ 分與

phân dự 分豫

phấn dực 奮翼

phản giả 反者

phản giá 返駕

phân giải 分解

phản gian 反間

phản gian kể 反間計

phân giới 分界

phẫn hận 忿恨

phân hanh 芬馨

phấn hồ 奮乎

phản hồ nhãi giả 反乎爾者

phân hoá 分化

phân hoa 紛華

phán hoán 判渙

phản hoàn 返還

phân hợp 分合

phản huấn 反訓

phần hương 焚香

phản hương 返郷

phẫn khái 憤慨

phân khí 芬氣

phân khiến 分遣

phân khiến hạm đội 分遣艦隊

phản kỉ 反己

phân kì/kỳ 分岐

phân kì/kỳ điểm 分岐點

phẫn kiêu 僨驕

phản kinh 反經

phân kỳ 分歧

phản lạc 反落

phần lẫm 焚廩

phần lâm 焚林

phần lâm nhi điền 焚林而田

phần lâm nhi điền 焚林而畋

phần lâm nhi lốp 焚林而獵

phần lâm nhi thú 焚林而狩

phần lăng 墳陵

phản lệ 反戻

phẫn lệ 忿戻

phân li 分離

phần liệu 焚燎

phân loại 分類

phản loạn 反亂

phân loạn 紛亂

phàn lồng 樊籠

phản luận 反論

phân lường 分量

phấn mạt 粉末

phân mệnh 分命

phản mệnh 反命

phấn miễn 奮勉

phân minh 分明

phần mộ 墳墓

phản mục 反目

phản nghịch 反逆

phản nhi 反而

phân nhiên 分然

phán nhiên 判然

phấn nhiên 奮然

phan nhiên 幡然

phàn nhiên 樊然

phân nhiên 紛然

phân nhiễu 紛擾

phân nhưỡng 糞壤

phân nhưu 紛糅

phân niệu 糞尿

phẫn nộ 憤怒

phân noa/nã 紛拏

phản phản 反反

phan phan 幡幡

phân phân 紛紛

phân phân 芬芬

phân phân 雰雰

phấn phát 奮發

phản phè 反噬

phấn phi 奮飛

phân phối 分配

phản phú/phúc 反覆

phản phục 反復

phân phức 芬馥

phân phương 芬芳

phân quải 分拆

phân quân 分均

phản quốc 反國

phán quyết 判決

phản sinh 反生

phân số 分數

phản so 反芻

phẫn sự 僨事

phấn sức 粉飾

phản tắc 反則

phản tâm 反心

phân tản 分散

phấn tấn 奮迅

phản tẩu 反走

phân tế 分際

phản thần 反唇

phản thần 反臣

phản thân 反身

phản thị 反是

phản thiết 反切

phần thiêu 焚焼

phần thiêu 焚燒

phân thổ 糞土

phân thó 紛錯

phân thổ chi tường 糞土之牆

phản thủ 反手

phần thủ 墳首

phần thư 焚書

phần thư/tự nhơ 汾沮洳

phần thuỷ 汾水

phân tích 分析

phần tịch 墳籍

phân tích gia 分析家

phấn tiến 奮進

phân tiện 糞便

phản tỉnh 反省

phản trắc 反側

phàn trì 樊遲

phần trủng 墳冢

phần trủng 墳塚

phàn trung 樊中

phẫn tư nan 忿思難

phàn tua 樊須

phấn tường 粉牆

phấn tý 奮臂

phân uẩn 芬蘊

phân úc 芬郁

phân uế 糞穢

phần uýnh 墳塋

phân vãn 分娩

phân vân 紛紜

phân vay 分爲

phản võ 反羽

phản vũ 反宇

phần vương 汾王

phản xạ kẻng 反射鏡

phản ý 反意

phan/phàn

phần/phẫn

phãn/phạn

phan/phàn duyên 攀緣

phan/phàn duyến/duyện 攀縁

phãn/phạn khứu/xú 飯糗

phan/phàn long 攀龍

phãn/phạn tăng 飯僧

phan/phàn tê/tễ 攀躋

phãn/phạn thùng 飯桶

phan/phàn viện 攀援

phan/phiền

phan/phiền

phảng 仿

phẳng

phảng

phảng

phảng

phảng

phảng dương 仿佯

phảng dương 仿徉

phảng dương 彷佯

phảng dương 彷徉

phảng dương 彷洋

phảng hiệu 仿效

phảng hoàng 彷徨

phảng phật 仿佛

phảng phật 彷佛

phảng phất 髣髴

phảng phớt 彷彿

phanh

phanh cắt 烹割

phanh điều 烹調

phanh hầu 烹猴

phanh tể 烹宰

phanh trà 烹茶

phao

pháo

pháo

pháo

pháo

pháo

phao

pháo cách 炮格

pháo hạm 礮艦

phao khí 抛棄

pháo lạc 炮烙

pháo lạc chi hình 炮烙之刑

phao trịch 抛擲

phạp

pháp

pháp

pháp

pháp

pháp cấm 法禁

pháp chế 法制

pháp chiếu 法詔

pháp cố 法故

pháp cung 法供

pháp đạo 法道

pháp độ 法度

phạp đoản 乏短

pháp dùi 法槌

pháp dưỡng 法養

pháp gia 法家

pháp giá 法駕

pháp giảng 法講

pháp giới 法界

pháp hiển 法顯

pháp hoa 法花

pháp hoa 法華

pháp học 法學

pháp hối 法誨

pháp huấn 法訓

phạp kiệt 乏竭

pháp kiều 法橋

pháp kinh 法經

pháp lệnh 法令

pháp luận 法論

pháp luân 法輪

pháp luật 法律

pháp mạo 法貌

pháp môn 法門

pháp nghị 法誼

pháp ngoại 法外

pháp ngôn 法言

pháp ngữ 法語

pháp ngữ chi ngôn 法語之言

pháp nhãi 法爾

pháp nhi bất chờn 法而不廛

pháp pháp 法法

pháp phụ 法父

pháp phục 法服

pháp quả 法果

pháp quang 法光

pháp qui 法規

pháp sàng 法床

pháp sự 法事

pháp sư 法師

pháp tắc 法則

pháp tàng 法藏

pháp thân 法身

pháp thanh 法聲

pháp thì 法時

pháp thiên 法天

phạp thiểu 乏少

pháp thú 法守

pháp thức 法式

pháp tịnh tự 法淨寺

pháp tôn 法尊

pháp trình 法程

pháp tụng 法頌

pháp tương 法相

pháp tương tông 法相宗

pháp vật 法物

pháp vương 法王

pháp yếu 法要

phật

phật

phạt

phật

phật

phất

phật

phất

phát

phát

phật

phất

phất

phất

phạt

phật

phất

phất

phát

phất

phất

phạt ác 罰惡

phát âm 發音

phật ân 佛恩

phạt băng 伐冰

phạt băng chi gia 伐冰之家

phát bồ đề tâm 發菩提心

phát bối 發背

phạt cao 伐鼛

phất cập 弗及

phát cầu 發求

phát chuất 發絀

phạt cổ 伐鼓

phát cơ 發機

phát công 發功

phật cốt 佛骨

phát cuồng 發狂

phạt đàn 伐檀

phật đạo 佛道

phát đạt 發達

phật điển 佛典

phát đoan 發端

phát động 發動

phất dữ 弗與

phạt đức 伐德

phát dục 發育

phát dương 發揚

phật gia 佛家

phật giả 佛者

phát giác 發覺

phật giáo 佛教

phát giếu 發酵

phật giới 佛戒

phát hàn bệnh 發寒病

phát hãn dược 發汗藥

phật hàng 佛行

phật hật 佛肸

phát hiện 發現

phát hiệu 發號

phật hoá 佛化

phát hoại 發壞

phật học 佛學

phất học 弗學

phật hống 佛吼

phát huy 發揮

phất huyên 弗諼

phạt kha 伐柯

phạt kha nhân 伐柯人

phát khiến 發遣

phật kiến 佛見

phát kiến 發見

phát kiến giả 發見者

phát kiến xử 發見處

phật kinh 佛經

phát lai 發來

phật lão 佛老

phật lí 佛理

phất lộc 茀祿

phất lý/sỉ/sủy 紼纚

phát mại 發賣

phát mệnh 發命

phất miện 黻冕

phật miếu 佛廟

phát minh 發明

phạt mộc 伐木

phật môn 佛門

phất năng 弗能

phát nghệ 發詣

phát ngộ 發悟

phát ngôn 發言

phật ngữ 佛語

phát ngữ 發語

phát nha 發芽

phát nhận 發軔

phật nhiên 怫然

phất nhiên 茀然

phát nhiệt 發熱

phát phẫn 發憤

phát phẫn vong thực 發憤忘食

phật pháp 佛法

phất phất 弗弗

phát phát 發發

phất phất 茀茀

phật quả 佛果

phật quốc 佛國

phất sĩ 拂士

phát sinh 發生

phật sinh nhật 佛生日

phật sự 佛事

phát tác 發作

phạt tắc 罰則

phát tài 發財

phật tâm 佛心

phát tâm 發心

phát thân 發身

phật thánh 佛聖

phật thanh 佛靑

phát thanh 發聲

phật tháp 佛塔

phật thất 佛室

phất thất 弗失

phát thề 發誓

phật thị 佛氏

phạt thiện 伐善

phật thuyết 佛說

phật tí 佛子

phất tí 拂子

phát tịch 發夕

phát tích 發跡

phát tích 發蹟

phát tích 發迹

phát tín 發信

phạt tính 伐性

phật tính 佛性

phạt tính búa 伐性斧

phạt tính chi búa 伐性之斧

phật tỏ 佛祖

phật tôn 佛尊

phật trí 佛智

phát triển 發展

phát triển đồ thượng 發展途上

phật trừ 祓除

phật tự 佛寺

phất tuân chi mưu 弗詢之謀

phát tưởng 發想

phật uất 怫鬱

phật vị 佛位

phát xa 發車

phất y 黻衣

phẫu

phẫu

pháy

pháy

phay

phay

phay phay 霏霏

phê

phê

phệ

phè

phế

phế

phê

phế

phế

phê

phê bã 批把

phế bệnh 肺病

phê bình 批評

phè cẩu 噬狗

phê chốn 批准

phế đấy 廢帝

phế gan 肺肝

phế hợp 廢合

phè hụp 噬嗑

phế kết hạch 肺結核

phế khí 廢棄

phế khư 廢墟

phè khuyển 噬犬

phế lập 廢立

phệ nghiêu 吠堯

phế nhiên 廢然

phê phán 批判

phê phê 伾伾

phế phế 肺肺

phế quan 廢官

phế quốc 廢國

phế suy 廢衰

phế thỉ 廢弛

phế trí 廢置

phế triệt 廢徹

phế trung quyền 廢中權

phế trường 肺腸

phế vật 廢物

phế vong 廢忘

phệ xá 吠舍

phê/phỉ

phếch

phếch án 拍案

phếch tí 拍子

phếch xa 拍車

phen

phèn

phen ngu 番禺

phen phen 番番

phèn thạch 礬石

phết 丿

phết

phẹt

phẹt

phẹt

phết chính 撥正

phều

phếu

phều

phều bạc 漂泊

phều gieo 漂搖

phều lưu 漂流

phều một 漂没

phều nịch 漂溺

phều nữa 漂女

phỉ

phỉ

phi

phỉ

phỉ

phi

phỉ

phỉ

phí

phi

phỉ

phi

phỉ

phì

phì

phỉ

phỉ

phí

phi

phi

phi

phi

phí ẩn 費隱

phỉ báng 誹謗

phi bất 非不

phi bất năng dã 非不能也

phi bồng 飛蓬

phi các 飛閣

phì cam 肥甘

phi cầm 飛禽

phi chuẩn 飛隼

phi cố 非故

phi công 非攻

phi cử 非擧

phi cùng 飛蛩

phi cùng mãn dã 飛蛩滿野

phi đặc 非特

phỉ dải/giải 匪懈

phỉ dân 匪民

phí đằng 沸騰

phi đằng 飛騰

phi đạo 非道

phi địa 非地

phi điểu 飛鳥

phi diều 飛鳶

phi điểu tự 飛鳥寺

phỉ đồ 匪徒

phi đồ 非徒

phi độc 非獨

phi đởn 非但

phỉ dự 誹譽

phi dữ 非與

phi dự 非譽

phí dụng 費用

phi dương 飛揚

phi én 飛燕

phỉ giải 匪解

phi hàng 非行

phi hàng 飛行

phi hào 飛鴞

phi hậu 妃后

phì hậu 肥後

phi hiếu 非孝

phi hồ 飛狐

phi hôi 飛灰

phí huệ công 費惠公

phì kỉ 肥己

phi kị 飛騎

phi kì quỷ nhi tế chi 非其鬼而祭之

phi kiều 飛橋

phi kim 飛金

phi kinh 非經

phi lễ 非禮

phi lễ chi lễ 非禮之禮

phi lễ vật động 非禮勿動

phi lễ vật ngôn 非禮勿言

phi lễ vật thị 非禮勿視

phi lễ vật thính 非禮勿聽

phi lí 非理

phi liêm 飛廉

phì liệu 肥料

phi loại 非類

phi long 飛龍

phi long tại thiên 飛龍在天

phì mã 肥馬

phì mẫu 肥牡

phỉ nan 誹難

phi nan 非難

phi ngã 非我

phi ngài phó hoả 飛蛾赴火

phỉ nghi 菲儀

phi nghĩa 非義

phi nghĩa chi nghĩa 非義之義

phi ngo đồ 非吾徒

phỉ nhà 匪茹

phỉ nhân 匪人

phi nhân 非人

phí nhi ẩn 費而隱

phỉ nhiên 斐然

phỉ nhiên thành chương 斐然成章

phì nhiêu 肥饒

phì nhục 肥肉

phì nhưỡng 肥壤

phì niêu 肥墝

phì niêu 肥墽

phì niêu 肥磽

phi phàm 非凡

phỉ phẫn 悱憤

phi phân 非分

phi phi 非非

phi phi 騑騑

phỉ phong 匪風

phì rạch 肥澤

phi sàn 飛棧

phỉ sán/xán 斐粲

phí sự 費事

phỉ tặc 匪賊

phi tâm 非心

phỉ téo 誹笑

phi téo 非笑

phỉ tha 匪他

phi thân 非身

phi thánh 非聖

phi thể 非體

phi thị 非是

phi thiên 飛天

phi thường 非常

phỉ thuý 翡翠

phi thuyền 飛船

phỉ tiệc 匪席

phi tiềm tẩu thực 飛濳走植

phi tình 非情

phí tốn 費損

phì tráng 肥壯

phì trữ 肥羜

phỉ trực 匪直

phi trực 非直

phi trùng 飛蟲

phi tục 非俗

phi tương 非相

phì tuyền 肥泉

phi vị 非謂

phi võ 飛羽

phỉ xa 匪車

phi xịch 非斥

phi ý 非意

phí/phất

phích

phích

phịch

phích quang 澼絖

phịch rích 霹靂

phiếm

phiếm

phiếm

phiếm

phiếm chỉ 泛指

phiếm chu 汎舟

phiếm chu 泛舟

phiếm lạm 氾濫

phiếm lạm 汎濫

phiếm lạm 泛濫

phiếm luận 汎論

phiếm luận 泛論

phiếm ngôn 泛言

phiếm phiếm 氾氾

phiếm phiếm 汎汎

phiếm phiếm 泛泛

phiếm xưng 泛稱

phiến

phiến

phiến

phiến

phiền

phiến

phiến

phiên

phiến

phiên

phiên

phiền

phiến

phiền

phiên

phiên án 翻案

phiến chỉ 片紙

phiên dịch 翻譯

phiền độc 煩毒

phiến động 煽動

phiến hoặc 煽惑

phiên khắc 翻刻

phiến kì phản hỉ 翩其反矣

phiền loạn 煩亂

phiến mại 販賣

phiền nan 煩難

phiền não 煩惱

phiến ngôn 片言

phiên nhiên 翻然

phiền nhiệt 煩熱

phiền oản 煩惋

phiến phiến 片片

phiến phiến 翩翩

phiên phú/phúc 翻覆

phiên quốc 藩國

phiên sĩ 藩士

phiến thì 片時

phiến tí 扇子

phiền toả 煩瑣

phiên trấn 藩鎭

phiên tửu 翻酒

phiên vờn 翻焉

phiên vương 藩王

phiền/phần

phiền/phần chá/chích 燔炙

phiền/phần nhục 燔肉

phiền/phần tế 燔祭

phiền/phan/phần

phiền/phan/phần nhục 膰肉

phiền/phồn

phiền/phồn diễn 蕃衍

phiền/phồn phụ 蕃阜

phiền/phồn thứ 蕃庶

phiền/phồn thực 蕃殖

phiền/phồn tức 蕃息

phiền/phồn xương 蕃昌

phiệt

phiết

phiết

phiệt

phiệt duyệt 閥閲

phiếu

phiêu

phiếu

phiếu

phiếu

phiếu

phiêu

phiêu

phiếu

phiêu bạc 飄泊

phiêu cổ 飄鼓

phiếu hữu mai 摽有梅

phiêu khinh 飄輕

phiêu lênh 飄零

phiếu lược 剽略

phiếu lướt 剽掠

phiêu ngói 飄瓦

phiếu phất 摽拂

phiêu phong 飄風

phiêu tản 飄散

phiếu tập 剽襲

phiếu tí 票子

phiếu yên 縹煙

phinh

phó

phó

phó

phó

phô

phơ

phô

phổ

phổ

phổ

phố

phố

phó

phó

phó

phố

phò

phở

phò

phổ biến 普徧

phổ biến 普遍

phò cận 附近

phổ cập 普及

phô cầu 敷求

phổ chiếu 普照

phô chính 敷政

phó chúc 付囑

phò chúc 附囑

phò chuế 附贅

phô cụ 敷具

phó cung 副宮

phô diễn 敷演

phô diễn 敷衍

phố đôn 鋪敦

phó dong 付庸

phò dong 附庸

phó dữ 付與

phó dự 付豫

phò dữ 附與

phô dục 哺育

phô dương 敷揚

phó gia 付加

phò gia 附加

phó hất 付訖

phổ hiền 普賢

phô hoằng 敷弘

phò hội 附會

phở hữu 頗有

phò ích 附益

phơ khâm 披襟

phở la 頗羅

phơ lạch 披瀝

phò li 附離

phơ lịch 披歷

phơ lộ 披露

phò mã 駙馬

phó mặc 副墨

phổ mãn 普滿

phơ mao 披毛

phơ mao đái góc 披毛戴角

phơ mị 披靡

phó nghĩa 赴義

phó ngôn 付言

phó ngự 傅御

phổ nguyên 溥原

phơ phất 披拂

phơ phát 披髮

phó sản vật 副産物

phó sứ 副使

phô sướng 敷暢

phô tấu 敷奏

phó thác 付託

phò thác 附託

phô thạch 敷石

phô thết 敷設

phô thì 敷時

phổ thiên 普天

phổ thiên 溥天

phô thiên chi hạ 敷天之下

phổ thiên chi hạ 普天之下

phổ thông 普通

phổ thông giáo dục 普通教育

phó thụ 付授

phó thuộc 付屬

phò thuộc 附屬

phó thuỷ 赴水

phó thuyết 傅說

phò tí 附子

phó tiên 付箋

phó tố 赴愬

phơ trần 披陳

phô trị 敷治

phó trứ 付著

phó trước/trứ 付着

phò trước/trứ 附着

phố trương 鋪張

phó từ 副詞

phó tuỳ 付隨

phò tuỳ 附隨

phó uyên 赴淵

phô vật 敷物

phó xa 副車

phô xén 敷闡

phơ y 披衣

phộc

phộc

phộc

phôi

phối

phôi

phối danh 配名

phối địa 配地

phối đương 配當

phối hợp 配合

phối liệt 配列

phối lự 配慮

phối lưu 配流

phối mệnh 配命

phối ngẫu 配偶

phối nghĩa dữ đạo 配義與道

phôi thai 胚胎

phối thất 配匹

phối thiên 配天

phối thuộc 配屬

phối trích 配謫

phối ý 配意

phồn

phồn chỉ 繁祉

phồn đa 繁多

phồn diễn 繁衍

phồn dụng 繁用

phồn hoa 繁華

phồn mang 繁忙

phồn mậu 繁茂

phồn phụ 繁阜

phồn phược/phọc 繁縛

phồn sương 繁霜

phồn thịnh 繁盛

phồn thực 繁殖

phồn tức 繁息

phồn vinh 繁榮

phong

phong

phong

phong

phỏng

phong

phong

phong

phong

phòng

phóng

phong

phong

phong

phong

phong

phỏng

phong

phong

phong

phòng

phong

phong ấp 封邑

phong ba 風波

phong bế 封閉

phòng bị 防備

phong cầm 風琴

phong cảnh 風景

phong chẩn 風疹

phong chí 風至

phòng chúa 房主

phóng chủng 放踵

phong cơ 豐肌

phong cốt 風骨

phong cưng 封疆

phong đài 烽臺

phóng đản 放誕

phòng dân 防民

phóng dãng 放盪

phóng đãng 放蕩

phong đăng 豐登

phóng dật 放佚

phóng dật 放逸

phong dật 豐溢

phong địa 封地

phóng diễn 放演

phong diễn 豐衍

phong dịu 豐裕

phong độ 封度

phong đờm 風痰

phóng đồn 放豚

phong động 風動

phóng dữ 放與

phong dư 豐餘

phong dung 豐融

phong ễnh 風偃

phóng giả 放假

phong giám 風鑑

phong giám 風鑒

phòng hạ 房下

phóng hạ 放下

phong hác 峰壑

phong hàn 風寒

phong hàng 鋒行

phong hàng 風行

phong hầu 封侯

phỏng hiệu 倣效

phóng hiệu 放效

phóng hoả 放火

phong hoả 烽火

phong hoá 風化

phóng hoãn 放緩

phong hoạn 風患

phóng hoạnh 放横

phóng huân 放勛

phóng huân 放勳

phòng hữu thước sào 防有鵲巢

phóng khí 放棄

phong khí 風氣

phóng khoảng 放曠

phong khởi 風起

phong kiệm 豐儉

phong kiến 封建

phong kiến thì đại 封建時代

phỏng lạc 訪落

phong lan 風蘭

phong lảng 風浪

phong lệ 豐麗

phong liệt 風烈

phong linh 風鈴

phong lộc 封祿

phong lôi 風雷

phong long 豐隆

phóng lưu 放流

phong lưu 風流

phong mã ngưu 風馬牛

phong mạo 風貌

phong mật 封密

phóng mệnh 放命

phong mị 風靡

phòng môn 房門

phong nậm 豐稔

phong nề 封泥

phong nề hộp 封泥匣

phong nên 豐年

phong ngạc 鋒鍔

phong nghị 風議

phóng ngôn 放言

phong ngưu 封牛

phong ngưu 犎牛

phong nguyệt 風月

phóng nhậm 放任

phong nhân 封人

phòng nhân 防人

phong nhí 風致

phóng nhi bất tự 放而不祀

phong nhiêu 豊饒

phong nhọn 鋒銳

phong nhưỡng 封壤

phong nhương 豐穰

phòng ốc 房屋

phòng phạm 防範

phong phạm 風範

phóng phãn/phạn 放飯

phóng phãn/phạn lưu xœ't 放飯流歠

phong phổ cung 豐浦宮

phong phổ tự 豐浦寺

phóng phong 放風

phong phong 豐豐

phong phú 豐富

phóng quang 放光

phong quang 風光

phòng sự 房事

phong tà 風邪

phong tác 豐作

phóng tâm 放心

phỏng tập 倣習

phong tập 風習

phong tật 風疾

phóng thân 放身

phong thạo 封套

phong thảo 豐草

phòng thất 房室

phóng thí 放屁

phong thỉ trường xà 封豕長蛇

phong thổ 封土

phong thổ 風土

phong thổ kí 風土記

phong thư 封書

phong thục 豐熟

phong thuỷ 豐水

phong thuỷ 風水

phóng tiền 放錢

phong tiện 豐羨

phong tiền 風前

phòng tô 房租

phong toả 封鎖

phong toả 封鏁

phong toại 烽燧

phóng tòng 放從

phong tranh 風箏

phóng trịch 放擲

phong triều 風潮

phóng trục 放逐

phòng trung 房中

phóng tứ 放恣

phóng tứ 放肆

phong tư tại hạ 風斯在下

phong túc 豐足

phong tục 風俗

phong tục thông nghĩa 風俗通義

phong tuế 豐歳

phóng tung 放縱

phong vân 風雲

phong vận 風韻

phóng vếch 放辟

phóng vếch tà xỉ 放辟邪侈

phòng viện 房院

phong vũ 風雨

phong vũ biểu 風雨表

phong vũ như hổi 風雨如晦

phong vũ thê thê 風雨淒淒

phòng xá 房舍

phong xương 豐昌

phong yên 烽烟

phong yên 烽煙

phớt

phớt 彿

phu

phủ

phu

phủ

phụ

phụ

phụ

phu

phụ

phu

phu

phú

phủ

phù

phu

phu

phù

phụ

phù

phù

phụ

phủ

phù

phủ

phủ

phù

phủ

phu

phù

phù

phù

phù

phụ

phú

phụ

phu

phu

phụ

phu

phu

phụ

phụ

phù

phù

phu

phu

phủ

phụ âm 負陰

phù bặc 扶匐

phù bạc 浮薄

phụ bại 負敗

phụ bản 負版

phú bặt 富弼

phụ bặt 輔弼

phụ bất phụ 父不父

phú càng 富強

phụ cặp 負笈

phụ cặp tòng sư 負笈從師

phụ chấp 父執

phú chính 賦政

phụ chính 輔政

phụ chung 阜螽

phu công 膚公

phu cưa 釿鋸

phù cung/cùng 扶筇

phụ đái 負戴

phù đắm 浮沈

phù danh 浮名

phụ đạo 婦道

phụ đầu 埠頭

phù đề 浮提

phú dịch 賦役

phủ điền 甫田

phụ đỉnh 負鼎

phú dịu 富裕

phù đồ 浮圖

phù đồ 浮屠

phù đồ lão tí 浮屠老子

phu dư 夫餘

phù du 浮游

phù du 浮遊

phù du 蜉蝣

phú dữ 賦与

phú dữ 賦與

phú dự 賦豫

phụ đức 婦德

phụ dực 輔翼

phù dương 浮揚

phu gia 夫家

phụ gia 婦家

phú giả 富者

phù gieo 扶搖

phù giới 浮芥

phù gịt 鳧繹

phụ giủng 負嵎

phụ hạ 負夏

phụ hà 負荷

phụ hàng 輔行

Phụ Hảo 婦好

phú hào 富豪

phù hỉnh 鳧脛

phù hộ 扶護

phù hoa 浮華

phu hoạch 俘獲

phu học 膚學

phủ hu 黼冔

phú hữu 富有

phụ huynh 父兄

phù kê 扶乩

phủ kho 府庫

phụ khuất 負屈

phù khuynh 扶傾

phụ ki 負羇

phụ ki/ky 負羈

phụ ki/ky dây 負羈絏

phụ kinh 負荊

phú lạc 富樂

phụ lão 父老

phu lịa chi bố 夫里之布

phu lỗ 俘虜

phù lợi 浮利

phụ mẫu 父母

phụ mẫu chi nên 父母之年

phụ mẫu chi vâng 父母之邦

phụ mẫu dõi kì tật chi ưu 父母唯其疾之憂

phụ mệnh 父命

phú mệnh 賦命

phụ ngung 負隅

phủ ngưỡng 俯仰

phủ ngưỡng chi gian 俯仰之間

phủ ngưỡng chi nhàn 俯仰之閒

phú nhạc 富嶽

phu nhân 夫人

phụ nhân 婦人

phú nhân 富人

phụ nhân 輔仁

phụ nhân tông ư thất 婦人髽於室

phu nhéo 膚撓

phú nhi hảo lễ 富而好禮

phu như ngưng chi/chỉ 膚如凝脂

phú nhuần ốc 富潤屋

phu noãn 孵卵

phụ nữa 婦女

phù ông 鳧翁

phủ phất 黼黻

phu phiếm 膚泛

phù phong 扶風

phu phụ 夫婦

phù phù 浮浮

phụ phụ 父父

phủ phủ 甫甫

phụ phụ 負負

phu phụ hữu biết 夫婦有別

phủ phục 俯伏

phù phục 扶服

phu quắc 俘馘

phụ quốc 輔國

phú quý 富貴

phù quỳ 鳧葵

phú quý bất năng dâm 富貴不能淫

phú quý tại thiên 富貴在天

phu sai 夫差

phú sĩ 富士

phù sinh 浮生

phù sơ 扶踈

phụ so 負芻

phụ sơn 負山

phụ tá 輔佐

phụ tân 負薪

phụ tán 輔賛

phụ tán 輔贊

phù tang 扶桑

phù tang lóc 扶桑録

phu tế 夫壻

phu tế 夫婿

phú thả quý 富且貴

phụ thần 輔臣

phủ thảo 甫草

phú thất 富室

phu thê 夫妻

phú thi 賦詩

phú thóc 賦粟

phù thụ 扶樹

phu thụ chi tố 膚受之愬

phù thưa 扶疎

phù thực 扶植

phú thương 富商

phù thuỷ 浮水

phu tí 夫子

phụ tí 婦子

phụ tí 父子

phu tí 膙子

phụ tí chi thân 父子之親

phụ tí hữu thân 父子有親

phụ tí tương bảo 父子相保

phụ tí tương truyền 父子相傳

phủ tiện 甫便

phù to 扶蘇

phụ tỏ 父祖

phụ tô 負租

phu toạ 趺坐

phụ trách 負責

phụ trái 負債

phù trì 扶持

phụ trị 輔治

phụ trợ 輔助

phụ trọng 負重

phủ trung 府中

phù trượng 扶杖

phụ tự 婦寺

phụ tự 輔嗣

phú tuế 富歲

phụ tương 輔相

phủ tựu 俯就

phù vân 浮雲

phụ vay tí ẩn 父爲子隱

phu việt 鈇鉞

phụ vương 父王

phụ xa 輔車

phù/phầu

phũ/phủ

phũ/phủ

phũ/phủ

phũ/phủ chưởng 拊掌

phũ/phủ lộng 拊弄

phũ/phủ sơn 釜山

phũ/phủ tâm 拊心

phũ/phủ tầm 釜鬵

phũ/phủ tắng 釜甑

phũ/phủ thủ 拊手

phũ/phủ trung sinh ngư 釜中生魚

phũ/phủ tuần 拊循

phũ/phủ vế 拊髀

phú/phúc

phú/phúc âm 覆陰

phú/phúc bôi 覆杯

phú/phúc bối 覆背

phú/phúc dục 覆育

phú/phúc hộ 覆護

phú/phúc phục 覆伏

phú/phúc tải 覆載

phú/phúc tân 覆新

phú/phúc thiên 覆天

phú/phúc triệt 覆轍

phú/phúc truỵ 覆墜

phú/phúc vâng gia giả 覆邦家者

phục

phục

phức

phục

phúc

phục

phục

phúc

phục

phục

phức

phúc

phúc

phức

phục

phúc ân 福恩

phục bộ 腹部

phục canh 復更

phục chẳm 伏枕

phục chạp 伏臘

phục chi 復之

phục chi 服之

phúc chỉ 福祉

phúc chỉ quốc gia 福祉國家

phục chương 服章

phục cổ 復古

phục cừu 復仇

phục dĩ 伏以

phục địa 伏地

phục dịch 服役

phúc điền 福田

phục dược 服藥

phục dương 復陽

phục duy 伏惟

phục gia 復加

phúc giầy 福履

phục hàng 服行

phục hí 伏戲

phục hổ 伏虎

phục hợp 復合

phục hưng 復興

phúc hữu/hựu 福祐

phục hy 伏犧

phục hy 伏羲

phục khởi 復起

phục kiếm 伏劍

phục kiếm 服劍

phục kiến 復見

phục kiền 服虔

phúc kiến 福建

phúc lảo 福慶

phục lễ 復禮

phục linh 茯苓

phúc lộc 福祿

phục long 伏龍

phục mã 服馬

phục mệnh 復命

phục miện 服冕

phục ngã 腹我

phúc nghiệp 福業

phục ngôn 復言

phục ngự 服御

phục ngưu 服牛

phục nhân 服人

phục nhật 伏日

phúc ninh 福寧

phục phắc 復朴

phúc phẩm 福品

phục qui 復歸

phục rương 服箱

phục sinh 復生

phức số 複數

phục sự 服事

phục sức 服飾

phức tả chỉ 複寫紙

phục tác 復作

phục tẩm 伏寢

phục tâm 腹心

phục tàng 伏藏

phục tang 服喪

phục tập 服習

phức tạp 複雜

phúc thấu 輻輳

phục thây 伏尸

phục thi 伏屍

phúc thi 福施

phúc thiện 福善

phúc thiện hoạ dâm 福善禍淫

phúc thọ 福壽

phục thù 復讎

phục thù 復讐

phục thuỷ 復始

phúc tí 福子

phức tính 複姓

phúc tộ 福祚

phục tòng 服從

phục trang 服裝

phúc trì 福持

phục trọng 復重

phục ưng 服膺

phục vụ 服務

phục xử 伏處

phún

phún hoả 噴火

phủng

phụng

phụng

phùng

phùng

phụng

phúng

phùng

phùng

phụng bứt 奉承

phụng cáo 奉吿

phụng chấp 奉執

phụng chỉ 奉旨

phùng dì 馮夷

phùng dịch 縫掖

phụng diện 奉面

phúng độc 諷讀

phùng dực 馮翼

phụng dương 奉揚

phụng dưỡng 奉養

phụng giáo 奉教

phùng hà 馮河

phụng hàng 奉行

phúng hàng 諷行

phúng học 諷學

phùng hợp 縫合

phụng kính 奉敬

phụng lộc 奉祿

phùng môn 逢門

phùng mông 逢蒙

phùng nách 縫腋

phụng nghênh 奉迎

phụng phật 奉佛

phùng phụ 馮婦

phụng phục 奉復

phủng phủng 唪唪

phụng phụng 菶菶

phùng phùng 逢逢

phùng phùng 馮馮

phụng sắc 奉敕

phụng sự 奉事

phụng tản 奉散

phụng thị 奉侍

phụng thì 奉時

phúng thích 諷刺

phụng thiên tỉnh 奉天省

phụng thụ 奉受

phụng thụ 奉授

phụng thượng 奉上

phụng tiến 奉進

phụng tống 奉送

phụng trì 奉持

phụng tự 奉祀

phụng tuân 奉遵

phúng tụng 諷誦

phúng vịnh 諷詠

phược/phọc

phướn

phướn cái 旛蓋

phương

phường

phương

phương

phưởng

phương

phương

phương

phượng

phưởng

phương cang 方剛

phương châm 方針

phương châm 方鍼

phương chi 方之

phương chí 方志

phương chí 方誌

phượng chiếu 鳳詔

phương chính 方正

phương chư 方諸

phương đắc 方得

phương danh 芳名

phương diện 方面

phượng điểu bất chí 鳳鳥不至

phượng đức 鳳德

phương dương 方揚

phương đương 方當

phương dương 方羊

phương giả 方者

phương góc 方角

phương hại 妨害

phương hanh 芳馨

phương hiển 方顯

phượng hoàng 鳳凰

phượng hoàng 鳳皇

phượng hoàng vu phi 鳳凰于飛

phượng hoàng vu phi 鳳皇于飛

phương hồi 方回

phương hướng 方向

phương hương 芳香

phượng huyệt 鳳穴

phương khả 方可

phương kim 方今

phương lai 方來

phượng lao/lịch 鳳暦

phương lịa 方里

phương lược 方略

phương mệnh 方命

phương mưu 方謀

phương nan 妨難

phương ngại 妨礙

phương ngoại 方外

phương ngôn 方言

phương ngung 方隅

phương ngược 方虐

phương nhĩ/nhị 芳餌

phương như 方如

phương pháp 方法

phương pháp luận 方法論

phương phế 妨廢

phương quẫy 方軌

phương qui 芳規

phương rạch 芳澤

phương sách 方册

phương sách 方策

phương sĩ 方士

phương sinh 方生

phương tễ 方劑

phương thành 方城

phương thanh 芳声

phương thốn 方寸

phương thốn địa 方寸地

phương thư 方書

phương thúc 方叔

phương thức 方式

phương thuỷ 方始

phương tiện 方便

phượng tiên hoa 鳳仙花

phương trung 方中

phương trượng 方丈

phương tướng 方將

phượng tường 鳳翔

phương vầu 方苞

phương vị 方位

phương viên 方員

phương viên 方圓

phương vực 方域

phương xã 方社

phương/phường

phương/phường dự/tự 魴鱮

phương/phường lễ 魴鱧

phương/phường quan 魴鰥

quả

quả

quả

qua

quả

qua

qua

quả

quá

quá

qua

quá bán 過半

quả báo 果報

quá bất cập 過不及

quá bất túc 過不足

quả cám 果敢

quả chân 果眞

quá chính 過正

quá dạ 過夜

quả đắc 果得

quá đại 過大

quá dạt 過軼

qua điệt 瓜瓞

quá đình 過庭

quá độ 過度

quá do bất cập 過猶不及

quả đoán/đoạn 果斷

quả dục 寡欲

quá đường 過堂

quá đường hạ 過堂下

quá hà quải kiều 過河拆橋

quả hàng 寡行

quá hoạn 過患

quả học 寡學

quả hối 寡悔

quá kế 過繼

quá kể 過計

quá khách 過客

quá khích 過激

quá khích 過隙

quá khứ 過去

quá kì 過期

quá kiều 過橋

quá kiều điêu/đâu quảy 過橋丟拐

quá kiều nứa ván 過橋梛板

quá kiều quải kiều 過橋拆橋

quả lão 寡老

qua li/ly 騧驪

quả loả 果臝

quả loả 果蓏

quá lự 過濾

quá lường 過量

quả mặc 寡默

qua mâu 戈矛

quả mưu 寡謀

quả ngôn 寡言

quá ngôn 過言

quá ngữ 過語

quả nhân 寡人

quá nhân 過人

qua nhặng 瓜蠅

quá nhi bất cải 過而不改

quả nhiên 果然

quả nữa 寡女

quả phụ 寡婦

quả quá 寡過

quả quân 寡君

quả quyết 果決

quả tác 寡作

qua tế 瓜祭

quả thả 果且

quá thặng 過剩

quá thất 過失

quả thê 寡妻

quá thế 過世

quả thị 果是

qua thì 瓜時

quá thiên 過天

quả thiểu 寡少

quá thó 過錯

quả thụ 果樹

quả thực 果實

quá thực 過食

quả tí 菓子

quá tiết 過節

quá tiểu 過小

quả tín 寡信

quá tình 過情

quá trình 過程

quá trọng 過重

quả tương 果醬

quá tưởng 過奬

quá ư 過於

quả văn 寡聞

quá vắn 過問

quá vãng 過往

quá vị 過位

quả vưu 寡尤

quắc

quặc

quặc

quặc

quặc

quắc

quắc

quắc

quắc

quắc

quặc điểu 攫鳥

quặc suốt 攫掇

quặc tứ 攫肆

quặc viện 攫援

quách

quách

quạch

quách

quách

quạch bản 槧本

quách công 郭公

quách môn 郭門

quách nhiên 廓然

quách như 廓如

quách thanh 廓淸

quách thanh 廓清

quách tượng 郭象

quai

quái

quái

quái

quái

quái

quải

quải

quái

quái

quải

quái

quai cách 乖隔

quai dị 乖異

quai độ 乖度

quai li 乖離

quái si 怪鴟

quai trương 乖張

quai vi 乖違

quai xảo 乖巧

quặm

quặm hồng 臉紅

quán

quan

quán

quân

quân

quân

quan

quân

quan

quần

quán

quán

quán

quán

quân

quản

quân

quân

quán

quẫn

quân

quản

quân

quản

quán

quần

quần

quán

quan

quần

quan

quan

quan

quán

quân

quần

quận

quân

quán

quan

quan

quán

quan

quán

quân

quân bất hương đạo 君不鄕道

quân bất quân 君不君

quân bình 均平

quan binh 觀兵

quan chế 官制

quân chế 軍制

quan chỉ 觀指

quan chi 貫之

quân chí 軍志

quân chỉnh 均整

quân chính 軍政

quán chú 灌注

quan chú 貫注

quan chú 關注

quân chúa 君主

quan chức 官職

quần công 群公

quần cư 群居

quan cung 關弓

quán đại 冠代

quản đai 管帶

quân dân 軍民

quân đẳng 均等

quân đạo 君道

quản dì ngo 管夷吾

quan điểm 觀點

quần điển 群典

quân điều 均調

quân đội 軍隊

quan đủ 觀覩

quan dữ 關與

quân đức 君德

quán giả 冠者

quan gia 觀家

quan giả 觀者

quan giả như thị 觀者如市

quán giầy 冠履

quan giới 官界

quân giới 軍界

quán hà 灌河

quân hạm 軍艦

quan hàng 觀行

quân hành 均衡

quản hạt 管轄

quần hậu 群后

quan hệ 關係

quan hoá 觀化

quan hoa 貫花

quân học 軍學

quán hôn tang tế 冠婚喪祭

quán hôn táng tế 冠婚葬祭

quan hương 觀鄕

quan hương 貫鄕

quần hữu 羣有

quần hữu 群有

quan hưu 貫休

quản huyền 筦絃

quản huyền 管弦

quản huyền 管絃

quản huyệt 管穴

quán khái 灌漑

quán khẩu 灌口

quân khí 軍器

quần khinh chiết trục 羣輕折軸

quản khuy 管窺

quan kịch 觀劇

quản kiến 管見

quản kiện 管鍵

quan kiến 關楗

quan kiện 關鍵

quan lại 官吏

quân lại 軍吏

quân lâm 君臨

quần lê 群黎

quan lê 鰥嫠

quản lí 管理

quan liên 關聯

quan liên 關連

quan long phùng 關龍逢

quân lữ 軍旅

quần manh 群盲

quần manh 群萌

quan mao 菅茅

quân mệnh 君命

quán minh 鸛鳴

quán mộc 灌木

quân môn 軍門

quan môn 關門

quần mục 群牧

quần ngu 羣愚

quân ngũ 軍伍

quan ngưu 官牛

quan nha 官衙

quan nhân 官人

quản nhân 管人

quán nhân 館人

quan nhập 觀入

quân nhu 軍需

quán nhuy 冠緌

quan niệm 觀念

quan niệm luận 觀念論

quán óc 灌沃

quân phân 均分

quần phi 羣飛

quần phi nhi tập ư văn tiệp 羣飛而集於蚊睫

quan phòng 關防

quan phòng ấn 關防印

quân phụ 君婦

quân phụ 君父

quan phủ 官府

quan phục 觀復

quân phục 軍服

quan quá 觀過

quan quả 鰥寡

quan quả cô độc 鰥寡孤獨

quan quách 棺椁

quan quạch 棺槨

quan quách 棺郭

quan quạch y khâm 棺槨衣衾

quán quân 冠軍

quán quán 灌灌

quân quân 畇畇

quản quản 痯痯

quản quản 管管

quan quan 關關

quân quốc 君國

quan quốc 觀國

quân quốc 軍國

quận quốc 郡國

quan sắc 觀色

quan sấn 棺櫬

quan sảnh 官庁

quan sạp/áp 關閘

quan sát 觀察

quần sinh 群生

quan sỡ 關所

quan sự 官事

quân sự 軍事

quan sư/thư 關雎

quan sư/thư chi loạn 關雎之亂

quan sướng 貫暢

quan tài 棺材

quan tâm 觀心

quan tâm 關心

quân tày 均齊

quân thần 君臣

quân thân 君親

quần thần 羣臣

quần thần 群神

quần thần 群臣

quân thần chi nghĩa 君臣之義

quân thần hữu nghĩa 君臣有義

quân thần thượng hạ 君臣上下

quản thanh 管聲

quần thất 群匹

quán thế 冠世

quán thì 冠時

quan thị 關市

quan thị chi chinh 關市之征

quân thị nhân dã 鈞是人也

quân thiên 鈞天

quan thiên hạ 觀天下

quan thiệp 關涉

quan thiết 關切

quan thoại 官話

quan thông 貫通

quan thú 官守

quần thư 群書

quận thừa 郡丞

quản thúc 管叔

quan thuộc 官屬

quản thược 管籥

quan thuỷ 觀水

quân tí 君子

quan ti 官司

quản tí 管子

quan tí 觀子

quân ti 軍司

quận tí 郡子

quân tí bất đảng 君子不黨

quân tí bất khí 君子不器

quân tí cầu chư kỉ 君子求諸己

quân tí chi đức phong 君子之德風

quân tí chi khí 君子之器

quân tí cố cùng 君子固窮

quân tí dương dương 君子陽陽

quân tí hữu tam biến 君子有三變

quân tí hữu tam uý 君子有三畏

quân tí nho 君子儒

quân tí tất thận kì độc 君子必愼其獨

quân tí thành nhân chi mỉ 君子成人之美

quân tí thực 君子食

quân tí ưu đạo bất ưu bần 君子憂道不憂貧

quân tí viễn bào chù 君子遠庖廚

quân tí vô sỡ tranh 君子無所爭

quân tí vu dịch 君子于役

quần tịch 羣籍

quần tịch 群籍

quan tiết 關節

quần tiểu 群小

quân toàn 鈞旋

quan trắc 觀測

quân trận 軍陣

quan trật 官秩

quan triệt 貫徹

quản trọng 管仲

quan trục 關軸

quân trung 軍中

quan trung 關中

quan trường 官長

quân tứ 君賜

quán tướng 祼將

quận ủng 郡雍

quan vật 官物

quan vị 官位

quan viên 官員

quán vũ 館宇

quân vương 君王

quần xấu 群醜

quan xử 官處

quan xuyên 貫穿

quang

quăng

quảng

quảng

quẳng

quẳng

quáng

quang

quáng

quạng

quang

quǎng

quang

quang âm 光陰

quang âm 光音

quảng bác 廣博

quang bặt 光弼

quang bị 光被

quang cảnh 光景

quảng cáo 廣吿

quảng châu 廣州

quảng cư 廣居

quang đại 光大

quảng đại 廣大

quẳng đại 拡大

quẳng đại 擴大

quảng địa 廣地

quảng diễn 廣演

quang diệu 光曜

quang dịu 光耀

quảng dự 廣譽

quảng đức 廣德

quảng hậu 廣厚

quang hoa 光華

quang huy 光暉

quang huy 光輝

quảng lăng 廣陵

quảng luân 廣輪

quảng mạc 廣漠

quảng mạc 廣莫

quảng mẫu 廣牡

quang minh 光明

quang minh hoàng hậu 光明皇后

quảng nghị 廣誼

quảng nghĩa 廣義

quang nhan 光顏

quảng phiếm 廣泛

quảng phổ 廣普

quang quang 光光

quảng quảng 廣廣

quang rạch 光澤

quẳng sung 擴充

quảng tâm 廣心

quảng tế/tể 廣濟

quảng thết 廣設

quảng thổ 廣土

quảng thuận 廣順

quảng thuyết 廣說

quang tiền dịu hậu 光前裕後

quang trạch 光宅

quang triệt 光徹

quẳng trương 拡張

quẳng trương 擴張

quảng tuyên 廣宣

quảng viễn 廣遠

quang vinh 光榮

quang xén 光闡

quánh

quanh

quanh

quanh

quánh

quánh

quánh bạt 迥拔

quánh biết 迥別

quánh cách 迥隔

quánh dị 迥異

quánh nhiên 迥然

quánh phi 迥非

quánh quánh 獷獷

quánh quánh 迥迥

quánh tuyệt 逈絶

quánh viễn 迥遠

quật

quát

quát

quật

quật

quật

quát

quật

quát

quất

quật

quát

quát

quật càng 倔強

quật cư 窟居

quất dâu 橘柚

quật địa 掘地

quát địa chí 括地志

quật duyệt 掘閱

quật hà thiên hoàng 堀河天皇

quát hiệu 括號

quát hồ 括弧

quật hư 堀虛

quật huyệt 窟穴

quát mục 刮目

quát nang 括嚢

quất thụ 橘樹

quật tỉnh 掘井

quảu

quảy

quẩy

quẩy

quẫy

quay

quẫy

quẫy

quẫy độ 揆度

quẫy độ 軌度

quảy góc 拐角

quẫy phạm 軌範

quẫy tắc 軌則

quẫy triệt 軌轍

quảy trượng 拐杖

quẩy xỉ 掛齒

qué

quê

quế

quế chi 桂芝

quê điền 圭田

quế hương 桂香

quê toản 圭瓚

quen

quen

quen ai 涓埃

quen lưu 涓流

quen quen 涓涓

quen trần 涓塵

quều

quều

quều bào 僑胞

quều công 僑工

quều công sự vụ sỡ 僑工事務所

quều cư 僑居

quều dân 僑民

quều hí 趫戲

quều mộc dữ thiên tham 僑木與天參

quều ngụ 僑寓

quều quều 趫趫

quều tài 趫才

quều thương 僑商

quều tiệp 趫捷

quều túc 趫足

quều xợt 趫踔

qui

quĩ

quí

quĩ

qui

qui

quí

quĩ

qui

qui

qui ác 歸鴉

qui bá huyền phương 規伯玄方

qui cách 規格

qui căn 歸根

qui chân 歸眞

quí chỉ 季指

qui chí 歸志

qui chỉ 歸止

qui cư 歸居

qui củ 規矩

qui định 規定

qui đồ 歸途

quí đông 季冬

qui dữ 歸與

qui gia 歸家

qui giám 龜鑑

qui gián 規諫

qui giáng 歸降

qui giới 規誡

quí hạ 季夏

quí hàm 季咸

quí hán 季漢

qui hậu 歸厚

qui hồ lai 歸乎來

qui hoá 歸化

quí hoàn tí 季桓子

quí hợp phong 季合風

qui hướng 歸向

qui hưu 歸休

qui kết 歸結

quí khang tí 季康子

qui khứ lai 歸去來

qui kì 歸期

qui kinh 歸京

qui lai 歸來

qui lai hồ 歸來乎

quí liệt 季烈

quí lộ 季路

qui lộ 歸路

qui lự 規慮

qui luật 規律

quí mẫu 季母

qui mệnh 歸命

qui mỉ 歸美

quí minh 季明

qui mô 規模

qui mông 龜蒙

qui múc 歸沐

qui muội 歸妹

qui nạp 歸納

qui nạp đích 歸納的

quí nên 季年

qui ngọc 龜玉

qui nguồn 歸源

qui nguyên 歸元

quí nguyệt 季月

quí nhậm 季任

qui nhân 歸人

qui nhân 歸仁

qui nhất 歸一

qui ninh 歸寧

quí nữa 季女

qui phạm 規範

quĩ phạp 匱乏

qui phi 歸飛

qui phò 歸附

quí phụ 季父

qui phục 歸伏

qui phục 歸服

qui quốc 歸國

quí quyên/quyến 季絹

qui sách 龜坼

qui sánh 歸聘

qui tắc 規則

qui tâm 歸心

quí thế 季世

qui thê 歸妻

quí thị 季氏

qui thị 歸市

qui thị 龜氏

qui thiện 歸善

quĩ thiểu 匱少

quí thu 季秋

qui thủ 龜手

qui thuận 歸順

qui thuyết 歸說

quí tí 季子

quí tiết 季節

quí tiết phong 季節風

qui tình 歸情

quí tôn 季孫

quí tôn thị 季孫氏

quí trát 季札

qui triều 歸朝

qui trình 規程

qui trứ 歸著

qui trước/trứ 歸着

qui tư 歸思

qui tư/từ 龜茲

qui túc 歸宿

qui tức 歸息

quí tuỳ 季隨

qui ước 規約

quí văn tí 季文子

qui vu 歸于

qui xà 龜蛇

quí xoan 季春

qui xử 歸處

qui xu 歸趨

qui y 歸依

quĩ/quỹ

quỉ/quỷ

quĩ/quỹ

quỉ/quỷ biện 詭辯

quỉ/quỷ dị 詭異

quĩ/quỹ dược 饋藥

quỉ/quỷ hàm 詭銜

quỉ/quỷ kể 詭計

quỉ/quỷ ngộ 詭遇

quỉ/quỷ quái 詭怪

quỉ/quỷ quyệt 詭譎

quĩ/quỹ tẫn 饋贐

quỉ/quỷ thuật 詭術

quĩ/quỹ thực 饋食

quỉ/quỷ trá 詭詐

quỉ/quỷ tuỳ 詭隨

quờ

quờ chuý 撾捶

quốc

quốc

quốc

quốc

quốc ấp 國邑

quốc bộ 國步

quốc cảnh 國境

quốc chính 國政

quốc công 國公

quốc danh 國名

quốc dịch hán văn đại thành 國譯漢文大成

quốc điển 國典

quốc định 國定

quốc gia 國家

quốc giới 國界

quốc hiệu 國號

quốc hoạn 國患

quốc học 國學

quốc hội 國會

quốc hữu 國有

quốc lảo 國慶

quốc lập 國立

quốc lực 國力

quốc mệnh 國命

quốc môn 國門

quốc nan 國難

quốc ngữ 國語

quốc nguy 國危

quốc nhân 國人

quốc nội 國內

quốc phá sơn hà tại 國破山河在

quốc phong 國風

quốc quân 國君

quốc sĩ 國士

quốc sư 國師

quốc tặc 國賊

quốc tài 國財

quốc tế 國際

quốc tế đích 國際的

quốc tế hoá 國際化

quốc thành 國成

quốc thổ 國土

quốc thủ 國手

quốc thư 國書

quốc thường lập tôn 國常立尊

quốc tí 國子

quốc tí giám 國子監

quốc tí học 國子學

quốc tí ti nghiệp 國子司業

quốc trung 國中

quốc tuất 國恤

quốc tục 國俗

quốc tước 國爵

quốc ưu 國憂

quốc vương 國王

quốc vương sứ 國王使

quỹ

quỹ

quỳ

quy 媿

quý

quý

quỹ 氿

quý

quy

quý

quỳ

quỹ

quý

quỳ

quỳ

quỹ

quỳ

quỷ

quỷ bất thần 鬼不神

quỷ binh 鬼兵

quý đại 貴大

quỷ đăng 鬼燈

quý động 悸動

quý đức 貴德

quý giả 貴者

quý giới 貴介

quỷ hầu 鬼侯

quý hề 悸兮

quỷ hoả 鬼火

quý hữu 貴右

quý khách 貴客

quỳ khâu 葵丘

quỷ khí 鬼氣

quỷ khóc 鬼哭

quý lật 悸慄

quỳ lộ 逵路

quỷ mị/mỵ 鬼魅

quý ngôn 貴言

quý nhân 貴人

quý phi 貴妃

quỷ phương 鬼方

quỳ quỳ 夔夔

quý quý 貴貴

quỳ quỳ 騤騤

quỳ quỳ tày lật 夔夔齊栗

quý sắc 愧色

quý sinh 貴生

quỷ súc 鬼畜

quý sửu 癸丑

quý tả 貴左

quý tàm 愧慙

quý tân 貴賓

quỹ tẫn 餽賮

quỷ thần 鬼神

quý thắng 貴勝

quý thích 貴戚

quý thích chi khanh 貴戚之卿

quý thiểu 貴少

quỷ tí 鬼子

quý tiện 貴賤

quý tiện chi môn 貴賤之門

quý tinh 貴精

quỳ toạ 跪坐

quý tộc 貴族

quý trọng 貴重

quý tử 愧死

quý tu 愧羞

quỷ túc 鬼宿

quỹ tuyền 氿泉

quý xỉ 愧恥

quỷ xuất điện nhập 鬼出電入

quyện

quyến

quyển

quyển

quyên

quyên

quyền

quyền

quyên

quyền

quyến

quyến

quyến

quyến

quyến

quyến

quyên

quyền

quyên

quyền

quyền

quyên

quyển a 卷阿

quyền bính 權柄

quyền cốt 拳骨

quyện đãi 倦怠

quyên đạo 捐道

quyển đầu 卷頭

quyền dư 權輿

quyến giả 狷者

quyên giai 捐階

quyền giáo 權教

quyến giới 狷介

quyền hạn 權限

quyền hành 權衡

quyên khí 蠲棄

quyển khúc 卷曲

quyền khúc 拳曲

quyền lợi 權利

quyền lực 權力

quyền lường 權量

quyến mẩu 畎畝

quyến mẩu chi trung 畎畝之中

quyền nghi 權宜

quyển nhĩ 卷耳

quyển phát 卷髮

quyên phi 蜎飛

quyên quyên 悁悁

quyền quyền 拳拳

quyến quyến 眷眷

quyên quyên 蜎蜎

quyền quyền phục ưng 拳拳服膺

quyền súng 拳銃

quyên tận 蠲盡

quyền thả 權且

quyên thân 捐身

quyền thì 權時

quyển thư 卷舒

quyển thủ 卷首

quyền thực 權實

quyến thuộc 眷屬

quyền thuyết 權說

quyền tiện 權便

quyển trục 卷軸

quyên xả 蠲捨

quyển xích 卷尺

quyên xo 捐軀

quyên/quyến

quyên/quyến bạch 絹帛

quyên/quyến bản 絹本

quyên/quyến bố 絹布

quyên/quyến tố 絹素

quyết

quyết

quyết

quyết

quyết

quyệt

quyết

quyết

quyết

quyết

quyết

quyệt

quyệt

quyết

quyết đậu 決竇

quyết định 決定

quyết đoán/đoạn 決斷

quyết độc 決瀆

quyết góc 厥角

quyết hậu 厥後

quyết khởi 決起

quyết liễu 決了

quyết minh 厥明

quyết nghi 決疑

quyết ngục 決獄

quyệt nhi bất chính 譎而不正

quyết nhiên 決然

quyết phục 決腹

quyệt quái 憰怪

quyết sậu 決驟

quyết sơ 厥初

quyết sự 決事

quyết tản 決散

quyết thập 決拾

quyết trạch 決擇

quyết tử 決死

quyết vi 蕨薇

quyết ý 決意

quyết/quệ

quyết/quệ giả 蹶者

quyết/quệ nhiên 蹶然

quyết/quệ quyết/quệ 蹶蹶

quỳnh

quynh

quynh

quýnh

quynh

quỳnh

quynh

quýnh

quýnh

quýnh

quỳnh

quỳnh

quýnh

quỳnh

quỳnh

quỳnh

quỳnh

quýnh

quýnh

quynh

quỳnh anh 瓊英

quỳnh biền/biện 瓊弁

quỳnh bôi 瓊杯

quỳnh châu 瓊州

quỳnh chi 瓊枝

quỳnh chi ngọc diệp 瓊枝玉葉

quỳnh côi/khôi 瓊瑰

quỳnh cư 瓊琚

quỳnh cửu 瓊玖

quỳnh đài 瓊臺

quỳnh dao 瓊瑤

quỳnh diên 瓊筵

quỳnh độc 惸獨

quỳnh độc 煢獨

quýnh giám 炯鑑

quýnh giới 炯戒

quỳnh hoa 瓊花

quỳnh hoa 瓊華

quỳnh lâm 瓊林

quỳnh lâm yến 瓊林宴

quỳnh lê 惸嫠

quỳnh ngọc 瓊玉

quỳnh oánh 瓊瑩

quỳnh quỳnh 惸惸

quynh quynh 扃扃

quýnh quýnh 炯炯

quỳnh quỳnh 睘睘

quynh quynh 駉駉

quýnh tâm 炯心

quýnh thường 褧裳

quỳnh tư 瓊姿

quỳnh tương 瓊漿

quýnh y 褧衣

rặc

rạc

rặc dương 洛陽

rặc kinh 洛京

rặc thư 洛書

rặc trung 洛中

rặc tụng 洛誦

rạch

rạch

rạch bê 澤陂

rạch cập khô cốt 澤及枯骨

rạch chiến 澤戰

rạch cung 澤宮

rạch dân 澤民

rạch địa 澤地

rạch gia 澤加

rạch lương 澤梁

rạch ngu 澤虞

rạch nhân 澤人

rạch nhuần 澤潤

rạch quốc 澤國

rạch rạch 澤澤

rạch trĩ 澤雉

rạch y 澣衣

rái

rái hổ 獺虎

rái tế 獺祭

rái tế ngư 獺祭魚

rậm

rậm

rận

rành

ranh

rành

rành binh 伶俜

rành lợi 伶俐

rao

rau

rầy

rây

rây

rây

rế

rế giao 締交

rèm

rèm

rệp

rệp

rệp

rệp đuốc 蠟燭

rệp mai 蠟梅

rệp tiên 蝋箋

rét

rét

rết

rết thả 蝍且

rết thả cam đai 蝍且甘帶

rết thư 蝍蛆

rết thư cam đai 蝍蛆甘帶

rệu

rị

rị

rì bại 荑稗

rị chỉ 涖止

rị xát 拭擦

rích

rích

rình

rìu

rọ

rợ

rội

rợi

rội

rợi đạo 灑道

rợi địa 灑地

rợi nhiên 灑然

rợi tảo 灑掃

rơm

rơm sôn 簋飧

rốn

rộn

rốn dữ chi ngôn 巽與之言

rộn thế 遯世

rốn thuận 巽順

rộn tư 遯思

rộn từ 遯辭

rong

ròng

rông

rong

rong

ròng ba 溶波

ròng chất 溶質

ròng giá 溶液

ròng mối 溶媒

ròng ròng 溶溶

ròng tễ 溶劑

rông trác 瀧涿

rợp

rợp

rót

rót

rủ

ru

rủ

rú bào 柘袍

rủ bệnh 愈病

rú hoả 柘火

rú hoàng/huỳnh 柘黃

rú kiều 柘橋

rú nghiền 柘硯

rủ rủ 愈愈

rú tằm 柘蠶

rú tơ 柘絲

rú tương 柘漿

rủa

rựa

run

run đức 惇德

rụng

rượi

rượi

rướm

rương

rường

rương

rương

rương nang 箱囊

rương tí 箱子

sa

sa

sa

sa

sa

sa

sa

sa châu 沙州

sa đênh 沙汀

sa di 沙彌

sá dị 詫異

sa đường 沙棠

sa đường 沙糖

sa đường 砂糖

sa khâu 沙丘

sa khâu 砂丘

sa kim 沙金

sa kim 砂金

sa lỗ 沙鹵

sa mạc 沙漠

sa mạc 砂漠

sa mạc/mộ 沙幕

sa môn 沙門

sá sế 侘傺

sa thảy 沙汰

sa/ta

sa/ta bà 娑婆

sắc

sắc

sắc

sắc

sắc

sắc

sắc

sắc

sắc ác 色惡

sắc bõ 敕捕

sắc bột 色勃

sắc bột như 色勃如

sắc chỉ 敕旨

sắc chiếu 敕詔

sắc điều 色調

sắc dụ 勅諭

sắc dục 色慾

sắc dục 色欲

sắc giới 色界

sắc hương 色香

sắc lấp tự 色拉寺

sắc lẹ 色厲

sắc lệnh 敕令

sắc mạo 色貌

sắc mục nhân 色目人

sắc nan 色難

sắc nguyện 勅願

sắc nhân 穡人

sắc phong 敕封

sắc phu 嗇夫

sắc rạch 色澤

sắc sự 嗇事

sắc sứ 敕使

sắc sự 穡事

sắc tặng 敕贈

sắc tạo 敕造

sắc thái 色彩

sắc thân 色身

sắc thiên 色天

sắc thư 敕書

sắc thủ nhân nhi hàng vi 色取仁而行違

sắc tí 色子

sắc tình 色情

sắc trang 色莊

sắc tứ 敕賜

sắc tư 色斯

sắc tư uẩn/ôn 色思溫

sắc tức thị không 色卽是空

sắc vi 薔薇

sắc vi chiến tranh 薔薇戰爭

sắc y 色衣

sách

sách

sách

sách

sạch

sách

sách

sách ẩn 索隱

sách dẫn 索引

sạch đãng 滌蕩

sách đào 索綯

sách định 策定

sách dục 策錣

sách lược 策略

sách mệnh 策命

sách mưu 策謀

sách nhiên 索然

sách phong 冊封

sách phong sứ 冊封使

sạch sạch 滌滌

sách sĩ 策士

sách sục 彳亍

sách thủ 索取

sách trượng 策杖

sách vạch 策劃

sách yếu 索要

sách/trách

sài

sai

sai

sái

sái

sài

sái

sài

sai

sái

sái

sài

sai bất đa 差不多

sai bất hứa đa 差不許多

sai bất li 差不離

sai bất viễn 差不遠

sai biết 差別

sai câu 差拘

sai đa 差多

sai đắc viễn 差得遠

sai đẳng 差等

sai đầu 差頭

sai dị 差異

sai dịch 差役

sai điểm 差點

sai gieo 差徭

sài hổ 豺虎

sai hội 差會

sai khiến 差遣

sái lạc 洒落

sai lai đích 差來的

sài lang 豺狼

sài lập 柴立

sai mậu 差謬

sai ngố 差悞

sai nhân 差人

sai nhất điểm 差一點

sái nhiên 洒然

sai phái 差派

sai phân 差分

sai quan 差官

sái sái lạc lạc 洒洒落落

sai sự 差事

sai sứ 差使

sái tảo 洒掃

sai thắc 差忒

sài thanh 豺聲

sai thó 差錯

sai thó cước 差錯脚

sai tiền 差錢

sài tiều 柴樵

sai tống 差送

sai trái 差債

sai trì 差池

sai truyền 差傳

sai uỷ 差委

sài xa 柴車

sai/xai

sai/xai hiềm 猜嫌

sai/xai kị 猜忌

sàm

sam

sàm

sàm

sầm

sàm

sam

sắm

sắm

sam

sàm

sàm

sầm

sâm

sâm

sam

sam

sàm

sàm

sấm

sắm ác 懲惡

sắm ác khuyến thiện 懲惡勸善

sắm ác nhi khuyến thiện 懲惡而勸善

sàm báng 讒謗

sắm biện 懲辦

sắm cảnh 懲儆

sàm đàn 欃檀

sắm dịch 懲役

sàm dục 毚欲

sầm ế 岑翳

sắm giới 懲戒

sắm giới xử phân 懲戒處分

sàm hại 讒害

sàm hỗ 儳互

sàm hùa 讒諛

sàm huỷ 讒毀

sàm khẩu 讒口

sắm khểnh 懲警

sắm khuyến 懲勸

sầm lầu 岑樓

sàm liêu/lão 嚵獠

sàm ngôn 讒言

sàm nham 巉巖

sàm nhân 讒人

sắm nhất cảnh bách 懲一儆百

sắm nhất khểnh bách 懲一警百

sàm nịnh 讒佞

sắm phẫn 懲忿

sắm phạt 懲罰

sầm sầm 涔涔

sắm sáng 懲創

sàm siểm 讒諂

sàm thắc 讒慝

sàm thiệt 讒舌

sàm thuyết 讒說

sầm tịch 岑寂

sàm tiên 嚵涎

sàm tinh 欃星

sắm trách 懲責

sắm trị 懲治

sầm uý 岑蔚

sâm/tam/xam

sâm/tam/xam ghê 参稽

sâm/tam/xam khám 参勘

sâm/tam/xam khảo 参考

sâm/tam/xam yết 参謁

sân

sạn

san

san

san

sản

sẩn

sấn

sàn

sân

san

sàn

sàn

sấn

san

san

sán

sân

sản

sản

sán

sấn

sạn

sằn

sấn

sấn

sấn

san

sán

sán

san

sấn

sản bà 產婆

sấn chỉ 襯紙

sạn công 僝功

sạn công 僝工

sàn đạo 棧道

sấn đãy 襯袋

sản địa 剗地

san định 刊定

sàn đơn 棧單

san hàng 刊行

sấn hàng 趁行

san hiệu 刊校

san hô 珊瑚

san hô kiều 珊瑚翹

san khắc 刊刻

sán khí 疝気

sản khoa 產科

sấn không 趁空

sản kì 產期

sàn kinh/kính 棧徑

san mộc 刊木

san mộc 栞木

sản môn 產門

sản nan 產難

sản ngạch 產額

sản nghiệp 產業

sấn nguyện 趁願

sấn như tật thủ 疢如疾首

sàn nhược 孱弱

sấn oam 襯衫

sàn phòng 棧房

sàn phu 孱夫

sấn quần 襯裙

sấn sắc 襯色

sân sân 甡甡

sản sinh 產生

sản sinh 産生

sấn tăng 襯僧

sấn tảo 趁早

sạn tạp 羼雜

sấn tật 疢疾

sấn thế 趁勢

sấn thi 嚫施

sấn thi 襯施

sấn tiện 趁便

sản trừ 剗除

sán trừ 鏟除

sản tước 剗削

sản vật 產物

sản vật 産物

sàn xa 棧車

sản xuất 產出

san/sán

san/sán thượng 訕上

sán/xán

sán/xán giả 粲者

sán/xán sán/xán 粲粲

sáng

sáng

sáng

sàng

sáng

sǎng

sang

sáng hoảng 愴怳

sáng kiến 創建

sáng kiến 創見

sáng lập 創立

sáng nghiệp thùy thống 創業垂統

sáng nhiên 愴然

sáng tác 創作

sáng tạo 創造

sáng thết 創設

sáng thống 創痛

sang thũng 瘡腫

sang tiển 瘡癬

sang tiết 瘡癤

sáng xuất 創出

sáng xướng 創唱

sáng ý 創意

sang?

sang? nhân 嗆人

sanh

sảnh

sảnh

sảnh

sảnh

sanh

sanh

sảnh

sanh

sảnh

sanh

sánh

sanh

sanh cậu 甥舅

sánh giẻ 聘幣

sanh/trinh

sanh/trinh điền 蟶田

sanh/trinh kiền 蟶乾

sanh/trinh tí 蟶子

sảo

sào

sào

sao

sao

sào

sao

sảo

sao

sao

sao án 抄案

sao bản 抄本

sao cận 抄近

sảo chuỷ 吵嘴

sào cư 巢居

sao điện 抄電

sao gia 抄家

sao hoá 抄化

sào huyệt 巢穴

sao lục 抄錄

sao lược 抄略

sao lướt 抄掠

sao mè 炒米

sảo náo 吵鬧

sao phãn 炒飯

sao phát 抄發

sao phụng 抄奉

sảo sảo 吵吵

sảo sảo 稍稍

sao suốt 抄掇

sao tả 抄寫

sao tập 抄襲

sao thị 抄示

sảo thùa 稍殊

sao thưởng 抄搶

sao tống 抄送

sao trang 抄莊

sao trình 抄呈

sao tư 抄胥

sảo tức 稍息

sào xa 巣車

sao/sáo

sáo/sóc

sào/tảo

sao/tiêu

sáp

sập

sáp

sáp

sáp

sáp

sáp

sáp

sáp

sáp

sáp bản 牐版

sáp huyết 歃血

sáp sệ 澁滯

sáp ván 牐板

sạp/áp

sạp/áp hà 閘河

sạp/áp khải/tạp 閘卡

sạp/áp khẩu 閘口

sạp/áp lan 閘欄

sạp/áp môn 閘門

sạp/áp thuỷ 閘水

sạp/áp ván 閘板

sặt

sát

sát

sát

sắt

sất

sặt

sắt

sắt

sặt

sát án 察案

sát biện 察辦

sắt cầm 瑟琴

sát chiếu 察照

sát cứu 察究

sát độ 察度

sát đoạt 察奪

sát hạch 察核

sát hại 殺害

sát hoạt 殺活

sát hợp 察合

sát kê vay thử 殺雞爲黍

sát khan 察看

sát khảo 察考

sát lai 察來

sát lí 察理

sát lục 殺僇

sát lục 殺戮

sát minh 察明

sát nghị 察議

sát nghiệp 殺業

sát ngôn 察言

sát ngôn quan sắc 察言觀色

sát nhân 殺人

sát nhân giả 殺人者

sát phạt 殺伐

sát phong cảnh 殺風景

sát quan 察官

sát sát 察察

sắt sắt 瑟瑟

sát sát vay minh 察察爲明

sát sinh 殺生

sát tận 殺盡

sát thân 殺身

sát thị 察視

sát thu 察收

sát thừa 察找

sát xuất 察出

sát/xát

sát/xát

sát/xát cần 刹竿

sát/xát na 刹那

sầu

sâu

sầu

sậu

sâu cua 螻蛄

sâu nghĩ/nghị 螻蟻

sầu tuỵ 愁瘁

sậu vũ 驟雨

sậu vũ bất chung nhật 驟雨不終日

sầu xót 愁悴

sấu/thấu

sầy

say

sế

sệ

sệ

sệ bệnh 滯病

sệ cách 滯隔

sệ cố 滯固

sệ hạ 滯下

sệ hoá 滯貨

sệ huệ/tuệ 滯穗

sệ lưu 滯流

sệ luỵ 滯累

sệ nề 滯泥

sệ ngại 滯礙

sệ ngục 滯獄

sệ phục 滯伏

sệ sệ nề nề 滯滯泥泥

sệ tại 滯在

sệ tích 滯積

sệ trú 滯住

sệ vị 滯胃

sẻn

sen

sen biện 蓮瓣

sen hoa 蓮花

sen hoa 蓮華

sẻn mâu 舛繆

sẻn mậu 舛謬

sẻn thó 舛錯

sẻn trì 舛馳

sênh

sênh

sênh

sênh cổ 笙鼓

sênh khánh 笙磬

si

si

sỉ

si

si

sỉ

sỉ

si

sỉ

sỉ

sỉ

si

si ác 鴟鴉

si ác kì/kỳ thử 鴟鴉耆鼠

sí bàng 翅膀

si bệnh 癡病

sỉ cách/cức 褫革

sỉ chen 褫氈

sỉ chức 褫職

sĩ chúng 士衆

si cố 鴟顧

si cuồng 癡狂

sĩ đại phu 士大夫

sĩ dân 士民

si đầu 癡頭

si dì 鴟夷

sĩ đồ 仕途

sỉ đoạt 褫奪

sí dực 翅翼

sĩ giả 仕者

sĩ giá 俟駕

sĩ giả thế lộc 仕者世祿

si giœ 蚩眩

sĩ hà sự 士何事

si hãi 癡駭

si hán 癡漢

si hào 鴟鴞

si hưu 鴟鵂

sì khích/kích 絺綌

sĩ lâm 士林

sĩ loại 士類

si mê 癡迷

sĩ mệnh 俟命

si mục 鴟目

si mục hổ vẫn 鴟目虎吻

si ngai 癡獃

si nghĩa 鴟義

si ngốc 癡呆

si ngu 癡愚

sĩ nhân 士人

si nhân 癡人

sĩ nữa 士女

sỉ phách 褫魄

sĩ phu 士夫

sĩ phục 士服

si phúc 癡福

sí quả 翅果

sĩ sĩ 俟俟

si si 蚩蚩

sĩ sự 仕事

sĩ sư 士師

si tâm 癡心

si téo 癡笑

si téo 蚩笑

sĩ thần 士臣

sĩ thứ 士庶

sĩ thứ nhân 士庶人

sĩ tí 士子

si tí 癡子

si tình 癡情

sĩ tổ 仕組

sĩ tốt 士卒

si trĩ 鴟峙

si triền 癡纏

si trương 鴟張

si tưởng 癡想

sỉ tửu 釃酒

si vẫn 鴟吻

si vật 癡物

sĩ viết ký thả 士曰旣且

si vưu 蚩尤

si vưu cờ 蚩尤旗

si xoạ 癡傻

sí/đế

si/xuy

si/xuy đồn 笞臀

si/xuy hình 笞刑

si/xuy lướt 笞掠

si/xuy nhọc 笞辱

si/xuy trách 笞責

si/xuy trượng 笞杖

sịch

siểm

siểm dã 諂也

siểm đạo 諂道

siểm hùa 諂諛

siểm khuất 諂屈

siểm mị 諂媚

siểm ngôn 諂言

siểm nguỵ 諂僞

siểm nhĩ 諂耳

siểm nịnh 諂佞

siểm téo 諂笑

siểm thần 諂臣

siển

siển

siển nhiên 囅然

siếp

siêu

siêu bạt 超拔

siêu cách 超格

siêu cựa 超距

siêu đẳng 超等

siêu dạt 超軼

siêu dật 超逸

siêu dị 超異

siêu diêu 超遙

siêu đò 超渡

siêu hốt 超忽

siêu khắc 超克

siêu luân 超倫

siêu nhiên 超然

siêu phàm 超凡

siêu quá 超過

siêu quần 超群

siêu sinh 超生

siêu thặng 超乘

siêu thắng 超勝

siêu thăng 超升

siêu thiên 超遷

siêu thoát 超脫

siêu thường 超常

siêu tiến 超薦

siêu trác 超卓

siêu tuyệt 超絕

siêu u 超幽

siêu việt 超越

siêu xuất 超出

sinh

sinh

sính

sinh

sính

sinh

sính ác 逞惡

sinh bạch 生白

sính bạo 逞暴

sính bộ 騁步

sinh cầm 生擒

sính càng 逞強

sinh câu 生拘

sính chí 逞志

sinh chi đồ 生之徒

sinh chi vị tính 生之謂性

sinh cố 生故

sinh cơ 生機

sinh dã trực 生也直

sinh dân 生民

sinh đạo 生道

sinh địa 生地

sinh diệt 生滅

sinh dục 生育

sính dục 逞欲

sính dũng 逞勇

sinh gia 生家

sinh giả 生者

sinh gừng 生薑

sính hám 逞憾

sinh hoả 生火

sính hoài 騁懷

sinh hoạt 生活

sính hung 逞兇

sinh hương 生香

sinh kể 生計

sinh khí 生氣

sinh khởi 生起

sinh kim 生金

sinh lai 生來

sinh lao 牲牢

sinh lão bệnh tử 生老病死

sinh lí học 生理學

sinh linh 生靈

sinh loại 生類

sinh lợi 生利

sính mán 逞蠻

sinh mệnh 生命

sinh mộc 生木

sinh một 生沒

sính mục 騁目

sính năng 逞能

sính năng 騁能

sinh nên 生年

sinh nga 生鵝

sinh nghiệp 生業

sinh ngư 生魚

sinh nhân 生人

sinh nhi tri chi 生而知之

sinh nhi tri chi giả 生而知之者

sinh phẩm 生品

sinh phong 生風

sinh rượi 生涯

sinh sắc 生色

sinh sản 生產

sinh sản 生産

sinh sát 牲殺

sinh sát 生殺

sinh sinh 生生

sinh so 生芻

sinh sự 生事

sinh tài 生財

sinh tâm 生心

sính tâm 逞心

sinh thái 生態

sinh thành 生成

sinh thì 生時

sinh thiết 生鐵

sinh thụ 生受

sinh thục 生熟

sinh thức 生識

sinh thực khí 生殖器

sinh tí 生子

sinh tiền 生前

sinh toại 生遂

sinh tồn 生存

sinh tồn cạnh tranh 生存竸爭

sính trì 騁馳

sinh trường 生長

sinh tử 生死

sinh tự 生自

sính từ 騁詞

sinh tử tồn vong 生死存亡

sinh tức 生息

sính túc 騁足

sinh tửu 生酒

sinh vật 生物

sính vọng 騁望

sinh xỉ 生齒

sinh xuất 生出

sinh ý gian nan 生意艱難

sỡ

số

sở

sớ

sờ

so

so

sồ

số bách 數百

số bách nhân 數百人

sỡ bẩm 所稟

sỡ bất dục 所不欲

sỡ bị 所被

sỡ biến 所變

sớ bố 疏布

sỡ cảm 所感

sơ canh 初更

sỡ cập 所及

sỡ cấp 所急

sơ cát 初吉

so cẩu 芻狗

sỡ chí 所至

sỡ chiêm 所瞻

sở chiu vương 楚昭王

sỡ cớ 所據

số cổ 數罟

sỡ cư 所居

sở cuồng 楚狂

sơ dạ 初夜

sỡ đắc 所得

sơ đại 初代

sỡ đãi 所待

sớ dải/giải 疏懈

sơ đằm tập 初潭集

sơ đẳng giáo dục 初等教育

sơ danh 初名

sở đặt 楚撻

sớ đạt 疏達

sơ đầu 初頭

sỡ dĩ 所以

sỡ dĩ nhiên 所以然

sơ địa 初地

sơ diên 初筵

sơ diệp 初葉

sơ định 初定

sỡ định 所定

sỡ đồ 所圖

sỡ do 所由

sỡ đoản 所短

sở độc 楚毒

sỡ động 所動

sỡ dữ 所與

sỡ dụng 所用

sớ dược 疏躍

sỡ đương 所當

sỡ duyên 所緣

sồ én 雛燕

sơ hạ 初夏

sở hạ 楚夏

sỡ hàng 所行

số hàng 數行

sỡ hảo 所好

sỡ hậu giả bạc 所厚者薄

sỡ hoài 所懷

sở hoài vương 楚懷王

so hoạn 芻豢

sơ học 初學

số học 數學

sớ hốt 疏忽

sở huệ vương 楚惠王

sỡ hữu 所有

sớ khai 疏開

số khẩu 數口

sở khoảnh tương vương 楚頃襄王

sớ khoát 疏闊

sơ kì 初期

sỡ kì 所期

sơ kiến 初見

sỡ kiến 所見

sỡ lạm 所濫

sỡ lao 所勞

sớ lậu 疏漏

sỡ luận 所論

sơ lục 初六

sớ lược 疏略

số lường 數量

sớ mâu 疏繆

sớ mậu 疏謬

sớ minh 疏明

sơ nên 初年

số nên 數年

sơ nghệ 初詣

sỡ nghi 所宜

sỡ nghiệp 所業

sô ngu 騶虞

sơ nguyệt 初月

số nguyệt 數月

số nhân 數人

số nhẩn 數仞

số nhật 數日

sỡ nhí 所致

so nhiêu 芻蕘

so nhiêu giả 芻蕘者

sơ phát 初發

sớ phò 疏附

sỡ quá 所過

sỡ qui 所歸

sở quốc 楚國

sơ sinh 初生

sỡ sinh 所生

sỡ sỡ 所所

số số 數數

sở sở 楚楚

số số nhiên 數數然

sỡ sự 所事

sơ sương 初霜

sỡ tác 所作

sỡ tại 所在

sỡ tải 所載

sơ tam 初三

sơ tâm 初心

sỡ tàng 所藏

số táp 數匝

sỡ thân 所親

số thập 數十

số thế 數世

sỡ thị 所是

số thiên 數千

sớ thông 疏通

sỡ thu 所收

sở thư 楚書

sỡ thức 所識

sớ thực 疏食

sỡ thuộc 所屬

sơ thuỷ 初始

sỡ thuyết 所說

sở tí 楚子

sỡ ti đại 所司代

sỡ tính 所性

sỡ tồn 所存

sỡ tòng 所從

sở trang vương 楚莊王

sỡ trì 所持

sỡ tri 所知

số trung 數中

sỡ trường 所長

sỡ truyền 所傳

sỡ tư 所思

sở tư/tỳ 楚茨

số tuế 數歲

sớ tung/tông 疏鬆

sỡ văn 所聞

số vạn 數萬

sỡ vay 所爲

sỡ vị 所謂

sớ viễn 疏遠

sỡ vọng 所望

sở vương 楚王

sở vương anh 楚王英

sở vương háo tới yêu 楚王好細腰

số xích 數尺

sỡ xử 所處

sỡ y 所依

sở yêu 楚腰

sơ/sư

sơ/sư canh 蔬羹

soa

soa chẳm 杈枒

soa kê đích 杈雞的

soa nha 杈椏

soa tí 杈子

soái

soái sư 帥師

soái/suỷ

soái/suỷ độ 揣度

soái/suỷ hoàn 揣丸

soái/suỷ ma 揣摩

soạn

soạn

soán

soán

soạn

soan

soạn

soạn giả 撰者

soán phu 篡夫

soạn thuật 撰述

soạn trứ 撰著

soạn/toản

soạn/toản

soạn/toản tổ 纂組

soát

sóc

sóc

sóc hư 朔虛

sóc nguyệt 朔月

sóc nhật 朔日

sóc phong 朔風

sóc phương 朔方

sóc xuy 朔吹

sôi

sói

sói

sôi luỵ 炊累

sôi sự 炊事

sọm

sọm chuỷ 攙嘴

sọm giả 攙假

sọm hoà 攙和

sọm hợp 攙合

sọm khởi 攙起

sọm phù 攙扶

sọm tạp 攙雜

sọm thân 攙親

sọm thương 攙槍

sọm việt 攙越

sơn

son

son

sơn

sờn

sơn

sôn

sơn am 山菴

sơn âm 山陰

sơn băng 山崩

sờn bợn 潺湲

sơn cao 山高

sơn cao thuỷ trường 山高水長

sôn cháo 飦粥

sơn cốt 山骨

sơn cư 山居

sơn cước 山脚

sơn dã 山野

sơn dân 山民

sơn địa 山地

sơn đính 山頂

sơn đông 山東

sơn đông tỉnh 山東省

sơn gián/giản 山澗

sơn giáp 山峽

sơn hà 山河

sơn hải 山海

sơn hải kinh 山海經

sơn hải kinh tiên sớ 山海經箋疏

sơn hải trân vị 山海珍味

sơn hữu kiều tùng 山有橋松

sơn hữu phù to 山有扶蘇

sơn hữu xu 山有樞

sơn khe 山溪

sơn khê 山谿

sơn khí 山氣

sơn kình 山逕

sơn kinh/kính 山徑

sơn lâm 山林

sơn lương 山梁

sơn mộc 山木

sơn môn 山門

sơn mụ 山姥

sơn nam 山南

sơn ngạn 山彦

sơn ngu 山虞

sơn nhạc 山嶽

sơn nhân 山人

sơn rạch 山澤

sơn sú 山藪

sơn thảo 山草

sơn thông 山蔥

sơn thu 山楸

sơn thuỷ 山水

sơn tích 山積

sơn tích 山脊

sơn tiết tảo chuyết 山節藻梲

sơn tiêu 山焦

sơn trà 山茶

sơn tra cao 山樝糕

sơn trung 山中

sơn trủng 山冢

sơn tường 山牆

sơn uyên 山淵

sơn xử 山處

sơn xuyên 山川

sơn xuyên chi tinh 山川之精

song

song

song

sông

song

song

sỏng

song

song ám luân 雙暗輪

song dũ 窗牖

song hạ 窗下

song hộ 窗戶

song kết 雙結

song kiếm 雙劍

song lục 雙六

song lục 雙陸

song mỉ 双美

song phương 雙方

song thân 雙親

song tỉ 雙比

sự

sứ 使

sử

sứ

sừ

sừ

sử

sư ân 師恩

sư can 師干

sư chí 師摯

sư chí chi thuỷ 師摯之始

sự chúa 事主

sư chúa 師主

sư chúng 師衆

sự cố 事故

sứ cứng 使勁

sứ dân 使民

sứ dân dĩ thì 使民以時

sư đạo 師道

sứ dịch 使役

sứ đinh 使丁

sự do 事由

sư đồ 師徒

sư đoàn 師團

sư doãn 師尹

sứ dụng 使用

sứ giả 使者

sư giáo 師教

sự hạng 事項

sư hàng 師行

sự hậu 事後

sư hiệu 師號

sự hình 事形

sứ hồ 使乎

sử hoàng 史皇

sư huấn 師訓

sự huống 事況

sư hữu 師友

sự hữu quân 事有君

sứ keng 使劤

sứ khí 使氣

sư khoảng 師曠

sư khoảng chi chi sách 師曠之枝策

sư khoảng chi thông 師曠之聰

sử kí 史記

sự kiện 事件

sự lề 事例

sứ lệnh 使令

sự lí 事理

sử liệu 史料

sư lữ 師旅

sứ mệnh 使命

sư mệnh 師命

sứ năng 使能

sự nghi 事宜

sự nghiệp 事業

sử ngư 史魚

sự nhậm 事任

sự nhân 事人

sứ nhân 使人

sự phụ 事父

sự phụng 事奉

sự quân 事君

sử quan 史觀

sự quân số 事君數

sú rạch 藪澤

sứ rành 使伶

sự sự 事事

sư sự 師事

sư sư 師師

sự sự vật vật 事事物物

sử tài 史才

sư tâm 師心

sự thái 事態

sự thân 事親

sứ thần 使臣

sử thặng 史乘

sự thể 事體

sư thị 師氏

sự thiên 事天

sử thư 史書

sứ thụ tí thành danh 使豎子成名

sự thực 事實

sự thượng 事上

sư tí 師子

sư tí 獅子

sư tí nhân 獅子人

sư tí toà 師子座

sự tích 事蹟

sử tịch 史籍

sự tiên 事先

sứ tiết 使節

sự tình 事情

sự trí 事智

sự trường 事長

sự tư kính 事思敬

sử tư minh 史思明

sự tượng 事象

sư tượng 師匠

sự vật 事物

sứ vật 使物

sự vô sự 事無事

sự vụ 事務

sự vụ sỡ 事務所

sư/thư

sư/thư cưu 雎鳩

suất

suất/xuất

sục

súc

súc

súc

sực

súc

súc

sức

sức

sức

súc át 縮頞

súc bản 縮版

sức bổ 飭補

sức chính 飭正

súc dưỡng 畜養

súc giảm 縮减

súc giảm 縮減

sức hàng 飭行

sức lệnh 飭令

súc loát 縮刷

sức nã 飭拿

súc ngã bất tốt 畜我不卒

sức phái 飭派

sức sai 飭差

súc sinh 畜生

sực sực 矗矗

súc tài 畜財

súc tài 蓄財

sức thân 飭身

sức thòi 飭催

sức thuộc 飭屬

súc tị/tỵ 縮鼻

súc tích 畜積

súc tích 蓄積

súc tiểu 縮小

súc tô 蓄租

sức tra 飭査

sức tri 飭知

sức trí 飾智

sức tri 飾知

sức từ 飾詞

sức tuân 飭遵

súc ván 縮板

sún

sung

sủng

sùng

sùng

sung

sung

sửng

súng

súng

sùng bái 崇拝

sung bị 充備

sung chi 充之

sùng chuộng 崇尙

sủng đệ 寵弟

sung dềnh 充盈

sung dịu 充裕

sùng dong/dung 崇墉

sùng đức 崇德

sửng đức 爽德

sung dụng 充用

sửng khép 爽愜

sửng khoái 爽快

sùng lễ môn 崇禮門

sung loại 充類

sủng lộc 寵祿

sung mãn 充満

sung mãn 充滿

sung ngu 充虞

sùng nha 崇牙

sung nhĩ 充耳

sủng nhọc 寵辱

sủng nhọc nhược kinh 寵辱若驚

sùng phúc 崇福

sùng sơn 崇山

sung sung 忡忡

sửng sửng 爽爽

sung tắc 充塞

sủng thần 寵臣

sùng thế 崇替

sung thực 充實

sùng triều 崇朝

sùng trọng 崇重

sùng truyền 崇傳

sung túc 充足

sùng vị 崇位

sủng vọng 寵望

sước

sước ước 婥約

suôi

suôi đề 榱提

suôi đề 榱題

suôi đề số xích 榱題數尺

suôn

sươn

sươn sươn 汕汕

sương

sưởng

sường

sướng

sượng

sương

sường

sương

sướng

sưởng

sướng ẩm 暢飮

sướng côc 暢轂

sướng cung 韔弓

sưởng cung 鬯弓

sương cuồng 猖狂

sượng đấy 煬帝

sương giáng 霜降

sượng hoà 煬和

sương lộ 霜露

sướng mậu 暢茂

sướng nguyệt 暢月

sướng nhiên 暢然

sương phụ 孀婦

sương thê 孀妻

sương tuyết 霜雪

sướng vượng 暢旺

sương/xương

sương/xương

sương/xương nhiên 閴然

suốt

suốt cần 掇芹

sứt

sựt

sứt cẩu 叱狗

sứt chá/trá 叱咤

sứt hát 叱喝

sứt mạ 叱罵

sứt quái 叱怪

sứt trách 叱責

sửu

sửu

sưu

sưu

sưu

sưu

sưu

sưu bõ 搜捕

sửu dần 丑寅

sưu ghém 捜検

sưu giản 搜簡

sưu sách 廋索

sưu tra 捜査

sưu/sửu

suy

suý

suy

suy ân 推恩

suy bạc 衰薄

suy bại 衰敗

suy bản 推本

suy biến 衰變

suy bộ 推步

suy cầu 推求

suy cùng 推窮

suy cứu 推究

suy dĩ cập nhân 推以及人

suy điệt 衰絰

suy độ 推度

suy dời 推移

suy giả 衰者

suy giảm 衰減

suy hao 衰秏

suy hao 衰耗

suy hủ 衰朽

suy khảo 推考

suy khước 推却

suy khước 推卻

suy lạc 衰落

suy lão 衰老

suy lí 推理

suy luận 推論

suy mại 衰邁

suy mạo 衰耄

suy nhược 衰弱

suy nhường 推讓

suy phế 衰廢

suy quảng 推廣

suy sát 推察

suy tầm 推尋

suy thế 衰世

suy thế 衰替

suy thỉ 衰弛

suy thoái 衰退

suy thực 推食

suy thực giải y 推食解衣

suy tiệm 衰漸

suy tiến 推薦

suy tiến 推進

suy tiện 衰賤

suy tốn 衰損

suy trắc 推測

suy từ 推辭

suy vượng 衰旺

suy xao 推敲

suy y 推衣

suyễn

suyền

suyền

suyền lại 湍瀨

suyền lưu 湍流

suyễn suyễn 喘喘

suyền thuỷ 湍水

suyễn tức 喘息

sy

sy

sý/xí

ta

tả

tả

ta

tả

tả

tạ

tả

ta

ta

ta

tạ

ta

tá bản 借本

tả bản 寫本

tá bất tá 借不借

tà bức 邪幅

tá chỉ 借指

tà chính 邪正

tá chức 借職

tá cớ 借據

ta cụ 嗟懼

tà dâm 邪淫

tá danh 借名

tá đao 借刀

tá đao sát nhân 借刀殺人

tả đề hữu khiết/khế 左提右挈

ta điệu 嗟悼

tà đớ 邪哆

tá đoan 借端

tá đơn 借單

tá dụ 借喩

tả dực 左翼

tá dụng 借用

tà giáo 邪教

ta han 嗟嘆

tá hạng 借項

tả hàng 左行

tà hàng 邪行

ta hô 嗟呼

tá hoa hiến phật 借花獻佛

ta hu 嗟吁

tả hữu 左右

tả hữu thủ 左右手

ta kê 莎雞

tạ khách 謝客

tả khâm 左衽

tả khâu minh 左丘明

tả khế 左契

tả khố 左袵

tá khoản 借欵

tá khoản 借款

tá khoản đại cương 借欵大綱

tá khoản hợp đồng 借欵合同

tà khúc 邪曲

tá kiếm sát nhân 借劍殺人

tà kiến 邪見

tạ kim 謝金

tá lại 借賴

ta lai 嗟來

ta lai thực 嗟來食

tá liệu 佐料

tà mã đài 邪馬臺

ta ngã phụ tí 嗟我婦子

tả nghiệm 左驗

tá ngoại trái 借外債

ta nhá 嗟呀

tá như 借如

tà nịnh 邪侫

ta phẫn 嗟憤

tà pháp 邪法

tà phi 邪非

ta phù/phầu 罝罘

ta phục 嗟伏

ta phục 嗟服

tá phương 借方

tá quang 借光

tà quỷ 邪鬼

tả sử 左史

tả sư 左師

ta ta 嗟嗟

tà tâm 邪心

tà thắc 邪慝

tá thãi 借貸

tả tham 左驂

ta thán 嗟歎

tà thần 邪神

ta thảo 莎草

tá thế 借勢

tà thế 邪世

tạ thi 謝施

tả thị truyền 左氏傳

tá thọ 借壽

tá thủ 借手

tả thủ 左手

ta thưởng 嗟賞

tá thuỷ hàng thuyền 借水行船

tà thuyết 邪說

tà tích 邪僻

tá tiền 借錢

tả toàn 左旋

ta tới 些細

tà tông 邪宗

tá trái 借債

tá trái hoàn trái 借債還債

tá trợ 佐助

tá trợ 借助

tà trốn 邪遁

tá trọng 借重

tá trướng 借賬

tả trửu 左肘

tả truyền 左傳

tá tự 借字

tà từ 邪辭

tá túc 借宿

tả tý 左臂

tà uế 邪穢

tá ước 借約

tà uổng 邪枉

tá vắn 借問

tả vếch 左辟

tà vếch 邪辟

ta vu 嗟于

ta xa 莎車

tà xỉ 邪侈

ta xưng 嗟稱

tá ý 借意

tác

tắc

tắc

tạc

tắc

tạc

tạc

tạc

tắc

tạc

tặc

tạc

tạc

tác ác 作惡

tác ấp 作邑

tắc bắc 塞北

tạc băng 鑿冰

tắc bất 則不

tác ca 作歌

tạc cao 炸糕

tác chỉ 作止

tắc chi 則之

tác chúa 作主

tạc cừ 鑿渠

tạc dạ 昨夜

tạc đàn 炸彈

tặc đạo 賊道

tạc địa 鑿地

tác đỗi 作對

tác dõng 作俑

tác dụng 作用

tạc dược 炸藥

tác gia 作家

tác giả 作者

tác gian 作奸

tạc hà 鑿河

tác hảo 作好

tặc hình 賊刑

tác hưng 作興

tắc hướng 塞向

tạc kích 炸撃

tạc kim 昨今

tạc liệt 炸裂

tắc lộ 塞路

tác loạn 作亂

tạc lôi 炸雷

tác ma 作麼

tạc ma hoa 炸麻花

tác nan 作難

tặc nan 賊難

tạc nên 昨年

tác ngạc 作鄂

tác nghiệp 作業

tác nghiệt 作孽

tắc ngoại 塞外

tạc nham 鑿岩

tác nhân 作人

tặc nhân 賊人

tạc nhật 昨日

tắc nhĩ 塞耳

tạc nhục hoàn 炸肉丸

tác phẩm 作品

tạc pháo 炸炮

tạc phát 炸發

tạc phi 昨非

tác phu 作孚

tặc phu nhân chi tí 賊夫人之子

tác phúc 作福

tác quận 作郡

tạc quật 鑿掘

tác sắc 作色

tặc sào 賊巢

tác sĩ 作士

tác sự 作事

tác sư 作師

tạc tạc 鑿鑿

tặc tâm 賊心

tạc tân 柞薪

tác thắc 作慝

tạc thạch 鑿石

tác thành 作成

tác thanh 作聲

tác thành giả 作成者

tác thất 作室

tác thế 作勢

tác thiện 作善

tạc thiên 昨天

tắc thiên vũ hậu 則天武后

tắc thử 稷黍

tạc thục 炸熟

tắc thượng 塞上

tặc tí 賊子

tác tiện 作賤

tác tiễn 作踐

tắc tỉnh 塞井

tắc tính 塞性

tặc tinh 賊星

tác tự 作字

tác tụng 作誦

tắc uyên 塞淵

tác văn 作文

tác vay 作爲

tạc vực 柞棫

tác ý 作意

tạc/tộ

tách

tái

tái

tai

tại

tài

tài

tài

tai

tai

tai

tài

tai

tài

tái

tải

tai

tai

tại ác 在握

tai ách 災厄

tại án 在案

tài bạch 財帛

tái bái 再拜

tài bảo 財寶

tái bất 再不

tải biện 載辯

tài bồi 栽培

tại bợn 在泮

tai cao/cữu 災咎

tái cấu trốc 再構築

tải chất 載質

tài chế 財制

tải chi 載之

tải chí 載贄

tải chi/chỉ 載脂

tài chính 財政

tài chõng 栽種

tại chức 在職

tại công 在公

tại dã 在野

tải đạo 載道

tai dị 災異

tai dị cải nguyên 災異改元

tai dị thuyết 災異說

tải địa 載地

tai dịch 災疫

tái độ 再度

tải đồ 載塗

tài đoàn 財團

tài đoàn pháp nhân 財團法人

tái độc văn tự 再讀文字

tại đông 在東

tài đức 才德

tài dụng 財用

tại đường 在堂

tải dương 載陽

tại gia 在家

tai giáp 腮頰

tài giẻ 財幣

tại hạ 在下

tai hại 災害

tại hậu 在後

tái hiện 再現

tại hồ 在乎

tai hoạ 災禍

tài hoá 財貨

tài học 才學

tài hối 財賄

tái hưng 再興

tại hương 在鄕

tại hựu 在宥

tái khảo 再考

tài khí 才気

tải kí 載記

tại kì trung 在其中

tái kiến 再建

tải kiến 載見

tại kinh 在京

tải li 載離

tài liệu 材料

tài lộ 財賂

tải lộ 載路

tài lực 才力

tài lực 材力

tại luy/luỵ dây chi trung 在縲絏之中

tái mã 賽馬

tài mộc 材木

tại môn 在門

tài nan 才難

tai nan 災難

tài năng 才能

tại ngã 在我

tại ngoại 在外

tải ngôn 載言

tài nguồn 財源

tải nhậm 載任

tại nhíu 在疚

tai nhíu 災疚

tải ninh 載寧

tại nội 在內

tài phú 財富

tại phục 在服

tại quan 在官

tại quốc 在國

tài sắc 財色

tải sắc 載色

tải sam 載芟

tài sản 財產

tài sản 財産

tài sĩ 才士

tài sĩ 材士

tái sinh 再生

tại sỡ 在所

tái tam 再三

tại tâm 在心

tài thành 財成

tài thành phụ tương 財成輔相

tại thất 在室

tại thế 在世

tại thiên 在天

tại thủ 在手

tại thử 在此

tải thư 載書

tài thức 材識

tài thực 栽植

tại thượng 在上

tại tích 在昔

tại tiền 在前

tái tiếu 再醮

tại toà 在座

tài toàn 才全

tải trầm tải phù 載沉載浮

tại trần 在陳

tài trí 才智

tải trì tải xúi 載馳載驅

tại triều 在朝

tài tụ 財聚

tài tư 財資

tải tự 載祀

tại tư/từ 在茲

tại tục 在俗

tai tường 災祥

tại ư 在於

tài ương 栽秧

tại ván khiết/khế dã 在板挈也

tài vật 財物

tại vị 在位

tài vụ 財務

tải xúi 載驅

tại xuyên thượng 在川上

tại ý 在意

tai/ti

tai/ti tai/ti 偲偲

tam

tẩm

tăm

tăm

tẩm

tẩm

tẩm

tầm

tâm

tàm

tạm

tạm

tắm

tắm

tầm

tẩm

tǎm

tấm

tâm

tằm

tằm

tằm

tạm

tâm

tạm

tầm

tam anh 三英

tam bách 三百

tam bảo 三寶

tẩm bất ngôn 寢不言

tâm bất tại 心不在

tâm bất tại vờn 心不在焉

tẩm bất thây 寢不尸

tẩm bệnh 寢病

tẩm bị 寖備

tẩm binh 寢兵

tâm bình 心平

tam bồ đề 三菩提

tam bội 三倍

tam bôi 三杯

tâm bối 心背

tam canh 三更

tâm cảnh 心境

tâm cáu 心垢

tam chao 三洲

tâm chay 心齋

tâm chí 心志

tâm chi sỡ chi 心之所之

tâm chính 心正

tẩm chôm chẳm khối 寢苫枕塊

tam chõng 三種

tam chõng thần khí 三種神器

tằm chức 蠶織

tam chung 三終

tam cố 三顧

tâm cơ 心機

tắm cơ 浸肌

tam cố chi lễ 三顧之禮

tam công 三公

tẩm cụ 寢具

tam cực 三極

tam cương 三綱

tam cửu 三九

tam đại 三代

tắm dâm 浸淫

tâm đầu 心頭

tâm để 心底

tam dĩ 三已

tâm địa 心地

tam đỉnh 三鼎

tạm đình 暫停

tạm định 暫定

tam độ 三度

tam đơn 三單

tâm dưỡng 心養

tam gia 三家

tam giả 三者

tắm giả 浸假

tam giả tam dạng 三者三様

tam giáo 三教

tâm giao 心交

tam giáo cửu lưu 三教九流

tam giới 三戒

tam giới 三界

tam góc 三角

tam góc hình 三角形

tam hạ 三下

tam han 三嘆

tam hàn 三韓

tẩm hãn 寢汗

tâm hàng 心行

tam hậu 三后

tam hiền 三賢

tam hiệu 三號

tam hộ 三戸

tâm hoả 心火

tâm hoa 心花

tắm hoá 浸化

tam hoàn 三桓

tam hoàng 三皇

tâm học 心學

tâm hông 心胸

tâm hư 心虛

tam huyền 三玄

tâm kể 心計

tằm kén 蠶繭

tằm kén 蠶蠒

tam khanh 三卿

tam khảo 三考

tẩm khâu 寢丘

tâm khẩu 心口

tâm khế 心契

tạm khế 暫憩

tâm khí 心氣

tam khiền 三愆

tâm khíu 心竅

tam khổ 三苦

tâm khúc 心曲

tẩm kịch 寖劇

tam lạc 三樂

tầm lai 尋來

tam lão 三老

tẩm lậu 寢陋

tam lễ 三禮

tâm lẹ 心厲

tắm lễ 浸禮

tâm lí học 心理學

tam lịa 三里

tâm lộ 心路

tam loại 三類

tam luật/soát/suý/suất/xuất 三率

tâm lực 心力

tam lưỡng 三兩

tam mai 三枚

tam mẩu 三畝

tam mẩu trạch 三畝宅

tam meo 三苗

tâm meo 心苗

tẩm mị 寢寐

tẩm miếu 寢廟

tam môn 三門

tẩm môn 寢門

tam muội 三昧

tam nên 三年

tam nên chi tang 三年之喪

tam nên chi tang kì 三年之喪期

tam nên hữu thành 三年有成

tam nên vô cải ư 三年無改於

tam nên vô cải ư phụ chi đạo 三年無改於父之道

tam nghiệp 三業

tẩm ngoạ 寢臥

tâm ngoại 心外

tam ngôn 三言

tam ngũ 三五

tam ngung 三隅

tâm nguồn 心源

tam nguy 三危

tam nguyệt 三月

tằm nguyệt 蠶月

tam nguyệt vô quân 三月無君

tam nhân 三人

tam nhân 三仁

tam nhẩn 三仞

tam nhằn 三咽

tâm nhản 心眼

tam nhân hàng tất hữu ngã sư 三人行必有我師

tắm nhập 浸入

tam nhật 三日

tâm nhíu 心疚

tắm nhuần 浸潤

tắm nhuần chi trấm 浸潤之譖

tắm nhuộm 浸染

tam phân 三分

tam phãn/phạn 三飯

tâm pháp 心法

tâm phối 心配

tầm phỏng 尋訪

tam phục 三復

tâm phục 心服

tâm phục 心腹

tam phương 三方

tam quá kì môn 三過其門

tam quân 三軍

tắm quán 浸灌

tam quang 三光

tâm quảng thể bỡn 心廣體胖

tam quật 三窟

tam qui 三歸

tam quốc 三國

tam quốc diễn nghĩa 三國演義

tam quốc sử kí 三國史記

tam quốc thì đại 三國時代

tam quy 三皈

tâm quý 心悸

tàm quý 慙愧

tằm sào/tảo 蠶繅

tam sĩ 三仕

tam sinh 三生

tam sinh vạn vật 三生萬物

tâm sỡ 心所

tam sự 三事

tâm sự 心事

tẩm suy 寢衰

tam tài 三才

tam tam 三三

tâm tâm 心心

tam tấn 三晉

tâm tản 心散

tam tàng 三藏

tam tật 三疾

tẩm tật 寢疾

tam tế 三際

tạm thả 暫且

tẩm thai 寝台

tam thán 三歎

tâm thần 心神

tam thặng 三乘

tam thặng căn 三乘根

tam thánh 三聖

tâm thành cầu chi 心誠求之

tằm thao 蠶繰

tam thập 三十

tắm thấp 浸濕

tam thập nhi lập 三十而立

tam thập nhì thiên 三十二天

tam thất 三七

tẩm thất 寢室

tắm thấu 浸透

tam thế 三世

tâm thể 心體

tam thì 三時

tầm thì 尋時

tạm thì 暫時

tam thiên 三千

tam thiên đại thiên 三千大千

tam thiên lịa 三千里

tằm thiếp 蠶妾

tam thìn 三辰

tam thọ 三壽

tam thu 三秋

tàm thư/tự 慙沮

tẩm thực 寢食

tâm thức 心識

tằm thực 蠶蝕

tằm thực 蠶食

tầm thường 尋常

tắm thuỷ 浸水

tam ti 三司

tam tí 三子

tâm tì 心脾

tắm tí 浸漬

tâm tích 心跡

tâm tích 心迹

tắm tiệm 浸漸

tam tinh 三星

tam tỉnh 三省

tâm tính 心性

tâm tình 心情

tâm tĩnh 心靜

tam tỉnh ngo thân 三省吾身

tam to 三蘇

tam tôn 三尊

tâm trần 心塵

tam trĩ 三峗

tâm tri 心知

tam trọng 三重

tâm trung 心中

tâm trường 心腸

tam trụt 三黜

tam tư 三思

tam tụ 三聚

tam từ 三辭

tầm tư 尋思

tâm tư 心思

tâm từ 心慈

tắm tử 浸死

tam tự kinh 三字經

tam túc 三足

tẩm tức 寢息

tam tuế 三歲

tam tước 三爵

tâm tượng 心象

tam tựu 三就

tâm tuý 心醉

tam tuyệt 三絕

tam vật 三物

tam vè 三圍

tam vị nhất thể 三位一體

tam vương 三王

tam xá 三舎

tẩm xa 寢車

tàm xỉ 慙恥

tẩm xử 寢處

tam xử truyền tâm 三處傳心

tam xun 三餐

tam xuyên 三川

tẩm y 寢衣

tâm ý 心意

tam yếu 三要

tàn

tàn

tấn

tẫn

tần

tận

tẩn

tấn

tản

tân

tấn

tấn

tân

tàn

tàn

tấn

tân

tấn

tân

tần

tần

tần

tẫn

tân

tận

tần

tần

tấn

tản

tân

tẫn

tân

tẫn

tần

tân

tấn

tán

tân

tán

tẫn

tán

tẫn

tân

tấn

tản

tần

tần

tấn

tân âm 新音

tân an 新安

tần bá 秦伯

tàn bạo 殘暴

tấn bình công 晉平公

tản bố 散佈

tản bố 散布

tân bổng 薪俸

tàn cái 傘蓋

tẫn câu 儘勾

tẫn cấu 儘彀

tân châu 蠙珠

tân chi sơ diên 賓之初筵

tàn chiếu 殘照

tân chính 新正

tần chúa 秦主

tân chúa 賓主

tận chức 盡職

tần chuế 秦贅

tân cốc 新穀

tần cối 秦檜

tân cống 賓貢

tẫn cú/hú 儘够

tận cực 盡極

tân cưng 新疆

tấn đạc 搢鐸

tân đặc 新特

tân đài 新臺

tấn đại 晉代

tần đại 秦代

tân dân 新民

tẩn dạng 怎樣

tận đạo 盡道

tản dật 散佚

tản dật 散逸

tân đầu 津頭

tận đầu 盡頭

tần địa 秦地

tân điền 新田

tân diệp 新葉

tàn diệt 殘滅

tần đình 秦庭

tận đô 盡都

tần độ 頻度

tán đồng 贊同

tân dư 新畬

tấn dương 晉陽

tân đường thư 新唐書

tận ế 盡殪

tân giá 津液

tản giải 散解

tận giai 盡皆

tẫn giáo 儘教

tàn hại 殘害

tán han 讚嘆

tận hàng 盡行

tấn hầu 晉侯

tận hiếu 盡孝

tận hình 盡形

tận hình thọ 盡形壽

tản hoa 散華

tân hoả 薪火

tản hoại 散壞

tần hoàng 秦皇

tân học 新學

tân hôn 新婚

tân hôn 新昏

tấn hốt 搢笏

tần kẻng 秦鏡

tân khách 賓客

tân khẩu 津口

tân khổ 辛苦

tàn khốc 殘酷

tân khúc 新曲

tàn khuyết 殘缺

tàn khuyết 殘闕

tấn kỉ 晉紀

tân kim 薪金

tân la 新羅

tân lai 新來

tân lại 津吏

tấn lại 迅瀬

tân lang 新郎

tân lang 檳榔

tần lãnh/lĩnh 秦嶺

tân lao 辛勞

tận lễ 盡禮

tản loạn 散亂

tấn lôi 迅雷

tấn lôi bất cập ém nhĩ 迅雷不及掩耳

tận lự 盡慮

tân lữ 賓旅

tận lực 盡力

tân lương 津梁

tàn lưu 殘留

tẩn ma 怎麼

tẫn mã 牝馬

tân mão 辛卯

tẫn mẫu 牝牡

tận mệnh 盡命

tận mỉ 盡美

tán mỉ 讚美

tấn mi 鬢眉

tân miếu 新廟

tản mộc 散木

tân mộc 薪木

tân môn 津門

tần mục công 秦穆公

tẩn năng 怎能

tân nên 新年

tàn nên 殘年

tận nên 盡年

tẫn nghi 賮儀

tản nghi sinh 散宜生

tận nghĩa vụ 盡義務

tân nguyệt 新月

tản nhân 散人

tấn nhân 晉人

tàn nhẫn 殘忍

tân nhân 津人

tận nhân 盡人

tần nhân 秦人

tần nhân chi đệ 秦人之弟

tận nhân sự 盡人事

tận nhật 盡日

tận nhật tận dạ 盡日盡夜

tận nhiên 盡然

tân nhuần 津潤

tẫn nhường 儘讓

tần nữa 秦女

tàn phá 殘破

tản phắc 散朴

tản phác 散樸

tàn phác 殘樸

tân phái 新派

tân phân 繽紛

tản phát đích 散發的

tân phẹt 津筏

tần phiền 頻煩

tán phổ 贊普

tân phổ thiết lộ 津浦鐵路

tần phồn 頻繁

tấn phong 晉封

tân phủ 新甫

tân phục 賓伏

tân phục 賓服

tân quan 津關

tân qui 新規

tấn quốc 晉國

tần quốc 秦國

tần quỳnh 秦瓊

tân rượi 津涯

tân sâm/tam/xam 新参

tẩn sinh 怎生

tàn sinh 殘生

tần sở 秦楚

tần số 頻數

tân soạn 新撰

tân soạn tự kẻng 新撰字鏡

tàn tặc 殘賊

tản tại 散在

tận tâm 盡心

tân tân 津津

tần tấn 秦晉

tân tân 賓賓

tần tần 頻頻

tần tấn chi giao 秦晉之交

tân tân hữu vị 津津有味

tân tạo 新造

tấn tật 迅疾

tần tây ba 秦西巴

tân tế 新壻

tẫn thần 藎臣

tán thán 讚歎

tấn thang 搢紳

tấn thang 縉紳

tân thành 新成

tán thành 贊成

tân thảo 薪草

tản thất 散失

tần thề 秦誓

tân thích 辛螫

tận thiện 盡善

tán thiện 讚善

tân thiếp 津貼

tân thiết 賓鐵

tản thủ 散手

tấn thư 晉書

tán thuật 讚述

tán thuật 贊述

tấn thuỷ 晉水

tần thuỷ hoàng 秦始皇

tần thuỷ hoàng đấy 秦始皇帝

tán thuyết 讚說

tẫn tiên 儘先

tân tiên 新鮮

tấn tiếp 晉接

tấn tiệp 迅捷

tận tiết 盡節

tần tiêu 秦椒

tản tinh 散精

tận tính 盡性

tận tình 盡情

tận tịnh 盡淨

tân tỉnh bạch thạch 新井白石

tân toan 辛酸

tấn tốc 迅速

tấn tòng 儐從

tấn triều 晉朝

tận trung 盡忠

tần trung 秦中

tẫn trung 藎忠

tận trung báo quốc 盡忠報國

tẫn tự 儘自

tân tự 新字

tận tử 盡死

tân từ 賓詞

tân từ 賓辞

tân từ 賓辭

tần túc 頻顣

tần túc/xúc 嚬蹙

tần túc/xúc 頻蹙

tần túc/xúc 顰蹙

tấn tước 晉爵

tân tửu 新酒

tận tuỵ 盡瘁

tận tuyệt 盡絕

tân ước thánh thư 新約聖書

tản văn 散文

tấn văn 晉文

tấn văn công 晉文公

tận vật 盡物

tản vị 散位

tần việt 秦越

tần vương 秦王

tần vương chính 秦王政

tần xoang 秦腔

tận xử 盡處

tần xuất 頻出

tận ý 盡意

tấn yết 晉謁

tân yếu 津要

tân/tần

tân/tần tường 嬪嬙

tăng

tang

tảng

táng

tằng

tăng

tầng

tạng

tăng

tằng

tang

tang

tang

tắng

tăng

tăng

tăng

tăng

tang

tạng

tạng

tang

táng

tàng

tang

tặng

tang

tảng

tảng

tảng

tăng ái 憎愛

tang ảm 桑黮

tàng bản 藏本

tăng chế 僧制

tang chí 喪志

tàng chi 藏之

tăng chi/kì/kỳ 僧祇

tang chữ ông 桑苧翁

tàng chu ư hác 藏舟於壑

tăng chúa 僧主

tang chúa 喪主

tăng chúng 僧衆

tang cụm 桑椹

tang dã 桑野

tăng dặc 矰弋

tăng đại 增大

tang đảm 喪膽

tang đạo 喪道

tang đèn 桑畑

tang điền 桑田

tang diệt 喪滅

tăng đồ 僧徒

tăng đường 僧堂

tang dương 牂羊

tang gia 喪家

tăng gia 增加

tang giả 桑者

tằng giảm 増減

tăng giảm 增減

tang giao 桑郊

tăng giẻ 繒綵

tăng hận 憎恨

tằng hao 増耗

tặng hiệu 贈號

tàng hình 藏形

tang hỗ 桑扈

tang hoạch 臧獲

tăng ích 增益

tằng ích 曾益

tăng khoáng 繒纊

tầng khum 層穹

tang kì 喪期

tang kỉ 喪紀

tằng kinh 曾經

tàng kinh 藏經

tang lâm 桑林

tang lễ 喪禮

táng lễ 葬禮

tang loạn 喪亂

tăng lứa 僧侶

tang mộc 桑木

táng nghi 葬儀

tằng nguyên 曾元

tang nhân 喪人

tăng nhàu 矰繳

tằng nhéo 曾撓

tang nhu 桑柔

tăng ni 僧尼

tàng nộ 藏怒

tằng phú lí thần 曾富理神

tang phục 喪服

tang rậm 桑葚

tăng sát/xát 僧刹

tang sự 喪事

tang sư 喪師

tang tâm 喪心

tang tân 桑薪

tăng tăng 增增

tang tang 牂牂

tằng tạnh 曾晳

tăng tật 憎嫉

tằng tây 曾西

tang tế 喪祭

tầng teo 層霄

tằng tham 曾參

tầng thành 層城

tang thất 喪失

tang thổ 桑土

tàng thoán 藏竄

tàng thư 藏書

táng thức 葬式

tang thương 臧倉

tảng tí 嗓子

tằng tí 曾子

tằng tiến 増進

tằng tỏ 曾祖

tằng tỏ mẫu 曾祖母

tằng tỏ vương mẫu 曾祖王母

tàng tộc 藏族

tằng tốn 増損

tăng tốn 增損

tằng tôn 曾孫

tang tôn 臧孫

tang trung 喪中

tang trung chi hỉ 桑中之喜

tằng trường 増長

tăng trường 增長

tang tử 喪死

tằng tuyền 曾泉

tầng vân 層雲

tang văn trọng 臧文仲

tang vâng 喪邦

tăng viện 僧院

tang vong 喪亡

tăng võng 罾網

tăng vũ 僧宇

tang vũ trọng 臧武仲

tạnh

tạnh

tanh

tanh

tạnh hoà 晴和

tạnh hư 晴虛

tạnh không 晴空

tạnh nhật 晴日

tạnh sửng 晴爽

tanh tao 腥臊

tạnh tễ 晴霽

tạnh thiên 晴天

tạnh vân 晴雲

tào

tảo

tảo

tao

tảo

tào

táo

táo

tào

táo

táo

táo

tạo

tạo

táo

táo

tao

tao

tao

tảo

tao

tào

táo

tạo

tao

tao

tao

tao

tạo ác 造惡

tào bá 曹伯

tao bách/phách 糟粕

tao biến 遭變

tạo binh 造兵

tạo chu 造舟

tảo chuyết 藻梲

tảo dĩ 早已

tảo diệt 掃滅

tạo đoan 造端

tao động 騷動

tạo giả 造假

tào giao 曹交

tảo hàng 早行

tạo hoá 造化

tảo kể 早計

tảo khởi 早起

tao khởi 蚤起

tao kiến 遭見

tạo lập 造立

tao loạn 騷亂

tảo mộ 早暮

tào ngao 嘈嗷

tạo nghệ 造詣

tạo nghiệp 造業

tao ngộ 遭遇

tao nhân 騷人

tảo nhây 掃街

tao phách 糟魄

tạo phụ 造父

tảo phục 早服

tao phùng 遭逢

tảo rợi 掃灑

tảo sái 掃洒

tạo sàn 皁棧

tao sắt 蚤蝨

tạo tác 造作

táo tẩy 澡洗

tạo thành 造成

táo thấp 燥溼

táo thấp 燥濕

tạo tháp 造塔

tạo thích 造適

tạo thứ 造次

tạo thứ điên phải 造次顚沛

tao thực 蚤食

tảo thuỷ 早水

tạo tội 造罪

tảo trần 掃塵

táo trọc 燥濁

tạo tượng 造像

táo tuyết 澡雪

tảo vãn 早晚

tào vận 漕運

tạo vật 造物

tạo vật giả 造物者

tảo xuất 早出

tạo ý 造意

tập

tập

táp

tạp

tấp

tập

táp

táp

tập

táp

tập

tập

tập

tập

tập

tập

tập

tập

tạp

táp

táp

tập ảnh 戢影

tạp bác 雜駁

tập binh 戢兵

tập bổ 葺補

tập bộ 集部

tạp bội 雜佩

tạp bội 雜珮

tập câu 集句

tập chi 緝之

tập chuỗi 集綴

tập cố 習故

tập cổ 集股

tập cứu 緝究

tập đại thành 集大成

tạp đàm 雜談

tập đạo 緝盜

tạp đạp 雜沓

tạp dịch 雜役

tập dực 戢翼

tạp gia 雜家

tập giải 集解

tập hây 緝熙

tập hoà 輯和

tạp hoá 雜化

tập hoạch 緝獲

tập học 習學

tập hội 集會

tập hợp 集合

tạp hợp 雜合

tập hư 集虛

tập kết 集結

tập khí 習氣

tập khô 集枯

tạp kinh 雜經

tập lai 襲來

tập lí 葺理

tập liễm 戢斂

tập liễm 輯斂

tạp loạn 雜亂

tạp lự 雜慮

tập lục 輯錄

tập minh 襲明

tập mục 緝穆

tập mục 輯睦

tập nách thành cừu 集腋成裘

tập nghị 集議

tập nghĩa 集義

tạp ngôn 雜言

tập ngự 緝御

tập nhân 襲人

tạp nhiên 雜然

tạp nhiễu 雜擾

tập nhu 輯柔

tạp nhu 雜揉

tạp nhưu 雜糅

tạp nhựu 雜蹂

tạp niệm 雜念

tập quyền 集權

tạp sự 雜事

tạp súc 雜畜

tập tạc xỉ 習鑿齒

tập tản 集散

tập tập 卙卙

tập tập 緝緝

tập tập 習習

tập tập 輯輯

tập thành 集成

tập thảo 雑草

tạp thảo 雜草

tập thể 集體

tập thị 集市

tập thỉ 集矢

tạp thó 雜錯

tạp thoại 雜話

tập thục 習熟

tập thường 習常

tập tích 集積

tập tính 習性

tạp toạ 雜坐

tạp toái 雜碎

tập trung 集中

tập tư 緝私

tập tụ 集聚

tập tụng 習誦

tập tước 襲爵

tập tường 葺牆

tập tương viễn 習相遠

tạp uế 雜穢

tập uyển 集菀

tạp vụ 雜務

tập xạ 習射

tập yếu 輯要

tất

tất

tật

tất

tạt

tạt

tát

tất

tất

tắt

tất

tất

tật

tất

tất

tật

tất

tát

tất

tất

tất

tất

tất

tất

tất

tật ác 疾惡

tất bại 必敗

tất bị 畢備

tất cải 必改

tất càng 必強

tất cánh 畢竟

tất chí 必至

tất chiến 畢戰

tật chiến 疾戰

tất cố 必固

tật cố 疾固

tất công 漆工

tất dã 必也

tất đắc 必得

tất đạt 必達

tạt đạt 悉達

tạt đạt đa 悉達多

tất diệt 必滅

tất điêu 漆雕

tất điêu khai 漆雕開

tất dĩnh 畢郢

tật đố 嫉妒

tật đó 嫉妬

tát đoá 薩埵

tất độc thư 必讀書

tất đương 必當

tạt giai 悉皆

tất hạ 膝下

tất hắc 漆黑

tật hận 嫉恨

tất hàng 膝行

tật hiền 嫉賢

tật hô 疾呼

tất hoạ 漆畫

tật hoạn 疾患

tất hữu 必有

tất khắc 必克

tất khí 漆器

tật khổ 疾苦

tật khuể/nhuế 嫉恚

tất ki 嗶嘰

tật kị 嫉忌

tật lê 蒺藜

tật lôi 疾雷

tạt luật/soát/suý/suất/xuất 悉率

tật mã 疾馬

tật mang 疾忙

tất mệnh 畢命

tất minh 必明

tật ngôn cự sắc 疾言遽色

tật nhân 疾人

tật nhật 疾日

tất nhiên 必然

tất nhu 必需

tất nhu phẩm 必需品

tất phát 觱發

tất phết 蓽撥

tất phí 觱沸

tất sát 必殺

tất suất/xuất 蟋蟀

tạt tận 悉盡

tất tất 畟畟

tật tẩu 疾走

tất thắng 必勝

tất thế nhi hậu nhân 必世而後仁

tật thị 嫉視

tất thư 漆書

tất thụ 漆樹

tất thư/tự 漆沮

tất thực 漆食

tất tiên 必先

tất tín 必信

tật tốc 疾速

tất tòng 必從

tất tra 漆喰

tất trạch 漆宅

tạt tri 悉知

tất tròng 漆瞳

tất tru 必誅

tất tử 必死

tất tua 必須

tật túc 疾足

tất tướng 必將

tật uy 疾威

tất vô 必無

tật xu 疾趨

tất yếu 必要

tất yếu tính 必要性

tẩu

tẩu

tấu

tàu

tẩu

tẩu

tàu

tẩu

tẩu

tấu chương 奏章

tấu cổ 奏鼓

tấu công 奏公

tấu đao 奏刀

tấu giả 奏假

tẩu giá 走价

tẩu giám phạm 走監犯

tẩu giới 走介

tẩu hí 走戲

tẩu khoảng 走壙

tẩu khuyển 走犬

tẩu mã 走馬

tấu ngôn 奏言

tẩu sứ 走使

tẩu tẩu 叟叟

tấu thỉnh 奏請

tẩu thú 走獸

tẩu trục 走逐

tàu xưởng 槽廠

tày

tày

tẩy

tây 西

tày

tây bá 西伯

tây bắc 西北

tây ban nha 西班牙

tày bị 齊備

tày cảnh công 齊景公

tày chỉnh 齊整

tây cố 西顧

tây cống 西貢

tày dân 齊民

tày đẳng 齊等

tây dì 西夷

tày đông 齊東

tày đông dã ngữ 齊東野語

tây du 西遊

tây du kí 西遊記

tây dương 西洋

tày gia 齊家

tây giao 西郊

tày giới 齊戒

tày hài 齊諧

tày hàng 齊行

tày hầu 齊侯

tày hoà 齊和

tẩy hoán 洗浣

tày hoàn 齊桓

tày hoàn công 齊桓公

tây hưởng 西嚮

tày hữu 齊右

tây khang tỉnh 西康省

tây khuynh 西傾

tây kiền 西乾

tày kiên 齊肩

tày lật 齊慄

tày lật 齊栗

tây lễ 西禮

tày linh công 齊靈公

tày lỗ 齊魯

tày luận 齊論

tây lưu 西流

tẩy luyện 洗煉

tẩy luyện 洗練

tẩy mè 洗米

tày mi 齊眉

tày minh 齊明

tày minh 齊盟

tày minh đấy 齊明帝

tày minh thịnh phục 齊明盛服

tây môn 西門

tây môn beo 西門豹

tẩy múc 洗沐

tây nam 西南

tày nên 齊年

tày ngữ 齊語

tây nhân 西人

tày nhân 齊人

tày nhất 齊一

tày như 齊如

tây nhung 西戎

tày nữa 齊女

tây phạt 西伐

tây phong 西風

tây phương 西方

tây qua 西瓜

tây qui 西歸

tây quốc 西國

tày quốc 齊國

tày sớ 齊疏

tày sớ chi phục 齊疏之服

tày suy 齊衰

tày suy giả 齊衰者

tẩy tâm 洗心

tày tâm 齊心

tây tấn 西晉

tày tập 齊集

tày thánh 齊聖

tày thể 齊體

tây thi 西施

tây thiên 西天

tày thịnh 齊盛

tẩy thủ 洗手

tày thủ 齊首

tây thú hoạch lân 西狩獲麟

tây thuỷ hử 西水滸

tây tí 西子

tày tí 齊子

tẩy tịnh 洗淨

tày toàn 齊全

tẩy trạc 洗濯

tẩy trần 洗塵

tày trang 齊莊

tày trí 齊智

tày túc 齊宿

tày túc 齊肅

tẩy tước 洗爵

tày tuyên vương 齊宣王

tây ung 西廱

tây ủng 西雝

tày uy vương 齊威王

tày vật 齊物

tày vật luận 齊物論

tây vực 西域

tây vương mẫu 西王母

tày xúi 齊驅

tẩy y 洗衣

tễ

tễ

te

te

tế

tế

tế

tế 婿

tể

tệ

tệ

tễ

tế

tế

tế

tẻ

tể

tế

tề

tế

tề

tế

tễ

tế áo 祭奧

tệ ấp 敝邑

tế bá 祭伯

tế bạn 際畔

te bất túc đạo 卑不足道

tế cáo 祭吿

tể cắt 宰割

tệ càu 敝笱

tê chí 齎志

tế chi/chỉ 祭脂

tế chúa 祭主

tế cờ 祭旗

tế cụ 祭具

te cung thất 卑宮室

tế cửu 祭韭

tề đai 臍帶

tế đàn 祭壇

tế địa 祭地

tế điển 祭典

tế diện 祭奠

tế điền 祭田

tê giáp 犀甲

tê góc 犀角

te hạ 卑下

tê hận 齎恨

te hàng 卑行

tế hình 蔽形

tế hội 際會

tễ hồng 霽紅

tế khả 際可

tế khả chi sĩ 際可之仕

tế khí 祭器

te khiếp 卑怯

te khuất 卑屈

tế lễ 祭禮

te lộ tư 卑路斯

tề mạch 薺麥

tế mông 蔽蒙

tế nào 蔽芾

tể ngã 宰我

tế nghi 祭儀

tế nghĩa 祭義

tế ngộ 際遇

tễ nguyệt 霽月

tế nhật 蔽日

tễ nhi hậu dĩ 斃而后已

tể nhừ 宰予

tế như tại 祭如在

tế nhục 祭肉

tệ ôn bào 敝縕袍

tế phẩm 祭品

tệ phong 弊風

tể phu 宰夫

tể phụ 宰輔

tế phục 祭服

tể quan 宰官

tễ sắc 霽色

tể sát 宰殺

tệ sỉ 敝蹝

tế tảo 祭掃

tế táo 祭竈

te te 卑卑

tệ tệ 弊弊

te te bất túc đạo 卑卑不足道

tề thái/thể 薺菜

te thân 卑身

tế thần 祭神

te thể 卑體

tế thiên 祭天

tê thủ 犀首

te thuộc 卑屬

tệ tỉ 敝屣

tế ti 祭司

te tiện 卑賤

tê tống 齎送

tê trang 齎裝

tế trục 祭軸

te từ 卑詞

te từ 卑辭

tễ tử 斃死

tế tự 祭祀

tể tương 宰相

tê tượng 犀象

tế tửu 祭酒

tế u 祭幽

tễ uy 霽威

tế văn 祭文

tệ vâng 弊邦

tế vật 祭物

tế xương 際昌

tê/tễ

tê/tễ

tế/tể

tế/tể

tế/tể

tê/tễ

tế/tể ác 濟惡

tê/tễ bài 擠排

tế/tể bạt 濟拔

tế/tể cấp 濟急

tế/tể chúng 濟衆

tê/tễ cước 擠腳

tế/tể dân 濟民

tế/tể độ 濟度

tê/tễ đường 躋堂

tế/tể hà 濟河

tê/tễ hãm 擠陷

tế/tể hoả 濟火

tế/tể khốn 濟困

tế/tể khốn phù nguy 濟困扶危

tế/tể lương sỡ 濟良所

tế/tể mỉ 濟美

tế/tể nam 濟南

tê/tễ nhản 擠眼

tế/tể nhân 濟人

tê/tễ phan/phàn 躋攀

tế/tể sự 濟事

tế/tể tài 濟財

tế/tể tế/tể 濟濟

tế/tể tế/tể đa sĩ 濟濟多士

tế/tể tế/tể tất tất 濟濟漆漆

tế/tể tế/tể thương thương 濟濟蹌蹌

tê/tễ thăng 躋升

tế/tể thế 濟世

tế/tể thiệp 濟涉

tế/tể thực 濟食

tê/tễ thuỷ 擠水

tê/tễ tiến 擠進

tế/tể tư 濟私

tê/tễ ức 擠抑

tế/tể vật 濟物

tế/tể xuyên 濟川

tê/tư

tê/tư

tê/tư đồ 廝徒

tếch

tếch địch 踖踧

tếch tếch 踖踖

ten

ten

tẹo

téo

tẹo

téo

teo

tẹo hắc 煍黑

tẹo hoả thoái 煍火腿

tẹo lao 勦勞

téo mạo 笑貌

téo ngào 笑敖

téo ngữ 笑語

téo nhan 笑顏

teo nhưỡng 霄壤

tẹo tập 勦襲

tẹo tẹo kì dân 勦勦其民

tẹo thuyết 勦說

tẹo văn tí 煍蚊子

tết

thả

tha

tha

tha

tha

tha

tha

tha

thả biết 且別

tha đà 蹉跎

thả dĩ hỉ lạc thả dĩ vắng nhật 且以喜樂且以永日

thả do 且猶

thả do 且由

thả dục 且欲

tha giả 他者

tha giới 他界

thả hàng thả chỉ 且行且止

thả hỉ 且喜

thả hoặc 且或

tha hương 他鄕

tha kĩ 他技

thả kim 且今

thả lại 且又

thả mạn 且慢

thả nhãi ngôn quá hỉ 且爾言過矣

tha nhân 他人

tha nhật 他日

thả nhiên 且然

thả như 且如

thả phu 且夫

thả phục 且復

tha quốc 他國

tha sĩ 他士

tha sự 他事

thả thạc 且碩

thả thuyết 且說

thả tiên 且先

thả tín thả nghi 且信且疑

thả trì thả xạ 且馳且射

thả trú 且住

thả trú vay giai 且住爲佳

thả ước 且約

thả vắn 且問

tha vâng 他邦

tha xử 他處

thác

thắc

thắc

thắc

thác

thác

thác

thác

thạc

thác

thác

thác bản 拓本

thác đà 橐駝

thạc đại 碩大

thạc đại vô bằng 碩大無朋

thác dược 橐爚

thác hề 蘀兮

thạc học 碩學

thạc ngôn 碩言

thạc nhân 碩人

thạc nữa 碩女

thắc oán 慝怨

thắc oán ám tiễn 慝怨暗箭

thác phó 託付

thạc phu 碩膚

thạc sĩ 碩士

thác sinh 託生

thác thác 橐橐

thác thiên hạ 託天下

thạc thử 碩鼠

thác thược 橐籥

thác trượng 託仗

thác tư/tứ 橐笥

thác túc 託宿

thạch

thạch

thạch bây 石碑

thạch bích 石壁

thạch bứt 石承

thạch cối 石臼

thạch gián/giản 石澗

thạch giao 石交

thạch hàm 石凾

thạch hoả 石火

thạch hoả điện quang 石火電光

thạch khắc 石刻

thạch khâu 石丘

thạch kiều 石橋

thạch kiều mộc kiều 石橋木橋

thạch lương 石梁

thạch mặc 石墨

thạch môn 石門

thạch quật 石窟

thạch than 石炭

thạch thành 石城

thạch thanh 石靑

thạch thất 石室

thạch thượng 石上

thạch tí 石子

thạch tiều 石礀

thạch tinh 石精

thai

thải

thái

thái

thái

thái

thái

thái

thài

thai

thài

thái

thãi

thai

thải

thái âm 太陰

thái bá 泰伯

thái bạch 太白

thái bán 太半

thái bình 太平

thai bối 台背

thải cát 采葛

thái cầu 彩毬

thái chân 太眞

thái chiu 太昭

thải chương 采章

thái cổ 太古

thái cổ 泰古

thái công 太公

thái công vọng 太公望

thái cực 太極

thái cực đồ 太極圖

thái cực đồ thuyết 太極圖說

thái cực quyền 太極拳

thái đắm 蔡沈

thái đấy 太帝

thái đinh 太丁

thái độ 態度

thải dụng 采用

thái dương 太陽

thai giá 台駕

thai giám 台鑑

thai giám 台鑒

thái giám 太監

thái giáp 太甲

thái hàng 太行

thãi hạng 貸項

thái hậu 太后

thái hoà 太和

thái hoạ 彩畫

thái hoa 泰華

thái học 太學

thái hư 太虛

thái khang 太康

thái khí 彩氣

thái lao 太牢

thải linh 采苓

thai loan 台灣

thải lục 采綠

thái miếu 太廟

thải ngải 采艾

thái nguyên 太原

thái nhất 太一

thái nhi bất kiêu 泰而不驕

thái nhiên 泰然

thái nữa 蔡女

thải nữa 采女

thải phiền 采蘩

thái phó 太傅

thải phong 采葑

thãi phương 貸方

thái quá 太過

thái sắc 彩色

thải sắc 采色

thái sơn 太山

thái sơn 泰山

thái sơn phủ quân 泰山府君

thái sử 太史

thái sư 太師

thải tân 采薪

thải tần 采蘋

thải tân chi tật 采薪之疾

thải tân chi ưu 采薪之憂

thải tảo 采藻

thái tể 太宰

thái tể quyền soái 太宰權帥

thải thải 采采

thái thậm 太甚

thái thấu/thốc 太簇

thái thề 太誓

thái thề 泰誓

thái thốc 太蔟

thái thú 太守

thải thúc 采菽

thái thượng 太上

thái tí 太子

thái tí kiến 太子建

thải tiêu 采蕭

thái tố 太素

thái tông 太宗

thái trầm 蔡沉

thái tự 太姒

thái tức 太息

thái vi 太微

thải vi 采薇

thái vương 太王

thái y 太醫

thái/thể

thái/thể bo 菜圃

thái/thể căn 菜根

thái/thể căn đàm 菜根譚

thái/thể canh 菜羹

thái/thể huề 菜畦

thái/thể quả 菜果

thái/thể thực 菜食

thái/thể viên 菜園

tham

tham

tham

tham

thàm

thẩm

thầm

thảm

thảm

thảm

thǎm

thám

thảm

thâm

thẳm

thậm

thảm

thẩm

thầm

tham

thàm

tham

thậm ái 甚愛

tham ái 貪愛

thảm án 慘案

thâm áo 深奧

tham bão 參飽

thẩm biện 審辯

thẩm biết 審別

thâm căn 深根

thâm căn ninh cực 深根寧極

thâm canh 深更

thâm canh 深耕

tham cầu 貪求

thảm chấp 摻執

tham chiếu 參照

tham chước 參酌

thâm cốc 深谷

thâm cư 深居

thăm cúc 採菊

tham cứu 參究

thám cứu 探究

thâm cứu 深究

thâm dạ 深夜

thậm đại 甚大

thâm đắm 深沈

thâm đằm 深潭

tham đàn 參彈

thảm đắn 慘怛

tham danh 貪名

thẩm đế 審諦

tham định 參定

tham dự 參預

tham dục 貪慾

tham dục 貪欲

thăm dụng 採用

tham gia 參加

thậm giả 甚者

thâm giao 深交

tham giờn 貪湎

thàm hải 醓醢

thẩm hàng 審行

thâm hậu 深厚

thảm hề 慘兮

thăm hoa 採花

thâm hoá 深化

thâm kể 深計

thảm khắc 慘刻

thâm khắc 深刻

thâm khế 深契

thâm khe 深溪

thâm khê 深谿

thảm khốc 慘酷

thậm khủng 甚恐

thảm lạc 摻落

thâm lâm 深林

tham lận 貪吝

tham lẫn 貪悋

tham lệ 貪戻

tham liêu 參寥

tham lộc 貪祿

tham lợi 貪利

thẩm lường 審量

thậm ma 甚麼

thâm mặc 深墨

thâm mật 深密

thẩm mỉ 審美

thậm mỉ 甚美

thám nang 探囊

thẩm nghị 審議

tham nhân 貪人

thâm nhập 深入

tham nhật 參日

thảm nhiên 憯然

thâm niệm 深念

tham ô 貪汚

tham quân 參軍

thám sách 探索

tham sai 參差

tham sai bất tày 參差不齊

thẩm sát 審察

tham sinh 貪生

thâm sơn 深山

thâm tắc lẹ 深則厲

tham tài 貪財

tham tầm 參尋

thám tầm 探尋

tham tán 參贊

thăm tân 採薪

thâm tần 深矉

thâm tầng 深層

thâm tạo 深造

thăm tập 採集

thậm thả 甚且

thảm thảm 慘慘

thảm thảm 憯憯

thảm thảm 摻摻

thâm thâm 深深

tham thặng 參乘

thám thang 探湯

thám thảo 探討

tham thao 貪饕

thâm thể 深體

thậm thích 甚適

thâm thiển 深淺

thâm thiết 深切

thâm thiết trứ minh 深切著明

tham thìn 參辰

thăm thủ 採取

thâm thú 深趣

thâm thức 深識

tham thương 參商

thâm thuý 深邃

tham tiếc 貪惜

thăm tiều 採樵

thâm tín 深信

thâm tỉnh 深省

thẩm tra 審查

thẩm tra 審査

thăm trà 採茶

thăm trạch 採擇

thám trách 探賾

thâm trầm 深沉

thâm tri 深知

thâm trọng 深重

thảm tử 慘死

thậm tự 甚自

thẩm tuân 審詢

tham tường 參詳

thẩm tường 審詳

tham uế 貪穢

thâm uyên 深淵

thẩm vắn 審問

thâm viễn 深遠

thậm viễn 甚遠

tham xin 貪嗔

thâm yếu 深要

thân

thần

thần

thần

thận

thận

thận

thần

thán

thần

than

than

thân

thẩn

thẩn

thần

thần

thận

thận

thần

thận

thân

thân

thận

thân ái 親愛

thân an 身安

thân bá 申伯

thần bảo 神保

thân bất hại 申不害

thần bất thần 臣不臣

thân binh 親兵

thần bộc 臣僕

thân bút 親筆

thân cận 親近

thân canh 親耕

thân cáo 親吿

thân chá/chích 親炙

thận chi 愼之

thân chi 申之

thần chi 神祗

thân chỉ 親指

thân chi 身之

thần chi/kì/kỳ 神祇

thận chiên 愼旃

thân chinh 親征

thân chính 親政

thần chú 神呪

thần chúa 神主

thần chức 神職

thận chung 愼終

thân chuỷ 親嘴

thần cơ 神機

thân cố 親故

thân cố 身故

thần công 神功

thần công 臣工

thần công quỷ búa 神工鬼斧

thân cốt 身骨

thần cụ 神具

thần cung 宸宮

thân cung 親供

thân cựu 親舊

thần đán 晨旦

thần dân 臣民

thân dân 親民

thân đẳng 親等

thần đạo 臣道

thần đạo giáo 神道教

thần đầu quỷ diện 神頭鬼面

thần đễ 神悌

thân đệ 親弟

thần điển 神典

thần điện 神殿

thán điệu 歎悼

thần điểu 神鳥

thận độc 愼獨

thần động 神動

thần đồng 神童

thần du 神游

thân dữ 親與

thần đức 神德

thân gia 親家

thân gia mẫu 親家母

thần giải 神解

thần gian 神姦

thân giao 親交

thần hạ 臣下

thân hạ 身下

thần hàn 宸翰

thận hàng 愼行

thân hậu 親厚

thân hậu 身後

thân hiền 親賢

thần hình 神形

thận hộ 愼護

thân hoà 親和

thần hoạn 臣宦

thần hoàng sản linh tôn 神皇産靈尊

thần hôn 晨昏

thần hư 神虛

thần hưng 晨興

thân hữu 親友

thân kết 親結

thân khai 伸開

thân khẩu 親口

thán khí 歎氣

thần khí 神器

thần khí 神氣

thân khinh 身輕

thần khởi 晨起

thân kiên 伸开

thân kiến 親見

thân kính 申敬

thần kinh 神經

thần kỳ 神奇

thần lắc tự 神勒寺

thân lâm 親臨

thân lân 親鄰

thần lễ 臣禮

thần lệ 臣隷

thần lí 神理

thân lịa 親里

thần liêu 臣僚

thần linh 神靈

thần lộ 晨露

thân luật/soát/suý/suất/xuất 親率

thần lực 神力

thân lường 身量

thân lường oải 身量矮

thân mật 親密

thân mẫu 親母

thân mệnh 申命

thân mệnh 身命

thần miếu 神廟

thần minh 晨明

thần minh 神明

thần môn 晨門

thân mục 親睦

thân nật 親暱

thần ngã 神我

thân nghênh 親迎

thân nghị 親誼

thần ngộ 神遇

thận ngôn 愼言

thần ngưng 神凝

thân nguy 身危

thân nguyên 身元

thần nhân 神人

thân nhân 親人

thân nhân 親仁

thân nhản 親眼

thân nội 身內

thần nông 神農

thân nương 親娘

thân phái 親派

thần phật 神佛

thần phò 臣附

thân phò 親附

thần phong 晨風

thân phòng 親房

thần phủ 神甫

thân phu 親夫

thân phu chúa 親夫主

thán phục 歎服

thần phục 臣服

thần quang 晨光

thần qui 神龜

thân quyền 親權

thân quyến 親眷

thần sản sào nhật thần 神産巣日神

thần sĩ 臣仕

thân sinh 申生

thân sinh 親生

thân sớ 親疏

thần sự 臣事

thân sự 親事

thân sức 申飭

thần tá 臣佐

thân tâm 身心

thận tạng 腎臓

thân tang 親喪

thần tảo 晨早

thần tể 臣宰

thần teo 神霄

thân thân 申申

thân thần 親臣

thân thân 親親

thân thân 親身

thân thần 身神

thân thân nhi nhân dân 親親而仁民

thân thân tập thỉ 親身集矢

thần thanh 神淸

thần thánh 神聖

thân thích 親戚

thân thiếc 申錫

thân thiện 親善

thần thiếp 臣妾

thân thiết 親切

thân thỉnh 申請

thần thông 宸聰

thần thông 神通

thần thứ 臣庶

thân thưa 親疎

thần thuận 臣順

thần thuật 神述

thân thúc 申叔

thân thúc 申菽

thân thục 親熟

thân thúc thì 申叔時

thân thuộc 親屬

thán thương 歎傷

thán thưởng 歎賞

thần thương 神傷

thân thượng 身上

thận thuỷ 腎水

thận tí 愼子

thân tí 申子

thần tí 臣子

thân tí 身子

thần tích 神蹟

thần tiên 神仙

thân tiên 身先

thân tiếp 親接

thần tinh 晨星

thân tình 親情

than tố 炭素

thân tộc 親族

thần tòng 臣從

thân trạng 身狀

thân tri 親知

thân triển 伸展

thân triển 親展

thận trọng 愼重

thận trọng 慎重

thân trực 伸直

thần trung 宸衷

thân trung thanh 身中淸

thân trương 伸張

thân trường 申棖

thận tư 愼思

thân tự 申敍

thân tự 親自

thân tu 身脩

thân tuẫn 身殉

thán tức 歎息

thân tường 申詳

thân tuỳ 親隨

thần ứng 神應

thân ương 身殃

thần vẫn 唇吻

thần vẫn 脣吻

thần vật 神物

thần viên 宸垣

thán vịnh 歎詠

thần vu 神巫

thần vũ 神武

thần vũ 神禹

thân vương 親王

thân xịch 申斥

thân xuất 伸出

thần xuất 晨出

thán xưng 歎稱

thân xuyến 親串

thân ý 身意

thần yên 晨煙

thặng

thẳng

thảng

thang

thặng

thặng

thang

thắng

thăng

thăng

thăng

thặng

thảng

thảng

thǎng

thǎng

thảng

thang

thang

thằng

thằng

thắng

thang

thang

thặng

thang

thǎng

thang

thang bà 湯婆

thặng bảo 乘鴇

thăng bình 昇平

thặng bột 乘桴

thắng càng 勝強

thắng cảnh 勝景

thăng cấp 昇級

thặng câu 乘駒

thang chi bàn minh 湯之盤銘

thặng chu 乘舟

thặng cơ 乘機

thăng đắm 升沈

thang đầu 湯頭

thắng địch 勝敵

thặng điền 乘田

thặng dư 乘輿

thẳng dương 倘佯

thăng đường 升堂

thảng dương 徜徉

thặng giá 乘駕

thắng giả 勝者

thăng giai 升階

thặng gian 乘間

thăng giáng 升降

thăng giáng 昇降

thang giới 紳界

thằng giường 繩牀

thặng hiệu 乘號

thặng hoàng/huỳnh 乘黃

thặng hư 乘虛

thặng huyên 乘駽

thắng kể 勝計

thặng khách 乘客

thặng khí 乘氣

thặng khích 乘隙

thặng khoái 乘快

thặng không 乘空

thặng kị 乘騎

thắng kỉ 勝己

thắng lạc 勝樂

thảng lai 儻來

thặng long 乘龍

thặng lương 乘涼

thắng lưu 勝流

thặng mã 乘馬

thằng mặc 繩墨

thặng mẫu 乘牡

thắng nhậm 勝任

thặng nhân 乘人

thắng nhi bất mỉ 勝而不美

thẳng nhiên 倘然

thảng nhiên 儻然

thẳng nhược 倘若

thặng ốc 乘屋

thắng phan 勝幡

thặng pháp 乘法

thặng phong 乘風

thắng quốc 勝國

thằng sách 繩索

thắng tàn 勝殘

thặng thặng 乘乘

thặng thắng 乘勝

thang thang 湯湯

thằng thằng 繩繩

thang thang 駪駪

thặng thành 乘城

thặng thế 乘勢

thang thề 湯誓

thặng thì 乘時

thặng thỉ 乘矢

thăng thiên 昇天

thắng thủ 勝手

thắng thực 勝食

thặng thuyền 乘船

thằng tí 繩子

thắng tích 勝跡

thắng tích 勝蹟

thắng tích 勝迹

thắng tiến 勝進

thăng tiến 昇進

thang tôn 湯孫

thặng tòng 乘從

thặng tra 乘楂

thang trì 湯池

thặng triều 乘潮

thắng triều 勝朝

thặng trừ 乘除

thắng ư 勝於

thằng ước 繩約

thặng vân 乘雲

thăng văn 升聞

thang vũ 湯武

thặng xa 乘車

thăng xa 升車

thặng xay 乘槎

thắng xuất 勝出

thắng yết 勜劜

thanh

thánh

thành

thanh

thành

thanh

thanh

thành

thánh

thanh

thành

thành

thanh

thanh

thanh

thanh âm 聲音

thành án 成案

thanh an 清安

thanh án dộc 淸案牘

thành ấp 城邑

thành bắc chờ công 城北徐公

thanh bạch 淸白

thanh bạch 靑白

thành bại 成敗

thanh bái/phế 靑旆

thành bản 成本

thanh bần 淸貧

thanh bạt 淸拔

thành bệnh 成病

thanh bềnh 靑萍

thanh bêu 淸標

thanh bì 靑皮

thanh bình 淸平

thanh bình 清平

thành bộc 城濮

thanh ca 淸歌

thành căn 城根

thánh cảnh 聖境

thanh cao 淸高

thanh cao/hao 靑蒿

thành cát tư hãn 成吉思汗

thanh chân 淸眞

thanh chân tự 淸眞寺

thanh châu 靑州

thanh chay 淸齋

thành chi 成之

thánh chỉ 聖旨

thành chí 誠摯

thánh chi hoà giả 聖之和者

thánh chi nhậm giả 聖之任者

thánh chi thanh giả 聖之淸者

thánh chi thì giả 聖之時者

thanh chính 淸正

thành chúa 城主

thánh chúa 聖主

thanh chước 淸酌

thành chương 成章

thanh chuộng 淸尙

thanh cô 淸酤

thanh cố 靑顧

thành công 成公

thành công 成功

thanh công 淸公

thanh cù 淸臞

thành cừu 成仇

thanh dạ 淸夜

thanh đại 淸代

thánh đại 聖代

thanh đài 靑薹

thanh đạm 淸淡

thanh đàm 淸談

thành dán 成覵

thành dán 成覸

thanh đăng 靑燈

thành danh 成名

thanh danh 聲名

thành đạo 成道

thanh đạo 淸道

thanh đạo 清道

thánh đạo 聖道

thành đảo 誠禱

thanh đảo 靑嶋

thanh đạo 靑道

thanh đạo phu 淸道夫

thánh đạt 聖達

thành đầu 城頭

thanh dầu 淸油

thanh đậu 靑豆

thánh đấy 聖帝

thánh địa 聖地

thánh điển 聖典

thanh điền 靑田

thành diêu 成窰

thanh diệu 淸妙

thanh điểu 靑鳥

thành đinh 成丁

thành dĩnh/toánh 城潁

thành đô 成都

thành đoá 城垜

thanh doãn 清尹

thành đơn 成單

thanh đơn 淸單

thành đồng 成童

thanh đồng 靑桐

thanh đồng 靑銅

thanh dự 聲譽

thành đức 成德

thánh đức 聖德

thanh dương 淸揚

thanh dương 淸陽

thanh dương 靑楊

thanh dương 靑陽

thành gia 成家

thánh giả 聖者

thánh giá 聖駕

thánh giác 聖覺

thanh giảm 淸減

thanh giản 靑簡

thành giao 成交

thanh giáo 淸教

thanh giáo đồ 淸教徒

thành hạ 城下

thành hạ chi minh 城下之盟

thanh hạc 靑鶴

thanh hải 靑海

thanh hàn 淸寒

thanh hàn 靑翰

thành hào 城壕

thành hào 城濠

thanh hễ 靑盻

thánh hiền 聖賢

thành hiệu 成效

thành hình 成形

thanh hồ 靑狐

thành hồ xã thử 城狐社鼠

thành hoá 成化

thành hoà 成和

thanh hoà 淸和

thánh hoá 聖化

thanh hoà thiên hoàng 清和天皇

thành hoan 成歡

thành hoàng 城隍

thánh hoàng 聖皇

thành hoàng miếu 城隍廟

thành hoàng thành khủng 誠惶誠恐

thanh hoàng/huỳnh 靑黃

thánh học 聖學

thành hôn 成婚

thanh hư 淸虛

thanh hương 淸香

thanh hướng 聲響

thanh huy 淸徽

thanh huỳnh 靑熒

thanh kê 靑鷄

thanh khách 淸客

thanh khâu 靑丘

thanh khâu 靑邱

thành khí 成器

thanh khí 淸氣

thanh khỉ 淸綺

thành khí trường 成器長

thanh khiếm 淸欠

thanh khiết 淸潔

thanh khổ 淸苦

thành khoản 誠款

thành không 成空

thanh khúc 淸曲

thành khủng 誠恐

thành khuyết 城闕

thành kiến 成見

thanh kim 靑金

thánh kính 聖敬

thánh kinh 聖經

thành kính 誠敬

thánh kính nhật tê/tễ 聖敬日躋

thành kinh/kính 成荆

thanh lam 靑藍

thanh lạnh 淸冷

thành lảo 成慶

thành lập 成立

thành lầu 城樓

thanh lầu 靑樓

thành lề 成例

thành lễ 成禮

thanh lí 淸理

thanh lí nhân 淸理人

thanh liêm 淸廉

thanh long 靑龍

thanh lục 靑綠

thanh lương 淸涼

thanh lưu 淸流

thanh mã 靑馬

thanh mai 靑梅

thanh manh 靑盲

thành mệnh 成命

thanh meo 靑苗

thanh meo tiền pháp 靑苗錢法

thanh minh 淸明

thanh minh 清明

thanh minh phong 淸明風

thành mỗ 城某

thành môn 城門

thanh môn 淸門

thành năng 誠能

thanh nang 靑囊

thành nên 成年

thanh nên 靑年

thanh nên hội 靑年會

thanh nga 靑娥

thánh ngấn 聖痕

thành nghị 成議

thanh nghị 淸議

thanh ngọc 靑玉

thành ngôn 成言

thanh ngơn 淸姸

thánh ngôn 聖言

thành ngữ 成語

thanh ngư 靑魚

thành ngung 城隅

thanh ngưu 靑牛

thanh nhã 淸雅

thành nhân 城闉

thành nhân 成人

thành nhân 成仁

thanh nhân 淸人

thanh nhàn 淸閑

thanh nhàn 淸閒

thánh nhân 聖人

thanh nhản 靑眼

thánh nhân bất nhân 聖人不仁

thánh nhân chi đồ 聖人之徒

thành nhân chi mỉ 成人之美

thành nhân thủ nghĩa 成仁取義

thanh nhặng 靑蠅

thành nhật 成日

thành nhất 誠壹

thành nhiên 成然

thành nhiên 誠然

thanh ninh 清寧

thanh nữa 靑女

thanh oa 靑蛙

thành phẩm 成品

thành phân 成分

thanh phán 靑盼

thành pháp 成法

thánh pháp 聖法

thành phật 成佛

thanh phèn 靑礬

thanh phong 淸風

thành phủ 城府

thành phụ 城父

thành phụ 成輔

thánh phụ 聖父

thanh phù 靑蚨

thành phục 成服

thành phục 誠服

thành quả 成果

thanh quả 靑果

thanh quả 靑菓

thành quách 城廓

thành quách 城郭

thành quan 城觀

thành quân 成均

thành quần 成羣

thành quần 成群

thanh quan 淸官

thành quân quán 成均館

thành qui 成規

thành qui 誠歸

thanh rèm 靑帘

thanh rét 淸冽

thành rương 城廂

thành sắc 成色

thanh sắc 聲色

thanh sen 靑蓮

thanh sĩ 淸士

thanh sinh 靑生

thành số 成數

thanh sở 淸楚

thanh sơn 靑山

thành sự 成事

thành sư 成師

thánh sư 聖師

thanh sử 靑史

thành sự bất thuyết 成事不說

thanh sửng 淸爽

thành tâm 成心

thanh tâm 淸心

thành tâm 誠心

thanh tâm lầu 清心樓

thành tạo 成造

thanh tảo 淸早

thanh tất 淸蹕

thanh thạch 靑石

thanh thái 清泰

thành thân 成親

thanh thần 淸晨

thành thân 誠身

thành thang 成湯

thanh thang 淸湯

thành thành 成城

thành thánh 成聖

thanh thanh 靑靑

thanh thao 淸操

thanh thảo 靑草

thanh thảo hồ 靑草湖

thành thế 成勢

thành thể 成體

thanh thế 淸世

thanh thế 清世

thánh thế 聖世

thánh thể 聖體

thành thị 城市

thanh thì 淸時

thanh thì 清時

thanh thi 聲施

thánh thiện 聖善

thanh thiên 靑天

thanh thiên bạch nhật 靑天白日

thanh thiên phịch rích 靑天霹靂

thánh thông 聖通

thành thú 城守

thanh thú 淸痩

thánh thư 聖書

thành thức 成式

thành thục 成熟

thanh thức 淸識

thành thực 誠實

thanh thũng 靑腫

thành thượng 城上

thanh thường 淸償

thanh thương 靑蒼

thanh thuỷ 淸水

thanh thuý 淸脆

thanh thuý 靑翠

thanh thuỷ hoá 淸水貨

thành thuyết 成說

thành tí 成子

thanh tía 靑紫

thành tích 成積

thành tích 成績

thành tín 誠信

thành tính 成性

thanh tịnh 淸淨

thanh tỉnh 淸醒

thanh tĩnh 淸靜

thanh tịnh 清淨

thanh tịnh tịch diệt 淸淨寂滅

thành toàn 成全

thanh toán 淸算

thành toàn 誠全

thanh tới 淸細

thanh trang 靑莊

thành trì 城池

thánh trí 聖智

thánh tri 聖知

thanh triệt 淸澈

thánh triết 聖哲

thanh triều 淸朝

thanh trọc 淸濁

thanh trọc 清濁

thành trúc 成竹

thanh trúc 靑竹

thành trung 城中

thành trùng 成蟲

thanh trùng 靑蟲

thanh trướng 淸帳

thanh trướng 淸賬

thanh tú 淸秀

thanh từ 靑詞

thanh tuấn 淸俊

thành tục 成俗

thành tụng 成誦

thành tường 城牆

thánh tượng 聖像

thành tựu 成就

thanh tửu 淸酒

thanh tuyền 淸泉

thanh u 淸幽

thành ước 成約

thành văn 成文

thanh văn 聲聞

thanh vân 靑雲

thanh vân chí 靑雲志

thành vật 成物

thành vị 成位

thành viên 城垣

thanh việt 淸越

thanh vinh 聲榮

thanh vọng 淸望

thành vong 誠忘

thánh vực 聖域

thành vương 成王

thánh vương 聖王

thanh xoan 靑春

thanh xuất ư lam 靑出於藍

thanh xưng 聲稱

thanh xướng 淸唱

thánh ý 聖意

thành ý 誠意

thanh y 靑衣

tháo

thạo

thao

thao

tháo

thao

thao

thao

thao

thao

thao

thao

thao

thảo

thảo

tháo

thao

thao

thao

thảo am 草庵

thảo bêu 草標

thảo cảo 草稿

thảo câu 草駒

thảo chỉ 草紙

thao chu 操舟

thảo chương 草章

thảo cụ 草具

thảo cụ 草屨

thảo cứu 討究

thao đằng 滔騰

thảo địa 草地

thảo đường 草堂

thao giầy 操履

thảo giới 草介

thảo giới 草芥

thảo hài 草鞋

thao hàng 操行

thảo hảo 討好

thao hổi 韜晦

thảo lai 草萊

thảo liệu 草料

thảo luận 討論

thảo luật/soát/suý/suất/xuất 草率

thảo mãng 草莽

thảo mãng chi thần 草莽之臣

thảo mao 草茅

thảo mao chi thần 草茅之臣

thảo mộc 草木

thảo nghị 討議

thảo nguyên 草原

thảo phạt 討伐

thảo quan 草菅

thảo quan nhân mệnh 草菅人命

thao quang 韜光

thảo rạch 草澤

thảo sắc 草色

thảo tặc 討賊

thao tâm 操心

thao tàng 韜藏

thao thao 慆慆

tháo tháo 慥慥

thao thao 滔滔

thảo thảo 草草

thảo thảo liễu kết 草草了結

tháo tháo nhãi 慥慥爾

thao thiên 滔天

thao thiết 饕餮

tháo thịnh 躁盛

thạo thoại 套話

thảo thứ 草次

thảo thực 草食

thảo thượng chi phong tất ễnh 草上之風必偃

thảo tiến 草荐

thảo tiến 草薦

thao trì 操持

thảo trùng 草蟲

thảo y 草衣

thập

thập

tháp

tháp

tháp

thập

tháp

tháp

thấp 湿

thấp

tháp

tháp

thấp

thập

thấp

tháp

thập ác 十惡

thập bá 什伯

thập bá chi khí 什伯之器

thập bát 十八

thập bộ 十步

thập cửu 十九

thập dạ 十夜

thập đại 十代

thập địa 十地

thập dực 十翼

thập giới 十戒

thập hữu ngũ 十有五

thập hữu nhì mục 十有二牧

thấp hữu trường sở 隰有萇楚

thấp khí 濕氣

thập kỉ 十紀

thập lịa 十里

thập ma 什麼

thập mẩu 十畝

thập mục 十目

thập mục sỡ thị 十目所視

thập nên 十年

thập nghĩa 十義

thập ngũ 十五

thấp nguyên 隰原

thập nguyệt 十月

thập nguyệt chi giao 十月之交

thập nhất 什一

thập nhất 十一

thập nhật 十日

thập nhất diệu 十一曜

thập nhất nguyệt 十一月

thập nhì 十二

thập nhì chi 十二支

thập nhì chi 十二肢

thập nhì cung 十二宮

thập nhì kinh 十二經

thập nhì luật 十二律

thập nhì môn 十二門

thập nhì nên 十二年

thập nhì nguyệt 十二月

thập nhì tầng 十二層

thập nhì thì 十二時

thập nhì thìn 十二辰

thập nhì tinh thứ 十二星次

thấp nhuần 濕潤

thập phân 十分

thập phương 十方

thập số 十數

thập tam 十三

thập tam kinh 十三經

thấp tang 隰桑

thập tập 什襲

thập thạch 十石

thập thành 十成

thấp thấp 濕濕

tháp tháp 鞳鞳

thập thất 十七

thập thất 十室

thập thất chi ấp 十室之邑

thập thế 十世

thập thiên 十千

thập thiện 十善

thập thủ 十手

thập thủ sỡ chỉ 十手所指

thấp tính 濕性

thập toàn 十全

thấp trọc 濕濁

thập tứ 十四

thập tự giá 十字架

thập tứ nhật 十四日

thập vạn 十萬

tháp vờn 嗒焉

thập vương 十王

thất

thất

thất

thất

thắt

thất

thát

thát

thất âm 七音

thất bại 失敗

thất bản 失本

thất bảo 七寶

thất chân 失眞

thất chính 七政

thất chính 失政

thất chúng 失衆

thất chuỷ bát thiệt 七嘴八舌

thất cước 失脚

thất đạo 失道

thát đát 韃靼

thất địch 匹敵

thất điên bát đảo 七顚八倒

thất diệu 七曜

thất đức 失德

thất dung 失容

thất đương 失當

thất gia 室家

thất giác 失覺

thất hàng 失行

thất hiền 七賢

thất hoả 失火

thất khẩu 失口

thất khíu 七竅

thất kiện sự 七件事

thất kinh 七經

thất kính 失敬

thất lạc 失落

thất lênh bát lạc 七零八落

thất lí 失理

thất lộ 失路

thát lỗ 韃虜

thất lợi 失利

thất luật 七律

thất lục 七錄

thất lược 七略

thất mạo 失貌

thất minh 失明

thất nên 七年

thất ngẫu 匹偶

thất nghi 失儀

thất nghĩa 失義

thất ngộ 失誤

thất ngôn 七言

thất ngôn 失言

thất ngũ 失伍

thất nguyệt 七月

thất nhẫm 失飪

thất nhân 七人

thất nhân 失人

thất nhân 失仁

thất nhân 室人

thất nhật 七日

thất nhật lai phục 七日來復

thất niệm 失念

thất phu 匹夫

thất phụ 匹婦

thất phu bất khả đoạt chí 匹夫不可奪志

thất phu chi dũng 匹夫之勇

thất phu thất phụ 匹夫匹婦

thất quân 失君

thất quan 失官

thất quốc 失國

thất sắc 七色

thất sài 匹儕

thất sinh 七生

thất thanh 七聲

thất thanh 失聲

thất thập 七十

thất thập nhì hàng 七十二行

thất thập nhì hầu 七十二候

thất thập nhi tòng tâm sỡ dục 七十而從心所欲

thất thập tí 七十子

thất thập tuế 七十歳

thất thất 七七

thất thế 七世

thất thì 失時

thất thiết 失竊

thất thố 失措

thất thú 失守

thất thủ bát cước 七手八腳

thất thuỷ 七始

thất thuỷ 失水

thất tiết 七節

thất tiết 失節

thất tiết xa 七節車

thất tình 七情

thất tinh 七星

thất tính 失性

thất trát 七札

thất trù 匹儔

thất trung 室中

thất tương 七襄

thất tuyệt 七絕

thất vĩ 七緯

thất vị 失位

thất vong 失亡

thất vọng 失望

thất vũ 室宇

thất xảo 七巧

thất xảo ván 七巧板

thất xử 室處

thất xuất 七出

thất ý 失意

thầu

thầu

thấu

thấu

thấu

tháu

thẩu

thấu

thâu

thấu

thau

thấu chi 透支

thấu để 透底

thấu đính 透頂

thấu hợp 湊合

thấu kẻng 透鏡

thầu khan 偷看

thâu nhập 輸入

thầu sinh 偸生

thau thạch 鍮石

thầu thiết 偸竊

thấu thoát 透脫

thấu tiết 湊節

thầu tình 偸情

thấu triệt 透徹

thấu triệt 透澈

thấu xảo 湊巧

thâu xuất 輸出

thấu/thốc

thây

thảy

thây chúc 尸祝

thây cư 尸居

thây giải 尸解

thây giao/giảo 尸佼

thây la 尸羅

thây thân 尸身

thây tí 尸子

thây ung 尸饔

thế

thế

thể

thê

thế

thế

thé

thế

thê

thê

thế

thế

thê

thê

thê

thế

thê

thê

thê

thế

thê

thế

thề

thể

thể

thệ

thể

thể

thế

thê ẩn 棲隱

thế biến 世變

thê cậu 妻舅

thể chất 體質

thể chế 體制

thế chúa 世主

thế chức 世職

thế cố 世故

thế cư 勢居

thể đắc 體得

thế đại 世代

thê đai 妻帶

thê đảng 妻黨

thê đạo 妻道

thể đạo 體道

thế đầu 剃頭

thê đệ 妻弟

thế dề 涕洟

thể diện 體面

thế độ 剃度

thế đức 世德

thể dụng 體用

thể dụng nhất nguồn 體用一源

thể dụng nhất nguyên 體用一原

thê dưỡng hán 妻養漢

thế gia 世家

thệ giả 逝者

thệ giả như tư phu 逝者如斯夫

thê giai 梯階

thể giải 體解

thế gian 世間

thế giới 世界

thế giới đích 世界的

thể hệ 体系

thể hệ 體系

thể hệ đích 體系的

thể hội 體會

thế khắp 涕泣

thệ khứ 逝去

thế kỉ 世紀

thê lạnh 凄冷

thế lễ 世禮

thế lênh 涕零

thê linh tự 棲靈寺

thế lộc 世祿

thế lợi 世利

thế lợi 勢利

thế lự 世慮

thế lực 勢力

thể lực 體力

thể mạo 體皃

thể mạo 體貌

thề minh 誓盟

thê mối 梯媒

thế ngạn 世諺

thể nghiệm 體驗

thế ngoại 世外

thể ngôn 體言

thế nhân 世人

thế nhân 世仁

thê nhiên 淒然

thế nhiên 砉然

thê nô 妻帑

thê nữa 妻女

thê nua 妻孥

thể phách 體魄

thế phát 剃髮

thê phong 凄風

thê phòng 妻房

thế phụ 世父

thế phú 勢富

thế quang 世光

thế quốc 世國

thê sáng 凄愴

thê sáng 悽愴

thê sáng 淒愴

thế sự 世事

thế suy 世衰

thế tập 世襲

thế tất 勢必

thể thái 體態

thê thảm 悽慘

thế thần 世臣

thê thần 棲神

thê thần chi trạch 棲神之宅

thê thần chi vực 棲神之域

thê thất 妻室

thế thế 世世

thê thê 凄凄

thé thé 呭呭

thê thê 悽悽

thê thê 栖栖

thê thê 棲棲

thê thê 淒淒

thê thê 萋萋

thệ thế 逝世

thể thế 體勢

thê thiếp 妻妾

thê thiếp chi phụng 妻妾之奉

thê thiết 凄切

thê thiết 淒切

thế thiều 薙髪

thế thoá 涕唾

thế thú 世守

thê thư/tư 棲苴

thế thượng 世上

thệ thuỷ 逝水

thế thuyết 世說

thế thuyết tân ngữ 世說新語

thế tí 世子

thê tí 妻子

thê tiếp 梯接

thê tiểu 妻小

thế tình 世情

thể tính 體性

thế tỏ 世祖

thê tộc 妻族

thế tôn 世尊

thể trài 體裁

thế trân 世珍

thê trì 棲遲

thế trừ 剃除

thể trung 體中

thế tứa 涕泗

thế tứa bẵng đờ 涕泗滂沱

thế tục 世俗

thế tước 世爵

thế tường 砌牆

thệ tướng 逝將

thể uẩn/ôn 體溫

thề ước 誓約

thê uyển 悽婉

thể vật 體物

thế vinh 世榮

thế xuất 世出

thể/đề

thể/đề hồ 醍醐

thèm

thêm

thêm

thêm an 潘安

thêm nhạc 潘岳

thêm thết 添設

thêm thết chức 添設職

thép

thép

thép huyết 唼血

thép nhịp 唼喋

thép nịnh 唼侫

thép thép 唼唼

thết

thết bị 設備

thết đô 設都

thết giáo 設教

thết hạm 設檻

thết kể 設計

thết khoa 設科

thết lập 設立

thết lệnh 設令

thết mao 設旄

thết mưu 設謀

thết nghi 設儀

thết ngôn 設言

thết sứ 設使

thết tâm 設心

thết thi 設施

thết tiệc 設席

thết tiếu 設醮

thết tưởng 設想

thỉ

thỉ

thỉ

thị

thị

thí

thì

thí

thi

thị

thí

thí

thỉ

thị

thi

thị

thì

thị

thị

thị

thí

thị

thị

thỉ

thị

thỉ

thỉ

thi

thi

thị

thí

thi

thị

thí

thỉ

thi

thi ân 施恩

thí án 試案

thi bá 詩伯

thi bác 施博

thị bất thị 是不是

thì biến 時變

thị bô 市脯

thì cảnh 時景

thi cập 施及

thí chi 譬之

thị chi bất kiến 視之不見

thị chính 是正

thị chờn 市廛

thị chờn nhi bất chinh 市廛而不征

thì chu 時周

thí chư 譬諸

thị cơ 侍姬

thị cổ 市賈

thị cố 是故

thì cơ 時機

thị cổ bất nhị 市賈不貳

thi cốt 屍骨

thì cục 時局

thì cục quan kiện 時局關鍵

thỉ cung 弛弓

thi cưu 鳲鳩

thị dã 是也

thì dạ 時夜

thị dã 視野

thì đại 時代

thì đại tinh thần 時代精神

thì đại tư triều 時代思潮

thị dân như thương 視民如傷

thị dĩ 是以

thị dịch 市易

thị diệc nhân bỉ 是亦因彼

thị điểm 視點

thí do 譬猶

thi dữ 施與

thi dự 施豫

thì dự 時譽

thí dụ 譬喩

thị dục 嗜慾

thị dục 嗜欲

thị dụng 是用

thị dưỡng 視養

thị giả 侍者

thị giá 市價

thị gia 是家

thì giá 時價

thi gia 詩家

thi giải 屍解

thì gian 時間

thị giáo 示教

thỉ giao 豕交

thị giới 視界

thị hạ 視下

thì hàng 時行

thí hàng 試行

thi hào 詩豪

thị hầu 侍候

thì hầu 時候

thị hiện 示現

thị hỗ 恃怙

thị hộ 視護

thì hổi 時晦

thì hội 時會

thi huệ 施惠

thi khách 詩客

thì khí 時氣

thì kì 時期

thì kì vong 時其亡

thí kiếm 試劍

thì kiến 時見

thi kinh 詩經

thỉ lai 矢來

thị lang 侍郞

thi lao 施勞

thị lễ 侍禮

thi lệnh 施令

thị lịa 市里

thị lợi 市利

thi lợi 施利

thì luân 時輪

thí luận 試論

thị mãi 市買

thì mại 時邁

thì mậu 時懋

thì mệnh 時命

thì nghi 時宜

thị nghĩa 嗜義

thí nghịch 弑逆

thí nghiệm 試驗

thi ngôn chí 詩言志

thị ngự sử 侍御史

thí ngược 弑虐

thị nhân 侍人

thi nhân 施人

thi nhân 施仁

thị nhân 是人

thị nhận 是認

thì nhân 時人

thỉ nhân 矢人

thị nhân 示人

thi nhân 詩人

thì nhật 時日

thị nhi bất kiến 視而不見

thí như 譬如

thị như quan thảo 視如菅草

thí nhược 譬若

thị nữa 侍女

thị phi 是非

thị phi chi chương 是非之彰

thị phi chi đồ 是非之塗

thị phi chi tâm 是非之心

thị phi nhân 是非人

thị phi thó loạn 是非錯亂

thi qui 蓍龜

thi rạch 施澤

thì sánh 時聘

thị sỡ 是所

thị sứ 侍使

thì sự 時事

thị sự 視事

thị tắc 是則

thí tác 試作

thí tắc 譬則

thì tai 時哉

thi tăng 詩僧

thì tập 時習

thị tất 是必

thỉ thạch 矢石

thì thái 時態

thi thái 蓍蔡

thị thành 視成

thị thể 是體

thì thế 時世

thì thế 時勢

thi thết 施設

thi thi 施施

thị thì 是時

thì thì 時時

thí thí 淠淠

thỉ thi 矢詩

thị thiếp 侍妾

thì thìn 時辰

thị thính 視聽

thi thủ 屍首

thi thư 詩書

thị thực 侍食

thì thực 時食

thí thường 試嘗

thì tí 時子

thỉ tiên 矢先

thì tiết 時節

thị tín 示信

thị tỉnh 市井

thị tỉnh chi thần 市井之臣

thị toạ 侍坐

thị toa 示唆

thị tòng 侍從

thì tông 時宗

thi tông 詩宗

thị trắc 侍側

thi triển 施展

thị triều 市朝

thị triều 眂朝

thị triều 視朝

thị trung 侍中

thì trung 時中

thị tứ 市肆

thị tư minh 視思明

thị tử như qui 視死如歸

thị tử nhược sinh 視死若生

thì tục 時俗

thí tưởng 試想

thị tửu 嗜酒

thì ủng 時雍

thì vận 時運

thí vắn 試問

thị vay 是爲

thị vệ 侍衛

thị vệ 侍衞

thị vị 嗜味

thì vô chỉ 時無止

thì vũ 時雨

thi xả 施捨

thị xử 是處

thì xưng 時稱

thị y 侍醫

thìa

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích

thích chí 適志

thích chi 釋之

thích chu 刺舟

thích dã 適野

thích dà 釋迦

thích dà màu ni 釋迦牟尼

thích đắc 適得

thích đắc kì phản 適得其反

thích đạo 適道

thích độc 螫毒

thích dụng 適用

thích dương 戚揚

thích đương 適當

thích đương kì thì 適當其時

thích giáo 釋教

thích hợp 適合

thích huyết 刺血

thích khách 刺客

thích khích 刺激

thích khởi 適起

thích khứ 適去

thích lại 刺吏

thích lai 適來

thích lão 釋老

thích lịa 戚里

thích nghi 適宜

thích nghĩa 釋義

thích nhân 適人

thích nhật bản kỉ 釋日本紀

thích nhiên 奭然

thích nhiên 適然

thích nhiên 釋然

thích nhược 惕若

thích phóng 釋放

thích qui 適歸

thích sử 刺史

thích tao 適遭

thích thần 釋神

thích thi 戚施

thích thị 釋氏

thích thích 惕惕

thích thích 戚戚

thích thiết 適切

thích thuộc 戚屬

thích tí 適子

thích tí 釋子

thích tình 適情

thích tốc 戚速

thích tôn 釋尊

thích trị 適値

thích trúc 刺竹

thích túc 適足

thích văn 釋文

thích việt 適越

thích xảo 適巧

thích xuyến 戚串

thích/trích

thích/trích khœ't 擿抉

thiếc

thiếc dự 錫豫

thiếc lan 錫蘭

thiếc mệnh 錫命

thiếc sơn 錫山

thiếc trượng 錫杖

thiếc tước 錫爵

thiêm

thiêm

thiệm

thiểm

thiểm

thiêm ấn 簽印

thiêm áp 簽押

thiêm danh 簽名

thiêm đề 簽題

thiểm điện 閃電

thiêm điều 簽條

thiêm đính 簽訂

thiệm dưỡng 贍養

thiêm mưu 僉謀

thiêm nghị 僉議

thiêm nghị phủ 僉議府

thiêm ngôn 僉言

thiêm nhăm 僉壬

thiêm phân 簽分

thiêm sai 簽差

thiêm sự 僉事

thiêm sứ 僉使

thiêm thi 簽詩

thiêm thư 簽書

thiêm tí 簽子

thiêm tiết chế sứ 僉節制使

thiêm tri sự 僉知事

thiêm truyền 簽傳

thiêm tự 簽字

thiêm uý 僉尉

thiêm/tiêm

thiểm/tiêm

thiêm/tiêm đồng 籤筒

thiểm/tiêm lợi 銛利

thiêm/tiêm ngữ 籤語

thiêm/tiêm phả 籤譜

thiêm/tiêm phiếu 籤票

thiêm/tiêm thi 籤詩

thiêm/tiêm tí 籤子

thiểm/xiểm

thiểm/xiểm cam 陝甘

thiểm/xiểm tây 陝西

thiểm/xiểm tây tỉnh 陝西省

thiên

thiền

thiến

thiên

thiên

thiền

thiện

thiên

thiền

thiển

thiển

thiên

thiên

thiên

thiện

thiền

thiện

thiên

thiến

thiến

thiền

thiền

thiền

thiện

thiến

thiên

thiên

thiên

thiện

thiên a 天阿

thiện ác 善惡

thiện ác sắm khuyến 善惡懲勸

thiển ám 淺暗

thiển ám 淺闇

thiên ất 天乙

thiện âu 善謳

thiển bạc 淺薄

thiên bách 千百

thiển bạch 淺白

thiện bản 善本

thiên bàng 偏傍

thiên bàng 偏旁

thiên bảo 天保

thiện bẽ 善鄙

thiện bế 善閉

thiện bĩ 善否

thiên biến 千變

thiện biện 善辯

thiên biên nhất luật 千編一律

thiên biến vạn hoá 千變萬化

thiện binh 繕兵

thiên bộ 千步

thiên bộ 天步

thiên bộ gian nan 天步艱難

thiên bội 千倍

thiện ca 善歌

thiên cải 遷改

thiện căn 善根

thiên can 天干

thiển can 淺幭

thiển cận 淺近

thiên cầu 天球

thiên chân 天眞

thiên chấp 偏執

thiên chất 天質

thiên chi 千之

thiên chi 千枝

thiện chi 善之

thiên chi hỗ 天之祜

thiên chi lịch số 天之曆數

thiên chi vạn diệp 千枝萬葉

thiên chi/kì/kỳ 天祅

thiện chiến 善戰

thiên chiếu 偏照

thiên chính 偏正

thiện chính 善政

thiên chính 遷正

thiên chõng 千種

thiên chúa giáo 天主教

thiên chức 天職

thiên chúc 天鬻

thiện chung 善終

thiên chương 篇章

thiên cổ 千古

thiện cổ 善賈

thiên cơ 天機

thiên công 天功

thiên công 天工

thiên cù 天衢

thiên cư 遷居

thiện cư ốc 善居屋

thiện cuộn 善綣

thiên cướp 千劫

thiên đắc 天得

thiên đại 千代

thiên dân 天民

thiên dang 遷延

thiện danh 善名

thiện đao 善刀

thiện đạo 善導

thiện đạo 善道

thiên đạo 天道

thiên đao vạn quả 千刀萬剮

thiên đạo vô thân 天道無親

thiên đầu vạn tự 千頭萬緖

thiện dĩ vay bảo 善以爲寶

thiện địa 善地

thiên địa 天地

thiên địa bất nhân 天地不仁

thiên địa chi giám 天地之鑑

thiên địa chi thường 天地之常

thiên địa chi trung 天地之中

thiên địa nhân 天地人

thiên địa nhất chỉ 天地一指

thiên địa tương hợp 天地相合

thiên địa vạn vật 天地萬物

thiên diệp 千葉

thiên điều 千條

thiên đình 天庭

thiên đính 天頂

thiện đỡ 善抱

thiên đô 遷都

thiên đoan vạn tự 千端萬緖

thiên đốc 天篤

thiên dời 遷移

thiện du 善游

thiện dụ 善誘

thiên dữ 天與

thiện du giả nịch 善游者溺

thiện đức 善德

thiên đức 天德

thiện dụng 善用

thiên đường 天堂

thiên dưỡng 天養

thiên duy 天維

thiên gia 千家

thiện giả bất biện 善者不辯

thiên giải 天解

thiên giám 天監

thiên giám tại hạ 天監在下

thiên giáng tang loạn 天降喪亂

thiện giáo 善教

thiên giới 天屆

thiên giới 天戒

thiên hạ 天下

thiên hà 天河

thiên hạ chi đạt đạo 天下之達道

thiên hạ cốc 天下谷

thiên hạ đại loạn 天下大亂

thiên hạ hữu đạo 天下有道

thiên hạ hữu tam nguy 天下有三危

thiên hạ khê 天下谿

thiên hạ mạc địch 天下莫敵

thiên hạ mẫu 天下母

thiên hạ ngải an 天下艾安

thiên hà ngôn tai 天何言哉

thiên hạ quốc gia 天下國家

thiên hạ téo 天下笑

thiên hạ thức 天下式

thiên hạ vô 天下無

thiên hạ vô đạo 天下無道

thiên hạ vô địch 天下無敵

thiên hải 天海

thiên hán 天漢

thiện hàng 善行

thiên hàng 天行

thiên hàng kiện 天行健

thiên hầu 天候

thiến hề 倩兮

thiên hẹp 偏狹

thiên hình 天刑

thiện hoà 善和

thiên hoà 天和

thiên hoá 遷化

thiển hoàng/huỳnh 淺黃

thiển học 淺學

thiên hư 天虛

thiện huấn 善訓

thiên hướng 偏向

thiện hữu 善友

thiên hưu 天休

thiện kết 善結

thiên khách 遷客

thiên khải 天啓

thiên khí 偏氣

thiên khí 天氣

thiện kị 善騎

thiên kì phản nhi 偏其反而

thiên kiến 偏見

thiện kiến 善建

thiển kiến 淺見

thiên kiều 千嬌

thiên kiều bách mị 千嬌百媚

thiên kiêu/kiều 遷喬

thiên kim 千金

thiên kỳ bách quái 千奇百怪

thiên lạc 天樂

thiện lại 善吏

thiên lại 天吏

thiên lại 天籟

thiên lãm 天覽

thiên lảo 天慶

thiển lậu 淺陋

thiên lệnh 遷令

thiên lí 天理

thiên lịa 千里

thiên lịa chi hàng 千里之行

thiên lịa chi ngoại 千里之外

thiên lịa kẻng 千里鏡

thiên lịa mã 千里馬

thiên lịch 天曆

thiên lịch 天歷

thiển lộ 淺露

thiên lộc 天祿

thiện lợi 善利

thiên lợi hưu 千利休

thiên luân 天倫

thiển luật/soát/suý/suất/xuất 淺率

thiển lục 淺綠

thiên lưỡng 千兩

thiên ma 天魔

thiên mạch 阡陌

thiển mao 淺毛

thiên mệnh 天命

thiên mệnh chi vị tính 天命之謂性

thiên miên 芊眠

thiên miên 阡眠

thiên môn 天門

thiện mưu 善謀

thiển mưu 淺謀

thiện nam 善男

thiện nam tín nữa 善男信女

thiên nan 天難

thiện năng 善能

thiên nên 千年

thiên nên 天年

thiên nên táo 千年棗

thiên nghê 天倪

thiên nghiên/nghiễn 天硏

thiện nghiệp 善業

thiên ngôn 偏言

thiện ngôn 善言

thiên ngự trung chúa thần 天御中主神

thiến nhân 倩人

thiên nhẩn 千仞

thiện nhân 善人

thiên nhân 天人

thiên nhan 天顏

thiển nhân 淺人

thiên nhân 遷人

thiện nhân thị phú 善人是富

thiên nhật 千日

thiên nhật 天日

thiện nhép 善攝

thiên nhĩ 天耳

thiên nhiên 天然

thiện nhu 善柔

thiên nhuộm 遷染

thiên nhưỡng 天壤

thiên nhưỡng vô cùng 天壤無窮

thiên nộ 遷怒

thiên nữa 天女

thiện pháp 善法

thiên pháp 天法

thiên phật 千佛

thiên phóng 天放

thiện phu 善夫

thiên phủ 天府

thiên phụ 天父

thiển phu 淺膚

thiện phu 膳夫

thiên phu la 天麩羅

thiên phu trường 千夫長

thiên phương 千方

thiên phương 天方

thiên phương 遷方

thiên phương bách kể 千方百計

thiên quân 千軍

thiên quân 天鈞

thiên quân vạn mã 千軍萬馬

thiện quốc 善國

thiên quốc 遷國

thiện quyển 善卷

thiên sắc 天色

thiên sai 千差

thiên sàm 天欃

thiên sát 天殺

thiện sĩ 善士

thiên sinh 天生

thiện số 善數

thiên sơn 千山

thiện sơn 善山

thiên sơn vạn thuỷ 千山萬水

thiên sư 偏師

thiện sư 善師

thiên sứ 天使

thiên sương 千霜

thiên tác 天作

thiên tắc 天則

thiên tác chi hợp 天作之合

thiên tác nghiệt 天作孽

thiển tắc yết 淺則揭

thiên tải 千載

thiện tai 善哉

thiện tài 善才

thiên tai 天災

thiên tải nhất hội 千載一會

thiên tải nhất ngộ 千載一遇

thiên tầm 千尋

thiện tâm 善心

thiên tâm 天心

thiên tân 天津

thiên tân vạn khổ 千辛萬苦

thiên tạnh 天晴

thiên tạo thảo muội 天造草昧

thiên tất 天畢

thiển thâm 淺深

thiển than 淺灘

thiên thặng 千乘

thiện thắng 善勝

thiên thặng chi gia 千乘之家

thiên thặng chi quốc 千乘之國

thiện thanh 善聲

thiên thảo 天討

thiến thảo 茜草

thiên thất 千室

thiên thất chi ấp 千室之邑

thiên thế 千世

thiện thệ 善逝

thiên thể 天體

thiện thì 善時

thiên thì 天時

thiên thị 天視

thiên thiếc 天錫

thiên thiên 仟仟

thiên thiển 偏淺

thiên thiên 千千

thiện thiện 善善

thiển thiển 淺淺

thiên thiên 芊芊

thiến thiến 蒨蒨

thiên thiện 遷善

thiên thiên 阡阡

thiên thiên nhất luật 千篇一律

thiên thính 偏聽

thiên thính 天聽

thiên thu 千秋

thiện thuận 善順

thiên thực 偏食

thiên thực 天食

thiển thức 淺識

thiên thuộc 天屬

thiên thượng 天上

thiên thường 天常

thiên thường lập tôn 天常立尊

thiên thượng thiên hạ 天上天下

thiện thuỷ 善始

thiển thuỷ 淺水

thiển thuỷ loan 淺水灣

thiên tí 天子

thiên tị 遷避

thiên tỉ/tỹ 遷徙

thiên tiệm 天塹

thiển tiên 淺鮮

thiện tín 善信

thiện tính 善性

thiên tính 天性

thiện tính 繕性

thiên tình 遷情

thiên toạ 遷坐

thiên tôn 天尊

thiên tổng 千總

thiện trạng 善狀

thiện trị 善治

thiên trì 天池

thiển trí 淺智

thiển tri 淺知

thiện trị 繕治

thiên trích 遷讁

thiên triều 天朝

thiên trọng 偏重

thiên trọng 千重

thiên tru 天誅

thiên trụ chiết 天柱折

thiên trúc 天竺

thiên trung 天中

thiên trung tiết 天中節

thiên trường 天長

thiên trường địa cửu 天長地久

thiên truỵ 天墜

thiên tử 偏死

thiên từ 偏辭

thiên tự 千緖

thiên tứ 千駟

thiên tư 天資

thiên tứ 天賜

thiên tự văn 千字文

thiên tự vạn đoan 千緖萬端

thiên tuế 千歲

thiên tuế 千歳

thiên tung chi 天縱之

thiên tước 天爵

thiên tước đường bút dư 天爵堂筆餘

thiên tướng 天將

thiên tượng 天象

thiên tướng quân 偏將軍

thiên tựu 遷就

thiên tuỳ 天隨

thiên tuyển 天選

thiện ư 善於

thiên ức 千億

thiện ứng 善應

thiên ướm 天厭

thiên ương 天殃

thiến uý 蒨蔚

thiện uyên 善淵

thiên vạn 千萬

thiên văn 天文

thiên vắn 天問

thiên văn 天聞

thiên vận 天運

thiển văn 淺聞

thiên văn học 天文學

thiên vạn nên 千萬年

thiên vạn thế 千萬世

thiên vật 天物

thiên vị 天位

thiên vô nhì nhật 天無二日

thiên võng 天網

thiên vu 遷于

thiên vũ thiên hoàng 天武天皇

thiên vương 天王

thiện xạ 善射

thiện xảo 善巧

thiện xử 善處

thiên y 偏依

thiên ỷ 偏倚

thiện ý 善意

thiện y 善醫

thiên yểu 天夭

thiền/đạn

thiền/đạn man 澶漫

thiền/thiện

thiền/thiện

thiền/thiện chỉ 禪旨

thiền/thiện gia 禪家

thiền/thiện học 禪學

thiền/thiện môn 禪門

thiền/thiện sư 禪師

thiền/thiện thất 禪室

thiếp

thiếp

thiệp

thiếp

thiếp

thiếp

thiệp hải 涉海

thiếp mộc nhi 帖木兒

thiếp phụ 妾婦

thiếp phụ chi đạo 妾婦之道

thiếp thân 妾身

thiệp thế 涉世

thiết

thiết

thiết

thiệt

thiết

thiết

thiết

thiết

thiết

thiết

thiết ái 切愛

thiết âm 切音

thiết án 竊案

thiết bác 切剝

thiết bất động 切不動

thiết bất khả 切不可

thiết bí 竊轡

thiệt biện 舌辨

thiệt biện 舌辯

thiết bính 竊柄

thiết cận 切近

thiết cắt 切割

thiết câu 竊鉤

thiết chiếu 竊照

thiết chỉm 鐵砧

thiết chúc 切囑

thiết cớ 竊據

thiết cốt 切骨

thiết cứ 竊踞

thiết dân 竊民

thiết đao 切刀

thiết đạo 竊盜

thiết đao 鐵刀

thiết đạo cuồng 竊盜狂

thiết đề 切題

thiết để căn cứu 切底根究

thiết đoán/đoạn 切斷

thiết đương 切當

thiết dứu 鐵釉

thiết gián 切諫

thiết giới 切戒

thiết hiệp 切洽

thiết hiệu 竊號

thiết hoa bạch từ 鐵華白磁

thiết hoa thanh từ 鐵華靑磁

thiết hữu thỉnh 竊有請

thiết kết 切結

thiết khai 切開

thiết khấu 切叩

thiết khuy 竊窺

thiết kỉ 切己

thiết kị 切忌

thiết kí 切記

thiết lãnh/lĩnh vệ 鐵嶺衛

thiết lộ 鐵路

thiết mạch 切脈

thiết mệnh 竊命

thiết miến 切麪

thiết miến 切麵

thiết ngọc 切玉

thiết ngọc đoán/đoạn tê 切玉斷犀

thiết ngọc như thiết nề 切玉如切泥

thiết ngưu 鐵牛

thiết nguyện 切願

thiết nguyên 鐵原

thiết nhân 切人

thiết nhục 切肉

thiết niệm 竊念

thiết phạm 竊犯

thiết phân 切分

thiết phỉ 竊匪

thiết phiến 切片

thiết phó 切赴

thiết phu 切膚

thiết phu chi thống 切膚之痛

thiết phục 切腹

thiết quốc 竊國

thiết sa 鐵砂

thiết sai 切瑳

thiết sơn 鐵山

thiết sự 切事

thiết tặc 竊賊

thiết tâm 切心

thiết tha 切磋

thiết tha đắc thể 切磋得體

thiết thạch 鐵石

thiết thái thanh từ 鐵彩靑磁

thiết thái từ khí 鐵彩磁器

thiết thân 切身

thiết thân 竊身

thiết thành 切成

thiết thành toái phiến 切成碎片

thiết thị 竊氏

thiết thị 竊視

thiết thiết 切切

thiết thiết 竊竊

thiết thiết nhiên 竊竊然

thiết thiết tai/ti tai/ti 切切偲偲

thiết thính 竊聽

thiết thống 切痛

thiết thư 切書

thiết thủ 竊取

thiết thủ trình tí chi ý 竊取程子之意

thiết thực 切實

thiết thực biện pháp 切實辦法

thiết tỉ 竊比

thiết tiết 鐵屑

thiết toái 切碎

thiết tốc 切速

thiết tra 竊査

thiết trách 切責

thiết trực 切直

thiết trực chi ngôn 切直之言

thiết trung 切中

thiết tư 竊思

thiết tua 切須

thiết tuấn 切峻

thiết tuần 切循

thiết tuyến 切線

thiết ư học giả chi thân 切於學者之身

thiết vạc 鐵鑊

thiết vắn 切問

thiết vận 切韻

thiết văn 竊聞

thiết vắn nhi cận tư 切問而近思

thiết vật 切勿

thiết vật bệnh 竊物病

thiết vè 鐵圍

thiết vị 竊位

thiết vị 竊謂

thiết vọng 切望

thiết xỉ 切齒

thiết xỉ hủ tâm 切齒腐心

thiết xỉ nhân 切齒人

thiết ý 竊意

thiết yếu 切要

thiệu

thiểu

thiêu

thiêu

thiếu

thiếu

thiệu

thiệu

thiêu

thiêu

thiều

thiều

thiểu ác 少惡

thiểu âm 少陰

thiểu ân 少恩

thiêu chá/chích 燒炙

thiêu chỉ 燒指

thiêu chử 燒煮

thiểu chúa 少主

thiểu đa 少多

thiêu dì 燒夷

thiêu đường 鍫塘

thiểu giả 少者

thiểu gian 少間

thiệu giới 紹介

thiểu hạo 少昊

thiểu hiệu 少校

thiều hoa 韶華

thiểu học 少學

thiểu hứa 少許

thiêu hương 燒香

thiểu khoảnh 少頃

thiểu kiến 少見

thiểu kiến đa quái 少見多怪

thiểu liên 少連

thiểu lợi 少利

thiêu luyện 燒煉

thiêu mại 燒賣

thiêu mi chi cấp 燒眉之急

thiêu nề 鍫泥

thiểu nên 少年

thiểu ngải 少艾

thiểu ngôn 少言

thiểu nhàn 少閑

thiêu nhiên 燒然

thiểu phân 少分

thiểu quảng 少廣

thiêu sát 燒殺

thiểu số 少數

thiểu số dân tộc 少數民族

thiểu sư 少師

thiêu tần 燒燼

thiêu tận 燒盡

thiêu thân 燒身

thiểu thì 少時

thiểu thiểu 少少

thiểu tí 少子

thiệu tí 邵子

thiểu tiến 少進

thiêu tiêu 燒焦

thiểu tòng 少從

thiêu tráp 鍫鍤

thiểu trường 少長

thiểu tư 少私

thiểu tức 少息

thiểu tướng 少將

thiêu tửu 燒酒

thiểu tuyển 少選

thiệu ủng 邵雍

thiểu uý 少尉

thiểu vờn 少焉

thiều vũ 韶舞

thiều/điều

thiều/điều

thiều/điều

thiều/điều cách/cức 鞗革

thin

thìn

thìn cáo 辰吿

thìn dạ 辰夜

thìn mẫu 辰牡

thìn nguyệt 辰月

thìn quang 辰光

thìn tị 辰巳

thìn tinh 辰星

thìn túc 辰宿

thính

thịnh

thịnh

thính

thính

thính

thỉnh

thỉnh an 請安

thỉnh anh 請纓

thính bằng 聽憑

thỉnh cáo 請吿

thỉnh cầu 請求

thỉnh cầu quyền 請求權

thỉnh chỉ 請旨

thịnh chúa 盛主

thịnh đại 盛代

thỉnh đảo 請禱

thịnh đức 盛德

thịnh đức chi chí 盛德之至

thính dụng 聽用

thịnh giả 盛者

thỉnh giả 請假

thính gián 聽諫

thỉnh giáo 請教

thỉnh gửi 請寄

thỉnh hạ 請暇

thỉnh hàng 請行

thính hầu 聽候

thỉnh hồi 請回

thính hứa 聽許

thính huỳnh 聽熒

thỉnh ích 請益

thỉnh khách 請客

thỉnh kì 請期

thính kì ngôn nhi quan kì hàng 聽其言而觀其行

thỉnh kiến 請見

thỉnh lai 請來

thịnh lễ 盛禮

thính lệnh 聽令

thịnh mậu 盛茂

thính mệnh 聽命

thỉnh mệnh 請命

thính ngôn 聽言

thỉnh ngôn 請言

thỉnh nguyện 請願

thỉnh nguyện thư 請願書

thính nhậm 聽任

thỉnh nhàn 請閒

thính nhi bất văn 聽而不聞

thịnh phục 盛服

thỉnh quân nhập ống 請君入甕

thịnh soạn 盛饌

thỉnh sự 請事

thịnh sức 盛飾

thịnh suy 盛衰

thỉnh thác 請託

thính thải 聽采

thỉnh thất 請室

thịnh thế 盛世

thính thị 聽視

thỉnh thị 請示

thỉnh thiếp 請帖

thịnh thuỷ 盛水

thỉnh tiện 請便

thỉnh tinh 請旌

thỉnh toạ 請坐

thỉnh tội 請罪

thính tòng 聽從

thỉnh trà 請茶

thịnh tráng 盛壯

thỉnh trượng 請托

thỉnh từ 請辭

thính tư thông 聽思聰

thính tụng 聽訟

thỉnh tửu 請酒

thính tuỳ 聽隨

thỉnh vắn 請問

thỉnh vũ 請雨

thỏ

thổ

thở

thổ

thọ

thọ 寿

thố

thọ

thô

thợ

tho

tho

thờ

thố

thó

thô

thô

thô ác 粗惡

thổ cẩu 土狗

thổ cẩu tí 土狗子

thỏ cổ 兔罟

thổ cố nạp tân 吐故納新

thổ cốc hồn 吐穀渾

thổ cưng 土疆

thổ địa 土地

thổ điền 土田

thô diệu 麤妙

thó giác 錯覺

thổ giới 土芥

thó hàng liệt 錯行列

thó hành 錯衡

thổ hoả la 吐火羅

thổ huyết 吐血

thọ khảo 壽考

thọ khảo bất vong 壽考不忘

thổ khí 吐氣

thổ khối 土塊

thọ khởi 壽豈

thọ kỉ 壽紀

thọ lạc 壽樂

thó lạc 錯落

thọ lăng 壽陵

thô lậu 粗漏

thổ lộ 吐露

thó loạn 錯亂

thọ lường 壽量

thô mạt 粗末

thọ mẫu 壽母

thó mâu 錯繆

thó mậu 錯謬

thọ mệnh 壽命

thổ mộc 土木

thổ mộc công sự 土木工事

thổ mộc hình hài 土木形骸

thọ mọng 壽夢

thó ngạc 錯愕

thó ngố 錯悞

thó ngộ 錯誤

thô ngôn 麤言

thô ngôn tới ngữ 麤言細語

thổ ngữ 土語

thó nhận 錯認

thổ nhưỡng 土壤

thó nhưu 錯糅

thổ ong 土蜂

thô phãn/phạn 麤飯

thổ phật 土佛

thổ phen 吐番

thổ phiền/phồn 吐蕃

thổ phong chí 土風志

thổ phương 土方

thổ quốc 土國

thổ sắc 土色

thổ sản 土產

thô sớ 粗疏

thô sớ 麁疏

thô sớ 麤疏

thổ sơn 土山

thỏ ta 兔罝

thó tân 錯薪

thó tạp 錯雜

thổ thạch 土石

thổ thai 土台

thổ thành 土城

thổ thất 土室

thổ thụ kê 吐綬鷄

thọ tinh 壽星

thó tống/tổng 錯綜

thó trạch 錯擇

thổ trung 土中

thọ trướng 壽帳

thố túc 措足

thô tục 粗俗

thổ tượng 土像

thổ uỷ địa 土委地

thọ vắng 壽永

thổ vô nhì vương 土無二王

thổ vũ 土宇

thỏ vươn 兔爰

thổ xoang 土腔

thổ xử 土處

thố ý 措意

thô y thô thực 粗衣粗食

thọ yểu 壽夭

thỏ/thố

thoá

thoạ

thoạ

thoả

thoã

thoã

thoả

thoả

thoa

thoa

thoa

thoá diện 唾面

thoả đương 妥當

thoả đương tính 妥當性

thoả hiệp 妥協

thoá khí 唾棄

thoa mơn 靫蔓

thoả thiếp 妥貼

thoả viên 楕圓

thoả viên 橢圓

thoa/thôi

thoa/thôi

thoa/thôi thoa/thôi 傞傞

thoa/tuy

thoả/tuỳ

thoả/tuỳ đại 隋代

thoa/tuy lợp 蓑笠

thoả/tuỳ thư 隋書

thoái

thoái

thoại

thoái 退

thoái

thoái anh 退嬰

thoái bộ 退歩

thoái cư 退居

thoại đầu 話頭

thoái đình 退廷

thoái hậu 退後

thoái hoàn 退還

thoái khe 退溪

thoái khuất 退屈

thoại ngôn 話言

thoái ngư 退魚

thoái nhiên 退然

thoái tâm 退心

thoại thoại 話話

thoái thú 退守

thoái thực 退食

thoái triều 退朝

thoái xích 退尺

thoán

thoǎn

thoán

thoản

thoán

thoán câu 竄句

thoán đoan 竄端

thoan/thuân

thoát

thoát

thoát cốc 脫穀

thoát cối 脫臼

thoát da 脫枷

thoát khí 脫棄

thoát lạc 脫落

thoát liễu tiết 脫了節

thoát mao 脫毛

thoát ngộ 脫誤

thoát thoát 脫脫

thoát tự 脫字

thoát y 脫衣

thoát/thuế/thối

thoát/thuế/thối liễm 稅斂

thoát/thuế/thối luật/soát/suý/suất/xuất 稅率

thoát/thuế/thối miện 稅冕

thọc

thóc

thóc 禿

thóc

thóc

thốc

thốc

thóc mè 粟米

thóc tản 粟散

thóc tản quốc 粟散國

thóc thu 禿鶖

thốc?

thœn

thối

thòi

thởi

thôi

thồi

thời

thoi

thòi

thôi

thởi

thòi điệt 縗絰

thòi đốc 催督

thòi miên 催眠

thôi ngôi 崔嵬

thôi nguy 崔巍

thôi quần 崔羣

thôi thôi 崔崔

thôi trữ 崔杼

thồi trường 搉場

thòi xúc 催促

thỏm

thổn

thôn

thốn

thổn

thôn

thốn

thôn

thốn âm 寸陰

thốn địa 寸地

thổn độ 忖度

thốn đoán/đoạn 寸斷

thốn hứa 寸許

thốn khắc 寸刻

thôn kim 吞金

thốn nhưỡng 寸壤

thốn pháp 寸法

thôn phè 吞噬

thốn tâm 寸心

thốn thì 寸時

thốn thổ 寸土

thôn thực 吞食

thôn/đồn

thông

thõng

thông

thông

thống

thống

thông

thông

thông

thông

thông

thông

thông

thông bảo 通寶

thông biện 通辯

thống cảm 痛感

thống chế 統制

thông chế 通制

thông cù 通衢

thông dạ 通夜

thông đạo 通道

thông đạt 通達

thông điển 通典

thông đồ 通途

thông đồng 通同

thông đọng 通洞

thông duệ 聡睿

thông duệ 聰睿

thông dụng 通用

thông dung 通融

thống dưỡng 痛癢

thông giám 通鑑

thông giám cương mục 通鑑綱目

thông gian 通奸

thông gian 通姦

thông hàng 通行

thông hành 蔥珩

thông hẻo 通曉

thông hữu 通有

thống kể 統計

thông kể 通計

thống khóc 痛哭

thống kỉ 統紀

thống lãnh 統領

thông mẫn 通敏

thông minh 聡明

thông minh 聰明

thông minh 通明

thông minh duệ trí 聡明睿智

thông mọng 通夢

thông mưu 通謀

thông nghĩa 通義

thông ngộ 聰悟

thông ngôn 通言

thông nhân 通人

thống nhất 統一

thống nhép 統攝

thông nhiên 通然

thống niệm 痛念

thông pháp 通法

thông quá 通過

thông quan 通觀

thông quan 通貫

thống quát 統括

thông quốc 通國

thông sĩ 通士

thống sở 痛楚

thông sướng 通暢

thông tắc 通塞

thống tâm 痛心

thông tang 通喪

thông thánh 聰聖

thống thể 統體

thống thiết 痛切

thông thông 匆匆

thông thông 怱怱

thông thược 樋籥

thông thường 通常

thông tích 通昔

thông tiêu 通宵

thông tín sứ 通信使

thông tính 通性

thống trị 統治

thông triệt 通徹

thông tục 通俗

thông vật 通物

thông vi 通微

thông xưng 通稱

thớt

thu

thủ

thụ

thụ

thu

thự

thư

thú

thú

thứ

thứ

thú

thủ

thụ

thu

thu

thu

thử

thự

thư

thu

thụ

thứ

thử

thù

thư

thú

thú

thư

thú

thử

thu

thu

thư

thụ

thư

thù

thư

thự

thư

thu

thứ

thứ

thù

thù

thù

thù

thụ

thư

thú

thù

thù

thù

thư

thủ

thu

thu

thu

thử

thử

thử

thu

thủ ác 首惡

thụ âm 樹陰

thu âm 秋陰

thư án 書案

thư an 舒安

thu ba 秋波

thu bàng 秋榜

thụ báo 受報

thù báo 讎報

thù báo 酬報

thủ bạt 取拔

thụ bệnh 受病

thú bị 守備

thu bì 揪皮

thụ bì 樹皮

thú binh 戍兵

thu bình 楸枰

thủ bút 手筆

thử cá 此個

thử cá 此箇

thủ cân 手巾

thụ căn 樹根

thủ càng 取強

thủ cấp 首級

thụ cầu 受賕

thủ chấp 手執

thư chật 書帙

thư chay 書齋

thú chế 守制

thu chi 収支

thụ chi 受之

thụ chỉ 受祉

thú chi 守之

thủ chỉ 手紙

thụ chi 授之

thu chi 收支

thú chỉ 趣旨

thụ chi/chỉ 樹脂

thủ chiến 手戰

thứ chính 庶正

thú chò 守株

thư chư thang 書諸紳

thụ chức 受職

thụ chức nhân 受職人

thụ chung 受終

thủ chương 首章

thứ cơ/ki/kí/kỉ 庶幾

thủ công 手工

thư công 狙公

thủ cước 手脚

thú cựu 守舊

thủ cừu 手仇

thù cừu 讎仇

thủ đả 手打

thứ dã 次也

thủ đà 首陀

thủ đắc 取得

thụ đắc 受得

thư dàm 書緘

thứ dân 庶民

thụ đàn 樹檀

thử đẳng 此等

thú danh 守名

thụ đáo 受到

thú đạo 守道

thử đạo 此道

thử đạo 黍稻

thù đáp 酬答

thụ đầu 樹頭

thứ đệ 次第

thủ dềnh 取盈

thử dĩ 此以

thử địa 此地

thù địch 讎敵

thư diện 書面

thụ diệp 樹葉

thụ điểu 綬鳥

thụ đồ thư nhân 受圖書人

thụ đồ thư thuyền 受圖書船

thủ đoạn 手段

thụ đoan 樹端

thù đỗi 酬對

thu đông 秋冬

thủ đục 手鐲

thủ dung 取容

thụ dung 受容

thu dương 秋陽

thủ dương 首陽

thử gan 鼠肝

thủ gắp 取扱

thu ghém 收撿

thú giả 守者

thử giả 暑假

thư giá 書架

thử giả 此者

thu giám 收監

thụ giáo 受教

thụ giới 受戒

thu hải đường 秋海棠

thủ hàm 手凾

thu hào 秋毫

thu hào 秋豪

thu hào chi mạt 秋毫之末

thu hào chi mạt 秋豪之末

thu hất 收訖

thứ hậu 次後

thư hầu 狙猴

thu hậu 秋後

thu hễ 秋禊

thử hiệt 鼠黠

thụ hình 受形

thú hình 守形

thư hình 葅刑

thú hộ 守護

thứ hồ 庶乎

thụ hoạ 受禍

thu hoà 秋禾

thu hoạch 収穫

thu hoài 秋懷

thư hoãn 舒緩

thư hoàng/huỳnh 雌黃

thủ hồi 取回

thu hồi 收回

thủ hợp 取合

thư hùng 雌雄

thú hướng 趣向

thủ hữu 取友

thứ huynh 庶兄

thủ kẻng 手鏡

thủ kết 取結

thu kết 收結

thú khách 戍客

thụ khan 受看

thủ khẳng 首肯

thụ khí 受氣

thú khí 守氣

thu khí 秋氣

thú khiếp 痩怯

thư khiết/khế sỡ lục 書挈所錄

thụ khổ 受苦

thủ khôi 首魁

thu khứ xoan lai 秋去春來

thứ khương 庶姜

thư kỉ 書紀

thư kinh 書經

thụ kỷ 樹杞

thu la 秋羅

thụ lâm 樹林

thủ lãnh 首領

thụ lập 樹立

thu lập 竪立

thụ lập 豎立

thủ lễ 取禮

thư lệ 疽癘

thử li 黍離

thu liễm 揪斂

thu liễm 揫斂

thu liễm 收斂

thu liễm 收歛

thụ lộ 受賂

thứ loại 庶類

thú loại 獸類

thụ lộc 受祿

thủ lợi 取利

thú lốp 狩獵

thù lưỡng 銖兩

thù lưỡng tạt xưng 銖兩悉稱

thù lưỡng tương xưng 銖兩相稱

thú mã 趣馬

thu mãi 收買

thu mạt 秋末

thụ mệnh 受命

thử meo 黍苗

thứ minh 次明

thụ mộc 樹木

thú môn 守門

thư muội 姐妹

thụ nghệ 樹藝

thủ nghĩa 取義

thụ nghiệp 受業

thử ngoại 此外

thụ ngôn 受言

thụ ngôn tàng chi 受言藏之

thủ ngược 首虐

thứ nguyên 次元

thu nguyệt 秋月

thủ nhân 取人

thứ nhân 庶人

thu nhật 秋日

thu nhĩ 揪耳

thụ nho 豎儒

thú nhu 守柔

thủ như phi bồng 首如飛蓬

thử nhưỡng 鼠壤

thủ nữa 取女

thu nữu 揪扭

thụ oán 樹怨

thu phân 秋分

thủ pháp 取法

thú pháp 守法

thủ pháp 手法

thư pháp 書法

thu phiến 秋扇

thu phong 秋風

thư phóng 舒放

thủ phong cầm 手風琴

thu phong quá nhĩ 秋風過耳

thư phu 姐夫

thú phụ 娶婦

thử phụ 鼠婦

thụ phúc 受福

thư phục 舒服

thử phương 此方

thú qua 守瓜

thư quán 書館

thu quan 秋官

thu quí 秋季

thú quốc 戍國

thứ quốc 次國

thư quyển 書卷

thủ quyết 取決

thủ rạch 手澤

thủ sĩ 取士

thứ sĩ 庶士

thu sĩ 秋士

thụ sinh 受生

thủ sinh kinh gấc 手生荊棘

thứ số 次數

thứ sự 庶事

thư sử 書史

thu sự 秋事

thủ sự 首事

thụ súc 樹畜

thú súc 獸畜

thủ sức 首飾

thủ sủng 取寵

thu sương 秋霜

thư sướng 舒暢

thù tạc 酬酢

thử tắc 黍稷

thụ tắc môn 樹塞門

thù tạc vạn biến 酬酢萬變

thủ tài 取材

thu tâm 揪心

thụ tang 樹桑

thu tào 秋曹

thu tập 収集

thu tập 收集

thủ tật 首疾

thụ thai 受胎

thú thai 獸胎

thu thẩm 秋審

thú thần 守神

thú thân 守身

thú thắng 守勝

thu thành 秋成

thu thanh 秋聲

thủ thê 取妻

thú thê 娶妻

thứ thế đại 次世代

thủ thí 取譬

thử thì 此時

thu thí 秋試

thu thiên 秋千

thu thiên 秋天

thu thiền 秋蝉

thụ thiền/thiện 受禪

thủ thoại 手話

thu thoát/thuế/thối 收稅

thủ thứ 取次

thủ thử 取此

thu thu 啾啾

thư thư 姐姐

thụ thụ 授受

thụ thử 樹黍

thu thu 秋收

thù thù 詵詵

thụ thụ bất thân 授受不親

thủ thuận 手順

thụ thực 受食

thụ thưởng 受賞

thú thường 守常

thủ thương 手槍

thủ thương 手鎗

thù thương 殳斨

thu thút 収束

thu thút 揪束

thu thuỷ 秋水

thụ tí 樹子

thứ tỉ 次比

thụ tí 豎子

thú tí/tử 娵訾

thứ tích 庶績

thư tịch 書籍

thủ tích 首脊

thứ tích hàm hây 庶績咸熙

thủ tiên 首先

thú tiền nô 守錢奴

thú tiết 守節

thu tiết 秋節

thư tiết 雌節

thủ tiêu 取消

thủ tín 取信

thư tín 書信

thụ tính 受性

thú tĩnh 守靜

thủ tiu 取銷

thụ toại 樹檖

thư toán 書算

thú tốt 戍卒

thụ trà 受茶

thư trát 書札

thụ trì 受持

thư trĩ 雌雉

thụ trì độc tụng 受持讀誦

thư triển 舒展

thú trinh 守貞

thu trú 揪住

thú trung 守中

thư trùng 疽蟲

thu trùng 秋蟲

thư trượng 姐丈

thu trướng 收賬

thu trướng tiết 收賬節

thư truyền 書傳

thú tử 守死

thu tụ 收聚

thử tư 癙思

thu tư 秋思

thử tư 鼠思

thứ tựa 次序

thủ tục 手續

thủ túc 手足

thủ túc trọng kén 手足重繭

thụ tước 受爵

thủ tượng 取象

thứ tướng 次將

thủ tý 手臂

thú ước 守約

thử ưu 癙憂

thứ vật 庶物

thư vật 書物

thủ vĩ 首尾

thủ vĩ nhất quan 首尾一貫

thủ viện 手援

thư viện 書院

thủ viện thiên hạ 手援天下

thụ võ 樹羽

thú vọng 守望

thú vọng tương trợ 守望相助

thụ vũ 受侮

thứ vừng 庶彙

thủ xả 取捨

thủ xá 取舍

thu xê 蝤蠐

thử xử 此處

thủ xướng 首唱

thụ xuyên 豎川

thụ y 授衣

thú ý 趣意

thú yếu 守要

thư/tư

thư/tự

thư/tư

thư/tư

thư/tự hại 沮害

thư/tự nhơ 沮洳

thư/tự tất 沮漆

thừa

thừa

thùa

thùa

thừa

thưa

thừa bổ 找補

thùa chế 殊制

thùa chế 殊製

thùa đặc 殊特

thừa đầu 找頭

thùa dị 殊異

thùa đồ 殊塗

thùa đồ 殊途

thùa hảo 殊好

thừa hoán 找換

thừa hoàn 找還

thùa kế 殊繼

thùa khí 殊器

thùa kĩ 殊技

thùa lễ 殊禮

thùa phẩm 殊品

thùa phương 殊方

thùa sắc 殊色

thừa sử 丞史

thừa sự 找事

thừa tầm 找尋

thùa thắng 殊勝

thùa thanh 殊聲

thùa thiền/thiện 殊禪

thưa thông 疎通

thừa thừa 丞丞

thùa thường 殊常

thùa tính 殊性

thùa tử 殊死

thùa tục 殊俗

thừa tương 丞相

thưa viễn 疎遠

thùa xưng 殊稱

thuần

thuân

thuẫn

thuấn

thuấn

thuấn

thuấn

thuần

thuấn

thuần

thuấn

thuân

thuân

thuần

thuần

thuần

thuận

thuần

thuần

thuấn anh 舜英

thuấn anh 蕣英

thuần bạch 純白

thuận biến 順變

thuận cảnh 順境

thuần câu 純鉤

thuận chi 順之

thuấn chi đồ 舜之徒

thuần chính 純正

thuận đạo 順導

thuận đấy 順帝

thuận điều 順調

thuần đức 純德

thuận đức 順德

thuấn gian 瞬間

thuận gian 順姦

thuận hàng 順行

thuận hiếu 順孝

thuần hỗ 純嘏

thuấn hoa 舜華

thuấn hoa 蕣花

thuấn hoa 蕣華

thuận hoá 順化

thuần hoả 鶉火

thuấn khắc 瞬刻

thuần khí 純氣

thuần lại 純吏

thuần lí 純理

thuận lợi 順利

thuận lưu 順流

thuần mẫu 犉牡

thuận nghịch 順逆

thuần nhí 馴致

thuần như 純如

thuần nhuộm 馴染

thuần phắc 純朴

thuần phác 純樸

thuận pháp 順法

thuận phen 順番

thuận phong 順風

thuần quân 純鈞

thuận tắc 順則

thuấn thì 瞬時

thuận thì 順時

thuận thích 順適

thuận thiên 順天

thuận thiên giả tồn 順天者存

thuận thụ 順受

thuận thú 順守

thuần thủ 鶉首

thuần thực 純實

thuần thục 純熟

thuần thút 純束

thuận thuỷ 順始

thuận tỉ 順比

thuận tình 順情

thuần tố 純素

thuần toàn 純全

thuận tòng 順從

thuận triều 順潮

thuận tu 順修

thuận tự 順叙

thuận tự 順敍

thuận tựa 順序

thuân tuần 逡巡

thuân tuần 逡循

thuận tuân 順遵

thuận tục 順俗

thuận tụng 順頌

thuần tuý 純粹

thuần tuý 醇粹

thuận vật 順物

thuần vĩ 鶉尾

thuấn vinh 蕣榮

thuấn vũ 舜禹

thuật

thuật

thuật

thuật chức 述職

thuật kể 術計

thuật ngữ 述語

thuật nhi 述而

thuật nhi bất tác 述而不作

thuật sách 術策

thuật số 術數

thuật sự 述事

thuật trí 術智

thuật tri 術知

thuật từ 述詞

thục

thúc

thúc

thúc

thúc

thực

thục

thục

thực

thực

thực

thức

thực

thực

thục

thực

thục

thúc

thực

thức

thức

thực

thức

thực ấp 食邑

thức át 式遏

thực bần 食貧

thực bất sung khẩu 食不充口

thức biết 識別

thực chi 植之

thực chí 食志

thực chỉ 食指

thực chỉ bất cam 食旨不甘

thực chính 實正

thực chứng 實證

thục cơ 淑姬

thức cốc 式穀

thực cốc 殖穀

thực công 食功

thực cựu đức 食舊德

thúc dạ 叔夜

thực đắm 實沈

thực dân 植民

thực dân 殖民

thực dân địa 殖民地

thức đạt 識達

thực điền 食田

thục dữ 孰與

thực đủ 植睹

thực dụng 實用

thực dụng 食用

thực ê 食醯

thức én 式燕

thực giá 實價

thực gia 實家

thức gia 式家

thức giả 識者

thúc hạ 叔夏

thực hàng 實行

thục hỉ 熟矣

thục hiền 孰賢

thực hiện 實現

thực hoá 殖貨

thực hoá 食貨

thực hoá chí 食貨志

thực học 實學

thúc hốt 倏忽

thực huống 實況

thực hữu 實有

thục kể 孰計

thục khảo 熟考

thực khí 食氣

thực khoảnh 食頃

thục kì 淑旂

thực kì trượng 植其杖

thực lề 實例

thức lễ 式禮

thực lí 實理

thức lí 識理

thực lợi 殖利

thức lường 識量

thục luyện 熟練

thúc mạch 菽麥

thúc mẫu 叔母

thực mẫu 食母

thục miên 熟眠

thực mộc 埴木

thực mộc 植木

thực mộc ốc 植木屋

thục năng dữ chi 孰能與之

thục năng vay 孰能爲

thức nên thiên cung 式年遷宮

thục ngải 淑艾

thực nghĩa 實義

thực nghiệm 實驗

thực ngôn 食言

thúc ngư 儵魚

thục ngữ 熟語

thực ngư 食魚

thực ngưu 食牛

thực nhậm 實任

thục nhân 淑人

thục nhân 熟人

thực nhân 食人

thục nhân quân tí 淑人君子

thực nhĩ 植耳

thực nhi bất tri kì vị 食而不知其味

thục nhuần 熟潤

thực nhục 食肉

thục nhược 孰若

thức niệm 識念

thức nội 式內

thục nữa 淑女

thực phân 食分

thực phi 實非

thúc phụ 叔父

thục quả 熟果

thức quách 式廓

thực sắc 食色

thực sản 殖產

thúc sơn 叔山

thực sự 食事

thực tả ánh hoạ 實寫映畫

thục tải 俶載

thực tài 殖財

thục tập 熟習

thúc tày 叔齊

thực tế 實際

thục thắc 淑慝

thục thận 淑愼

thực thảo 食草

thực thể 實體

thực thì 食時

thúc thóc 菽粟

thực thụ 植樹

thực thực 實實

thực thực 殖殖

thực thực 湜湜

thực thực 食實

thục thuỵ 熟睡

thực tiễn 實踐

thực tiền 食前

thực tiến 食薦

thực tiễn đích 實踐的

thực tiền phương trượng 食前方丈

thực tính 實性

thực tình 實情

thúc tôn 叔孫

thúc tôn vũ thúc 叔孫武叔

thực trạng 實状

thục tri 孰知

thức tựa 式序

thực tức 食息

thức vắc 識閾

thức vắc thượng 識閾上

thục vắn 淑問

thực vật 植物

thực vật 食物

thực vật dảm chất 植物鹼質

thực vật học 植物學

thực vật học gia 植物學家

thực vật viên 植物園

thức vi 式微

thực vô cầu bão 食無求飽

thúc vu điền 叔于田

thuế

thuế

thuế

thuế

thuế y 毳衣

thùi

thùi cám 誰敢

thùi hà 誰何

thùi ha 誰呵

thùi năng xuất bất do hộ 誰能出不由戶

thùi nhân 誰人

thùi sinh 誰生

thùi tai 誰哉

thùi tích 誰昔

thùi vay 誰爲

thùi vị 誰謂

thùi vô phụ mẫu 誰無父母

thũng

thùng

thung

thung

thúng

thùng

thũng

thung

thung

thung lương 舂糧

thuộc

thước

thước

thược

thước

thược

thược

thước

thược

thước

thước hối 懺悔

thược mẫu 鑰牡

thuộc ngôn 屬言

thước pháp 懺法

thước sào 鵲巢

thược thìa 鑰匙

thước tí 鵲子

thuộc tính 屬性

thước tuyệt 鑠絕

thuộc ư 屬於

thược vũ 籥舞

thược/tiêu

thượng

thượng

thương

thương

thương

thường

thương

thường

thường

thường

thuồng

thưởng

thưởng

thương

thương

thương

thương

thương

thương

thương

thường

thương

thương

thương

thượng

thường

thương

thưởng

thương

thương

thương

thượng

thường

thương

thương ba/bà 鎗靶

thưởng bạch 搶白

thương ban 槍班

thương bi 傷悲

thường bị 常備

thường bị hạm đội 常備艦隊

thượng biên 上邊

thượng biểu 上表

thương binh 槍兵

thương canh 倉庚

thương canh 倉鶊

thượng cáo 上吿

thượng câu 上句

thượng cầu 上求

thường châu 常州

thường chiếu 常照

thường chức 常職

thượng chương 上章

thưởng chuỷ 搶嘴

thượng cổ 上古

thương cổ 商估

thương cổ 商賈

thương cơ 鎗機

thương công 殤公

thượng cung 上宮

thường cửu 常久

thượng đại 上代

thượng đại phu 上大夫

thương dân 蒼民

thương đàn 鎗彈

thượng đạo 上道

thường đạo 常道

thượng đạt 上達

thượng đầu 上頭

thương đầu 槍頭

thương đầu 蒼頭

thương đầu đao 鎗頭刀

thượng đấy 上帝

thương đấy 蒼帝

thưởng địa 搶地

thượng điệm 上簟

thượng diễn 上演

thưởng điền 賞田

thượng điếu 上吊

thương điệu 傷悼

thương định 商定

thượng đô 上都

thường độ 常度

thuồng đoạ 慵惰

thưởng đoạt 搶奪

thương đội 槍隊

thương đồng 鎗筒

thường dữ 常與

thượng đức 上德

thường đức 常德

thượng đức bất đức 上德不德

thương dũng 傷勇

thường dụng 常用

thương dược 鎗藥

thượng đường 上堂

thường dương 常羊

thưởng dương 賞揚

thường gấm 裳錦

thương gật 倉頡

thương gật 蒼頡

thương gật thiên 蒼頡篇

thượng giá 上駕

thương giả 傷者

thượng giới 上界

thương giới 商界

thượng hạ 上下

thượng hạ thần chi/kì/kỳ 上下神祇

thượng hạ văn 上下文

thương hại 傷害

thương hải 蒼海

thương hàn 傷寒

thường hàng 常行

thượng hảo 上好

thượng hiệu 上校

thượng hình 上刑

thường hình 常刑

thượng hộ 上戶

thương hoài 傷懷

thượng hoàng 上皇

thương hồn 傷魂

thương huệ 傷惠

thượng hương 上香

thường hữu 常有

thương huyền 商弦

thương huynh 倉兄

thượng khải 上啓

thượng khế thư 上掲書

thương không 蒼空

thượng khứ 上去

thương khum 蒼穹

thường kì 常期

thưởng kiếp 搶刦

thường kim 償金

thượng lãm 上覽

thương lẫm 倉廩

thuồng lãn/lại 慵懶

thượng lậu hạ thấp 上漏下濕

thượng lễ 上禮

thường lề 常例

thường lệ 常棣

thường lệ chi hoa 常棣之華

thương liêm 傷廉

thương long 蒼龍

thường lục 常陸

thường lục quốc 常陸國

thương lường 商量

thưởng lướt 搶掠

thượng lưu 上流

thường lưu 常流

thượng mạn 上慢

thượng mạn hạ bạo 上慢下暴

thương manh 蒼氓

thương mênh 滄溟

thường nga 嫦娥

thượng ngàn 上岸

thương ngao 倉厫

thương ngao 倉廒

thương ngào 倉敖

thượng nghĩa 上義

thương nghĩa 傷義

thượng ngọ 上午

thương ngô 蒼梧

thượng ngôn 上言

thưởng nguyệt ngâm phong 賞月吟風

thượng nhân 上人

thượng nhân 上仁

thương nhân 傷人

thương nhân 商人

thường nhân 常人

thương nhặng 蒼蠅

thượng nhật 上日

thượng nhây 上街

thường nhiên 常然

thượng như ập 上如揖

thương óng 商鞅

thượng phẩm 上品

thương phẩm 商品

thương pháo 鎗礮

thường pháp 常法

thưởng phạt 賞罰

thưởng phạt phân minh 賞罰分明

thượng phong 上風

thưởng phong 搶風

thường phục 常服

thượng phương 上方

thượng quan 上官

thương quân 商均

thường quẫy 常軌

thượng quốc 上國

thượng quyển 上卷

thương quyết 鎗決

thường sa 鱨鯊

thượng sĩ 上士

thương sinh 傷生

thường sinh 常生

thương sinh 蒼生

thượng sớ 上疏

thượng soạn 上饌

thường sư 常師

thường tại 常在

thương tâm 傷心

thường tâm 常心

thương tàn 傷殘

thương tễ 鎗斃

thượng thận 上愼

thương thần 傷神

thưởng thân 搶親

thương thân 鎗身

thượng thặng 上乘

thương thang 商湯

thượng thành 上城

thượng thanh 上聲

thường thạo 常套

thượng thế 上世

thương thế 槍替

thường thết 常設

thường thí 嘗試

thường thì 常時

thưởng thiếc 賞錫

thượng thiện 上善

thượng thiên 上天

thương thiên 蒼天

thưởng thiện 賞善

thượng thông 上通

thường thông 常通

thượng thư 上書

thượng thủ 上首

thường thú 常守

thương thủ 槍手

thưởng thủ 賞首

thượng thuật 上述

thường thức 常識

thường thực 常食

thường thường 常常

thương thương 瑲瑲

thương thương 蒼蒼

thường thường 裳裳

thương thương 蹌蹌

thương thương 鏘鏘

thương thương 鶬鶬

thường thường giả hoa 裳裳者華

thượng thuyền 上船

thượng ti 上司

thượng tị 上巳

thương tí 殤子

thương tí 鎗子

thượng tiệc 上席

thương tiêm 槍尖

thưởng tiên 搶先

thường tính 常性

thường tình 常情

thương tinh 槍星

thượng tố 上訴

thượng toạ 上坐

thượng toà 上座

thường toàn 常全

thượng tôn 上尊

thường tồn 常存

thượng trà 上茶

thượng trận 上陣

thượng trí 上智

thượng tri 上知

thường trí 常置

thường triệt 常轍

thượng trứ 上著

thường trú 常住

thượng trụ quốc 上柱國

thượng trưng 上徵

thượng trước/trứ 上着

thương trượng 鎗托

thượng tử 上梓

thưởng tứ 賞賜

thường túc 常足

thường tuế 常歳

thượng tướng 上將

thượng tương 上襄

thượng tướng quân 上將軍

thượng uý 上尉

thượng văn 上聞

thương vật 傷物

thượng vị 上位

thượng vị 上味

thường vô dục 常無欲

thường vũ 常武

thượng xa 上車

thương xá 倉舍

thượng xử 上處

thương xúc 倉促

thường y 裳衣

thút

thút bạch 束帛

thút bồ 束蒲

thút đai 束帶

thút phược/phọc 束縛

thút sinh 束牲

thút sở 束楚

thút so 束芻

thút tân 束薪

thút thân 束身

thút thỉ 束矢

thút tu 束修

thút tu 束脩

thứu

thứu lãnh/lĩnh 鷲嶺

thứu sơn 鷲山

thuỳ

thùy

thuỳ

thuỷ

thuỷ

thuỵ

thuỵ

thuỵ

thuý

thuý

thuý

thuỵ

thuý

thuỳ

thuỷ ẩm 水飮

thùy bí 垂轡

thuỷ biên 水邊

thuỷ bình 水平

thuý cái 翠蓋

thuỷ cần 水芹

thuỷ châu 水珠

thuỷ chấy 水蛭

thuỵ chi 瑞芝

thuỷ chiến 水戰

thuỷ chuẩn 水準

thuỷ chung 始終

thuý cổ 邃古

thuỷ cư 水居

thuỷ cước 水脚

thuỷ đán 始旦

thuỷ dật 水泆

thuỷ dật 水溢

thuỷ để 水底

thuỷ điểm 水點

thuỷ đoan 水端

thùy gấc 垂棘

thùy gấc chi bích 垂棘之璧

thuỵ giác 睡覺

thuỷ hạ 水下

thuỷ hạn 水旱

thuỵ hiệu 諡號

thuỷ hộ học 水戸學

thuỷ hoả 水火

thuỷ kê 水雞

thuỷ kếch 水擊

thuỷ kén 水梘

thùy khắp 垂泣

thuỷ khí 水氣

thuỷ kiến 始建

thuỷ kinh 水經

thuỷ kinh chú 水經注

thuỷ lậu 水漏

thùy lệ 垂淚

thuỷ lẻo 水潦

thuý liệt 脆劣

thuỷ lục 水綠

thuỷ lục 水陸

thuỷ lưu 水流

thùy mẫn 垂憫

thuỷ mạt 始末

thuỵ mị 睡寐

thuỵ miên 睡眠

thuỷ môn 水門

thuỷ ngư 水魚

thuỷ nguyên 始元

thuỷ nguyên 始原

thuỷ nhích 水滴

thuỵ nhiên 睟然

thuỷ nịch 水溺

thùy phạm 垂範

thuỷ phân 水分

thuỵ phong 瑞風

thuỷ phục 水腹

thuỷ qua 水瓜

thùy rèm 垂簾

thuỷ sản 水產

thuỷ sạp/áp 水閘

thuỵ sen 睡蓮

thuỷ sự 水事

thuỷ sư 水師

thuỷ tác 始作

thuỷ tân 水濱

thuỷ tế 水際

thuỷ thành 始成

thùy thế 垂世

thùy thế 垂涕

thùy thiên 垂天

thùy thiên chi vân 垂天之雲

thuỷ thiện lợi vạn vật 水善利萬物

thuỷ thổ 水土

thuỷ thũng 水腫

thuỷ thượng khểnh sát 水上警察

thuỵ thuỵ 睠睠

thùy tích 垂跡

thùy tích 垂迹

thuỷ tiềm 水潛

thuỵ tiết 瑞節

thuỷ tiếu 水醮

thuỷ tính 水性

thuỷ tinh 水星

thuỷ tinh 水晶

thuỷ tinh 水精

thuỵ tinh 瑞星

thuỷ tỏ 始祖

thuỷ tố 水素

thuỷ trì 水池

thùy trực 垂直

thùy trực tuyến 垂直線

thuỷ trung 水中

thuỷ trùng 水蟲

thuỷ trướng 水漲

thuỷ trướng 水脹

thuỷ trường 水長

thuý tước 翠雀

thuỷ tương 水漿

thùy tuyến 垂線

thuỷ tuyền 水泉

thuỵ vân 瑞雲

thuỷ xa 水車

thùy y 垂衣

thuỵ/ích

thuỵ/ích hiệu 謚號

thuyên

thuyên

thuyên

thuyên

thuyền

thuyền

thuyên

thuyên

thuyên

thuyên

thuyền chiếc 船隻

thuyền phảng 船舫

thuyền trắc 船側

thuyên/tuyên

thuyên/tuyên

thuyên/tuyên cấp 鐫級

thuyên/tuyên dụ 鐫喩

thuyên/tuyên khắc 鐫刻

thuyên/tuyên lắc 鐫勒

thuyên/tuyên lũ 鐫鏤

thuyên/tuyên phạt 鐫罰

thuyên/tuyên tạc 鐫鑿

thuyên/tuyên thạch 鐫石

thuyên/tuyên thảy 鐫汰

thuyên/tuyên thuyết 鐫說

thuyên/tuyên trụt 鐫黜

thuyết

thuyết

thuyết đắc 說得

thuyết đại nhân tắc miểu 說大人則藐

thuyết đại nhân tắc miểu chi 說大人則藐之

thuyết dịch 說懌

thuyết giả 說者

thuyết giải 說解

thuyết giáo 說教

thuyết lí 說理

thuyết minh 說明

thuyết mọng 說夢

thuyết nghĩa 說義

thuyết ngôn 說言

thuyết oản 說苑

thuyết pháp 說法

thuyết quái 說卦

thuyết sinh 說生

thuyết thị phi 說是非

thuyết thính 說聽

thuyết thoại 說話

thuyết tình 說情

thuyết văn 說文

thuyết văn giải tự 說文解字

thuyết xử 說處

ti

tỉ

tỉ

tị

tỉ

tỉ

tỉ

tỉ

ti

ti

tỉ

ti

ti

tị

ti

tí anh 子嬰

tị ảnh 避影

tì bà 琵琶

tì ba/bà 枇杷

tí bất ngữ 子不語

tí bất tí 子不子

tì bì 貔皮

tì bộc 婢僕

tí cầm 子禽

tí cầm trương 子琴張

tí câm/khâm 子衿

tỉ can 比干

tí cao 子羔

tỉ cập 比及

tí chi 子之

tí chỉ 子止

tí chi 子芝

tỉ chi 比之

tí chiêm 子瞻

tí chức 子職

tí cơ/kì 子綦

tị cốc 避穀

tí cống 子貢

tí củ 子糾

tí cung 子宮

tì cược 脾臄

tị cướp 避劫

ti dạ 司夜

tị đạo 避道

tí đệ 子弟

tí địa 子地

tị dịch 避役

ti đồ 司徒

tí đô 子都

tì đồng 婢僮

tí du 子游

tí dư 子輿

tỉ dụ 比喩

tỉ dụ đích 比喩的

tỉ dực điểu 比翼鳥

tỉ giác 比較

tỉ giầy 屣履

tí hạ 子夏

tị hại 避害

tí hãn 子罕

tị hãn 鼻鼾

tí hàng 子行

tí hậu 子厚

tí hoa 子華

tí huệ 子惠

tí hưng 子興

tí hữu 子有

tí huyền 子玄

ti kể 貲計

ti khẩu 司冦

ti khấu 司寇

tỉ khâu 比丘

tỉ khâu ni 比丘尼

ti khế 司契

tì khí 脾氣

tí khiên/kiền 子騫

ti không 司空

tị kị 避忌

tí kiến 子見

tỉ kiên 比肩

tí lai 子來

tỉ lề xích 比例尺

ti lệnh 司令

ti lệnh bộ 司令部

ti lệnh quan 司令官

tí liễu 子柳

tí lộ 子路

tỉ loại 比類

ti mã 司馬

ti mã môn 司馬門

ti mã ngưu 司馬牛

ti mã pha 司馬坡

ti mã thiên 司馬遷

ti mã tương như 司馬相如

tí mẫu 子母

tí ngào 子敖

ti nghiệp 司業

tí ngọ 子午

tí ngọ cốc 子午谷

tí ngọc 子玉

tí ngôn 子言

ti ngục 司獄

ti ngục giám 司獄監

tí ngưu 子牛

tí nhân 子人

tị nhân 避人

tí ninh 子寧

tí nữa 子女

tỉ ốc 比屋

tí phản 子反

tì phiến 裨販

tí phó 子傅

tí phục 子服

tí phục cảnh bá 子服景伯

tỉ qui 秭歸

tí sản 子產

tí sản 子産

ti sát 司殺

tí sinh tam nên 子生三年

tí sở 子楚

tí sử 子史

tí sung 子充

tị tà 避邪

tị tam xá 避三舍

tí tang bá tí 子桑伯子

tí tang hộ 子桑戶

tí tây 子西

ti thành trinh tí 司城貞子

tị thế 避世

tỉ thư 璽書

tí thuật 子述

tị thực tựu hư 避實就虛

tị thuỷ hoả 避水火

tí tí tôn tôn 子子孫孫

tị tích 避跡

tị tích 避迹

tí tiện 子賤

tí tới 子細

tí tôn 子孫

tí tòng 子從

tí trạc nhọ tí 子濯孺子

tì trợ 裨助

tỉ trọng 比重

ti trực 司直

tỉ trúc 比竹

ti trường 司長

tí trương 子張

tí tư 子思

tí tư 子胥

tí tức 子息

tí tương 子襄

tỉ tường 比詳

tì tướng 裨將

tí tướng hề tiên 子將奚先

tí tuyệt tứ 子絕四

tí uý ư khuôn 子畏於匡

tí uyên 子淵

tỉ vật 比物

tí vay phụ ẩn 子爲父隱

tí viết 子曰

tí xa 子車

tí xa ăm tức 子車奄息

tí xa trọng hàng 子車仲行

ti/tê

ti/tê

tí/tử

ti/tư

ti/tư bạch 諮白

ti/tư bẩm 諮禀

tí/tử đoản 訾短

tí/tử huỷ 訾毀

tí/tử kể 訾計

ti/tư mô 諮謨

ti/tư quyết 諮決

ti/tư thỉnh 諮請

ti/tư thụ 諮受

ti/tư tuân 諮詢

ti/tư vắn 諮問

tỉ/tỷ

tí/tý

tỉ/tỹ

tì/tỳ

tị/tỵ

tỉ/tỷ chú/trú tác dạ 俾晝作夜

tí/tý hộ 庇護

tí/tý hữu 庇佑

tị/tỵ luân 鼻輪

tỉ/tỹ thụ 徙樹

tị/tỵ tỏ 鼻祖

tỉ/tỹ ỷ 徙倚

tía

tía cấm thành 紫禁城

tía chi 紫芝

tía chi đoạt cho 紫之奪朱

tía cung 紫宮

tía đồng 紫銅

tía khí 紫氣

tía khí 紫炁

tía kim 紫金

tía kinh 紫荊

tía lan 紫蘭

tía mạch 紫陌

tía sắc 紫色

tía thuỷ tinh 紫水晶

tía vi 紫微

tích

tích

tích

tịch

tịch

tích

tích

tích

tích

tích

tích

tích

tích

tích

tịch

tích

tích

tích

tích

tịch

tích

tích

tích

tích

tích

tích

tích

tích

tịch

tích ái 積愛

tích âm 積陰

tích án 積案

tích áp 積壓

tịch bạc 寂泊

tích bạc 瘠薄

tích bác 積博

tích bối 脊背

tích cầu 踢球

tịch chí 寂志

tịch chiếu 夕照

tịch chiếu 寂照

tích cốc 積穀

tích công 績功

tích cốt 析骨

tích cực 積極

tích cực đích 積極的

tích cửu 積久

tích địa 瘠地

tích dịch 蜥蜴

tịch điền 籍田

tịch diệt 寂滅

tịch diệt độ 寂滅度

tịch định địa 寂定地

tích đức 積德

tích dụng 績用

tịch dương 夕陽

tích dương 積陽

tích giả 昔者

tích hài 析骸

tích hàng 積行

tích hiệu 績效

tích hoàn 瘠環

tích huân 績勳

tích huỷ tiu cốt 積毀銷骨

tịch kí 籍記

tích kiến tí 踢毽子

tích lao 積勞

tịch lao/lịch 寂歴

tích lậu 僻陋

tích lệnh 脊令

tích liễm 積歛

tịch liễm 籍斂

tịch liêu 寂寥

tích linh 脊鴒

tích lực 積力

tích lương 脊梁

tích luỵ 積累

tích mã 瘠馬

tịch mạc 寂漠

tịch mạc 寂莫

tịch mịch 寂寞

tích mộc 析木

tịch một 籍没

tích nên 積年

tích ngọc 積玉

tịch nhãi 寂爾

tích nhân 昔人

tích nhật 昔日

tịch nhiên 寂然

tịch như 寂如

tích nữa 績女

tích oán 積怨

tích phi 積非

tích phúc 積福

tịch phương 夕方

tích quan 積貫

tịch quan 籍貫

tích quen 積慣

tích sự 績事

tích súc 積蓄

tích tại 昔在

tích tài 積財

tích tân 析薪

tích tân 積薪

tích tập 積習

tịch thậm 籍甚

tịch thất 寂室

tích thì 昔時

tịch thích 夕惕

tích thích 析惕

tích thiện 積善

tích thiểu thành đa 積少成多

tích thổ 瘠土

tích thú 瘠痩

tích thực 積殖

tích thực 積食

tịch tịch 寂寂

tích tích 晰晰

tích tiệm 積漸

tịch tịnh 寂静

tịch tĩnh 寂靜

tích tỏ 積祖

tích toản 積儹

tích tồn 積存

tích trữ 積貯

tích trừ/trữ 積儲

tịch tử 夕死

tích tụ 積聚

tích tưu 僻陬

tích tuỷ 脊髓

tích tuyết 積雪

tích tuyết ngai ngai 積雪皚皚

tích vật 昔物

tích viễn 僻遠

tích võ trầm chu 積羽沉舟

tích vưởng 績紡

tiệc

tiếc

tiếc lận 惜吝

tiệc quyển 席卷

tiếm

tiếm

tiêm

tiệm

tiêm

tiêm

tiêm

tiệm

tiềm

tiềm

tiềm

tiêm

tiêm

tiêm

tiềm bộ 潛步

tiêm chỉ đầu 尖指頭

tiềm cư 潛居

tiệm dân 漸民

tiêm đao 尖刀

tiềm đào 潛逃

tiêm đầu 尖頭

tiềm để 潛邸

tiêm diệt 殲滅

tiềm đĩnh 潛艇

tiêm đoàn 尖團

tiêm đoàn giải 尖團蟹

tiệm độc 漸毒

tiềm đức 潛德

tiêm duy 纖維

tiêm ế 纖翳

tiệm giảm 漸減

tiêm giới 纖介

tiêm giới 纖芥

tiêm hàn 尖寒

tiềm hàng 潛航

tiềm hàng 潛行

tiệm hào 塹壕

tiêm hào 纖毫

tiệm hoá 漸化

tiêm khắc 尖刻

tiêm lợi 尖利

tiềm long 潛龍

tiềm long 濳龍

tiềm long vật dụng 濳龍勿用

tiệm ma 漸摩

tiệm mài 漸磨

tiệm mị 漸靡

tiềm nặc 潛匿

tiềm năng 潛能

tiềm ngoạn 潛玩

tiềm nhập 潛入

tiệm nhập giai cảnh 漸入佳境

tiềm nhiệt 潛熱

tiệm nhuần 漸潤

tiệm nhuộm 漸染

tiếm phân 僭分

tiềm phục 潛伏

tiềm phục kì 潛伏期

tiềm sư 潛師

tiềm tại 潜在

tiềm tại đích 潜在的

tiềm tâm 潛心

tiềm tàng 潛藏

tiêm thạch 尖石

tiệm thâm 漸深

tiềm thế 潛勢

tiềm thệ 潛逝

tiềm thế lực 潛勢力

tiếm thiết 僭竊

tiềm thính 潛聽

tiệm thứ 漸次

tiềm thuỷ 潛水

tiềm thuỷ đĩnh 潛水艇

tiềm thuỷ phục 潛水服

tiệm tí 漸漬

tiệm tích 漸積

tiêm tiêm 尖尖

tiệm tiệm 漸漸

tiệm tiệm chi thạch 漸漸之石

tiệm tiệm đích 漸漸的

tiệm tiến 漸進

tiệm tiến chúa nghĩa 漸進主義

tiệm tiêu 漸消

tiêm trừ 殲除

tiềm trú 潛住

tiềm tu 潛修

tiềm tư 潛思

tiềm tu 潛脩

tiềm tung 潛蹤

tiếm vị 僭位

tiêm vi 纖微

tiêm viên 尖圓

tiếm vòng 僭妄

tiếm xưng 僭稱

tiềm ý thức 潛意識

tiên

tiến

tiện 便

tiền

tiên

tiên

tiền

tiện

tiển

tiên

tiển

tiên

tiên

tiên

tiển

tiên

tiển

tiển

tiển

tiên

tiễn

tiện

tiện

tiễn

tiến

tiến

tiển

tiễn

tiễn

tiện

tiện

tiển

tiến

tiễn

tiến

tiền

tiền

tiên

tiên

tiên

tiễn

tiên

tiên

tiên

tiện ác 賤惡

tiên ảnh 鞭影

tiễn ba/bà 箭靶

tiền bác 錢鎛

tiền bán 前半

tiện bần 賤貧

tiến bạt 薦拔

tiện bế 便嬖

tiên bĩ hậu hỉ 先否後喜

tiễn biết 餞別

tiên bính 煎餠

tiến binh 進兵

tiền bộ 前部

tiến bộ 進步

tiến bộ 進歩

tiến bộ đảng 進步黨

tiên bối 先輩

tiền bối 前輩

tiện cách 賤格

tiễn cán 箭幹

tiễn cần 箭竿

tiễn cán 箭簳

tiên cảnh 仙境

tiền cảnh 前景

tiên cao 煎膏

tiện cấp 便給

tiễn cắt 翦割

tiên chá/chích 煎炙

tiên chẵn 先軫

tiên chi 先之

tiền chí 前志

tiên chỉ 箋紙

tiến chỉ 薦紙

tiến chi 進之

tiền chỉ 錢紙

tiến chiến 進戰

tiên chính 先政

tiên chính 先正

tiên chính kì tâm 先正其心

tiên chú 箋注

tiên chú 箋註

tiện chước 便酌

tiễn chước 餞酌

tiền chương 前章

tiên chuý 鞭捶

tiên cổ 先古

tiền cổ 前古

tiến cơ 荐饑

tiến cơ 薦飢

tiến cơ 薦饑

tiển cốc 戩穀

tiền cốc 錢穀

tiên công 先公

tiền công 前功

tiện công 賤工

tiến công 進攻

tiến cống 進貢

tiền công tận khí 前功盡棄

tiến cốt 薦骨

tiện cốt 賤骨

tiện cốt đầu 賤骨頭

tiến cư 荐居

tiến cư 薦居

tiễn cực 踐極

tiền cục 錢局

tiền đại 前代

tiên đan 仙丹

tiên dân 先民

tiền dẫn 前引

tiền dân 前民

tiến dẫn 薦引

tiên dân 鮮民

tiên đăng 先登

tiện đăng 剪登

tiễn dạng 翦樣

tiện đạo 便道

tiên đạo 先導

tiền đạo 前導

tiện đao 剪刀

tiễn đao 翦刀

tiến đạo 進道

tiến đạo nhược thoái 進道若退

tiễn đạp 踐踏

tiễn đạp 踐蹋

tiễn đắp thượng cung 箭搭上弓

tiên đạt 先達

tiến đạt 進達

tiên đặt 鞭撻

tiền đầu 前頭

tiễn đãy 箭袋

tiền đề 前提

tiền đề 前題

tiễn địa 翦地

tiền địch 前敵

tiền điếm 錢店

tiễn diệt 翦滅

tiền định 前定

tiện định 剪屠

tiễn định 翦定

tiền đồ 前途

tiện đồ 剪屠

tiễn đồ 翦屠

tiễn đoá 箭垜

tiên đoan 先端

tiên đốc 煎督

tiến độc 進毒

tiền đội 前隊

tiễn duẩn 箭笋

tiên đức 先德

tiến đức 進德

tiên dược 仙藥

tiên dược 煎藥

tiễn đuốc 翦燭

tiền đường 錢塘

tiền duyên 前緣

tiên giá 仙駕

tiền giả 前者

tiện giá 賤價

tiên giác 先覺

tiên giác giả 先覺者

tiến giáo 進教

tiên giap/hiệp/sách 鞭筴

tiễn giầy 踐履

tiền giẻ 錢幣

tiên giới 仙界

tiến hàm 薦凾

tiền hán 前漢

tiền hán tuyên đấy 前漢宣帝

tiền hán văn đấy 前漢文帝

tiền hán vũ đấy 前漢武帝

tiên hàng 先行

tiền hàng 前行

tiền hạng 前項

tiện hàng 賤行

tiến hàng 進行

tiến hạng 進項

tiền hàng 錢行

tiễn hàng 餞行

tiên hậu 先后

tiên hậu 先後

tiền hậu 前後

tiền hậu tả hữu 前後左右

tiền hậu tương tuỳ 前後相隨

tiên hẹp 戔狹

tiên hỉ 鮮矣

tiên hiền 先賢

tiền hiền 前賢

tiến hiền 薦賢

tiến hiến 進献

tiến hiến 進獻

tiến hiền 進賢

tiên hiệt/kiết 鮮絜

tiễn hình 踐形

tiền hò 前胡

tiện hoá 賤貨

tiến hoá 進化

tiến hoá 進貨

tiến hoá luận 進化論

tiện hoại 賤坯

tiền hoang 錢荒

tiên học 先學

tiến học 進學

tiến hương 進香

tiện ích 便益

tiến ích 進益

tiện kể 便計

tiên khách 僊客

tiễn khai 翦開

tiên khanh 先卿

tiên khảo 先考

tiến khẩu 進口

tiến khẩu hoá 進口貨

tiền khiền 前愆

tiên khiết 鮮潔

tiền khoa 前科

tiến khứ 進去

tiền kì 前期

tiễn kì vị 踐其位

tiên kiếm 仙劍

tiên kiến 先見

tiền kiện 前件

tiến kiến 進見

tiền kinh 前經

tiễn kinh/kính 翦徑

tiên lai 先來

tiền lai 前來

tiến lai 進來

tiễn lậu 譾陋

tiễn lễ 餞禮

tiên lệ 鮮麗

tiễn liệng tí 箭翎子

tiền liệt 前烈

tiễn liệt 譾劣

tiễn liễu 翦柳

tiện lợi 便利

tiền lự 前慮

tiến lực 進力

tiền lương 錢糧

tiễn lữu 翦綹

tiện mại 賤賣

tiền mẫu 前母

tiện mị 便媚

tiên mỉ 鮮美

tiện mộ 羨慕

tiền môn 前門

tiến môn 進門

tiên nan 先難

tiên nan nhi hậu hoạch 先難而後獲

tiện năng 便能

tiền nên 前年

tiễn nên 踐年

tiên ngào 煎敖

tiên ngao 煎熬

tiện nghi 便宜

tiện nghiệp 賤業

tiền ngôn 前言

tiễn ngôn 踐言

tiền ngôn hí chi nhĩ 前言戲之耳

tiên ngư 煎魚

tiền ngu 錢愚

tiên ngư 鮮魚

tiên nguyên 鮮原

tiền nguyệt 前月

tiến nhậm 薦任

tiên nhân 仙人

tiên nhân 先人

tiền nhân 前人

tiền nhân 前因

tiện nhân 賤人

tiễn nhân chi ước 踐人之約

tiên nhập 先入

tiến nhập 進入

tiền nhật 前日

tiến nhất bộ 進一步

tiên nhẹ 鞭弭

tiện nhiên 便然

tiên nho 先儒

tiện nho 賤儒

tiễn như vũ hạ 箭如雨下

tiễn nhung 翦絨

tiện nịnh 便侫

tiền nô 錢奴

tiện nội 賤內

tiên ông 仙翁

tiến phái 薦派

tiên phát 先發

tiện phạt 剪伐

tiễn phạt 翦伐

tiễn phát 翦發

tiễn phát 翦髮

tiến phát 進發

tiền phi 前非

tiên phiến 箋扇

tiền phiếu 錢票

tiền phó 前赴

tiền phố 錢舗

tiện phôi 賤胚

tiên phong 先鋒

tiền phong 前鋒

tiễn phong 箭風

tiện phòng 賤房

tiền phu 前夫

tiền phương 前方

tiền quá 前過

tiễn quả 餞菓

tiên quả 鮮果

tiên quân 先君

tiến quê 薦圭

tiện quen 賤慣

tiền qui 前規

tiên qui 鮮規

tiên sách 鞭策

tiên sao 煎炒

tiên sào cảo 仙巣稿

tiến sĩ 進士

tiên sinh 先生

tiền sinh 前生

tiên sớ 箋疏

tiến soạn 薦饌

tiên sự 先事

tiên sư 先師

tiền sự 前事

tiền sử 前史

tiện sự 賤事

tiên sức 鮮飾

tiến ta 薦瘥

tiện tặc 賤賊

tiên tại 先在

tiền tài 錢財

tiên tâm 煎心

tiền tam hậu ngũ 前三後五

tiên tần 先秦

tiền tần 前秦

tiến tân 薦新

tiễn tàn 踐殘

tiên tấu 牋奏

tiên tấu 箋奏

tiển tẩu 跣走

tiên te 鮮卑

tiền téo 前哨

tiến thái/thể 薦菜

tiền thẩm 前審

tiền thân 前身

tiền thần 錢神

tiên thang 煎湯

tiến thang 薦紳

tiên thang ngao dược 煎湯熬藥

tiên thánh 仙聖

tiên thánh 先聖

tiền thanh 前淸

tiến thành 進城

tiên thành kì ý 先誠其意

tiễn thảo 翦草

tiễn thảo trừ căn 翦草除根

tiền thất 前失

tiên thế 先世

tiền thế 前世

tiền thế kỉ 前世紀

tiện thị 便是

tiền thì 前時

tiện thị 賤視

tiên thích 箋釋

tiên thiên 先天

tiền thiên 前天

tiên thiên đích 先天的

tiện thiếp 賤妾

tiễn thổ 踐土

tiến thoái 進退

tiến thoái duy cốc 進退維谷

tiến thoái lưỡng nan 進退兩難

tiễn thốc 箭鏃

tiến thốn 進寸

tiến thốn thoái xích 進寸退尺

tiên thủ 先取

tiền thứ 前次

tiễn thư 箭書

tiến thư 薦書

tiến thủ 進取

tiền thụ 錢樹

tiền thụ tí 錢樹子

tiên thuật 仙術

tiền thuật 前述

tiên thức 先識

tiền thức 前識

tiên thục 煎熟

tiến thực 荐食

tiến thực 薦食

tiễn thực 踐實

tiến thực 進食

tiễn thương 翦商

tiến thượng 進上

tiện thuyết 便說

tiền thuyết 前說

tiên tí 先子

tiễn tí 翦子

tiện tí 賤子

tiến tịch 薦蓆

tiễn tích 踐跡

tiễn tích 踐迹

tiến tiệc 薦席

tiện tiện 便便

tiên tiên 僊僊

tiên tiền 先前

tiên tiến 先進

tiền tiến 前進

tiên tiên 煎煎

tiễn tiễn 翦翦

tiến tiền 進前

tiến tiên 進鮮

tiến tiễu 進剿

tiện tính 賤姓

tiên tịnh 鮮淨

tiên tỏ 先祖

tiến tỏ 薦祖

tiễn tộ 踐祚

tiễn tộ 踐阼

tiễn tống 餞送

tiên trà 煎茶

tiến trạc 薦擢

tiền trái 錢債

tiến trăn 荐臻

tiến trăn 薦臻

tiền trang 錢莊

tiên trát 箋札

tiên tri 先知

tiền tri 前知

tiền trí từ 前置詞

tiến triển 進展

tiên triết 先哲

tiền triết 前哲

tiền triệt 前轍

tiền triệu 前兆

tiền triều 前朝

tiền trình 前程

tiến trình 進呈

tiến trình 進程

tiền trình vạn lịa 前程萬里

tiễn trơ 箭猪

tiên trú 先住

tiễn trừ 翦除

tiễn trúc 箭竹

tiên trước/trứ 先着

tiến trường 進場

tiên trượng 鞭杖

tiện trượng phu 賤丈夫

tiện trường sư 賤場師

tiện tự 便自

tiên tự 先自

tiến tu 薦羞

tiến tu 進修

tiến tu 進脩

tiện tức 賤息

tiến tước 進爵

tiện tương 賤相

tiến tửu 進酒

tiền tuyến 前線

tiên tỷ 先妣

tiện uế 賤穢

tiễn ước 踐約

tiền vãn 前晩

tiền văn 錢文

tiền vãng 前往

tiện vật 賤物

tiền vật 錢物

tiện vếch 便辟

tiễn vị 踐位

tiễn vịnh chi lự 踐泳之慮

tiên vụ 先務

tiên vương 先王

tiền vương 前王

tiên vương chi chí 先王之志

tiền xa 前車

tiền xa chi giám 前車之鑑

tiện xo 賤軀

tiến xu 進趨

tiên xúi 先驅

tiền xúi 前驅

tiên xướng 先倡

tiên xướng 先唱

tiền xuyến 錢串

tiến yết 進謁

tiên/tiễn

tiên/tiễn liễu nhất thân thuỷ 濺了一身水

tiên/tiễn nề 濺泥

tiên/tiễn tiên/tiễn 濺濺

tiệp

tiệp

tiệp

tiệp

tiếp

tiếp

tiếp

tiếp

tiếp

tiệp

tiếp

tiếp ấn 接印

tiếp ấn thị sự 接印視事

tiếp bạn 接伴

tiếp ban 接班

tiệp báo 捷報

tiếp bất thượng 接不上

tiếp biện 接辦

tiếp cận 接近

tiệp cấp 捷急

tiệp cấp 捷給

tiếp chiến 接戰

tiếp chốn 接准

tiếp chủng 接踵

tiếp chủng nhi chí 接踵而至

tiếp cớ 接據

tiếp cốt 接骨

tiệp cương 捷綱

tiếp đãi 接待

tiếp đãi thất 接待室

tiếp dẫn 接引

tiếp đầu 接頭

tiếp điện nạo 接電鈕

tiệp dư 倢伃

tiệp dư 婕妤

tiếp dư 接輿

tiếp duyệt 接閱

tiệp giải mông ngữ 捷解蒙語

tiệp giải tân ngữ 捷解新語

tiếp giao 接交

tiếp hảo 接好

tiếp hiệp 接洽

tiếp hiệp 浹洽

tiếp hiệp sự kiện 接洽事件

tiếp hiệp ư trung 浹洽於中

tiệp hiệt 捷黠

tiếp hoà 浹和

tiếp hợp 接合

tiệp khắc 捷克

tiếp khách 接客

tiệp khẩu 捷口

tiếp khẩu 接口

tiếp khẩu 浹口

tiếp kiến 接見

tiệp kinh/kính 捷徑

tiếp lãnh 接領

tiếp liên 接聯

tiếp liên 接連

tiếp lực tái bào 接力賽跑

tiệp mao 睫毛

tiếp mộc 接木

tiếp nạp 接納

tiếp ngộ 接遇

tiếp nhậm 接任

tiếp nhưỡng 接壤

tiệp phát 捷發

tiếp phạt 燮伐

tiếp phòng 接防

tiếp phong 接風

tiếp phong tửu 接風酒

tiếp phụng 接奉

tiếp quá lai 接過來

tiếp quản 接管

tiếp sinh 接生

tiếp sinh bà 接生婆

tiệp tài 捷才

tiếp tải 接載

tiếp tế/tể 接濟

tiếp tế/tể đội 接濟隊

tiếp thần 接神

tiếp thanh đồng 接聲筒

tiếp thế 接替

tiếp thìn 浹辰

tiệp thư 捷書

tiếp thủ 接取

tiếp thụ 接受

tiếp thủ 接手

tiếp thu 接收

tiếp thượng 接上

tiếp thượng đai hạ 接上帶下

tiếp tích 接淅

tiếp tích 接績

tiếp tích nhi hàng 接淅而行

tiệp tiệp 捷捷

tiếp tiếp 浹浹

tiệp tốc 捷速

tiếp triển 接展

tiếp trứ 接著

tiếp trước/trứ 接着

tiếp trước/trứ xướng 接着唱

tiếp trượng 接仗

tiệp túc 捷足

tiếp tục 接續

tiệp túc tiên đăng 捷足先登

tiếp tục từ 接續詞

tiếp tuyến 接線

tiệp ư ảnh hướng 捷於影響

tiếp ư cơ phu 浹於肌膚

tiếp ứng 接應

tiếp ứng binh 接應兵

tiệp văn 捷聞

tiếp vẫn 接吻

tiếp vận 接運

tiếp vật 接物

tiếp vĩ 接尾

tiếp vĩ ngữ 接尾語

tiếp vĩ từ 接尾詞

tiếp vũ 接武

tiếp xúc 接觸

tiệp xuyết 捷剟

tiết

tiết

tiết

tiết

tiết

tiết

tiết

tiệt

tiết

tiết

tiết

tiết

tiết

tiết

tiết

tiết

tiết ai 節哀

tiết ai thuận biến 節哀順變

tiết ẩm 節飮

tiết bỉ nam sơn 節彼南山

tiết bùa 節符

tiết cấp 節級

tiết chay 節齋

tiết chế 節制

tiết chế tư bản 節制資本

tiệt chỉ 截止

tiệt chỉ 截紙

tiết cư châu 薛居州

tiết cương 薛岡

tiết cừu 褻裘

tiệt dan 截攔

tiết đào 薛濤

tiệt địch 截敵

tiệt diện 截面

tiết độ 節度

tiết độ sứ 節度使

tiệt đoán/đoạn 截斷

tiệt đoán/đoạn giao thông 截斷交通

tiệt đoạt 截奪

tiết dục 節慾

tiết dục 節欲

tiết dụng 節用

tiết dụng nhi ái nhân 節用而愛人

tiết giảm 節減

tiết giới 節介

tiệt góc 截角

tiết hạn 節限

tiết hầu 節候

tiết hiếu 節孝

tiết hiếu từ 節孝祠

tiệt hoạch 截獲

tiết kết 節結

tiệt khai 截開

tiết khí 節氣

tiết kì 節期

tiết kiệm 節儉

tiết kim 屑金

tiệt kim điêu ngọc 截金雕玉

tiết kính 節敬

tiết kinh 節經

tiết lễ 節禮

tiết lệnh 節令

tiết liệt 節烈

tiệt lộ 截路

tiết lược 節略

tiệt lưu 截留

tiệt lưu diêm thuế 截留鹽税

tiết mạn 媟嫚

tiết mạn 媟慢

tiết mao 節旄

tiết mục 節目

tiết nam sơn 節南山

tiết nghị 節誼

tiết nghĩa 節義

tiệt nhân qui lộ 截人歸路

tiết nhật 節日

tiệt nhất đoạn khứ 截一段去

tiệt nhảy thích giầy 截趾適履

tiệt noa/nã 截拏

tiết nữa 節女

tiết phân 節分

tiệt phát 截髮

tiệt phát toả tiến 截髮剉薦

tiết phếch 節拍

tiết phụ 節婦

tiết phũ/phủ 節拊

tiết phục 褻服

tiết qui 節規

tiết tấu 節奏

tiết thân thì thực 節身時食

tiết thao 節操

tiết thứ 節次

tiết thượng sinh chi 節上生枝

tiết tí 癤子

tiệt tiệt 截截

tiết tiết 節節

tiết tiết cao 節節高

tiết tiết nan 節節難

tiệt tiệt thiện biện 截截善辯

tiệt tiễu 截剿

tiết tỉnh 節省

tiết tộc 節族

tiệt trú 截住

tiệt trú khứ lộ 截住去路

tiệt trường bổ đoản 截長補短

tiết tựa 節序

tiệt tuyển 截選

tiết ước 節約

tiết văn 節文

tiết y 節衣

tiết y súc thực 節衣縮食

tiếu

tiêu

tiếu

tiễu

tiếu

tiêu

tiểu

tiếu

tiêu

tiêu

tiều

tiêu

tiều

tiêu

tiêu

tiêu

tiêu

tiêu

tiếu

tiêu

tiều

tiêu

tiểu

tiểu

tiêu

tiêu

tiêu

tiêu

tiêu

tiếu

tiếu

tiêu

tiếu

tiếu

tiếu

tiều

tiêu

tiêu

tiểu an 小安

tiểu ẩn 小隱

tiều ẩn 樵隱

tiểu ba 小豝

tiếu bạc 峭薄

tiểu bạch 小白

tiêu bằng 鷦鵬

tiếu bạt 峭拔

tiếu bất khởi 瞧不起

tiếu bất kiến 瞧不見

tiếu bất thượng 瞧不上

tiếu bệnh 瞧病

tiếu bì 俏皮

tiểu bí 小毖

tiếu bì bì đích 俏皮皮的

tiếu bì nhân 誚皮人

tiếu bích 峭壁

tiêu bích 椒壁

tiểu biện 小辯

tiểu biền/biện 小弁

tiểu binh 小兵

tiếu bộ 俏步

tiễu bõ 剿捕

tiểu bổ 小補

tiêu bố 蕉布

tiếu bộ chờ hàng 俏步徐行

tiễu bõ tịnh tận 剿捕凈盡

tiều búa 樵斧

tiều ca 樵歌

tiêu các 椒閣

tiếu cấp 峭急

tiêu cấp 焦急

tiêu cát 蕉葛

tiểu cầu 小球

tiểu chỉ 小指

tiểu chi 小枝

tiêu chinh 宵征

tiêu chước 焦灼

tiểu cộng 小共

tiểu công 小功

tiểu đại 小大

tiểu đại do chi 小大由之

tiểu dân 小民

tiếu đàn 醮壇

tiểu đạo 小盜

tiểu đạo 小道

tiểu đấu 小斗

tiểu đậu 小豆

tiêu đầu 焦頭

tiếu day 峭崕

tiểu dị 小異

tiêu dịch 椒掖

tiêu địch 簫笛

tiêu điểm 焦点

tiêu điểm 焦點

tiêu điểm cựa li 焦點距離

tiêu điện 椒殿

tiễu diệt 剿滅

tiêu diệt 消滅

tiêu diêu 逍遙

tiêu diêu du 逍遙遊

tiêu đình 椒庭

tiêu đồng 焦桐

tiểu đức 小德

tiểu dũng 小勇

tiểu dụng 小用

tiêu đuốc 宵燭

tiểu giả 小者

tiều giả 樵者

tiếu giai nhân 俏佳人

tiểu gian 小間

tiêu gieo 消搖

tiểu giới 小介

tiếu ha 譙呵

tiêu hắc 焦黑

tiểu hại 小害

tiểu hàn 小寒

tiếu hàn 峭寒

tiêu hàng 宵行

tiểu hàng 小行

tiêu hao 消耗

tiêu hề 悄兮

tiếu hồ 峭乎

tiếu hồ kì ngôn 峭乎其言

tiếu hoá 俏貨

tiểu hoà 小和

tiêu hoá 消化

tiêu hoả 焦火

tiểu hoặc 小惑

tiêu hoạch 焦穫

tiểu hoàn 小還

tiêu hoàng/huỳnh 焦黃

tiểu học 小學

tiếu hợi 峭亥

tiểu hưu 小休

tiểu hữu tài 小有才

tiều khách 樵客

tiểu khâm 小襟

tiểu khang 小康

tiêu khát 焦渴

tiêu khâu 椒丘

tiểu khế 小愒

tiểu khí 小器

tiêu khiến 消遣

tiểu khổ 小苦

tiêu khô 焦枯

tiểu khủng 小恐

tiêu khuy 悄窺

tiểu khuyết 小缺

tiêu kiền 焦乾

tiếu kiến 瞧見

tiếu kiến ma 瞧見麼

tiêu kiệt 消竭

tiếu kim 醮金

tiểu kình 小逕

tiều kình 樵逕

tiểu kinh/kính 小徑

tiều kinh/kính 樵徑

tiểu lại 小吏

tiêu lạn 焦爛

tiêu lạn 燋爛

tiêu lao 焦勞

tiếu lầu 譙樓

tiếu lẹ 峭厲

tiểu liễm 小斂

tiêu liêu 椒聊

tiêu liêu 鷦鷯

tiểu lỗ 小魯

tiều lộ 樵路

tiểu loạn 小亂

tiêu lôi 焦雷

tiều lự 憔慮

tiêu lự 焦慮

tiểu mạch 小麥

tiêu mài 消磨

tiểu mân 小旻

tiểu mãn 小滿

tiêu mạt 椒末

tiểu mè 小米

tiêu mi 焦眉

tiêu miến 椒麵

tiểu minh 小明

tiểu mộc 小木

tiêu mộc 燋木

tiếu môn 譙門

tiêu muốn 焦悶

tiểu nên 小年

tiêu ngải 蕭艾

tiêu nghẹo 僬僥

tiểu ngọc 小玉

tiểu ngôn 小言

tiêu ngữ 悄語

tiều ngư 樵漁

tiểu nguyệt 小月

tiêu nguyệt 椒月

tiêu nguyệt 焦月

tiểu nhã 小雅

tiểu nhân 小人

tiều nhân 樵人

tiểu nhân chi dũng 小人之勇

tiểu nhân nhàn cư vay bất thiện 小人閑居爲不善

tiểu nhân nho 小人儒

tiếu nhất tiếu 瞧一瞧

tiểu nhi 小兒

tiếu nhiên 俏然

tiêu nhiên 悄然

tiêu nhiên 燋然

tiêu nhiên 蕭然

tiêu nhiệt 焦熱

tiểu nhung 小戎

tiểu nhường 小讓

tiếu nhường 誚讓

tiếu nhường 譙讓

tiều nữa 樵女

tiêu nuy yểu chiết 燋萎夭折

tiểu oán 小怨

tiêu ốc 椒屋

tiều ông 樵翁

tiếu phá 瞧破

tiếu phá liễu 瞧破了

tiêu phấn 椒粉

tiếu pháp 峭法

tiễu phỉ 剿匪

tiêu phí 消費

tiêu phiến 蕉扇

tiếu phong 峭風

tiêu phòng 椒房

tiều phu 樵夫

tiều phụ 樵父

tiêu phục 消伏

tiểu quá 小過

tiểu quan 小官

tiêu quản 簫管

tiểu quốc 小國

tiểu quốc quả dân 小國寡民

tiểu rủ 小愈

tiêu sa 蕉紗

tiểu sản 小產

tiêu sao 蠨蛸

tiếu sát 噍殺

tiêu sầu 焦愁

tiếu sinh 俏生

tiểu số 小數

tiếu sơn 峭山

tiểu sự 小事

tiểu súc 小畜

tiễu tặc 剿賊

tiểu tặc 小賊

tiểu tam 小三

tiểu tâm 小心

tiêu tâm 焦心

tiêu tâm 燋心

tiểu tâm dực dực 小心翼翼

tiều tân 樵薪

tiêu tận 消盡

tiêu tân 蕉薪

tiêu táo 焦燥

tiễu tập 剿襲

tiều tẩu 樵叟

tiểu thạch 小石

tiều thạch 礁石

tiểu thần 小臣

tiêu than 焦炭

tiểu thặng 小乘

tiểu thành 小成

tiêu tháo 焦躁

tiêu thất 消失

tiểu thầu 小偸

tiểu thê 小妻

tiểu thể 小體

tiểu thì 小時

tiêu thích 消釋

tiểu thiên 小遷

tiều thiển 礁淺

tiểu thiên hạ 小天下

tiểu thiếp 小妾

tiểu thiết 小竊

tiêu thiết 悄切

tiêu thiều 簫韶

tiêu thổ 焦土

tiễu thủ 剿取

tiểu thư 小姐

tiểu thử 小暑

tiêu thú 痟痩

tiểu thú lâm 小獸林

tiếu thực 噍食

tiểu thức 小識

tiểu thực 小食

tiêu thước 消鑠

tiêu thước 燋鑠

tiểu thuỷ 小水

tiêu thuý 焦脆

tiễu thuyết 剿說

tiểu tí 小子

tiều tí 樵子

tiêu tí 蕉子

tiếu tiệc 醮席

tiểu tiền 小錢

tiểu tiên 小鮮

tiểu tiết 小節

tiêu tiêu 僬僬

tiêu tiêu 悄悄

tiêu tiêu 瀟瀟

tiếu tiếu 瞧瞧

tiêu tiêu 蕭蕭

tiếu tiếu 譙譙

tiếu tinh 俏精

tiểu tính 小姓

tiểu tinh 小星

tiều to 樵蘇

tiếu trách 譙責

tiếu tranh 俏爭

tiểu trí 小智

tiểu tri 小知

tiểu trí kiết nghĩa 小智孑義

tiểu triều 小潮

tiêu trừ 消除

tiếu trực 峭直

tiếu trực hợi thâm 峭直亥深

tiêu trung 宵中

tiểu trượng phu 小丈夫

tiểu truyền 小傳

tiêu tư 焦思

tiếu tuấn 峭峻

tiểu tức 小息

tiêu tức 消息

tiêu tức dềnh hư 消息盈虛

tiểu tuệ 小慧

tiểu tuế 小歲

tiểu tương 小相

tiểu tường 小祥

tiêu tường 蕭牆

tiêu tửu 椒酒

tiêu tuỵ 焦瘁

tiêu tuỵ 蕉萃

tiễu tuyệt 剿絕

tiểu tuyết 小雪

tiểu tỳ 小疵

tiểu uyển 小宛

tiểu vật 小物

tiểu vi 小微

tiêu vĩ cầm 焦尾琴

tiểu xa 小車

tiếu xa 譙車

tiều xót 憔悴

tiều xót 顦悴

tiều xướng 樵唱

tiêu yểu 燋夭

tiêu/tiếu

tiêu/tiếu kiều 肖翹

tiêu/tiếu tượng hoạch 肖像画

tín

tín bằng 信憑

tín bằng tính 信憑性

tín cẩn 信謹

tín chất 信質

tín chi 信之

tín đạo 信道

tín đạo bất đốc 信道不篤

tín độ 信度

tín đồ 信徒

tín dụng 信用

tín giả 信者

tín giải 信解

tín giáo 信教

tín hàm 信凾

tín hàng 信行

tín hiệu 信號

tín khẩu 信口

tín lại 信賴

tín lại tính 信頼性

tín nam sơn 信南山

tín ngôn 信言

tín ngôn bất mỉ 信言不美

tín ngưỡng 信仰

tín nhậm 信任

tín nhân 信人

tín nhận 信認

tín nhi hậu gián 信而後諫

tín thác 信託

tín thề 信誓

tín thề đán đán 信誓旦旦

tín thiên ông 信天翁

tín thư 信書

tín tín 信信

tín trát 信札

tín túc 信宿

tín xử 信處

tịnh

tỉnh

tỉnh

tính

tính

tịnh

tịnh

tịnh

tính

tĩnh

tịnh

tính

tinh

tính

tình

tinh

tinh

tinh

tịnh

tịnh

tĩnh

tinh

tinh

tỉnh

tình

tĩnh

tỉnh

tỉnh

tịnh

tĩnh

tinh

tinh

tinh

tinh

tỉnh

tịnh

tĩnh

tịnh

tĩnh

tình ái 情愛

tình ân 情殷

tĩnh an 靜安

tỉnh bá 井伯

tinh bạc 精薄

tinh bái/phế 旌旆

tình báo 情報

tình bất tự cấm 情不自禁

tỉnh biên 井邊

tinh biết 旌別

tinh biểu 旌表

tinh binh 精兵

tĩnh binh 靖兵

tính cách 性格

tình cảm 情感

tình cam 情甘

tỉnh cán 井幹

tỉnh cán 井榦

tinh cần 精勤

tình cảnh 情景

tỉnh canh 省耕

tình cấp 情急

tinh chân 精眞

tịnh chang 靚粧

tính chất 性質

tinh châu 星州

tinh chế 精製

tinh chế phẩm 精製品

tính chi 性之

tinh chí 精志

tĩnh chỉ 靜止

tinh chiên 旌旃

tĩnh chuyên 靜專

tinh cờ 旌旗

tịnh cơ 淨机

tỉnh cối 井臼

tinh công 精工

tĩnh cộng 靖共

tinh cử 幷擧

tịnh cư 淨居

tịnh cử 竝擧

tĩnh cư 靜居

tĩnh cung 靖恭

tinh cứu 精究

tính danh 姓名

tịnh danh 淨名

tinh dầu 精油

tình đầu ý hợp 情投意合

tỉnh để oa 井底蛙

tỉnh địa 井地

tính địa 性地

tịnh địa 淨地

tỉnh diêm 井鹽

tỉnh điền 井田

tình diện 情面

tĩnh điện 靜電

tình điều 情調

tinh diệu 精妙

tĩnh định 靜定

tinh đình/đỉnh 蜻蜓

tinh dịu 精耀

tình do 情由

tinh độ 星度

tinh độ 精度

tinh đoản 精短

tình đồng 情同

tịnh đồng 竝同

tinh đồng 精童

tinh đồng 精銅

tĩnh động 靜動

tinh dư 星輿

tình duẫn 情允

tình dục 情慾

tình dục 情欲

tinh đức 旌德

tỉnh dục 省欲

tịnh dụng 竝用

tĩnh dưỡng 靜養

tịnh giá 淨價

tinh giá 精液

tĩnh gia 靜嘉

tình gian 情姦

tình giao 情交

tịnh giới 淨戒

tịnh giới 淨界

tinh hạch 精核

tinh hạch 精覈

tịnh hãm 阱陷

tinh hàng 幷行

tịnh hàng 竝行

tỉnh hành 井桁

tịnh hảo 淨好

tĩnh hảo 靜好

tình hậu 情厚

tĩnh hầu 靜候

tinh hệ 晶系

tình hình 情形

tỉnh hộ 井戶

tinh hoả 星火

tinh hoá 晶化

tinh hoa 精華

tinh hoa 菁華

tinh hồn 精魂

tính hướng 性向

tình huống 情況

tinh ích cầu tinh 精益求精

tỉnh khẩu 井口

tinh khí 精氣

tịnh khiết 淨潔

tinh khinh 精輕

tịnh khởi 竝起

tịnh không 淨空

tinh kỉ 星紀

tịnh kỉ 淨几

tinh kị 精騎

tỉnh kiệm 省儉

tịnh kiên 竝肩

tinh kiện 精健

tịnh kiên nhi hàng 竝肩而行

tinh kim 精金

tình kính 情敬

tinh kỳ 精奇

tình lang 情郞

tinh lệ 精勵

tính lí 性理

tình lí 情理

tính lí học 性理學

tỉnh lịa 井里

tinh lịch 星曆

tỉnh liễm 省歛

tính linh 性靈

tinh linh 精靈

tịnh lợi 淨利

tinh lợi 精利

tĩnh lự 靜慮

tinh lực 精力

tĩnh lực học 靜力學

tỉnh lược 省略

tình lường 情量

tịnh lưu 竝流

tình luỵ 情累

tinh luyện 精練

tĩnh mặc 靜嘿

tĩnh mạc 靜漠

tĩnh mạc 靜莫

tĩnh mặc 靜默

tĩnh mạch 靜脈

tinh mật 精密

tinh mật 精蜜

tinh mật khoa học 精密科學

tính mệnh 性命

tinh mỉ 精美

tinh mị/mỵ 精魅

tĩnh mịch 靜寞

tinh minh 精明

tinh minh càng cán 精明強幹

tinh môn 旌門

tính năng 性能

tinh nghệ 精詣

tình nghị 情誼

tình nghĩa 情義

tinh nghĩa 精義

tỉnh ngộ 醒悟

tĩnh ngôn 靜言

tỉnh ngư 井魚

tình nguỵ 情僞

tình nguyện 情願

tình nhân 情人

tĩnh nhản 睜眼

tinh nhất 精一

tĩnh nhất 靜一

tỉnh nhiên 井然

tĩnh nhiên 靜然

tinh nhọn 精銳

tinh nhục 精肉

tình niệm 情念

tĩnh nữa 靜女

tỉnh oa 井蛙

tỉnh oa 井鼃

tinh oánh 晶瑩

tinh phách 精魄

tình phần 情份

tình phân 情分

tính phích 性癖

tình phu 情夫

tình phụ 情婦

tịnh phúc 淨福

tĩnh quách quân 靖郭君

tinh quái 精怪

tinh quần 晶群

tịnh quân 淨君

tĩnh quan 靜觀

tĩnh quốc 靖國

tỉnh sát 省察

tịnh sinh 竝生

tịnh số 淨數

tình sự 情事

tinh sứ 旌使

tĩnh sự 靜事

tinh sửng 精爽

tịnh tâm 淨心

tinh tẩm 精祲

tĩnh tâm 靜心

tinh tản 星散

tịnh tận 淨盡

tịnh tảo 淨掃

tình tệ 情弊

tinh thải 精采

tình thâm 情深

tinh thâm 精深

tình thần 情神

tịnh thân 淨身

tinh thần 精神

tinh thần bệnh 精神病

tinh thần đích 精神的

tinh thần khoa học 精神科學

tinh thần liệu pháp 精神療法

tinh thần vệ sinh 精神衞生

tinh thành 精誠

tình thao 情操

tinh thảo 精討

tĩnh tháo 靜躁

tinh thấp 精濕

tinh thấu/thốc 晶簇

tình thế 情勢

tinh thể 晶體

tính thiện 性善

tinh thìn 星辰

tịnh thổ 淨土

tinh thô 精粗

tinh thô 精麁

tinh thô 精麤

tinh thông 精通

tình thư 情書

tình thú 情趣

tinh thứ 星次

tịnh thủ 淨手

tinh thưa 精疎

tinh thuần 精純

tình thực 情實

tinh thục 精孰

tinh thục 精熟

tịnh thùng 淨桶

tỉnh thượng 井上

tình thường 情常

tỉnh thuỷ 井水

tịnh thuỷ 淨水

tinh tí 精子

tinh tiến 精進

tĩnh tiên 靜鞭

tình tiết 情節

tinh tiết 旌節

tinh tiếu 精峭

tĩnh tiêu tiêu 靜悄悄

tĩnh tiêu tiêu đích 靜悄悄的

tỉnh tỉnh 井井

tịnh tịnh 婧婧

tính tình 性情

tình tính 情性

tinh tinh 晶晶

tinh tinh 菁菁

tinh tinh giả ngò 菁菁者莪

tỉnh tỉnh hữu điều 井井有條

tình tơ 情絲

tinh toà 星座

tĩnh toạ 靜坐

tinh tới 精細

tình trạng 情状

tình trạng 情狀

tinh tráng 精壯

tịnh trang 靚妝

tịnh trang 靚莊

tịnh trang 靚裝

tình tri 情知

tịnh trị 淨値

tinh trí 精緻

tịnh trọng 淨重

tỉnh trung 井中

tinh trung 精忠

tinh trùng 精蟲

tĩnh trung 靜中

tình trường 情場

tình trường 情腸

tinh truỵ 星墜

tính tự 姓字

tình tư 情思

tình tử 情死

tình tự 情緒

tình tự 情緖

tinh tu 精修

tĩnh tư 靜思

tinh túc 星宿

tĩnh tức 靜息

tính tương 性相

tinh tường 精詳

tính tương cận 性相近

tinh tuý 精粹

tinh tuỷ 精髓

tinh tuyển 精選

tinh tuyệt 精絕

tĩnh u 靜幽

tỉnh ước 省約

tỉnh vắn 省問

tình vật 情物

tinh vệ 精衞

tinh vi 精微

tình võng 情網

tịnh vực 淨域

tĩnh xá 靜舍

tinh xảo 精巧

tịnh xuất 竝出

tịnh xúi 竝驅

tình ý 情意

tinh ý 精意

tinh yếu 精要

tinh/tỉnh

tinh/tỉnh

tinh/tỉnh tinh/tỉnh 惺惺

tiu

tiu

tiu kim 銷金

tiu kim trướng 銷金帳

tiu mài 銷磨

tiu thất 銷失

tiu thước 銷鑠

tớ

tớ

tố

tố

tố

tố

tố

tố

tỏ

tộ

tố

tổ

tố

to

tố

tố

tộ

tố ẩn 素隱

tố chất 素質

tổ chức 組織

tổ chức hoá 組織化

tố công 做工

tơ đai 絲帶

tộ dận 祚胤

tố danh 做名

tỏ đạo 祖道

tô dầu 酥油

tố dĩ vay huyến 素以爲絢

to đông pha 蘇東坡

tố du 遡游

tố du 遡遊

tô gieo 租徭

tố hàng 溯行

tố hàng 遡行

tơ hào 絲毫

tỏ hình 祖型

to hoàng/huỳnh 蘇黃

tố hói 遡洄

tổ hợp 組合

to hợp hương 蘇合香

tỏ khảo 祖考

tô khế 租契

tố khí 素氣

tô khiết/khế 租挈

tò lạc 徂落

tò lạc 殂落

tò lai 徂來

tò lữ 徂旅

tố lưu 泝流

tơ ma 絲麻

tỏ miếu 祖廟

to mộc 蘇木

tố nguồn 溯源

tố nguồn 遡源

tố nhiên 愬然

tô ốc 租屋

tố phắc 素朴

tố phác 素樸

tố phân 素分

tơ phát 絲髮

to phạt bột đà 蘇伐勃駃

to phạt điệp 蘇伐疊

tố phong 素封

tố phong 遡風

tỏ phụ 祖父

tố phục 素服

to phương 蘇方

to phương 蘇枋

to phương 蘇芳

tố quán 素冠

tơ quản 絲管

tỏ quốc 祖國

tố quyển 素卷

tố quyên/quyến 素絹

tố san 素飡

to sinh 蘇生

tỏ soạn 祖饌

tố sôn 素飧

tỏ sư 祖師

tố tác 做作

tố tài 素材

tố tất 素韠

tố thất 做七

tộ thổ 祚土

tò thử 徂暑

tỏ thuật 祖述

tố thực 素食

to thức 蘇軾

tô thuế 租税

to tí chiêm 蘇子瞻

tỏ tiên 祖先

tỏ tiến 祖薦

tố tính 素性

tố tố 愬愬

tố tơ 素絲

tố trực 素直

tơ trúc 絲竹

tỏ trướng 祖帳

tố tụng 訴訟

tố tượng 塑像

tỏ tỷ 祖妣

to viện 蘇援

tỏ vũ 祖武

tố xun 素餐

tố y 素衣

tơ y 絲衣

toả

toa

toạ

toà

toả

toà

toà

toả

toả

toả

toạ dĩ đãi đán 坐以待旦

toạ giám 坐監

toà hạ 座下

toả hao 鎖耗

toà hữu minh 座右銘

toạ kiệu 坐轎

toạ lập 坐立

toà lậu 矬陋

toạ nhí 坐致

toà phô 座敷

toạ quan thành bại 坐觀成敗

toả sự 瑣事

toạ thặng 坐乘

toạ thiền/thiện 坐禪

toạ thượng 坐上

toà thượng 座上

toạ thuỵ 坐睡

toạ tiệc 坐席

toả tiến 剉薦

toả toả 瑣瑣

toả tới 瑣細

toạ trì 坐馳

toà vị 座位

toại

toại

toái

toái

toại

toại

toại

toại ca 遂歌

toại cập 遂及

toại cổ 遂古

toại hàng 遂行

toại hoàn 遂還

toại nhân 燧人

toái phá 碎破

toái phiến 碎片

toại sự 遂事

toại thạch 燧石

toại thành 遂成

toại thông 遂通

toái tiểu 碎小

toại toại 穟穟

toái trà 碎茶

toại trường 遂長

toản

toàn

toàn

toàn

toản

toan

toán

toản

toản

toản

toan

toàn âm 全音

toàn bàn 全般

toàn bàn 旋盤

toán bàn 算盤

toàn bộ 全部

toàn chân 全眞

toàn chuyển 旋轉

toàn cục 全局

toàn diện 全面

toàn đồng 全同

toan hàm 酸醎

toan hàm 酸鹹

toản han 讃嘆

toàn hồi 旋廻

toán kể 算計

toàn la 全羅

toàn la bắc đạo 全羅北道

toàn la nam đạo 全羅南道

toán liễu 算了

toán mệnh 算命

toàn ngưu 全牛

toàn nhân 全人

toán nhân 算人

toàn nhiên 全然

toản nhung 纘戎

toàn phân 全分

toàn sinh 全生

toán số 算數

toán sư 算師

toàn tâm 全心

toan táo 酸棗

toàn tập 全集

toàn thân 全身

toàn thể 全體

toàn thiên 全天

toàn thư 全書

toán thuật 算術

toàn thực 全食

toan tố 酸素

toán trù 算籌

toàn tù 旋囘

toàn túc 全足

toan túc 酸足

toàn uyên 旋淵

toan vị 酸味

toản vũ chi tự 纘禹之緖

toàn xo 全軀

toát

toát yếu 撮要

tộc

tốc

tốc

tốc

tôc

tộc bào 族庖

tộc diệt 族滅

tốc độ 速度

tộc nhân 族人

tộc sát 族殺

tốc tật 速疾

tốc thành 速成

tốc tốc 蔌蔌

tốc tốc 蹜蹜

tộc tru 族誅

tœ'

tœ' tœ' 嘒嘒

tối

tồi

tối

tới

tội

tơi

tỏi

tối

tội ác 罪惡

tới bào 細胞

tội bất dung ư tử 罪不容於死

tới bố 細布

tối cận 最近

tới cẩn 細謹

tới châm 細斟

tới chi 細枝

tồi chiết 摧折

tối cổ 最古

tới cố 細故

tội cổ 罪罟

tối đại 最大

tới đại 細大

tối đại hạn 最大限

tới dân 細民

tối đây 最低

tới gột 細滑

tội hấn 罪釁

tới hàng 細行

tối hậu 最後

tội hối 罪悔

tồi hủ 摧朽

tội khiền 罪愆

tối linh 最靈

tới luận 細論

tới mật 細密

tới mạt 細末

tới mục 細目

tội nghiệp 罪業

tới ngữ 細語

tới nhân 細人

tội nhân 罪人

tội nhân bất nua 罪人不孥

tới nhị/nị 細膩

tới nhịp 細氎

tới phân 細分

tồi phục 摧伏

tội quá 罪過

tới quân 細君

tối sơ 最初

tới sự 細事

tối tân 最新

tối thắng 最勝

tới thư 細書

tới thuyết 細說

tối tiên 最先

tối tiên đoan 最先端

tối tiền tuyến 最前線

tới tiểu 細小

tồi toái 摧碎

tội trạng 罪状

tới trí 細緻

tội tuế 罪歳

tội ương 罪殃

tới vi 細微

tới xuyên đằng hiếu 細川藤孝

tối yếu 最要

tới yêu 細腰

tới yếu 細要

ton

ton

tồn

tôn

tôn

tốn

tôn

tôn

tốn

tỗn

tồn bĩ 存否

tốn chi 損之

tốn chi lại tốn 損之又損

tôn chúa 尊主

tôn cổ 尊古

tôn công 尊公

tôn đại 尊大

tôn dẫn 孫引

tôn đạo 尊道

ton đạp 噂沓

tôn diệu 尊妙

tôn đức 尊德

tôn dương 孫陽

tôn giả 尊者

tốn giả tam hữu 損者三友

tốn giả tam lạc 損者三樂

tốn giảm 損減

tốn hại 損害

tôn hàng 尊行

tôn hiền 尊賢

tôn hiệu 尊號

tốn hữu dư 損有餘

tốn hữu dư nhi bổ bất túc 損有餘而補不足

tốn ích 損益

tôn kính 尊敬

tôn kinh 尊經

tôn lư 尊盧

tôn mưu 孫謀

tôn nhan 尊顏

tồn nhi bất luận 存而不論

tôn nhường 尊攘

tôn pháp 尊法

tôn phủ 尊府

tôn phụng 尊奉

tôn quân 尊君

tồn sinh 存生

tôn sư 尊師

tôn sùng 尊崇

tồn tại 存在

tồn tại luận 存在論

tồn tại luận đích thứ nguyên 存在論的次元

tồn tâm 存心

tốn tâm 損心

tôn te 尊卑

tồn tế/tể 存濟

tồn thân 存身

tôn thân 尊親

tôn thắng 尊勝

tốn thất 損失

tốn thuận 遜順

tôn thúc 孫叔

tôn thúc ngào 孫叔敖

tôn thượng 尊上

tốn thương 損傷

tồn tồn 存存

tồn tri 存知

tôn trở 尊俎

tôn trở 樽俎

tôn trọng 尊重

tôn trường 尊長

tôn tức 孫息

tôn tước 尊爵

tôn vị 尊位

tôn vinh 尊榮

tôn vương nhường dì 尊王攘夷

tôn xước 孫綽

tồn/tỗn

tồn/tỗn cứ 蹲踞

tồn/tỗn phục 蹲伏

tồn/tỗn tồn/tỗn 蹲蹲

tồn/tỗn tuần 蹲循

tòng

tống

tổng

tổng

tống

tông

tòng

tổng

tông

tổng

tổng

tông

tông

tông

tống

tống

tổng

tổng

tông

tông

tống

tông

tông

tông ấp 宗邑

tông bá 宗伯

tống bản 宋本

tòng bản 從本

tống biết 送別

tổng bối 總背

tống câu tiễn 宋句踐

tông chi 宗支

tông chỉ 宗旨

tòng chi 從之

tổng chi 總之

tòng chính 從政

tông chu 宗周

tòng chu 從周

tông chức 宗職

tòng chúng 從衆

tống chung 送終

tống công 宋公

tông công 宗公

tòng công 從公

tống đại 宋代

tống đại văn học 宋代文學

tổng danh 總名

tòng đầu 從頭

tòng du 從游

tòng du 從遊

tòng dung 從容

tòng dung trung đạo 從容中道

tòng giả 從者

tống giá 送嫁

tổng giám 總監

tông giáo 宗教

tổng góc 總角

tòng hà 從何

tòng hoá 從化

tòng hoạnh 從横

tống học 宋學

tòng học 從學

tòng hợp 從合

tổng hợp 總合

tòng huynh 從兄

tông kế 髽髻

tổng kết 總結

tống khanh/kinh 宋牼

tông khí 宗器

tông kính 宗敬

tòng lai 從來

tòng lại 從徠

tông lẫm 宗懍

tổng lãm 總攬

tổng lãnh 總領

tổng lí 總理

tống liêm 宋濂

tòng lưu hạ 從流下

tòng lưu thượng 從流上

tòng mệnh 從命

tông miếu 宗廟

tông miếu chi lễ 宗廟之禮

tống minh đấy 宋明帝

tòng muội 從妹

tống nghênh 送迎

tống nghĩa 宋義

tống ngọc 宋玉

tông ngưỡng 宗仰

tống nhân 宋人

tòng nhân 從人

tổng nhất 總一

tòng nhi 從而

tòng nhiên 從然

tòng phạm 從犯

tổng quát 総括

tổng quát 總括

tông quốc 宗國

tòng sơ 從初

tổng số 總數

tống sử 宋史

tông sư 宗師

tòng sự 從事

tòng tâm 從心

tòng táng 從葬

tông thân 宗親

tòng thân 從親

tổng thành 總成

tông thất 宗室

tổng thể 總體

tòng thị 從是

tống thư 宋書

tòng thử 從此

tòng thú 從獸

tống thuần 宋純

tòng thuận 從順

tòng thuộc 從屬

tổng thút 總束

tổng thuyết 總說

tông tí 宗子

tòng tí 從子

tông tích 踪跡

tông tích 踪蹟

tòng tiền 從前

tòng toạ 從坐

tông tộc 宗族

tống triều 宋朝

tống triều chi mỉ 宋朝之美

tòng trung 從中

tông tự 宗祀

tòng tự 從祀

tống tử 送死

tòng ư 從於

tòng ước 從約

tống ván 宋板

tống vãng 送往

tổng xưng 總稱

tổng ý 總意

tống/tổng

tống/tổng

tống/tổng

tống/tổng giả 鬷假

tống/tổng hợp 綜合

tống/tổng lí 綜理

tống/tổng luyện 綜練

tống/tổng mại 鬷邁

tống/tổng quát 綜括

tốt

tốt

tốt đồ 卒徒

tốt đồ 卒瘏

tốt giả 卒者

tốt hoang 卒荒

tốt nên 卒年

tốt nhãi 卒爾

tốt nhi 卒而

tốt nhiên 卒然

tốt tiện 卒賤

tốt tuế 卒歲

tra

tra

trà

trá

tra

tra

tra

tra

tra

trá

tra

tra

tra

trà

trá

tra án 査案

trà bác 茶博

trà bác sĩ 茶博士

trá bại 詐敗

tra bẩm 査稟

trà bàn 茶盤

tra bất xuất lai 査不出來

trá bệnh 詐病

tra biện 査辦

trà bính 茶餠

trà bôi 茶杯

tra cấm 査禁

trà chất 茶質

trà chi/chỉ mạt phấn 搽脂抹粉

tra chỉ/tử 渣滓

tra chiếu 査照

tra chiếu chuyển tri 査照轉知

trà chinh 茶征

tra chứng 査證

trà chung 茶盅

trà chuyên 茶磚

trà cờ 茶旗

trá cố 詐故

trà cong 茶缸

trà cụ 茶具

trà cư 茶居

trà cước 茶脚

trá cuồng 詐狂

tra cứu 査究

tra đắc ủn 摣得穩

trà đại 茶代

trà dẫn 茶引

trà dầu 茶油

tra điểm 查點

tra điểm 査點

trà điếm 茶店

trà điểm 茶點

trà điệp 茶碟

trà diệp 茶葉

trà đình 茶亭

trà dược 搽藥

tra hạch 査核

trà hạt 茶褐

trà hạt sắc 茶褐色

trà hồ 茶壺

trà hộ 茶戶

trà hồ thùng 茶壼桶

trà hoa 茶花

trà hội 茶會

trá huyên 詐諼

trá kể 詐計

trà khách 茶客

tra khẩn 摣緊

tra khan 査看

tra khảo 査考

trà khí 茶器

trà khí 茶氣

trá khi 詐欺

trá khi thủ tài 詐欺取財

tra kho 査庫

trà khoá 茶課

trà kỉ 茶几

trà kiềm 茶鈐

trà kinh 茶經

tra lạn 摣爛

trá lão thực 詐老實

tra lê 柤梨

trà lễ 茶禮

trà mai 茶梅

trá mạo 詐冒

trà mạt 茶末

tra minh 査明

trá mưu 詐謀

tra nã 査拿

tra nghị 査議

tra nghiệm 査驗

trà nghiệp 茶業

trá ngôn 詐言

trá ngữ 詐語

trá nguỵ 詐僞

tra nhây 査街

trà oản 茶碗

trà phấn 搽粉

trà phãn/phạn 茶飯

trà pháp 茶法

trà phố 茶舖

tra phong 査封

trà phòng 茶房

tra phong vô ngoa 査封無訛

trà phường 茶坊

trà quả 茶果

trà quả 茶菓

trà quán 茶館

trà rương 茶箱

trà sang 搽瘡

tra sao 査抄

tra sát 査察

trá số 詐數

trà sư 茶師

trá tác 詐作

trá tác bất tri 詐作不知

tra tấn 査訊

trá tạnh 詐晴

trá tật 詐疾

tra téo 査哨

tra thám 査探

tra thanh 査淸

trà thanh 茶靑

trà thanh sắc 茶靑色

trà thị 茶市

trá thiện 詐善

trà thoại hội 茶話會

trà thoát/thuế/thối 茶稅

tra thu 査收

trá thuật 詐術

trà thực 茶食

trà thực điếm 茶食店

trà thương 茶槍

trà thuyền 茶船

tra tí 渣子

trà tiền 茶錢

trà tinh 茶晶

trá tịnh 詐靚

tra tiu 査銷

trà tô 茶租

tra tra 喳喳

tra tra đích loạn khiếu 喳喳的亂呌

tra trướng 査帳

trà trượng 茶托

tra trướng viên 査帳員

tra truyền 査傳

trà tứ 茶肆

tra tự điển 査字典

trà tỳ 茶毘

tra vắn 査問

trà vùi 茶焙

trá xảo 詐巧

tra xuất 査出

trá xưng 詐稱

trà yến 茶宴

trà yên 茶煙

trắc

trắc

trác

trác

trắc

trạc

trác

trác

trác

trác

trác

trác

trạc

trác

trác 涿

trắc

trạc

trặc

trắc

trắc ẩn 惻隠

trắc ẩn 惻隱

trắc ẩn chi tâm 惻隱之心

trác bạt 卓拔

trạc bạt 擢拔

trắc biện 側辯

trác chí 卓鷙

trác đăng 桌燈

trác dật 卓逸

trác dị 卓異

trác dị chi tài 卓異之才

trắc diện 側面

trác điêu 斲雕

trắc định 測定

trắc đồ 測圖

trắc độ 測度

trác đoạt 卓奪

trác duật 卓遹

trạc đức 擢德

trạc dụng 擢用

trác gân 斮筋

trắc giáng 陟降

trắc hầu 測候

trắc hô 陟岵

trạc khái 濯漑

trác kiến 卓見

trác kiệt 卓傑

trác lạc 卓犖

trặc lạc 跌落

trác lập 卓立

trắc lậu 側陋

trác lịch 卓躒

trạc loạn 擢亂

trác lộc 涿鹿

trác luân 斲輪

trắc lường 測量

trắc mục 仄目

trắc mục 側目

trắc nghiệm 測驗

trác ngọ 卓午

trác nhãi 卓爾

trác nhãi bất quần 卓爾不羣

trắc nhĩ 側耳

trác nhiên 卓然

trắc nhiên 惻然

trắc nữa 側女

trạc phá liễu 擢破了

trạc phát 擢髮

trắc phạt 陟罰

trắc phương 陟方

trác quan 斲棺

trác quỉ/quỷ 卓詭

trác tang 斲喪

trắc thanh 仄聲

trắc thất 側室

trác thiếc 卓錫

trác thùa 卓殊

trác thức 卓識

trác trác 卓卓

trạc trạc 濯濯

trác triều thiệp chi hỉnh 斮朝涉之脛

trác trứ 卓著

trạc tú 擢秀

trạc túc 濯足

trác tước 斲削

trác tuyệt 卓絕

trắc vi 側微

trác vĩ 卓偉

trác việt 卓越

trác xuất 卓出

trạc y 濯衣

trạch

trạch

trách

trách

trách

trách

trách

trách

trách

trách

trạch âm 擇音

trạch cát 擇吉

trách cầu 責求

trách chúa 責主

trách cung 責躬

trạch địa 擇地

trạch giao 擇交

trạch khoán 宅券

trạch kì 擇期

trạch kinh 宅經

trách mã 責駡

trạch mộc 擇木

trạch môn 宅門

trách nan 責難

trách nhậm 責任

trách nhậm chuyển giá 責任轉嫁

trách nhậm giả 責任者

trạch nhật 擇日

trạch quyến 宅眷

trạch tâm 宅心

trạch thiện 擇善

trạch thực 擇食

trạch thượng 宅上

trạch triệu 宅兆

trạch tuyển 擇選

trạch ưu 宅憂

trạch vưu 擇尤

trạch xá 宅舍

trạch xu 擇趨

trạch yếu 擇要

trái

trại

trãi

trai

trại

trài

trại

trài chế 裁制

trài chế 裁製

trái chúa 債主

trái gia 債家

trài giảm 裁减

trài giảm 裁減

trai giới 斎戒

trài phán sỡ 裁判所

trài phùng 裁縫

trái quyền 債權

trài tiện 裁剪

trài tiễn 裁翦

trài tước 裁削

trài ức 裁抑

trài y 裁衣

trâm

trảm

trẫm

trầm

trạm

trâm

trám

trấm

trấm

trạm ban 站班

trảm chước 斬斫

trẫm cung 朕躬

trảm đồ,/xà 斬虵

trảm đoán/đoạn 斬斷

trạm giằng 站崗

trạm lập 站立

trạm lồng 站籠

trảm ngải 斬刈

trấm ngôn 譖言

trẫm ngu 朕虞

trấm nhân 譖人

trảm phạt 斬伐

trảm quyết 斬決

trẫm sư 朕師

trảm suy 斬衰

trảm tân 斬新

trảm thòi 斬縗

trảm thủ 斬首

trẫm tích 朕蹟

trẫm tích 朕迹

trầm tịch 沉寂

trảm tội 斬罪

trẫm triệu 朕兆

trạm trú 站住

trảm xà 斬蛇

trảm xà kiếm 斬蛇劒

trần

trăn

trân

trân

trấn

trân

trăn

trán

trăn

trần

trǎn

trần

trấn

trấn

trận

trần

trần ai 塵埃

trân ái 珍愛

trấn an 鎭安

trần án 陳案

trấn áp 鎭壓

trần bắc khe 陳北溪

trân bảo 珍寶

trân bảo 珎寶

trân bí 珍祕

trần bì 陳皮

trần biểu 塵表

trận binh 陣兵

trần bình 陳平

trần bồn 塵坌

trân cầm 珍禽

trần cang 陳亢

trần cảnh 塵境

trần canh đồ phãn/phạn 塵羹塗飯

trần cáo 陳吿

trần cáu 塵垢

trân châu 珍珠

trấn chi 鎭之

trấn chỉ 鎭紙

trần choang 陳淳

trần cổ 陳賈

trần cửu 陳久

trần cựu 陳舊

trấn đài 鎭臺

trần đại 陳代

trân dị 珍異

trấn điếm 鎭店

trân diệu 珍妙

trấn định 鎭定

trần đồ 塵塗

trận đồ 陣圖

trần đỗi 陳對

trần duyên 塵緣

trấn giang 鎭江

trần giới 塵界

trần giới 塵芥

trân hận 瞋恨

trần hằng 陳恆

trần hàng 陳行

trân hát 瞋喝

trần hầu 陳侯

trần hầu chu 陳侯周

trân hiềm 瞋嫌

trần hiu 塵囂

trần hoàn 塵寰

trần hôi 塵灰

trần hủ 陳腐

trân khuể/nhuế 瞋恚

trân kỉ 珍琦

trân kỳ 珍奇

trần lao 塵勞

trán liệt 綻裂

trần liệt 陳列

trán lộ 綻露

trần lực 陳力

trần lực tựu liệt 陳力就列

trần lương 陳糧

trần lương 陳良

trần lưu 陳留

trần luỵ 塵累

trần lý 塵裏

trần mè 陳米

trân mộc 珍木

trân mục 瞋目

trần nghĩa 陳義

trần ngoại 塵外

trân ngoạn 珍玩

trần ngôn 陳言

trấn nhật 鎭日

trấn nhiếp 鎭懾

trần nhưỡng 塵壤

trần niệm 塵念

trân nộ 瞋怒

trấn nối 鎭綏

trần ô 塵汚

trần phàm 塵凡

trân phẩm 珍品

trận pháp 陣法

trấn phục 鎭服

trân quả 珍果

trân quái 珍怪

trần quái 陳卦

trần quĩ/quỹ 陳饋

trân quý 珍貴

trần sư 陳師

trân tài 珍財

trần tâm 塵心

trấn tâm 鎭心

trần thái 陳蔡

trần thắng 陳勝

trần thành tí 陳成子

trần thây 陳尸

trần thế 塵世

trần thê 塵渧

trần thế 陳勢

trần thết 陳設

trân thị 瞋視

trấn thị 鎭市

trần thị 陳氏

trần thiếc 陳錫

trần thiện 陳善

trần thiếp 陳渉

trần thiệu 陳紹

trần thỉnh 陳請

trần thổ 塵土

trần thóc 陳粟

trân thụ 珍樹

trǎn thủ 螓首

trấn thú 鎭守

trần thư 陳書

trǎn thủ ngài mi 螓首蛾眉

trần thuật 陳述

trân thưởng 珍賞

trận thương 陣傷

trân thuỵ 珍瑞

trần thuyết 陳說

trần tí 陳子

trần ti bại 陳司敗

trần tí cầm 陳子禽

trần tích 陳跡

trần tích 陳迹

trân tiếc 珍惜

trấn tinh 鎭星

trấn tĩnh 鎭靖

trấn tĩnh 鎭靜

trần tình 陳情

trần tố 陳訴

trấn trạch 鎭宅

trăn trăn 溱溱

trần trăn 陳臻

trân trọng 珍重

trần trọng tí 陳仲子

trần trung cách ngoại 塵中格外

trần từ 陳詞

trần tục 塵俗

trần tương 陳相

trần tửu 陳酒

trấn uý 鎭慰

trần văn tí 陳文子

trấn vật 鎭物

trân vị 珍味

trăn vĩ/vị 溱洧

trấn vỗ 鎭撫

trận vong 陣亡

trần vương 陳王

trấn/trần/điền/điễn

trấn/trần/điền/điễn

trấn/trần/điền/điễn nhiên 塡然

trấn/trần/điền/điễn quả 塡寡

trăng

tráng

tráng

trang

trang

trang

trạng

trǎng

trang

trang

trang

trang

trang bạo 莊暴

trang cấy 莊稼

trang chu 莊周

trang chu mọng 莊周夢

trang công 莊公

trăng đằng 倰儯

tráng đinh 壯丁

tráng giả 壯者

trang giáp 裝甲

trang giáp tuần dương hạm 裝甲巡洋艦

trạng huống 状况

trạng huống 状況

trạng huống 狀況

trang kều 莊蹻

tráng khoái 壯快

tráng khoát 壯闊

trang khương 莊姜

trang liệt đấy 莊烈帝

trạng mạo 狀貌

trang nghiêm 莊嚴

tráng ngữ 壯語

trạng nguyên 狀元

trang nhạc 莊嶽

tráng quan 壯觀

tráng sĩ 壯士

trang sức 莊飾

trang sức 裝飾

trạng thái 狀態

trang tí 莊子

trang trọng 莊重

trang xoang 裝腔

trành 倀

tranh

tránh

tránh

tranh

tranh

tranh

tranh

tránh

trành

tranh càng 爭強

tranh cạnh 爭兢

tranh cạnh 爭竸

tranh chấp 爭執

tranh chiến 爭戰

tranh chuỷ 爭嘴

tranh công 爭功

tránh đắc 掙得

tranh đắc 爭得

tranh danh 爭名

tranh danh đoạt lợi 爭名奪利

tranh đấu 爭鬪

tranh địa 爭地

tranh điểm 爭點

tranh đoan 爭端

tranh đoạt 爭奪

tránh gia lập nghiệp 掙家立業

tranh hạch 爭覇

tranh hành 爭衡

tranh hùng 爭雄

tranh hữu 爭友

tránh khai 掙開

tranh khẩu 爭口

tranh khí 爭氣

tránh lai 掙來

tranh lợi 爭利

tranh luận 爭論

tránh luận 諍論

tranh nại 爭奈

tranh năng 爭能

tranh náo 爭鬧

tranh nghị 爭議

tranh ngơn 爭妍

tránh nha 掙牙

tranh như 爭如

tranh nhường 爭讓

tranh phong 爭風

tranh quang 爭光

tranh quyền 爭權

tranh sảo 爭吵

tranh thần 爭臣

tranh thắng 爭勝

tránh thoát 掙脫

tránh tiền 掙錢

tranh tiên 爭先

trành trành 錚錚

tranh trì 爭持

tranh trường 爭長

tranh tự 爭似

tranh tụng 爭訟

tránh tụng 諍訟

trào

trao

trao

trảo

tráo

trào 謿

trao

trảo ấn 爪印

trào báng 嘲謗

trào cấu 嘲詬

trao đầu 掉頭

trảo dực 爪翼

trao dương 搔痒

trao dưỡng 搔癢

trảo giáp 爪甲

trào khôi 嘲詼

trào lị 嘲詈

trào mạ 嘲罵

trảo nha 爪牙

tráo quan 罩棺

trào sẩn 嘲哂

trảo sĩ 爪士

trào téo 嘲笑

trao thủ 搔首

trao thưởng 掉搶

trảo tí 爪子

tráo tí 罩子

trảo tiễn 爪翦

tráo tráo 罩罩

trao tý 掉臂

trao võ 掉羽

tráo y 罩衣

trao/trưu

trao/trưu

trao/trưu thu 啁啾

trao/trưu tiếu 啁噍

trấp

trắp

trập

trập

tráp

trập cư 蟄居

trập duy 縶維

trắp kí 箚記

trập lôi 蟄雷

trập phục 蟄伏

trập phược/phọc 縶縛

trập tàng 蟄藏

trập thú 蟄獸

trập trập 蟄蟄

trập trùng 蟄蟲

trát

trát

trất

trật

trát

trật

trật

trát ba 扎巴

trát căn 扎根

trát châm 扎鍼

trất công 櫛工

trát dinh 扎營

trát hàng 札行

trát hoa 扎花

trát khẩn 扎緊

trát kí 札記

trát lý 扎裏

trật ngải 銍艾

trát nhập 扎入

trật nhiên 秩然

trát phá 扎破

trất phong 櫛風

trất phong múc vũ 櫛風沐雨

trát thấu 扎透

trật thứ 秩次

trát thực 扎實

trát thương 扎傷

trất tỉ 櫛比

trất tỉ tương liên 櫛比相連

trật tông 秩宗

trát trại 扎寨

trát tránh 扎掙

trật trật 秩秩

trát trơ 扎猪

trật tự 秩敍

trật tựa 秩序

trát uỷ 札委

trát văn 札文

trệ

tre

trê

trẻ

trẻ

trẻ

trê

trẻ cấy 稚稼

trẻ chất 稚質

trẻ tiểu 稚小

trệch

trẻo

trẻo khí 沼氣

trệu

trì 俿

tri

trị

trị

trì

trĩ

trị

trì

trí

trì

trị

trĩ

tri

trì

trí

trí

tri

trĩ

trĩ

trì

trì

trì

trĩ

trì

trĩ

tri âm 知音

trị an 治安

trị ban 値班

trì bát 持鉢

trị bệnh 治病

trĩ bệnh 痔病

tri bỉ tri kỉ 知彼知己

trị biện 治辦

tri biến 知變

trí biện 置辦

trí biện 置辯

trì biện 馳辯

trì bình 持平

trị binh 治兵

trị bình 治平

tri binh 知兵

trí bươu 置郵

trí cầm 智禽

tri cảm 知感

trì cầu 馳求

trì chấp 持執

tri châu 知州

tri châu 蜘蛛

trì chay 持齋

tri chỉ 知止

tri chí 知至

trí chi án gian 置之案間

tri chỉ bất đãi 知止不殆

trí chi bất lí 置之不理

trí chi độ ngoại 置之度外

trí chi đoan 智之端

trì chiếu 持照

tri chiếu 知照

trì chính 持正

tri chính 知政

trì chú 持呪

trì chú 持咒

trí chư bất vắn 置諸不問

tri chúa 知主

trì chứa 踟躇

trị chưởng 治掌

trí cố 智故

tri cố 知故

tri cơ 知機

tri cơ/ki/kí/kỉ 知幾

trị công 治功

trị cụ 治具

trì cung 持躬

trị cung 治躬

trì cửu lực 持久力

trí đa 智多

trị đắc 値得

trị đắc 值得

trị dân 治民

trì dẫn 遲引

trì đán 遲旦

trì dang 遲延

tri danh 知名

trì danh 馳名

trị đạo 治道

tri đạo 知道

trì đạo 馳道

trí đáp 置答

trì dềnh 持盈

trì di/gi 持頤

trì địa 持地

trị địa 治地

tri đích 知的

trì dịch 馳驛

trí điều 智調

tri dụ 知誘

trí dục 智育

tri đức 知德

trí dùi 置錐

trí dùi chi địa 置錐之地

trí dũng 智勇

trí dụng 置用

trì đường 池塘

trì gia 持家

trí giả 智者

trị gia 治家

trị giả 治者

tri giả 知者

trí gia 置家

tri giả bất hoặc 知者不惑

tri giả bất ngôn 知者不言

tri giả lạc thuỷ 知者樂水

tri giác 知覺

tri giác vận động 知覺運動

trí giám 智鑒

tri giao 知交

trì giới 持戒

trị hạ 治下

trị hà 治河

tri hàng 知行

trì hành 持衡

trị hảo 治好

tri hảo sắc tắc mộ thiểu ngải 知好色則慕少艾

trị hầu 値侯

tri hẻo 知曉

trì hịch 馳檄

trì hoãn 遲緩

tri hội 知會

trì hồi 遲回

trì hồi 遲廻

trì hồi 遲迴

tri huệ y đậu 知惠伊豆

trì hữu 持有

trị huyện 治縣

tri huyện 知縣

trĩ kê 雉鷄

trì kết 馳結

trì khắc 遲刻

tri khách 知客

trí khí 智器

trì khu 馳駈

tri kỉ 知己

trì kì chí 持其志

tri kì nhất bất tri kì nhì 知其一不知其二

trì kích 持戟

trị kịch 治劇

tri kiến 知見

trì kinh 持經

trị kinh 治經

trĩ kinh 雉經

tri lạc 知樂

trĩ lập 峙立

trí lập 置立

tri lễ 知禮

trị lí 治理

trị liệu 治療

tri loại 知類

trị loạn 治亂

trí lợi 智利

tri lự 知慮

trì luận 持論

trí lực 智力

tri lực 知力

trĩ lương 峙糧

trì lưu 遲留

trị mã 治馬

trì mã 馳馬

trì mạc 遲莫

trí mãi 置買

trì mạn 遲慢

trí mật 緻密

trị mệnh 治命

tri mệnh 知命

trí minh 智明

trì minh 遲明

trì mộ 遲暮

trĩ mối 雉媒

trị mục 治目

trí mưu 智謀

tri mưu 知謀

trí nang 智囊

trí năng 智能

tri năng 知能

trí năng quyền 智能權

trị nên 値年

tri ngã 知我

trì nghênh 馳迎

trị nghi 治宜

trì nghi 遲疑

tri nghĩa 知義

trì nghiệm 持驗

trị ngộ 値遇

tri ngộ 知遇

trì ngố 遲悞

trị ngoại pháp quyền 治外法權

tri ngôn 知言

trí ngu 智愚

trì ngư 池魚

trị ngục 治獄

trì nguy 持危

trì nguy phù điên 持危扶顚

trị nhậm 治任

trị nhân 治人

tri nhân 知人

tri nhân thiện nhậm 知人善任

trị nhật 値日

trì nhật 遲日

trĩ nhịp 雉堞

trì nhọn 遲鈍

trị nhung 治戎

trí nhược vóng văn 置若罔聞

trì niệm 馳念

trì pháp 持法

tri phi 知非

trì phó 馳赴

tri phủ 知府

trì phục 持服

trị phục 治服

tri phương 知方

tri quá 知過

trị quân 治軍

trị quốc 治國

trị quốc bình thiên 治國平天

trí sách 智策

trị sản 治產

trí sản 置產

trĩ sang 痔瘡

trì sệ 遲滯

trí sĩ 智士

trị sinh 治生

trì sính 馳騁

trị sự 値事

trị sự 治事

tri sự 知事

trì suyền 馳湍

trì tâm 池心

trị tâm 治心

tri tâm 知心

tri tân 知新

tri tân 知津

trì tặng 持贈

trị tang 治喪

tri tạt 知悉

trì tật 遲疾

trì tẩu 馳走

tri tha 知他

trì thân 持身

trị thân 治身

trí thân 置身

trị thành 治成

tri thập 知十

trị thế 治世

trị thể 治體

tri thì 知時

tri thiện 知善

trì thiếp 持帖

trí thiếp 置妾

trĩ thỏ giả 雉兔者

trì thú 持守

tri thú 知趣

trị thực 治埴

tri thức 知識

trí thức giai cấp 智識階級

tri thức giai cấp 知識階級

tri thường 知常

trị thuỷ 治水

trì thuyết 持說

trì thuyết 馳說

trì tí 池子

tri tí 知子

trĩ tích 峙積

trị tiền 値錢

tri tiến 知進

trì tiết sứ 持節使

trí tính 智性

tri tính 知性

tri tình 知情

trí tịnh 置阱

trị tơ 治絲

trì tốc 遲速

trị tội 治罪

trì tống 馳送

tri trá 知詐

trì trẻo 池沼

trĩ trĩ 跰跰

trì trì 遲遲

trì trọng 持重

trì trù 踟躕

trị trung tào 治中曹

trì trung vật 池中物

trì trượng 持仗

trí từ 置辭

trì tuần 持循

trị túc 値宿

tri túc 知足

trĩ túc 跰足

tri túc bất nhọc 知足不辱

tri túc giả phú 知足者富

trí tuệ 智慧

trí tuệ ván 智慧板

trí tướng 智將

trị tường 治詳

trí tửu 置酒

trí uế? 置喙

tri văn 知聞

tri vị 知味

tri vi 知微

trí viên hàng phương 智圓行方

tri vụ 知務

trì vụ 馳騖

trí xảo 智巧

tri xảo 知巧

tri xỉ 知恥

trì xúi 馳驅

trì ý 持意

tri/truy

tri/truy

tri/truy thù 錙銖

tri/truy trọng 輜重

trích

trịch

trích

trích

trịch

trích cao/cữu 謫咎

trịch cự 擲炬

trịch đầu 擲骰

trịch đầu tí 擲骰子

trích giáng 謫降

trịch giao 擲交

trịch hạ 擲下

trịch hoàn 擲還

trịch khí 擲棄

trịch khứ 擲去

trích lục 摘錄

trích phạt 謫罰

trích phục 摘伏

trịch quả 擲果

trịch quả 擲菓

trịch quả dềnh xa 擲果盈車

trịch thạch 擲石

trích thích 摘釋

trích thoát 摘脫

trích thú 謫戍

trích tích 摘僻

trích tiên 謫仙

trích trà 摘茶

trích trừ 摘除

trịch xộc 躑躅

trích yếu 摘要

triển

triện

triền

triền

triển

triển chuyển 展轉

triển chuyển 輾轉

triển chuyển phản trắc 輾轉反側

triền cước 纏脚

triền đầu

triền đãy 纏袋

triển hạn 展限

triển hoãn 展緩

triển khai 展開

triển khan 展看

triển kì 展期

triền luỵ 纏累

triền mài 纏磨

triển mi 展眉

triền miên 纏綿

triền nhiễu 纏擾

triền nhiễu 纏繞

triển quyển 展卷

triển sí 展翅

triển téo 展笑

triền thân 纏身

triền thanh 纏聲

triển thư 展舒

triền thủ 纏手

triền thút 纏束

triền trú 纏住

triền túc 纏足

triền tý 纏臂

triển vọng 展望

triện yên 篆煙

triệt

triết

triết

triết

triệt

triệt

triệt

triệt

triết

triệt

triệt

triệt

triệt biên đậu 撤邊豆

triệt binh 撤兵

triệt cốt 徹骨

triệt dạ 徹夜

triệt đầu triệt vĩ 徹頭徹尾

triệt để 徹底

triệt để 澈底

triệt để đích 徹底的

triệt điền 徹田

triết đông 浙東

triệt gấc 撤棘

triết giang 浙江

triệt hầu 徹侯

triết học 哲學

triết học đích 哲學的

triết học giả 哲學者

triệt hồi 撤回

triệt khứ 徹去

triệt khứ 撤去

triết lí 哲理

triệt loạn cờ mị 轍亂旗靡

triết mẫu 哲母

triết ngải 哲艾

triệt nhậm 撤任

triết nhân 哲人

triệt pháp 徹法

triết phu 哲夫

triết phụ 哲婦

triệt phụ 轍鮒

triệt rèm 撤簾

triệt sắm 撤懲

triệt soạn 徹饌

triệt thất trát vờn 徹七札焉

triệt thiên 徹天

triệt thoái 撤退

triệt thượng triệt hạ 徹上徹下

triệt tích 轍迹

triệt tiệc 撤席

triệt tiêu 徹宵

triệt tiêu 撤消

triệt tiu 撤銷

triết tông 哲宗

triệt tra 澈査

triệt triệt 晢晢

triết tự 哲嗣

triết tượng 哲匠

triệt uỷ 撤委

triết vương 哲王

triệt xuất 撤出

triệu

triệu

triều

triều

triều

triệu

triệu

triều ẩn 朝隱

triệu bích 趙壁

triều ca 朝歌

triều cận 朝覲

triều cẩn/cận 朝槿

triệu cao 趙高

triều cẩu 朝雊

triều châu 潮州

triệu châu 趙州

triều chính 朝政

triệu chú mạnh tí 趙注孟子

triều chú/trú 朝晝

triều chương 朝章

triệu cơ 肇基

triều cống 朝貢

triều cống quốc 朝貢國

triều dã 朝野

triều đại 朝代

triệu dân 兆民

triều đán 朝旦

triệu đầu 兆頭

triều đình 朝庭

triều đình 朝廷

triệu đoan 肇端

triệu duẫn 肇允

triều đường 朝堂

triều dương 朝陽

triệu giản tí 趙簡子

triều hi 朝曦

triều hóc 朝旭

triệu hưng 肇興

triều khảo 朝考

triều khí 潮氣

triều khuân 朝菌

triệu kì/kỳ 趙岐

triều kiến 朝見

triệu loạn 肇亂

triều lưu 潮流

triệu mẫn 肇敏

triệu mạnh 趙孟

triều mộ 朝暮

triều não 潮腦

triều nghi 朝儀

triệu nhân 肇禋

triều nhật 朝日

triệu nữa 趙女

triều phục 朝服

triều quán 朝冠

triều quý 朝貴

triều sánh 朝聘

triều sơn 朝山

triệu sự 肇事

triệu suy 趙衰

triều tách 潮汐

triều tam 朝三

triều tam mộ tứ 朝三暮四

triệu tạo 肇造

triều thấp 潮濕

triệu thị 趙氏

triều thiên 朝天

triều thiệp 朝涉

triều thoái 潮退

triệu thứ 兆庶

triệu thuẫn 趙盾

triều thực 朝食

triều thuỷ 潮水

triều tịch 朝夕

triều tiên 朝鮮

triều tiên nhân tỏ 朝鮮仁祖

triều tiên thái tỏ 朝鮮太祖

triều tiên triết tông 朝鮮哲宗

triều tín 潮信

triều tông 朝宗

triệu trẫm 兆朕

triệu trấn 兆眹

triều triệt 朝徹

triều triều 朝朝

triệu trường 兆長

triệu tự 肇祀

triệu tự 肇緖

triệu tự 肇自

triệu tuấn 趙浚

triệu tuế 肇歲

triều vũ 朝儛

triệu vực 肇域

triều y 朝衣

triều y triều quán 朝衣朝冠

trinh

trình

trính

trình

trinh

trình

trinh

trình

trịnh

trịnh âm 鄭音

trịnh bá 鄭伯

trình báo 呈報

trính cán 楨幹

trinh cán 貞幹

trình cáo 呈吿

trình cấp 程級

trình chính 呈政

trình chính 呈正

trinh chính 貞正

trình cho 程朱

trình cho học 程朱學

trình chốn 呈准

trinh cố 貞固

trình đệ 呈遞

trình di/gi 程頤

trình điện 呈電

trình độ 程度

trình đồ 程途

trình duyệt 呈閱

trình giao 呈交

trình hạn 程限

trình hạo 程顥

trình hiện 呈現

trinh khiết 貞潔

trình khống 呈控

trinh kị 偵騎

trình lãm 呈覽

trinh liêm 貞廉

trinh liệt 貞烈

trình lộ 呈露

trình lường 程量

trinh lượng 貞諒

trình minh 呈明

trinh minh 貞明

trình minh đạo 程明道

trinh mộc 貞木

trình môn lập tuyết 程門立雪

trình nghi 程儀

trình nghiệm 呈驗

trinh nguyên 貞元

trinh nhi bất lượng 貞而不諒

trinh nữa 貞女

trinh quan 貞觀

trinh quan chi trị 貞觀之治

trịnh quốc 鄭國

trinh sát 偵察

trình số 程數

trinh tập 偵緝

trinh thạch 貞石

trinh thám 偵探

trinh thần 貞臣

trịnh thanh 鄭聲

trịnh thành công 鄭成公

trinh thao 貞操

trình thỉnh 呈請

trình thức 程式

trinh thục 貞淑

trình thượng 呈上

trình thuỵ 呈瑞

trình tí 呈子

trình tí 程子

trình tiến 呈進

trinh tiết 貞節

trinh tĩnh 貞靜

trình tố 呈訴

trinh tra 偵査

trinh tri 偵知

trịnh trọng 鄭重

trinh trung 貞忠

trình tựa 程序

trình tụng 呈訟

trình tường 呈祥

trinh tường 禎祥

trinh tý/tứ 偵伺

trịnh văn công 鄭文公

trình xuất 呈出

trình xưng 呈稱

trình y xuyên 程伊川

trở

trợ

trơ

trơ

trở

trơ

trớ

trở

trở ải 阻隘

trợ bạn 助伴

trở cách 阻隔

trợ chi 助之

trở chỉ 阻止

trở cơ 阻飢

trở đậu 俎豆

trở đậu chi sự 俎豆之事

trợ giả chạ dã 助者藉也

trở hại 阻害

trợ kiệt vay ngược 助桀爲虐

trớ minh 詛盟

trở ngại 阻碍

trở ngại 阻礙

trở ngại 阻閡

trợ phát 助發

trợ thiên 助天

trở thượng nhục 俎上肉

trợ trường 助長

trở tuyệt 阻絶

trốc

tróc

trọc

trốc

trọc âm 濁音

trốc chướng 築障

trọc đại 濁代

tróc đao 捉刀

tróc gian 捉奸

tróc gian 捉姦

tróc hoạch 捉獲

tróc khâm kiến trửu 捉衿見肘

tróc khâm kiến trửu 捉襟見肘

trọc khẩu 濁口

trọc khí 濁氣

trọc lao 濁醪

tróc lộng 捉弄

trọc lưu 濁流

trốc mộc điểu 啄木鳥

tróc nã 捉拿

tróc nạch 捉搦

tróc nguyệt 捉月

tróc phược/phọc 捉縛

tróc tặc 捉賊

trốc thành 築城

trốc thất 築室

trọc thế 濁世

trốc thổ 築土

trốc thực 啄食

trọc thuỷ 濁水

trốc trốc 啄啄

tróc trú 捉住

trọc tục 濁俗

trốc tường 築牆

trọc tửu 濁酒

tróc tý 捉臂

trối

trộm

tròn

trốn

trốn đào 遁逃

tròn đầu 磯頭

trốn thế 遁世

trốn thiên 遁天

trốn thiên chi hình 遁天之刑

trốn thoán 遁竄

trốn tư 遁思

trốn từ 遁辭

trọng

trồng

trồng

trong

trọng

tròng

trọng

trọng anh 重英

trọng bệnh 重病

trọng các 重閣

trọng cấm 重禁

trọng cố 重故

trọng cô 重辜

trọng cung 仲弓

trọng cung 重弓

trọng đại 重大

trọng đâm 重擔

trọng dân 重民

trọng danh 重名

trọng đì 重胝

trọng điểm 重點

trọng điệp 重疊

trọng do 仲由

trọng độ 重度

trọng đông 仲冬

trọng êm 仲淹

trọng giá 重價

trọng gian 仲間

trọng giẻ 重幣

trọng giới 重戒

trọng hạ 仲夏

trọng hậu 重厚

trọng hoa 重華

trọng hoàn 重環

trọng học 重學

trọng hổi 仲晦

trọng hốt 仲忽

trong hư 沖虛

trong huyền 沖玄

trọng huyền 重玄

trọng kén 重繭

trong khí 沖氣

trọng khí 重器

trọng khiển 重譴

trọng khoa 重科

tròng khổng 瞳孔

trọng kiêu/kiều 重喬

trọng kính 重敬

trọng lã 仲呂

trọng lảo 重慶

trọng lầu 重樓

trọng lộc 重祿

trọng lợi 重利

trọng mặc 仲默

trong mạc 沖漠

trong mặc 沖默

trong mịch 沖寞

trọng minh 重明

trong một 沖沒

trọng mũi 重鋂

trọng ngôn 重言

trọng nhăm 仲壬

trọng nhậm 重任

trọng nhân 仲人

tròng nhân 瞳人

trọng nhân 重人

trọng nhảy 重趼

trọng nhĩ 重耳

trọng ni 仲尼

trọng ni chi đồ 仲尼之徒

trọng ni chi môn 仲尼之門

trọng ốc 重屋

trọng pháp 重法

trọng phụ 重負

trọng sơn 仲山

trọng tâm 重心

trọng tập 重襲

trọng thận 重愼

trọng thận 重慎

trọng thần 重臣

trọng thị 仲氏

trọng thị 重視

trọng thu 仲秋

trọng thương 重傷

trọng tí 仲子

tròng tí 瞳子

trọng tích 重積

trọng tích đức 重積德

trọng tô 重穋

trọng tội 重罪

trọng tôn 仲孫

trọng trì 重遲

trọng trọc 重濁

trong trong 沖沖

trọng trọng 重重

trọng tu 重修

trọng tử 重死

trọng ủng 仲雍

trọng vi 仲違

trọng vị 重味

trọng xoan 仲春

trọng yếu 重要

trọng yếu tính 重要性

trữ

trụ

trữ

trú

trù

trụ

trừ

trữ

trụ

trữ

trụ

trụ

trữ

trụ

trù

trù

trù

trữ

trữ

trừ

trù

trụ

trữ

trù

trữ

trụ

trư

trứ

trử

tru

trư

trữ

trù

trù

trù

trụ

trừ

trú

trú a lan nhược 住阿蘭若

trừ ám 除闇

tru bạo 誅暴

trụ căn 柱根

trừ căn 除根

trú cảnh 駐景

tru cầu 誅求

trú chỉ 住止

trù chứa 躊躇

trú chức 住職

trứ danh 著名

trữ dâu 杼柚

trụ địa 柱地

trừ diệt 除滅

trư dương 豬羊

trú gia 住家

trứ giả 著者

trụ hạ sử 柱下史

trư hải 菹醢

trừ hại 除害

trú hộ 住戶

trừ hoạ 除禍

trừ khứ 除去

trừ khước 除却

trữ kim 貯金

trù lâm 稠林

trữ lập 佇立

tru lục 誅僇

tru lục 誅戮

trù mật 稠密

trù mật 綢密

trù mâu 綢繆

trù mâu dũ hộ 綢繆牖戶

trù mâu thút tân 綢繆束薪

trứ minh 著明

trừ ngoại 除外

trú phòng 住房

trù sách 籌策

trừ sai 除差

tru sát 誅殺

trú sỡ 住所

trứ soạn 著撰

trụ sử 柱史

trữ súc 貯蓄

trứ tác 著作

trú tăng 住僧

trữ tàng 貯藏

trú thiếc 住錫

trứ thư 著書

trứ thuật 著述

trứ thực 著實

trữ thuỷ 貯水

trữ tích 貯積

trứ tiệc 著席

trú trạch 住宅

tru trách 誅責

trú trì 住持

trữ trục 杼軸

trù trực 稠直

trù trực 綢直

trụ trượng 拄杖

trù tư 疇咨

trú túc 住宿

trú xởi 住址

trú xử 住處

trù/đảo

trừ/trữ

trừ/trữ dữ 儲與

trừ/trữ tí 儲子

truân

truân

truân thú 屯戍

truân vệ 屯衞

truật

trực

trực

trúc

trúc

trúc

trục

trục

trục

trực bắc 直北

trúc bạch 竹帛

trúc bế 竹閉

trục bộ 逐步

trực bút 直筆

trực các 直閣

trực căn 直根

trúc cần 竹竿

trực cáp/hạp 直閤

trực chi 直之

trực chỉ 直指

trực chí 直至

trực chính 直正

trực cung 直躬

trực đáo 直到

trực đạo 直道

trúc đảo 竹島

trực dịch 直譯

trúc duẩn/duẫn 竹筍

trực giả 直者

trực giác 直覺

trực giác thuyết 直覺說

trực giải 直解

trực gián 直諫

trực giảng 直講

trực góc 直角

trực hạ 直下

trực hán 直漢

trực hàng 直行

trực hạt 直轄

trực hầu 直侯

trực hậu 直後

trực hệ 直系

trúc kê 竹雞

trực khoái 直快

trúc kiệu 竹轎

trực kinh/kính 直徑

trực lập 直立

trực mộc 直木

trực ngôn 直言

trực ngữ 直語

trục ngữ dịch 逐語譯

trực nhân 直人

trực nhận bất huý 直認不諱

trực nhập 直入

trực nhật 直日

trực quan 直觀

trúc quản 竹管

trực sứ 直使

trực sửng 直爽

trực tâm 直心

trực thần 直臣

trực thị 直視

trúc thiêm 竹簽

trúc thiêm/tiêm 竹籤

trực thụ 直豎

trục thứ 逐次

trúc thùng 竹桶

trực thượng 直上

trực thùy 直垂

trực thuyết 直說

trực tiền 直前

trực tiền 直錢

trực tiệp 直捷

trực tiếp 直接

trực tiếp đích 直接的

trực tiếp hàng động 直接行動

trực tiếp quan hệ 直接關係

trực tiếp thoát/thuế/thối 直接稅

trực tiếp tuyển cử 直接選擧

trực tiệt 直截

trực tính 直性

trục tĩnh 逐靜

trực tình kinh/kính hàng 直情徑行

trực trần 直陳

trực trực 直直

trực trường 直腸

trực tuyến 直線

trực xưng 直稱

trực y/ả/ỷ 直猗

trung

trũng

trủng

trủng

trưng

trung

trừng

trùng

trùng

trung

trung âm 中陰

trung âu 中歐

trung bàn 中盤

trung biên 中邊

trưng binh 徵兵

trung cáo 忠吿

trung câu 中鉤

trưng cầu 徵求

trung châu 忠州

trung chảy 中沚

trung chì 中坻

trung chỉ 中指

trung chỉ 中止

trung chính 中正

trưng chịu 徵召

trung cổ 中古

trưng cớ 徵據

trung cốc 中谷

trung cốc hữu thôi 中谷有蓷

trung củ 中矩

trung cung 中宮

trung dạ 中夜

trung đại phu 中大夫

trưng dẫn 徵引

trung đẳng giáo dục 中等教育

trung đạo 中道

trung đạo nhi phế 中道而廢

trung điền 中田

trưng điều 徵調

trung đình 中庭

trung đồ 中塗

trung đồ 中途

trung dong 中庸

trưng dong 徵庸

trung dược 中藥

trung đường 中唐

trung gian 中間

trung gián 忠諫

trung gian nhân 中間人

trung hạ 中夏

trung hạch 中核

trung hàng 中行

trưng hầu 徵候

trung hiệu 中校

trung hiếu 忠孝

trung hoà 中和

trung hoa 中華

trung hoa dân quốc 中華民國

trung hoàn 中環

trung hưng 中興

trung hương 中鄕

trung hữu 中有

trung khấn 忠懇

trung khí 中氣

trung khíu 中竅

trung không 中空

trung kì 中期

trung kiên 中堅

trung lâm 中林

trung lập 中立

trung lễ 中禮

trưng liễm 徵斂

trung lộ 中露

trung lược 中略

trung màu 中牟

trung màu bạn 中牟畔

trùng minh 蟲螟

trung môn 中門

trùng nghĩ/nghị 蟲蟻

trưng nghiệm 徵驗

trung ngoại 中外

trung ngữ 中語

trùng ngư 蟲魚

trung nguồn 中源

trung nguyên 中元

trung nguyên 中原

trung nhân 中人

trung phẩm 中品

trưng phát 徵發

trung phó 中傅

trung phong 中風

trung phu 中孚

trung quan 中觀

trung quân 中軍

trưng quân 徵君

trung qui 中規

trung quốc 中國

trung quốc cách/cức mệnh đồng minh hội 中國革命同盟會

trung quốc nhân 中國人

trung quỳ 中逵

trung rạch 中澤

trung sĩ 中士

trưng sĩ 徵士

trung sơn 中山

trung tâm 中心

trung tâm đích dịch cắt 中心的役割

trung tâm như ế 中心如噎

trung tâm như tuý 中心如醉

trung tâm thị điệu 中心是悼

trưng tàng 徵藏

trưng tập 徵集

trủng tể 冢宰

trung thân 中身

trung thần 忠臣

trung thằng 中繩

trung thế 中世

trung thiện 忠善

trung thổ 中土

trung thọ 中壽

trủng thổ 冢土

trưng thoát/thuế/thối 徵稅

trung thu 中秋

trưng thu 徵收

trung thứ 忠恕

trùng thư 蟲書

trung thư lệnh 中書令

trung thu tiết 中秋節

trung thực 忠實

trung thương 中傷

trung thuyết 中說

trung tí 中子

trung tiết 中節

trung tiết 忠節

trung tín 忠信

trùng trại 蟲豸

trung trinh 忠貞

trưng trục 徵逐

trung trực 忠直

trung tướng 中將

trùng tý 蟲臂

trung ương 中央

trung uý 中尉

trung văn 中文

trưng văn 徵文

trung vị 中味

trung xu 中樞

trung xuyên thanh tú 中川清秀

trung y 中醫

trước/trứ

trước/trứ cấp 着急

trước/trứ khí 着氣

trước/trứ lạc 着落

trước/trứ lệnh 着令

trước/trứ lực 着力

trước/trứ nhân 着人

trước/trứ nhản 着眼

trước/trứ phục 着服

trước/trứ sắc 着色

trước/trứ thủ 着手

trước/trứ thực 着實

trước/trứ y 着衣

trượng

trượng

trường

trường

trường

trướng

trương

trướng

trượng

trượng

trường

trướng

trương

trướng

trường

trường

trường

trướng

trường

trương

trướng ẩm 帳飮

trường an 長安

trường ấu 長幼

trường ấu chi tựa 長幼之序

trường ấu hữu tựa 長幼有序

trướng bạ 帳簿

trương bản 張本

trướng bằng 帳棚

trường bảo 長保

trượng bát 托缽

trượng bát 托鉢

trường bo 場圃

trường canh 長庚

trường chay 長齋

trường chinh 長征

trường chước 長勺

trương chuỷ 張嘴

trượng chuý 杖捶

trường công chúa 長公主

trương cung 張弓

trương cuồng 張狂

trương cương 張綱

trường cửu 長久

trương đại 張大

trường đại 長大

trường đại tức 長大息

trương đăng 張燈

trường đạo 長道

trương đạo lăng 張道陵

trướng dật 漲溢

trường đồ 長途

trường đoản 長短

trường đoản tương giác 長短相較

trương đức bồi 張德培

trương dương 張揚

trường dưỡng 長養

trượng giá 托架

trượng giả 杖者

trường giả 長者

trường giang 長江

trướng hạ 帳下

trường hà 長河

trường hận ca 長恨歌

trượng hình 杖刑

trường hoắc 場藿

trương hoàng 張惶

trương hoàng 張皇

trường hoằng 萇弘

trương hoạnh cừ 張横渠

trương hoành/hoạnh cừ 張橫渠

trường hoạt 長活

trường hợp 場合

trường huynh 長兄

trường ích 長益

trương khai 張開

trượng khám 丈勘

trương khẩu 張口

trượng khí 仗氣

trường không 長空

trường kì 長期

trượng kiếm 仗劍

trường kiệp 長鋏

trường kiệp qui lai 長鋏歸來

trường kiệp qui lai hồ 長鋏歸來乎

trương la 張羅

trướng lạc 帳落

trường lâm 長林

trương lăng 張陵

trường lão 長老

trường linh 長靈

trường lợi 長利

trướng luật/soát/suý/suất/xuất 脹率

trương lực 張力

trượng lường 丈量

trương lương 張良

trường lưu 長流

trường mã 長馬

trướng mạc/mộ 帳幕

trương mạc/mộ 張幕

trướng mãn 漲滿

trướng mãn 脹滿

trương mạnh đàm 張孟談

trượng mẫu 丈母

trường mẩu 長畝

trường mệnh 長命

trường meo 場苗

trường minh 長鳴

trướng mục 帳目

trường nên 長年

trướng ngạch 帳額

trương nghi 張儀

trượng nghĩa 仗義

trượng nghĩa chấp ngôn 仗義執言

trường ngô 長梧

trường ngô tí 長梧子

trượng nhân 丈人

trường nhân 長人

trướng nhiên 悵然

trường ốc 場屋

trướng ốc 帳幄

trướng phát 漲發

trường phát 長發

trường phết 棖撥

trướng phòng 帳房

trương phóng 張放

trượng phu 丈夫

trường phủ 長府

trượng qua 杖戈

trương quai 張乖

trương quán lí đái 張冠李戴

trương quẩy 張掛

trường sa 長沙

trường sinh 長生

trường sỡ 場所

trường sở 萇楚

trường sỡ 長所

trường sư 場師

trường súc 長畜

trương tải 張載

trương tam 張三

trương tam lí tứ 張三李四

trương tàn 張傘

trường thái tức 長太息

trướng than 漲灘

trường thán 長歎

trường thành 長成

trương thết 張設

trương thỉ 張弛

trương thi 張施

trường thích thích 長戚戚

trương thiếp 張貼

trường thiệt 長舌

trường thọ 長壽

trường thư/tự 長沮

trường thượng 長上

trương thương anh 張商英

trướng tí 帳子

trương tí 張子

trường tí 長子

trương tịch 張籍

trường tiêu 長簫

trường tồn 長存

trướng triều 漲潮

trương trọng 張仲

trướng trướng 悵悵

trường trường 長長

trượng từ 托辭

trường tức 長息

trương uy 張威

trường văn 長文

trường vãng 長往

trường viễn 長遠

trương vọng 張望

trường vương 長王

trượng xích 丈尺

trường xử 長處

trường xúc 棖觸

truột

truột nhiên 怵然

truột tâm 怵心

truột thích 怵惕

truột thích trắc ẩn 怵惕惻隱

truột thích trắc ẩn chi tâm 怵惕惻隱之心

trụt

trụt phạt 黜罰

trụt trắc 黜陟

trừu

trứu

trứu

trứu

trửu

trứu

trừu gân 抽筋

trứu mi 皺眉

trừu qua 抽戈

trừu quyên 抽捐

trừu thỉ 抽矢

trừu thiêm/tiêm 抽籤

trừu tượng 抽象

trừu tượng đích 抽象的

trừu tượng hoá 抽象化

trừu xuất 抽出

truỵ

truý

truy

truy cầu 追求

truy chác 追琢

truy cứu 追究

truy đãi 追逮

truỵ diệp 墜葉

truy điệu 追悼

truy hận 追恨

truy hối 追悔

truy khái 追慨

truy lãi 追蠡

truy na 追儺

truy niệm 追念

truy phong 追封

truy phóng 追放

truy quan 追觀

truy tầm 追尋

truy tặng 追贈

truy tích 追跡

truy tích 追迹

truy tỉnh 追省

truy trục 追逐

truy tư 追思

truy tung 追蹤

truy tưởng 追想

truỵ ư địa 墜於地

truy ức 追憶

truy vắn 追問

truy viễn 追遠

truy vương 追王

truy/truý

truy/tuy

truyền

truyền án 傳案

truyền bất tập hồ 傳不習乎

truyền bố 傳佈

truyền bố 傳布

truyền bứt 傳承

truyền chất 傳質

truyền đạo 傳導

truyền đạt 傳達

truyền giáo 傳教

truyền kí 傳記

truyền lệnh 傳令

truyền mệnh 傳命

truyền ngôn 傳言

truyền ngữ 傳語

truyền tấn 傳訊

truyền tập lóc 傳習録

truyền tập lục 傳習錄

truyền thống 傳統

truyền thống đích 傳統的

truyền thụ 傳受

truyền thụ 傳授

truyền thư 傳書

truyền thụ tâm pháp 傳授心法

truyền thực 傳食

truyền thuyết 傳說

truyền tín 傳信

truyền tụng 傳誦

truyền vá 傳播

truyền xướng 傳唱

tử

tự

tự

tử

tu

tu

tữ

tự

tự

tứ

tự

姿

tự

tự

tụ

tự

tứ

từ

tự

tự

tử

tử

tữ

từ

tự

từ

tự

tự

tụ

tu

tụ

tứ

tu

tự

tu

tự

tụ

tụ

từ

tứ

từ

từ

từ

tữ

tụ

tự

tứ

tu

tự

tứ a 四阿

tứ a trọng ốc 四阿重屋

tứ ác 四惡

tu ác 羞惡

tu ác chi tâm 羞惡之心

từ ái 慈愛

tự ải 自縊

tự âm 嗣音

tứ ân 四恩

tư án 思案

tự ẩn 自隱

tứ áo ký trạch 四隩旣宅

tư ấp 私邑

từ ấu 慈幼

tư bá 思伯

tứ bách 四百

tư bẩm 資稟

tự bản 自本

tư bản 資本

tú bạt 秀抜

tứ bất cập thiệt 駟不及舌

tu bị 修備

tù bí 囘轡

từ bi 慈悲

tư biện 思辨

tư biện 思辯

tự biện 自辨

tứ biểu 四表

tứ bộ 四部

tư cách 資格

tù cấm 囚禁

tự cấm 自禁

tư can 斯干

tứ cận 肆覲

tự càng 自強

tự căng 自矜

tự càng bất tức 自強不息

tự căng giả bất trường 自矜者不長

tứ cảnh 四境

tứ cánh 四竟

tự cao 自高

tư cấp 資給

tứ câu 四句

tử câu 死句

tú cầu 繡毬

tự cầu 自求

tự cầu đa phúc 自求多福

tư chất 資質

tự chế 自制

tự chen 自擅

tứ chỉ 四指

tứ chi 四支

tứ chi 四枝

tứ chi 四肢

tứ chí 四至

tự chỉ 字紙

tứ chí 肆志

tử chi đồ 死之徒

tứ chi nhật 四之日

tử chiến 死戰

tự chiếu 自照

tu chính 修正

tự chính 自正

tự chúa 自主

tự chúc 自鬻

tư chung 斯螽

tư chương 滋彰

tụ chương 袖章

tu cố 修錬

tứ cố 四顧

tư cổ 思古

tự cổ 自古

tự công 自公

tự cộng 自共

tư cử 斯擧

tự cử 自擧

tứ cực 四極

tứ cưng 四疆

từ cùng 詞窮

tù cứng 遒勁

tự cương 自彊

tu cửu 修久

tu cửu 脩久

tự đa 自多

tự đắc 自得

tứ đại 四大

tự đại 自大

tứ đại hà 四大河

tứ đại tự 四大寺

tự dâm 自婬

tứ dân 四民

tư dân 斯民

tử danh 死名

tự danh 自名

tu đạo 修道

tư đạo 斯道

tu đạo 脩道

tú dao/diêu 秀葽

tứ đạt 四達

tứ dật 恣逸

tự dật 自逸

từ đạt 辭達

tù dật 遒逸

tụ đầu 聚頭

tứ dì 四夷

tư di 斯彌

tự dĩ 自已

tự di 自詒

tự dĩ vay thị 自以爲是

tử địa 死地

tự đích 似的

tư địch 私覿

tứ diện 四面

tự điển 字典

từ điển 祠典

tứ diên 肆筵

tự diệt 自滅

tứ diệu 四曜

tu dinh 修營

tự định 自定

tu đồ 修塗

tu đồ 修途

tư độ 咨度

tử đồ 死徒

tự do 自由

tu đồ,/xà 修虵

tu đoản 修短

tứ đoan 四端

tu đoản 脩短

tứ đoan thất tình 四端七情

tứ độc 四瀆

tự động 自動

tứ dư 四餘

tư dư 胥餘

tự dư 自余

tự dụ 自喩

tự dư 自餘

tứ dữ 賜與

tu đức 修德

tư dục 思欲

tư dục 滋育

tư dung 姿容

tư dụng 私用

tự dụng 自用

tử dược 死藥

tu dưỡng 修養

tứ đường 四唐

tự đương 自當

tự dưỡng 自養

tự dưỡng 飼養

tứ duy 四維

tư duy 思惟

tư gia 思家

tử giả 死者

tự gia 自家

tự giác 自覺

tứ giải 四解

tự giải 自解

tứ giáo 四教

tứ giao 四郊

tứ giới 駟介

tứ góc 四角

tứ góc hiệu mã 四角號碼

tự hạ 自下

tứ hạ 賜暇

tứ hải 四海

tử hài 死骸

tự hại 自害

tứ hải chi ngoại 四海之外

tứ hải chi nội 四海之內

tu hàm 修凾

tu hàng 修行

tự hàng 自行

tu hàng giả 修行者

tứ hảo 肆好

tự hảo 自好

tử hậu 死後

tứ hâu/hầu 四鍭

tự hỉ 自喜

tư hiếu 思孝

tự hiệu 自號

tử hình 死刑

tự hồ 似乎

tù hộ 囘護

tụ hộ 繍戶

tú hoa 綉花

tự hoá 自化

tư hoàng 思皇

tứ hoàng/huỳnh 四黃

tứ hoạnh 恣横

tự hoạt 自活

tự học 自學

tử hôi 死灰

tư hối 資賄

tư hôn 滋昏

tụ hợp 聚合

tứ hung 四兇

tứ hung 四凶

tử kết 死結

tự khả 自可

tư khảo 思考

tú khẩu 繡口

tự khểnh 自警

tự khí 自棄

tự khi 自欺

từ khí 辭氣

tự khiêm 自謙

tự khiếp/khiểm 自慊

tự khổ 自苦

tứ kho toàn thư 四庫全書

tư khởi 滋起

tử khứ 死去

tự khuất 自屈

tư kỉ 私己

tu kỉ 脩己

tự kỉ 自己

tu kỉ trị nhân 修己治人

tử kiên 仔肩

tự kiên 自堅

tự kiến 自見

tù kiện 遒健

tự kiến giả bất minh 自見者不明

tu kiều bổ lộ 修橋補路

tự kim 自今

tự kim dĩ hậu 自今以後

tư kính 思敬

tự kinh 自經

tự kinh ư câu độc 自經於溝瀆

tứ kỳ 四畿

tu la 修羅

tu la 脩羅

tư lạc 思樂

tụ lạc 聚落

tự lạc 自樂

tu lai 修來

tự lai 自來

tứ lân 四鄰

tứ lân 四隣

tù lãnh 酋領

tu lập 修立

tự lập 自立

tứ lễ 四禮

tự lẹ 自厲

tứ lễ bất cần 四禮不勤

tu lí 修理

tu lí 脩理

tứ li/ly 四驪

tụ liễm 聚斂

tư liệu 思料

tư liệu 資料

tự liệu 飼料

tu lộ 修路

tử lộc 死鹿

từ lộc 辭祿

tự lợi 自利

tù lồng 囚籠

tư lự 思慮

tụ lũ 聚僂

tự luận 敍論

tư luận 思論

tự lực 自力

tư lực 資力

tứ lục bền lệ thể 四六騈儷體

tư lược 思略

tư lường 思量

tụ lương 聚糧

tự lưu 自流

tu luyện 修煉

tu luyện 修練

tu luyện 修鍊

tứ mã 四馬

tứ mã 駟馬

tự mạn 自慢

tứ mẫu 四牡

tư mậu 滋茂

tù mâu 酋矛

tứ mè 賜米

tứ mênh 四溟

tự mệnh 自命

từ mệnh 辭命

tư mị 思媚

tu mi 鬚眉

tự miễn 自免

tự miễn 自勉

tự minh 自明

tư mộ 思慕

tứ môn 四門

tư mơn 滋蔓

tử một 死没

tứ mục 四目

tự mục 自牧

tư mưu 咨謀

tứ nên 四年

tự ngã 自我

tự ngải 自艾

tư ngào 胥敖

tứ nghi 四儀

tư nghị 思議

tự nghĩa 字義

tư nghĩa 思義

tu nghiệp 修業

tự ngoại 自外

tư ngôn 私言

tư ngữ 私語

tự ngu 自娛

tứ ngung 四隅

tư nguồn 資源

tư nguyện 思願

tứ nguyên 駟騵

tứ nguyệt 四月

tứ nhạc 四岳

tự nhậm 自任

tự nhân 寺人

tư nhân 斯人

tử nhân 死人

tư nhân 私人

tự nhẫn 自刃

tù nhân 遒人

tu nhép 修攝

tự nhĩ 自邇

tư nhi bất học tắc đãi 思而不學則殆

tú nhi bất thực 秀而不實

tử nhi bất vong 死而不亡

tử nhi hậu dĩ 死而後已

tự nhi phi 似而非

tự nhi phi giả 似而非者

tử nhi phục sinh 死而復生

tự nhiên 自然

tự nhiên pháp 自然法

tự nhiên sinh 自然生

tu nhọc 羞辱

tự nhọc 自辱

tự như 自如

tư nhuần 滋潤

tư nhuần 資潤

tự nhược 自若

từ nhường 辤讓

từ nhường 辭譲

từ nhường 辭讓

từ nhường chi tâm 辭讓之心

tư niệm 思念

tự nôm 字喃

tụ nữa 繍女

tự oán tự ngải 自怨自艾

tú oánh 琇瑩

tự phác 自樸

tù phạm 囚犯

tứ phân 四分

tự phân 自分

tự phản 自反

tù phãn/phạn 囚飯

tứ phãn/phạn 四飯

tứ phạt 肆伐

tự phạt 自伐

tu phát 鬚髮

tự phạt giả vô công 自伐者無功

tư phí 私費

tù phòng 囚房

tứ phóng 恣放

từ phụ 慈父

tự phú 自富

tự phụ 自負

tu phúc 修福

tự phục 嗣服

tù phục 囚服

tư phục 思復

tư phúc 私福

tú phục 繡服

tự phục 自服

tư phúc 資福

tứ phúc 賜福

tứ phùng 恣縦

tự phụng 自奉

tứ phương 四方

tứ phương chi chính 四方之政

tứ phương chi dân 四方之民

tư quá bán 思過半

tự quan 寺觀

tử quân 死麕

tự quân 自均

từ quan 辭官

tu quảng 脩廣

tứ quí 四季

tự qui 自歸

tứ quốc 四國

tu quý 羞愧

tự quý 自貴

tự quyết 自決

tư rặc phật khắc 斯洛佛克

tư sách 思索

tư sàm 胥讒

tự sản 嗣產

tư sản 私產

tư sản 資產

tư sản 資産

tù sát 囚殺

tự sát 自殺

tư sĩ 斯士

tử sĩ 死士

tú sĩ 秀士

tứ sinh 四生

tử sinh 死生

tự sinh 自生

tự sính 自逞

tứ sinh 賜生

tử sinh chi tế 死生之際

tử sinh hữu mệnh 死生有命

tử sinh tồn vong 死生存亡

tự sôi 自炊

tu sử 修史

tự sự 叙事

tự sự 祀事

tư sự 私事

tư sử 私史

tự sự thi 叙事詩

tự sức 自飾

tư ta 咨嗟

tư tà 胥邪

từ tạ 辭謝

tứ tắc 四塞

tự tặc 自賊

tự tác nghiệt 自作孽

tứ tải 四載

tú tài 秀才

tự tại 自在

tự tài 自財

tu tâm 修心

tứ tâm 恣心

từ tâm 慈心

tư tâm 私心

tu tàm 羞慙

tự tâm 自心

tụ tản 聚散

tự tân 自新

tự tận 自盡

tự tán 自讚

tự tán 自賛

tù tận 遒盡

tự tăng 寺僧

tử tang 死喪

tứ tanh 賜腥

tu tập 修葺

tu tập 修輯

tụ tập 聚集

tự tập 自習

tư tày 思齊

tự tây 自西

tự tây tò đông 自西徂東

tự te 自卑

tự téo 自笑

tư thả 思且

tử thả bất hủ 死且不朽

tu thắc 脩慝

từ thạch 磁石

tư thái 姿態

tư thậm 滋甚

tu thân 修身

tu thân 脩身

tự thân 自身

tự thắng 自勝

tu thành 修城

tu thành 修成

tứ thanh 四聲

tư thành 思誠

tự thành 自成

tứ thập 四十

tứ thập bất động tâm 四十不動心

tứ thập nhi bất hoặc 四十而不惑

tự thất 自失

tự thất 自失

tứ thế 四世

tứ thể 四體

tư thể 姿体

tư thế 姿勢

tư thể 姿體

tư thế 斯世

tử thể 死體

tự thế 自替

tự thể 自體

từ thế 辭世

tu thết 修設

tứ thì 四時

tứ thỉ 四矢

tư thì 斯時

tử thi 死屍

tự thị 自恃

tự thị 自是

tự thị 自視

tứ thì chi thi 四時之施

tứ thì chi tựa 四時之序

tự thị giả bất chương 自是者不彰

tự thị nhi phi 似是而非

tự thích 自適

tu thiện 修善

tứ thiên 四千

tự thiên 祀天

tu thiền/thiện 修禪

tứ thiết 駟鐵

tứ thiết 駟驖

từ thoái 辭退

tư thổn 思忖

tứ thông 四聰

tứ thông 四通

tư thông 私通

tứ thông bát đạt 四通八達

tứ thú 四守

tứ thư 四書

tự thư 字書

từ thư 慈雌

tụ thủ 聚首

tự thủ 自取

tự thú 自守

tự thử 自此

từ thụ 辭受

tự thuận 自順

tứ thuật 四術

tự thuật 敍述

tú thực 琇實

tư thục 私淑

tự thực 自食

tứ thực 賜食

tú thường 繡裳

tự thương 自傷

tử thuỷ 死水

tù thuỷ 泅水

tư thuỷ 資始

tự thuyết 敍說

tư tí 思子

tứ tía 賜紫

tứ tịch 四闢

tự tích 自昔

tự tiến 自薦

tử tiết 死節

tự tín 自信

tu tính 修性

tự tính 自性

tự tỉnh 自省

tư tính 資性

tụ tộc 聚族

tử tới 仔細

tứ tội 四罪

tư tồn 思存

từ tôn 慈孫

tự tồn 自存

tự tòng 自從

tu trạc 修擢

tư trạch 私宅

tự trách 自責

tự trài 自裁

tự trần 自塵

tự trạng 自狀

tự trì 自持

tự trị 自治

tự tri 自知

tự tri giả minh 自知者明

tự trị khu 自治區

tứ triều 四朝

tư triều 思潮

tư trợ 資助

tứ trọng 四仲

tự trọng 自重

tù trường 酋長

tử tử 佌佌

tu tu 修修

tu từ 修辭

tư tư 孜孜

tư tư 孳孳

tứ tứ 恣肆

tữ tữ 湑湑

tứ tự 肆祀

tự tu 自修

tự tứ 自恣

tự tu 自脩

tứ tử 賜死

tư tư vay thiện 孜孜爲善

tư tua 斯須

tư tuân 咨詢

tứ tuấn 四俊

tự tục 似續

tự tục 嗣續

tứ túc 四足

tự túc 自足

tự tuế 嗣歲

tứ tung 恣縱

tự tụng 自訟

tứ tượng 四象

tư tưởng 思想

tử tượng 梓匠

tự tường 自戕

tự tương 自相

tử tượng luân dư 梓匠輪輿

tư tưu/xu 咨諏

tứ tuy 恣睢

tứ ứng 肆應

tư ưu 私憂

tư ưu quá kể 私憂過計

tu văn 修文

tụ vân 岫雲

tư văn 思文

tử vật 死物

tự vay 自爲

tứ vè 四圍

tứ vếch 四辟

tự vị 嗣位

tư vĩ 孳尾

tư vị 滋味

tu viễn 脩遠

tư vô cưng 思無疆

tư vô tà 思無邪

tử vong 死亡

tự vũ 嗣武

tứ vú 四乳

tự vũ 寺宇

tư vũ 滋雨

tư vũ 胥宇

tứ vực 四域

tự vừng 字彙

tự vương 自王

tu xà 修蛇

tự xá 寺舍

tu xỉ 羞恥

tự xi/xuy 自嗤

tú xuất 秀出

tự xuất 自出

tự xưng 自稱

tứ xuyên 四川

tứ ý 恣意

tụ y 繍衣

tứ ý 肆意

tứ y 賜衣

tứ ý tính 恣意性

tự yếu 自要

tư/tế

tư/tế

tư/tế

tư/tế minh 粢明

tư/tế thịnh 粢盛

tư/từ

tư/tứ

tư/từ

tư/tỳ

tựa

tứa

tùa

tua

tứa chua 泗洙

tua đà 須陀

tua đắc 須得

tua đãi 須待

tua di 須彌

tua di sơn 須彌山

tua du 須臾

tua dụng 須用

tua man 須曼

tua nữa 須女

tua phát 須髮

tựa sự 序事

tựa tân 序賓

tua tri 須知

tựa tước 序爵

tua tướng 須將

tựa văn 序文

tựa xỉ 序齒

tuần

tuần

tuẫn

tuấn

tuân

tuấn

tuấn

tuần

tuẫn

tuần

tuân

tuần

tuấn

tuẫn

tuân

tuấn

tuấn

tuân

tuấn

tuân

tuân

tuân

tuân

tuấn

tuấn 駿

tuấn bon 駿奔

tuấn bôn 駿犇

tuân chã 遵渚

tuần chấp 循執

tuân chiếu 遵炤

tuân chiếu 遵照

tuân cụ 恂懼

tuấn cực 駿極

tuẫn danh 徇名

tuẫn danh 殉名

tuẫn đạo 徇道

tuần đạo 循道

tuẫn đạo 殉道

tuân đạo 遵道

tuấn dật 俊逸

tuấn dật 儁逸

tuấn đức 俊德

tuấn đức 峻德

tuân dưỡng 遵養

tuần dương hạm 巡洋艦

tuân hải 遵海

tuần hàng 巡行

tuân hàng 遵行

tuấn hiền 俊賢

tuần hoàn 循環

tuân hu 洵訏

tuấn huệ 駿惠

tuân huống 荀況

tuần hữu ngũ nhật 旬有五日

tuần khểnh 巡警

tuấn khoa 峻科

tuấn kiệt 俊傑

tuân lâm phụ 荀林父

tuấn lang 峻狼

tuân lật 恂慄

tuần lí 循理

tuẫn lợi 徇利

tuẫn lợi 殉利

tuân lục 遵陸

tuấn lương 駿良

tuấn mã 駿馬

tuấn mẫn 俊敏

tuấn mang 駿厖

tuấn mệnh 峻命

tuân mệnh 遵命

tuấn mệnh 駿命

tuân mỉ 洵美

tuần nhật 旬日

tuấn pháp 峻法

tuấn phát 駿發

tuân phụng 遵奉

tuần quan 巡官

tuần quẫy 循軌

tuấn sơn 峻山

tuấn sửng 俊爽

tuân sùng 遵崇

tuẫn táng 徇葬

tuẫn táng 殉葬

tuân tập 遵習

tuẫn thân 殉身

tuần thiên 循天

tuần thú 巡守

tuần thú 巡狩

tuân tí 荀子

tuấn tiếu 峻峭

tuần tính 循性

tuấn tỉnh 浚井

tuấn triết 濬哲

tuân trực 洵直

tuần tuần 循循

tuân tuân 恂恂

tuần tuần nhiên 循循然

tuân tuân như 恂恂如

tuân tức 荀息

tuấn túc 駿足

tuân vắn 詢問

tuần vỗ 巡撫

tuân vu so nhiêu 詢于芻蕘

tuấn xuyên 濬川

tuất

tuất

tuất

tuất cô 卹孤

tuất cô 恤孤

tuất quả 恤寡

tục

tức

tức

tức

tức

túc

túc 宿

tức

túc

túc

tục

tục

túc

tục

tục

túc

túc

túc a 宿痾

túc bạch 肅白

túc bản 宿本

tức binh 息兵

túc binh 足兵

tức cát 卽吉

túc câu 足勾

túc cấu 足彀

túc chỉ 宿止

tức chiếu 卽炤

tục cổ 續古

túc cú/hú 足够

túc cung 肅恭

túc cung 足恭

túc dạ 夙夜

túc dạ bất giải 夙夜不解

túc dạ phỉ dải/giải 夙夜匪懈

túc dạ phỉ giải 夙夜匪解

túc dạ tại công 夙夜在公

túc dĩ 足以

túc diệu 宿曜

túc độ 宿度

tức đoán/đoạn 卽斷

tức đồng 唧筒

tức đương 卽當

tục duyên 俗緣

tức ễnh 息偃

tục gian 俗間

tục giáo 俗教

túc hạ 足下

tục hán 俗漢

tức hàng 卽行

tức hao 息耗

tức hoặc 卽或

tục học 俗學

túc hưng 夙興

túc hưng dạ mị 夙興夜寐

tức khắc 卽刻

túc khải 肅啓

tục khí 俗氣

túc khởi 夙起

tức kiên 息肩

túc kiến 足見

tức kim 卽今

túc kim 足金

túc kính 肅敬

tức lai 卽來

tức lợi 息利

tức lựu 唧溜

tức mệnh 即命

túc mệnh 宿命

túc nễ/nỉ 宿禰

tục ngôn 俗言

tục ngữ 俗語

túc nguyện 宿願

tục nhân 俗人

tức nhật 卽日

tức nhật 息日

tức nhi 卽而

túc nhiên 肅然

tức như 卽如

túc nhục 宿肉

tức nhung 卽戎

túc oán 宿怨

tục phần thư 續焚書

tục phù 續鳧

tục phù đoán/đoạn hạc 續鳧斷鶴

tục phù tiệt hạc 續鳧截鶴

tức sứ 即使

tức sứ 卽使

túc sương 肅霜

tức tầm 卽尋

túc tâm 肅心

tức thành 卽成

túc thanh 粛清

túc thanh 肅淸

tục thế 俗世

tức thế 卽世

tức thị 即是

tức thị 卽是

tức thì 卽時

túc thoái 夙退

tức thử 卽此

túc thủ 足取

túc thực 宿植

túc thực 足食

tức tích 息迹

túc tích 足跡

túc tích 足迹

tức tiệc 卽席

tức tiện 卽便

tục tính 俗姓

tục tính 俗性

tức tốc 卽速

túc tội 宿罪

túc tri 夙知

túc trực 宿直

tức tử 卽死

tức tức 唧唧

túc túc 宿宿

túc túc 肅肅

túc túc 足足

tức tướng 卽將

túc tướng 宿將

tức tuyển 卽選

tức ứng 卽應

túc ung 肅邕

túc ủng 肅雍

túc ủng 肅雝

tức vị 即位

tức vị 卽位

túc vọng 宿望

túc vụ 宿霧

túc xích 足赤

túc xưng 足稱

túc/xúc

túc/xúc át 蹙頞

túc/xúc ngạch 蹙額

túc/xúc túc/xúc 蹙蹙

tuế

tuệ

tuệ

tuế

tuế

tuệ

tuệ

tuệ 譿

tuệ âm 慧音

tuệ bảo 慧寳

tuế bất ngã dữ 歲不我與

tuệ bụt 彗孛

tuế cánh 歲竟

tuế chung 歲終

tuế cống 歲貢

tuế danh 歲名

tuế dư 歲餘

tuế duật kì mạc 歲聿其莫

tuế hàn 歲寒

tuế hạn 歲旱

tuệ hàng 慧行

tuế kể 歲計

tuế khiến thuyền 歳遣船

tuệ lứa 慧侶

tuệ mệnh 慧命

tuệ môn 慧門

tuệ mục 慧目

tuế nên 歲年

tuệ nghị 慧誼

tuế nguyệt 歲月

tuế nguyệt 歳月

tuệ nhã 慧雅

tuế phong 歳豊

tuế phong 歳豐

tuế số 歲數

tuế sự 歲事

tuệ tâm 慧心

tuế thì 歳時

tuế thủ 歲首

tuế thục 歲孰

tuế thục 歲熟

tuệ tinh 彗星

tuế tinh 歲星

tuệ trí 慧智

tuếch

tuếch tuếch 唶唶

tùm

tùm

tùng

tùng

tung

tung

tùng

tủng

túng

tung

tùng

tùng

tung

tùng

tủng

tung

tủng

tùng

tụng

tụng

tung

tụng

tụng âm 頌音

tùng bạc 叢薄

tùng bách 松柏

tùng bách chi mậu 松柏之茂

tung cao 崧高

tung cao 嵩高

tùng chu 松舟

tủng cụ 悚懼

tủng cụ 竦懼

tùng dác 松桷

tụng đình 訟庭

tùng đô 松都

tụng độc 誦讀

tung dung 縱容

tung hoả 縱火

tung hoành/hoạnh 縱橫

tung hợp 縱合

tung hữu 縱有

tùng lại 松籟

tùng lâm 叢林

tung lệnh 縱令

tụng luận 頌論

tùng mậu 松茂

tụng ngôn 誦言

tụng ngục 訟獄

tung nhạc 嵩嶽

tủng nhĩ 竦耳

tung nhiên 縱然

tùng phong 松風

tung quan 縱觀

tùng sinh 叢生

tung sơn 崧山

tung sơn 嵩山

tung sứ 縱使

tụng tập 誦習

tụng thi 誦詩

tùng thư 叢書

tung tích 蹤跡

tung tích 蹤迹

tụng tố 訟訴

tung tống 縱送

tụng trì 誦持

tung ước 縱約

tùng vận 松韻

tung xả 縱捨

tung xá 縱舍

tủng xuất 聳出

tung ý 縱意

tung/tông

tước

tước

tước

tước

tước

tước ấp 爵邑

tước ban 雀斑

tước bất động 嚼不動

tước bình 雀屛

tước cách 削格

tước chương 爵章

tước đầu hương 雀頭香

tước điểu 雀鳥

tước dụng 嚼用

tước dược 雀躍

tước giả 爵者

tước giảm 削减

tước góc 雀角

tước hoàn 嚼環

tước la 雀羅

tước lập 雀立

tước lộc 爵祿

tước lóc 爵禄

tước lồng 雀籠

tước mạch 雀麥

tước mai 雀梅

tước nhiên 皭然

tước nhiên bất chỉ/tử 皭然不滓

tước oa 雀窩

tước phát 削髮

tước sào 雀巢

tước sĩ 爵士

tước thiệt 嚼舌

tước thiệt 雀舌

tước thổ 爵土

tước thưởng 爵賞

tước tí 嚼子

tước tích 削跡

tước tích 削迹

tước trảo 雀爪

tước ưng 雀鷹

tước vị 爵位

tuồm

tuồm quý 慚愧

tuồn

tuồn cơ 洊饑

tường

tượng

tượng

tương

tường

tường

tưởng

tưởng

tường

tướng

tường

tường

tưởng

tường

tưởng

tượng

tường

tương

tương 漿

tường

tường

tưởng

tương

tường

tương

tường

tường

tưởng

tương

tường

tượng

tương

tương

tương

tương

tướng ái 將愛

tương an 相安

tương ập 相揖

tượng bá 匠伯

tướng bá 將伯

tương bạc 相薄

tưởng bạt 奬拔

tượng bì 橡皮

tượng bì 象皮

tường bích 牆壁

tướng biện 將辯

tướng binh 將兵

tương bội 相倍

tương bối 相背

tương bùa 相符

tương cảm 相感

tường cầm 翔禽

tướng cận 將近

tướng cần bổ chút 將勤補拙

tương cập 相及

tướng cấu 將彀

tương cầu 相求

tương chẳm 相枕

tướng chỉ 將指

tương chi 相之

tướng chõng 將種

tượng chứng 象徴

tưởng chương 奬章

tướng cơ tựu cơ 將機就機

tương cơ/ky 相譏

tượng cời 象棋

tương công 襄公

tướng công chiết tội 將功折罪

tường cước 牆脚

tường cuồng 詳狂

tương đắc 相得

tương đãi 相待

tương đằm 湘潭

tướng dẫn 將引

tượng đầu 匠頭

tường đầu 牆頭

tương đầu 相投

tương dầu 醬油

tượng đấy 象帝

tượng đấy chi tiên 象帝之先

tương đệ 相踶

tương dềnh 相盈

tương dì 相夷

tương dị 相異

tượng dịch 匠役

tương dịch 相异

tường diện 牆面

tường điểu 翔鳥

tưởng định 想定

tương do 相猶

tường đoá tí 牆垜子

tương đỗi 相對

tương động 相動

tương đồng 相同

tương dột 相悅

tưởng dự 奬譽

tương du 相攸

tương dữ 相與

tướng dục 將欲

tướng dưỡng 將養

tương đương 相當

tương duy 相維

tương gâu 相呴

tượng giả 匠者

tướng gia 將家

tương giả 相者

tướng gia tí 將家子

tương giác 相較

tương gian 相間

tường hạ 牆下

tướng hà điếu biếc/miết 將蝦釣鼈

tường hại 戕害

tướng hàng 將行

tương hàng 相行

tương hảo 相好

tướng hiệu 將校

tướng hộ 將護

tương hồ 漿糊

tương hỗ 相互

tương hỗ tác dụng 相互作用

tương hỗ thưa thông 相互疎通

tương hoà 相和

tưởng học kim 奬學金

tương hợp 相合

tương hước 相謔

tương hướng 相向

tương hữu 相友

tương kế 相繼

tương khế 相契

tương khí 相棄

tương khi 相欺

tương khí 相氣

tưởng khoán 獎券

tương khứ 相去

tương khuy 相窺

tưởng khuyến 奬勸

tương khuynh 相傾

tương kiến 相見

tưởng kim 奬金

tướng lai 將來

tướng lại 將吏

tướng lai tượng 將來像

tương lăng 襄陵

tướng lãnh 將領

tượng lệ 匠麗

tưởng lệ 奬勵

tưởng lệ kim 奬勵金

tướng lệnh 將令

tương li 相離

tượng li/ly 匠驪

tương liên 相連

tượng loại 像類

tương loại 相類

tướng lược 將略

tương ma 相摩

tương mạo 相貌

tượng mạo 象貌

tướng mẫu 將母

tướng mệnh 將命

tương mị 相靡

tương mô 相模

tướng môn 將門

tương môn 相門

tướng môn hữu tướng 將門有將

tương nam 湘南

tướng nghênh 將迎

tương nghi 相疑

tương ngộ 相遇

tượng ngoại 象外

tướng ngự 將御

tượng nha 象牙

tượng nhân 匠人

tương nhẫn 相刃

tượng nhân 象人

tương nhất 相一

tượng nhẹ 象弭

tường nhi hậu tập 翔而後集

tương như 相如

tương nhu 相需

tướng như chi hà 將如之何

tương nhụa dĩ mượt 相濡以沫

tương nhược 相若

tương nhường 相讓

tương oán 相怨

tường ốc 牆屋

tưởng phẩm 奬品

tương phấn 漿粉

tương phân 相分

tương phản 相反

tương phân 相紛

tương phạt 相伐

tường phong 祥風

tướng phụ 將父

tương phu tí 相夫子

tường phượng 祥鳳

tương phường 醬坊

tướng quan 將官

tướng quân 將軍

tương quan 相關

tương quốc 相國

tương sắc 醬色

tương sai 相差

tương sát 相殺

tướng sĩ 將士

tương sinh 相生

tướng soái 將帥

tượng sự 匠事

tượng sư 匠師

tướng sự 將事

tưởng sức 奬飾

tương suy 相推

tướng tá 將佐

tường tặc 戕賊

tượng tâm 匠心

tướng tâm tỉ tâm 將心比心

tương tàn 相殘

tường tận 詳盡

tương tăng 相憎

tương tạp 相雜

tường tạt 詳悉

tương thái/thể 醬菜

tường thẩm 詳審

tương thặng 相乘

tương thắng 相勝

tượng thành 匠成

tướng thánh 將聖

tương thành 相成

tượng thanh 象聲

tượng thanh từ 象聲詞

tượng thế 象揥

tượng thị 匠氏

tương thị 相是

tương thị 相視

tương thiên 相天

tương thổ 相土

tướng thó tựu thó 將錯就錯

tương thoả/tuỳ 相隋

tương thông 相通

tượng thủ 匠手

tướng thứ 將次

tương thụ 相授

tương thù 相酬

tưởng thuận 奬順

tướng thuận 將順

tường thuật 詳述

tướng thực 將食

tương thức 相識

tương thuộc 相屬

tưởng thưởng 奬賞

tưởng thưởng 獎賞

tương thương 相傷

tượng thượng 象上

tương thuỷ 漿水

tường thuỵ 祥瑞

tương thuyết 相說

tường thuyết 詳說

tương tí 漿子

tương tí 襄子

tương tiếp 相接

tường tới 詳細

tương tông 相宗

tương tòng 相從

tướng tốt 將卒

tương tranh 相爭

tướng trì 將持

tương trì 相持

tương tri 相知

tương trì bất hạ 相持不下

tương trợ 相助

tướng trọng tí 將仲子

tượng trưng đích 象徵的

tương truyền 相傳

tưởng tự 奬敍

tương tự 相似

tương tử 相死

tương tư 相資

tường tựa 庠序

tương tua 相須

tướng tức 將息

tương tức 相即

tương tức 相卽

tương tục 相續

tướng tướng 將將

tướng tương 將相

tưởng tượng 想像

tưởng tượng 想象

tướng tướng đích 將將的

tướng tựu 將就

tương tuỳ 相隨

tương ứng 相應

tương ước 相約

tương văn 相聞

tường vân 祥雲

tương vi 相違

tường viên 牆垣

tương viễn 相遠

tương viên 醬園

tướng vô 將無

tướng vô đồng 將無同

tương vong 相忘

tương vọng 相望

tường vũ 牆宇

tương vục 相撲

tương vương 襄王

tương vưu 相尤

tượng xỉ 象齒

tương xử 相處

tương xưng 相稱

tường y 牆衣

tương y 相依

tương yết 相軋

tướng yếu 將要

tương/tưởng

tương/tưởng

tướt

tướt

tướt liễu 泄柳

tướt nhĩ 泄邇

tướt tướt 泄泄

tựu

tựu

tưu

tưu

tưu

tửu

tưu

tửu ẩm 酒飮

tửu bi 酒悲

tửu bính 酒餠

tửu bôi 酒杯

tửu bôi 酒盃

tửu cấm 酒禁

tựu cận 就近

tửu cha 酒皻

tửu chá 酒醡

tựu chẳm 就枕

tửu chén 酒盞

tựu chi 就之

tửu chi 酒卮

tửu chi 酒巵

tựu chính 就正

tửu chính 酒政

tửu chính 酒正

tửu chờn 酒廛

tựu chức 就職

tửu chung 酒鍾

tửu cờ 酒旗

tửu cốt 酒骨

tửu cục 酒局

tửu cuồng 酒狂

tựu đãi 就逮

tửu đàm tí 酒壜子

tựu đạo 就道

tựu địa 就地

tựu địa chính pháp 就地正法

tửu điếm 酒店

tửu diên 酒筵

tửu đồ 酒徒

tựu dưỡng 就養

tửu gia 酒家

tửu giăm 酒箴

tửu giới 酒戒

tựu hạ 就下

tửu hào 酒殽

tửu hào 酒肴

tửu hậu 酒後

tưu hẹp 湫狹

tửu hộ 酒戶

tửu hộ 酒戸

tửu hoang 酒荒

tựu học 就學

tửu hưng 酒興

tựu hữu đạo 就有道

tựu hữu đạo nhi chính 就有道而正

tựu hữu đạo nhi chính vờn 就有道而正焉

tửu khách 酒客

tửu khí 酒器

tửu khốn 酒困

tửu lầu 酒樓

tửu lễ 酒醴

tửu lệnh 酒令

tựu liệt 就列

tửu loạn 酒亂

tựu lợi 就利

tửu long 酒龍

tửu lực 酒力

tựu lương 就糧

tửu lường 酒量

tửu mẫu 酒母

tựu mộc 就木

tửu nang 酒囊

tửu nang phãn/phạn đãy 酒囊飯袋

tựu nghĩa 就義

tựu nhậm 就任

tựu nhật 就日

tựu như 就如

tửu nhục 酒肉

tửu nhục bằng hữu 酒肉朋友

tựu ốc 僦屋

tửu phích 酒癖

tửu phố 酒舗

tửu phong 酒瘋

tửu phường 酒坊

tửu quá 酒過

tửu quán 酒館

tựu quốc 就國

tửu quỷ 酒鬼

tửu rèm 酒帘

tửu sắc 酒色

tựu sự 就事

tựu sứ 就使

tựu suy 就衰

tựu tải 僦載

tửu tài 酒材

tựu tẩm 就寢

tưu tận 湫盡

tửu tao 酒糟

tửu thái/thể 酒菜

tửu thất 酒失

tựu thế 就世

tựu thế 就勢

tựu thủ 就手

tựu thủ khứ tố 就手去做

tựu thực 就食

tửu thực 酒食

tửu thương 酒鎗

tựu tiệc 就席

tửu tiệc 酒席

tựu tiện 就便

tựu tiên 就先

tửu tiên 酒仙

tửu tiền 酒錢

tửu tinh 酒精

tửu toạ 酒坐

tửu toà 酒座

tửu tôn 酒尊

tửu tôn 酒樽

tửu tôn 酒罇

tửu tra 酒渣

tửu trì 酒池

tửu trì nhục lâm 酒池肉林

tựu trung 就中

tửu trung 酒中

tửu trường 酒場

tựu tử 就死

tựu tự 就緖

tửu tứ 酒肆

tựu tử địa 就死地

tựu tướng 就將

tửu tương 酒漿

tửu tuý 酒醉

tửu tuyền 酒泉

tửu vô lường 酒無量

tửu vọng 酒望

tửu vừng 酒暈

tựu xá 僦舍

tửu xá 酒舎

tựu y 就醫

tửu yến 酒宴

tựu yếu 就要

tưu/xu

tưu/xu tí/tử 諏訾

tuý

tuỵ

tuy

tuý

tuý

tuý

tuỵ

tuỷ

tuy

tuỵ

tuý

tuý

tuỳ

tuỳ

tuy

tuỷ

tuỷ

tuý bác 粹駁

tuy bất trung bất viễn hỉ 雖不中不遠矣

tuỳ bút 隨筆

tuỳ cảm 隨感

tuỵ chỉ 萃止

tuy cưu 睢鳩

tuỳ địa 隨地

tuỳ duyên 隨緣

tuỳ giả xướng ngụm 隨者唱喁

tuỳ hỉ 隨喜

tuy hữu 雖有

tuỳ nghi 隨宜

tuỳ nhân 隨人

tuý nhiên 粹然

tuy nhiên 雖然

tuỳ niệm 隨念

tuỳ phân 隨分

tuy phục 雖復

tuỳ phương 隨方

tuỳ sỡ 隨所

tuỳ sơn 隨山

tuy tắc 雖則

tuỳ thế 隨勢

tuỳ thì 隨時

tuy thiên vạn nhân ngo vãng 雖千萬人吾往

tuỳ thủ 隨手

tuỳ thứ 隨次

tuỳ thuận 隨順

tuy thuyết 雖說

tuỳ tính 隨性

tuỳ tòng 隨從

tuỳ trục 隨逐

tuỳ tục 隨俗

tuỳ tức 隨即

tuý tửu 醉酒

tuỵ tuỵ 瘁瘁

tuy tuy 睢睢

tuỳ xử 隨處

tuy/tuỷ

tuyên

tuyền

tuyền

tuyền

tuyền

tuyến

tuyến

tuyến

tuyển

tuyền

tuyển biết 選別

tuyên bố 宣布

tuyền châu 泉州

tuyên chỉ 宣旨

tuyên chiến 宣戰

tuyên chính 宣政

tuyên chịu 宣召

tuyên chiu 宣昭

tuyên công 宣公

tuyển cử 選擧

tuyên dâm 宣淫

tuyên do 宣猶

tuyển đồ 選徒

tuyên du 宣猷

tuyên dương 宣揚

tuyên giáo 宣教

tuyền giới 泉界

tuyền hạ 泉下

tuyên hàng 宣行

tuyền hạt 泉涸

tuyền ki 璇璣

tuyền ki ngọc hành 璇璣玉衡

tuyên kiêu 宣驕

tuyên lệnh 宣令

tuyền lộ 泉路

tuyền lưu 泉流

tuyên mệnh 宣命

tuyên minh 宣明

tuyên ngôn 宣言

tuyên ngữ 宣語

tuyền nguồn 泉源

tuyền nguyên 泉原

tuyên ni 宣尼

tuyển phái 選派

tuyên phát 宣發

tuyền thất 璇室

tuyền thuỷ 泉水

tuyên tí 宣子

tuyển trạch 選擇

tuyên triết 宣哲

tuyên truyền 宣傳

tuyên uý sứ 宣慰使

tuyên vương 宣王

tuyệt

tuyệt

tuyệt

tuyết

tuyết

tuyệt bút 絶筆

tuyệt cốc 絕谷

tuyết cung 雪宮

tuyệt đại 絕代

tuyệt diệu 絕妙

tuyệt diệu 絶妙

tuyệt đính 絶頂

tuyệt duyên 絕緣

tuyệt giao 絕交

tuyệt hậu 絕後

tuyệt hiểm 絕險

tuyệt học 絕學

tuyệt huyền 絕弦

tuyệt khí 絕氣

tuyệt luân 絕倫

tuyệt lương 絕糧

tuyệt minh 絕冥

tuyệt nhân khí nghĩa 絕仁棄義

tuyệt phẩm 絕品

tuyệt quốc 絕國

tuyết quốc 雪國

tuyết sơn 雪山

tuyết sương

tuyệt thánh 絕聖

tuyệt thánh khí trí 絕聖棄智

tuyệt thánh khí tri 絕聖棄知

tuyệt thế 絕世

tuyệt thế 絶世

tuyệt tích 絕迹

tuyệt trần 絕塵

tuyệt trường bổ đoản 絕長補短

tuyệt trường bổ đoản 絶長補短

tuyệt tự 絕嗣

tuyệt tự 絕緒

tuyệt tự 絶祀

tuyệt vô 絕無

tuyệt xảo 絕巧

tuynh

tuynh cang 騂剛

tuynh hắc 騂黑

tuynh hy 騂犧

tuynh mẫu 騂牡

tuynh tuynh 騂騂

tỷ

tỷ

tỳ

tỳ

tỷ

tỷ

tỳ lẹ 疵厲

tỳ lệ 疵癘

tỷ li 仳離

tỳ lư xá na phật 毘廬舎那佛

tỳ lư xá na phật 毘盧舎那佛

tỳ tán 毘贊

tỷ tỏ 妣祖

tỳ xá 毘舍

tý/tứ

tý/tứ

tý/tứ hầu 伺候

u

ư

ư

ư âu 於謳

u bế 幽閉

u châu 幽州

u cốc 幽谷

u cư 幽居

u đồ 幽途

u đô 幽都

u dột 幽湥

u gián/giản 幽澗

u hác 幽壑

ư hí 於戯

ư hí 於戲

u hiển 幽顯

ư hồ 於乎

ư hoàng 於皇

u huyền 幽玄

u kì 幽期

ư kim 於今

u lan 幽蘭

ư lăng 於陵

u lẹ 幽厲

ủ lũ 傴僂

ư lục 於陸

u minh 幽冥

u minh 幽明

ư mục 於穆

u muội 幽昧

u nham 幽巖

u nhân 幽人

ư nhẳn 於牣

u nhí 幽致

ư nữa an hồ 於女安乎

ủ phũ/phủ 傴拊

ư sán/xán 於粲

u sú 幽藪

ư thác ư nang 於橐於囊

u thâm 幽深

u thảo 幽草

ư thị 於是

ư thì 於時

u thiên 幽天

ư thử 於此

ư thước 於鑠

u thuý 幽邃

ư trung 於中

ư tư 於斯

u u 幽幽

u viễn 幽遠

ứa

ứa nề 淤泥

uẩn

uấn

uân

uẩn

uấn

uẩn

uẩn áo 蘊奧

uấn dung 慍容

uấn hận 慍恨

uẩn kết 蘊結

uấn nhưỡng 醞釀

uấn sắc 慍色

uẩn tích 蘊積

uấn tửu 醞酒

uẩn/ôn

uẩn/ôn bão 溫飽

uẩn/ôn cố 溫故

uẩn/ôn cung 溫恭

uẩn/ôn khắc 溫克

uẩn/ôn lương 溫涼

uẩn/ôn tập 溫習

uẩn/ôn uẩn/ôn 溫溫

uất

uất

uất bế 鬱閉

uất đào 鬱陶

uất kết 鬱結

uất kim 鬱金

uất kim hương 鬱金香

uất kim thảo 鬱金草

uất sệ 鬱滯

uất uất 鬱鬱

ức

úc

ức

ức

ức

ục

úc

úc

ức

úc

úc

ức át 抑遏

ục chao 澳洲

ức chế 抑制

ức chi 抑之

ức chỉ 抑止

ục đại lợi á 澳大利亞

ức diệc 抑亦

ức độ 臆度

ức đoán/đoạn 臆斷

ức dương 抑揚

ục giáp 澳甲

ức kiến 臆見

úc lí 郁李

ức mạt 抑末

ục môn 澳門

ức niệm 憶念

ức thức 憶識

ục trường 澳長

ức ức 億億

úc úc 彧彧

ức ức 抑抑

úc úc 郁郁

ức vạn 億萬

uể

uế

uế ác 穢惡

uế ách 穢厄

uế cáu 穢垢

uế cừu 穢裘

uế lự 穢慮

uể uể 濊濊

uế?

uế?

uế? tức 喙息

ủi

ủi

ủi đấu 熨斗

úm

ủn

ủn

ủn bà 穩婆

ủn kiện 穩健

ung

ủng

ung

ứng

ủng

ung

ưng

ung

ủng

ủng

ung

ưng

úng

ứng bĩ 應否

ứng biến 應變

ủng cách 壅隔

ứng cai 應該

ứng cảm 應感

ứng cầu 應求

ứng chi 應之

ứng chung 應鍾

ứng chuông 應鐘

ứng đắc 應得

ung đản 癰疸

ứng đáp 應答

ủng dê 雝喈

ứng điền 應田

ứng đỗi 應對

ứng đồng 應同

ứng dụng 應用

ứng đương 應當

ưng dương 鷹揚

ưng giá 鷹架

ứng hầu 應侯

ủng hây 雍熙

ung hoà 廱和

ứng hoá 應化

ủng hoà 雍和

ứng lao/lịch 應暦

ứng môn 應門

ủng ngự 壅御

ủng ngừa 壅禦

ứng nhược hướng 應若響

ứng phân 應分

ủng sệ 壅滯

ung sôn 饔飧

ứng sự 應事

ứng thằng 應繩

ứng thế 應世

ứng thì 應時

ứng thiên 應天

ứng thù 應酬

ung thư 癰疽

ứng thuận 應順

ung thũng 癰腫

ứng tiên 應先

ứng tiếp 應接

ứng tiết 應節

ứng tốt 應卒

ủng ủng 雝雝

ứng vận 應運

ứng vật 應物

ung xả 饓䬷

ước

ước chi 約之

ước chi dĩ lễ 約之以禮

ước độ 約度

ước kì 約期

ước ngôn 約言

ước nhuyễn 約軝

ước thân 約身

ước thút 約束

ước thuyết 約說

ước tỉnh 約省

ước tốn 約損

ưởi

ướm

ướm ác 厭惡

ướm bối 厭背

ướm đãi 厭怠

ướm dịch 厭斁

ướm khí 厭棄

ướm li 厭離

ướm mị/mỵ 厭魅

ướm nhiên 厭然

ướm phiền 厭煩

ướm phục 厭伏

ướm phục 厭服

ướm thế 厭世

ướm thế đích 厭世的

ướm túc 厭足

ướm ứ 厭飫

ướm ướm 厭厭

uốn

ương

ương

uông

uông

ưởng

uổng

ương

uông

ương

ương

ương

uông ba 汪波

ương cao/cữu 殃咎

uổng chiêu 枉招

ương dân 殃民

uổng đạo 枉道

ương hoạ 殃禍

uổng kỉ 枉己

uổng nạo 枉橈

ương nhằn 咉咽

uổng nhéo 枉撓

uông nhiên 汪然

uổng tắc trực 枉則直

uổng thó 枉錯

ương ương 央央

ưởng ưởng 怏怏

uông uông 汪汪

uổng xích 枉尺

uổng xích nhi trực tầm 枉尺而直尋

uổng xích trực tầm 枉尺直尋

ướp

úp

úp bỉ 挹彼

ưu

ưu

ưu

ưu

ưu

ửu

ưu bà 優婆

ưu bi 憂悲

ưu bố 憂怖

ưu cụ 憂懼

ưu dân 憂民

ưu du 優游

ưu dung 優容

ưu giả 優者

ưu hoài 憂懷

ưu hoạn 憂患

ưu hoàng 憂惶

ưu hước 憂謔

ưu lạc 憂樂

ưu lao 憂勞

ưu lật 憀慄

ưu lật 憂慄

ưu lệ 憀戾

ưu liệt 優劣

ưu lộc 麀鹿

ưu lự 憂慮

ưu lượng 憀亮

ưu mùi ngải dã 憂未艾也

ưu nhọc 憂辱

ưu sắc 憂色

ưu sầu 憂愁

ưu tai du tai 優哉游哉

ưu tâm 憂心

ưu tâm ân ân 憂心慇慇

ưu tâm khâm khâm 憂心欽欽

ưu tâm mị lạc 憂心靡樂

ưu tâm như hun 憂心如熏

ưu tâm như thích 憂心如惔

ưu tâm như tuý 憂心如醉

ưu tâm rủ rủ 憂心愈愈

ưu tâm thả bi 憂心且悲

ưu tâm thả thương 憂心且傷

ưu tâm tiêu tiêu 憂心悄悄

ưu tâm xuyết xuyết 憂心惙惙

ưu thế 憂世

ưu thụ 懮受

ưu thương 憂傷

ưu trường 優長

ưu tú 優秀

ưu tư 憂思

ưu tuất 憂卹

ưu tuất 憂恤

ưu ư 優於

ưu uất 憂鬱

ưu ưu 儦儦

ưu ưu 優優

ưu uý 憂畏

ưu việt 優越

uỷ

uy

uỳ

uy

uỷ

uý ảnh 畏影

uý ảnh tị tích 畏影避迹

uý bố 畏怖

uỷ cầm 委禽

uy càng 威強

uý cao/cữu 畏咎

uy chấn 威振

uỷ chúc 委囑

uý cụ 畏懼

uỷ địa 委地

uý đồ 畏塗

uý giai 畏佳

uy hàng 威行

uý khí 蔚氣

uý khiếp 畏怯

uỷ khuất 委屈

uỷ khúc 委曲

uý kị 畏忌

uý kính 畏敬

uỷ lại 委吏

uý minh 畏明

uy nghi 威儀

uy nghiêm 威嚴

uỷ nhậm 委任

uý nhân 畏人

uy nhi bất mãnh 威而不猛

uỷ nhi khứ chi 委而去之

uy như 威如

uý phạ 畏怕

uỷ phó 委付

uỷ tang 委桑

uỷ tạt 委悉

uỷ thác 委託

uy thần 威神

uý thiên 畏天

uỷ thuế 委蛻

uỷ thuộc 委屬

uỷ tới 委細

uý tội 畏罪

uý tử 畏死

uỷ tung 委縱

uy tuỳ 逶隨

uỷ viên 委員

uỷ viên hội 委員會

uy vũ 威武

uy vũ bất năng khuất 威武不能屈

uỷ xà 委蛇

uỷ y 委衣

uyển

uyển

uyển

uyên

uyên

uyển

uyển

uyển

uyển

uyên

uyên

uyên

uyển khâu 宛丘

uyển khúc 婉曲

uyển lệ 婉麗

uyển liễu 菀柳

uyên mặc 淵默

uyên ngu 淵虞

uyên nguồn 淵源

uyên nguyên 淵原

uyển nhãi 宛爾

uyển nhiên 婉然

uyển nhiên 宛然

uyển như 婉如

uyển như 宛如

uyên thâm 淵深

uyên thông 淵通

uyên trung 淵中

uyển từ 婉辭

uyên tuyền 淵泉

uyên ương 鴛鴦

uyên uyên 淵淵

uýnh

uýnh vực 塋域

vả

vá chõng 播種

vá cốc 播穀

vá khí 播棄

vá quyết 播厥

vá thì 播時

vá tinh 播精

vác

vắc

vạc

vắc

vác chấp 搏執

vác chí 搏鷙

vác đấu 搏鬥

vạc hanh 鑊亨

vác hổ 搏虎

vạc phanh 鑊烹

vạc thang 鑊湯

vác thú 搏獸

vác toát 搏撮

vạch

vãi

vãi

vạn

vân

vẫn

vạn

vạn

vẫn

vắn

vãn

vặn

vãn

vǎn

vãn

vãn

ván

vẫn

vấn

vặn

vǎn

vân

vân

vǎn

vẫn

vân

vạn

vân

văn

văn

vãn

vận

vẫn

vân

vần

vận

văn

ván bản 板本

vạn bàn 萬般

vân bánh 雲輧

vạn bảo 萬寶

vạn bất đồng 萬不同

văn bất tại tư/từ hồ 文不在茲乎

vạn biến 萬變

vân biên 雲邊

vân biểu 雲表

vân bố 雲布

vắn bốc 問卜

vân bon 雲奔

vận bưng 運搬

văn bút 文筆

vắn cấm 問禁

văn cảnh 文景

vãn cảnh 晩景

vạn cảnh 萬景

vân cảnh 雲景

văn cảo 文稿

văn câu 文句

văn chất 文質

văn chất băn băn 文質彬彬

vắn chi 問之

văn chi 聞之

vắn chính 問政

văn chính 文正

vạn chung 萬鍾

vân chưng 雲蒸

văn chương 文章

ván chướng 板障

vạn chương 萬章

vạn chuông 萬鐘

vạn chướng 萬障

vận chuyển 運轉

vạn cổ 萬古

vạn cơ 萬機

vạn cơ/ki/kí/kỉ 萬幾

văn công 文公

vân cư 雲居

vân cương 雲岡

vạn cướp 萬劫

vạn cướp mạc chuộc 萬劫莫贖

vãn cứu 挽救

vạn đại 萬代

vân đài 雲臺

văn đàn 文壇

văn dẫn 文引

vạn dân 萬民

ván đằng 板凳

ván đắng 板櫈

văn danh 文名

văn đào 文鞇

văn đạo 聞道

vắn đáp 問答

vạn dát 萬鎰

văn đấy 文帝

vắn đề 問題

vắn đề điểm 問題點

vắn đề ý thức 問題意識

vạn diệp 萬葉

vạn diệp tập 萬葉集

văn định 文定

vận dinh 運營

vắn đỉnh khinh trọng 問鼎輕重

vạn đoan 萬端

ván đồng 板桐

vận động 運動

văn đức 文德

vận dụng 運用

vân giả 芸者

vãn gian 晩間

văn giẻ 文綵

vân hà 云何

vận hà 運河

văn hàn 文翰

vân hán 雲漢

vân hãn 雲罕

vạn hàng 萬行

vận hàng 運行

vân hàng 雲行

văn hào 文豪

văn hầu 文侯

văn hiến 文献

văn hiến 文獻

văn hiến học 文獻學

vắn hiếu 問孝

vân hồ 云乎

vân hò 云胡

vân hồ tai 云乎哉

văn hoá 文化

vạn hoá 萬化

văn hoá khuyên 文化圈

văn học 文學

vãn hồi 挽回

vận hội 運會

vân hội 雲會

vẫn hợp 吻合

vẫn hợp 脗合

vạn hữu 萬有

ván khắc 板刻

văn khí 文氣

vận khí 運氣

vân khí 雲氣

vạn khíu 萬竅

vạn khoảnh 萬頃

vân khởi 雲起

văn kỉ 文几

vạn kiếp 萬刼

ván kiều 板橋

văn lạc bất lạc 聞樂不樂

vạn lại 萬籟

văn lảo 聞慶

vạn lao/lịch dã hoạch biên 萬暦野獲編

văn lí 文理

vạn lịa 萬里

vạn lịa trường thành 萬里長城

vãn liệt 挽裂

vạn linh 萬靈

vạn loại 萬類

vân lôi 雲罍

vân lôi 雲雷

vận lương 運糧

vạn lưu 萬流

vạn mã 萬馬

văn mạch 文脈

vân măng/mộng 雲瞢

văn manh 蚊虻

văn manh 蚊蝱

văn mạt 文末

vân mẫu 雲母

vẫn mệnh 殞命

văn mệnh 聞命

vận mệnh 運命

vẫn mệnh 隕命

văn miếu 文廟

vắn minh 問明

văn minh 文明

văn mộc 文木

ván môn điếm 板門店

vân mọng 雲夢

vân mọng rạch 雲夢澤

vãn nên 晚年

vãn nên 晩年

vạn nên 萬年

văn nghệ 文藝

vân nghê 雲蜺

vân nghi 雲霓

văn nghĩa 文義

văn nghĩa 聞義

vân ngoại 雲外

văn ngôn 文言

vạn ngôn 萬言

văn ngưu 斄牛

văn nhã 文雅

ván nha 板牙

vân nhãi 云爾

văn nhân 文人

văn nhân 文茵

văn nhân 聞人

vạn nhân 萬人

vạn nhẩn 萬仞

vạn nhất 萬一

vắn nhất đắc tam 問一得三

văn nhất dĩ tri thập 聞一以知十

văn nhất tri nhì 聞一知二

văn oản 文苑

ván ốc 板屋

vạn phái 萬派

văn pháp 文法

vạn pháp 萬法

vạn phúc 萬福

vạn phương 萬方

văn quá 文過

văn quan 文官

văn quẫy 文軌

vạn quốc 萬國

vân sa 雲沙

vận sách 運策

văn soạn 文撰

vắn sự 問事

vạn sự 萬事

vạn sự hưu 萬事休

vạn sự vạn đoan 萬事萬端

văn sức 文飾

vạn tạ 萬謝

vắn tân 問津

vân tản 雲散

văn tảo 文藻

văn tập 文集

vắn tật 問疾

vân tế 雲際

vẫn thác 隕蘀

vẫn thạch 隕石

văn thái 文彩

văn thải 文采

vãn thân 娩身

văn thân 文身

vạn thặng 萬乘

văn thắng chất 文勝質

vạn thặng chi chúa 萬乘之主

vạn thặng chi quân 萬乘之君

vạn thặng chi quốc 萬乘之國

văn thanh 文聲

vạn thất 萬室

vạn thế 萬世

vân thê 雲梯

vân thê 雲棲

vạn thế chi hậu 萬世之後

vạn thế chi lợi 萬世之利

vân thiên 雲天

văn thiều 聞韶

vạn thọ 萬壽

vạn thọ tiết 萬壽節

vạn thọ vô cưng 萬壽無疆

văn thư 文書

ván thư 板書

vận thư 韻書

văn thùa 文殊

văn thùa sư lợi 文殊師利

vấn thuỷ 汶水

văn tí 蚊子

văn tiệp 蚊睫

vãn tiết 晩節

văn tình 文情

vạn tính 萬姓

vẫn tinh 隕星

vẫn tinh thạch 隕星石

văn tỏ 文祖

vận tộ 運祚

văn tông 文宗

vắn tri 問知

văn trị 文治

văn tri 聞知

vân truân 雲屯

văn trung 文中

văn trung 文忠

văn trung tí 文中子

văn tự 文字

văn tú 文繡

văn từ 文詞

văn từ 文辭

văn tư 聞斯

vạn tự 萬緖

vạn tư nên 萬斯年

vãn tuế 晚歲

vãn tuế 晩歳

vạn tuế 萬歲

vạn tùng viện 萬松院

văn tương 文相

vạn tượng 萬象

vân tướng 雲將

văn tuyển 文選

vạn ức 萬億

vân vân 云云

vắn vắn 啍啍

văn vận 文運

ván ván 板板

vân vân 芸芸

vạn vạn 萬萬

vận văn 韻文

vạn vâng 萬邦

văn vật 文物

vạn vật 萬物

vạn vật chi kẻng 萬物之鏡

vạn vật chi lí 萬物之理

vạn vật chi linh 萬物之靈

vạn vật chi mẫu 萬物之母

vạn vật chi tông 萬物之宗

vạn vật dữ ngã vay nhất 萬物與我爲一

vạn vật giai bị 萬物皆備

vạn vật giai bị ư ngã 萬物皆備於我

vạn vật nhất mã 萬物一馬

vạn vật tác 萬物作

vân vay 云爲

vân vong 云亡

văn vũ 文武

vạn vũ 萬舞

vân vũ 雲雨

văn vương 文王

văn vương hữu thanh 文王有聲

vãn xa 挽車

vãn xa 輓車

vân xa 雲車

vắn xỉ 問恥

vãn xoan 晚春

vãn xun 晩餐

vạn xuyên 萬川

vẳng

vãng

vãng

vắng

vâng

vắng an 永安

vắng bình 永平

vãng chí 往至

vâng chi kiệt hề 邦之桀兮

vắng choang 永淳

vắng chung 永終

vãng cổ 往古

vắng cướp 永劫

vắng cửu 永久

vắng đại 永代

vãng dịch 往役

vắng định 永定

vãng giả 往者

vắng gia 永嘉

vâng gia 邦家

vãng giả bất khả gián 往者不可諫

vãng giả bất truy 往者不追

vâng giao 邦交

vắng han 永嘆

vắng hán 永漢

vắng hằng 永恆

vãng hỉ 往矣

vắng hi/hy 永煕

vắng hiệu 永號

vắng hoà 永和

vắng hoài 永懷

vãng hoàn 往還

vắng hoằng 永弘

vắng hưng 永興

vắng huy 永徽

vắng khang 永康

vắng kiến 永建

vâng kỳ 邦畿

vắng lạc 永樂

vắng lạc thông bảo 永樂通寶

vắng lạc tiền 永樂錢

vãng lai 往來

vãng lai 徃來

vắng lao/lịch 永暦

vắng long 永隆

vắng minh 永明

vãng nên 往年

vãng nghênh 往迎

vắng ngôn 永言

vắng ngôn hiếu tư 永言孝思

vắng nguyên 永元

vâng nhân 邦人

vãng nhật 往日

vãng nhật 徃日

vắng nhật 永日

vắng ninh 永寧

vâng nội 邦內

vãng phản 往反

vãng phản 往返

vãng phục 往復

vắng phượng 永鳳

vãng quan 往觀

vắng quan 永觀

vâng quân 邦君

vắng quang 永光

vâng quốc 邦國

vắng quyết 永訣

vãng sinh 往生

vắng sơ 永初

vãng sự 往事

vãng tạo 往造

vắng thái 永泰

vắng thán 永歎

vãng thế 往世

vắng thế 永世

vãng thì 往時

vắng thỉ 永矢

vắng thỉ phất huyên 永矢弗諼

vắng thiếc 永錫

vắng thọ 永壽

vắng thương 永傷

vắng thuỷ 永始

vãng tích 往昔

vâng tộc 邦族

vắng trị 永治

vắng trinh 永貞

vắng tự bát pháp 永字八法

vắng tục 永續

vãng vãng 往往

vãng vãng 徃徃

vắng viễn 永遠

vâng vực 邦域

vắng xương 永昌

vanh

vật

vật

vật bạc tình hậu 物薄情厚

vật bái 勿拜

vật biểu 物表

vật cấc 勿亟

vật cách 物格

vật chất 物質

vật chúa 物主

vật dục 物欲

vật dụng 勿用

vật hoá 物化

vật hủ trùng sinh 物腐蟲生

vật kiện 物件

vật kiêu 勿驕

vật lí đích 物理的

vật lí học 物理學

vật loại 物類

vật luận 物論

vật luỵ 物累

vật mệnh 物命

vật mỉ giá liêm 物美價廉

vật mục 物穆

vật ngoại 物外

vật ngữ 物語

vật phẩm 物品

vật phạt 勿伐

vật thất 勿失

vật tiễn 勿翦

vật tráng tắc lão 物壯則老

vật triệt 物徹

vật tư 物資

vật vật 物物

vật vị chi nhi nhiên 物謂之而然

vật vóng 勿罔

vật vụ 勿務

vầu

vầu

vầu bặc 筮蔔

vầu bốc 筮卜

vầu gấc 苞棘

vầu hù 苞栩

vầu khoả/quả 苞裹

vầu kỷ 苞杞

vầu lác 苞櫟

vầu lệ 苞棣

vầu mao 苞茅

vầu quát 苞括

vầu tang 苞桑

vầu thi 苞蓍

vầu tiêu 苞蕭

vậy

vay

vày

vây

vay

vay ác 爲惡

vay bản 爲本

vậy bứt 丕承

vay chân 爲眞

vay chất 爲質

vay chi 爲之

vay chi nại hà 爲之奈何

vay chi từ 爲之辭

vay chính 爲政

vay chính giả 爲政者

vay chúa 爲主

vay dân 爲民

vay danh 爲名

vay đạo 爲道

vay địa 爲地

vay đông chu 爲東周

vay dung 爲容

vây dương 渭陽

vay giả bại chi 爲者敗之

vay gian 爲間

vay hạ 爲下

vay hại 爲害

vậy hiển 丕顯

vay hoà 爲和

vay học 爲學

vay kỉ 爲己

vay kì 爲期

vay lạc 爲樂

vay liễu 爲了

vay loạn 爲亂

vay lợi 爲利

vay lực 爲力

vay mệnh 爲命

vay nan 爲難

vay nan năng 爲難能

vay ngã 爲我

vay ngôn 爲言

vây nguồn 渭源

vay nguỵ 爲僞

vay nhân 爲人

vay nhân 爲仁

vay nhân bất phú 爲仁不富

vay nhân mưu nhi bất trung hồ 爲人謀而不忠乎

vay nhân tác giá 爲人作嫁

vay nhi bất thị 爲而不恃

vay nhiên 爲然

vay nữa vòng ngôn 爲女妄言

vay pháp 爲法

vay phú bất nhân 爲富不仁

vay phục bất vay mục 爲腹不爲目

vay quân 爲君

vay quốc 爲國

vay sĩ 爲士

vay sinh 爲生

vay số 爲數

vay sơn 爲山

vay sự 爲事

vay thậm 爲甚

vay thần 爲臣

vay thân 爲身

vay thất 爲室

vay thể 爲體

vay thị 爲市

vay thị 爲是

vay thi 爲詩

vay thiện 爲善

vay thọ 爲壽

vay thử 爲此

vay thùi 爲誰

vây thuỷ 渭水

vậy tích 丕績

vay tính 爲性

vay tông 爲宗

vây trọc 渭濁

vay trường giả chiết chi 爲長者折枝

vay vô vay 爲無爲

vệ

vệ

vế

vè cờ 圍碁

vè cời 圍棋

vệ hầu 衞侯

vệ hiếu công 衞孝公

vè kỳ 圍棊

vệ linh công 衞靈公

vệ môn 衞門

vè nhiễu 圍繞

vệ sĩ 衞士

vệ thị triều tiên 衞氏朝鮮

vè tường 圍牆

vệ văn công 衞文公

vếch

vếch chịu 辟召

vếch cốc 辟穀

vếch công 辟公

vếch dị 辟異

vếch địa 辟地

vếch hoạn 辟患

vếch lậu 辟陋

vếch lịch 辟歷

vếch nan 辟難

vếch ngôn 辟言

vếch nhân 辟人

vếch như 辟如

vếch nhược 辟若

vếch phương 辟方

vếch sắc 辟色

vếch sánh 辟聘

vếch tà 辟邪

vếch thế 辟世

vếch thổ 辟土

vếch ung 辟廱

vếch vương 辟王

ven

vẹt

vỉ

vị

vị

vị

vi

vi

vi

vị

vị

vi

vi

vị

vị

vi

vi

vị

vi bạc 微薄

vi bạch 微白

vị bài 位牌

vi bất túc đạo 微不足道

vi bối 違背

vi cấm 違禁

vị cao 位高

vi chí 微志

vi chỉ 微旨

vị chi 謂之

vị cư 位居

vi cự 違拒

vĩ đại 偉大

vi đai 韋帶

vi dạng 微恙

vi đạo 違道

vĩ diệp 煒曄

vĩ diệp 煒燁

vi diệu 微妙

vi diệu huyền thông 微妙玄通

vi giả 微者

vị giai 位階

vị hà 謂何

vi hại 違害

vi hãn 微汗

vi hàng 微行

vi kinh 違經

vị lãm 味醂

vĩ lừ 尾閭

vi luân 微綸

vi lực 微力

vi minh 微明

vi ngôn 微言

vĩ nhân 偉人

vị nhiên 喟然

vi như văn manh 微如蚊虻

vi phạm 違犯

vi phản 違反

vi phục 微服

vi quan 微官

vi quyết 薇蕨

vi sinh cao 微生高

vi sự 微事

vĩ tai 偉哉

vị te 位卑

vi téo 微笑

vi thất 違失

vi thiểu 微少

vi thuận 違順

vi tí 微子

vi tiệc 葦席

vi tiện 微賤

vi tiết 違節

vi tiểu 微小

vi tới 微細

vi tội 微罪

vi trần 微塵

vị trí 位置

vi trọng 微仲

vị vay 謂爲

vỉ vỉ 亹亹

vĩ vĩ 韡韡

vi việt 違越

vị vô vị 味無味

vi ý 微意

vĩ/vị

vi/vị

viêm

viêm

viêm đấy 炎帝

viêm hoả 炎火

viêm hưng 炎興

viêm nhiệt 炎熱

viêm phi 炎非

viêm thiên 炎天

viêm viêm 炎炎

viên

viên

viên

viên

viên

viện

viện

viên

viên

viên

viên

viễn

viễn

viện

viên ấp 園邑

viễn bào 遠庖

viễn bạo mạn 遠暴慢

viễn bẽ bội 遠鄙倍

viên bị 圓備

viên bình 垣屛

viên bo 園圃

viễn cách 遠隔

viễn cận 遠近

viễn chi 遠之

viện chi dĩ thủ 援之以手

viên chiếu 圓照

viện chúa 院主

viên chuyển 圓轉

viễn cổ 遠古

viên cực 圓極

viện cung 援弓

viễn đại 遠大

viễn đảo 遠島

viễn đạo 遠道

viên điền 園田

viên diệu 圓妙

viễn điều 遠條

viễn do 遠猶

viễn đông 遠東

viễn du 遠游

viễn du 遠猷

viễn du 遠遊

viên dung 圓融

viện dụng 援用

viễn dương 遠揚

viên giác 圓覺

viên giác kinh 圓覺經

viên giáo 圓教

viễn giao cận công 遠交近攻

viễn hàng 遠行

viên hầu 猨猴

viễn hoang 遠荒

viên hữu đào 園有桃

viên hữu/hựu 園囿

viễn huynh đệ 遠兄弟

viên khuyên 圓圈

viễn kiến 遠見

viễn lai 遠來

viễn li 遠離

viễn lộ 遠路

viễn lự 遠慮

viên mãn 圓満

viên mãn 圓滿

viên minh 圓明

viên môn 轅門

viên mọng 圓夢

viễn mưu 遠謀

viên nghệ 園藝

viên ngộ 圓悟

viễn nhân 遠人

viễn nhĩ 遠邇

viên oản 園苑

viễn phi 遠飛

viễn phương 遠方

viên quang 圓光

viên rạch 圓澤

viễn sắc 遠色

viện sinh 院生

viễn sơn 遠山

viễn thần 遠臣

viễn thân 遠親

viễn thế 遠世

viên thiệu 袁紹

viễn thiếu 遠眺

viên thổ 圓土

viên thư 猨狙

viễn thú 遠趣

viện thượng 援上

viễn thuỷ 遠水

viễn tị 遠避

viễn tống 遠送

viện trợ 援助

viện trường 院長

viên tường 垣墻

viên tường 垣牆

viễn ức 遠憶

viễn vọng 遠望

viết

việt

việt

việt

việt

việt cảnh 越境

việt cánh 越竟

việt dật 越逸

việt khấu 越寇

việt nam 越南

việt nhân 越人

viết nhược

viết phụ mẫu thả 曰父母且

việt thứ 越次

việt vương 越王

vinh

vinh

vịnh

vinh

vịnh

vịnh chi 泳之

vinh danh 榮名

vinh hoa 榮華

vinh khô 榮枯

vinh khô thịnh suy 榮枯盛衰

vinh nhọc 榮辱

vinh quan 榮觀

vỗ

vỗ

vô ác 無惡

vỗ ái 撫愛

vô âm 無音

vô ẩn 無隱

vô bại 無敗

vô bản 無本

vô bàng 無旁

vô báo 無報

vô bạo kì khí 無暴其氣

vô bất 無不

vô bạt 無胈

vô biến 無變

vô biện 無辯

vô biên 無邊

vô biết 無別

vô bối vô trắc 無背無側

vỗ cầm 撫琴

vô cảm 無感

vô cám 無敢

vô cấm 無禁

vô căn 無根

vô cánh 無竟

vô cạnh 無竸

vô cáo 無吿

vô cáo giả 無吿者

vô cao/cữu 无咎

vô cao/cữu 無咎

vô cầu bị ư nhất nhân 無求備於一人

vò chẵn 紆軫

vô chấp 無執

vô chỉ 無止

vô chiết 無折

vô chính 無政

vô chính phủ 無政府

vô chư 無諸

vô chúa 無主

vô chức 無職

vô chứng 無證

vỗ chưởng 撫掌

vô cố 毋固

vô cố 無故

vô cô 無辜

vô cơ/ki/kí/kỉ 無幾

vô cơ/ki/kí/kỉ hà 無幾何

vô công 無功

vô cụ 無懼

vô cực 無極

vô cực nhi thái cực 無極而太極

vô cưng 无疆

vô cùng 无窮

vô cưng 無疆

vô cùng 無窮

vô đà 無佗

vô đắc 無得

võ dân 羽民

vô đảng 無黨

vô danh 無名

vô danh chỉ 無名指

vô danh chi chỉ 無名之指

vô danh chi phác 無名之樸

vô danh nhân 無名人

vô đạo 無道

vô đầu 無頭

vô đầu vô vĩ 無頭無尾

vô day 無崖

vô để 無底

vô dĩ 無以

vô dĩ 無已

vô dị 無異

vô di 無遺

vô dĩ vay 無以爲

vô địa 無地

vô địch 無敵

vô dịch 無斁

vô dịch 無易

vô địch ư thiên hạ 無敵於天下

vô định 無定

vô định kiến 無定見

vô độ 無度

vô do 無由

vô đoan 無端

vô đoán/đoạn 無斷

vô đỗi 無對

vô dong 毋庸

vô dong 無庸

vô đông vô hạ 無冬無夏

vô dữ 無與

vô dư 無餘

vò dư 紆余

vò dư khúc chiết 紆余曲折

vô đức 無德

vô dục 無欲

võ dực 羽翼

vô đức nhi xưng 無德而稱

vô dục tốc 無欲速

vô dũng 無勇

vô dụng 無用

vô dụng chi ngôn 無用之言

vô dụng chi nhục 無用之肉

vô đương 無當

vô dương 無羊

vô ghê 無稽

vô ghê chi đàm 無稽之談

vô ghê chi ngôn 無稽之言

vô giả 無假

vô giá 無價

vô gia 無家

vô già 無遮

vô giác 無覺

vô gian 無間

vô gian địa ngục 無間地獄

vô gian khả thặng 無間可乘

vô giáo 無教

vô góc 無角

vô hạ 無暇

vô hà 無瑕

vô hà hữu chi hương 無何有之鄕

vô hại 無害

vô hám 無憾

vô hằn 無垠

vô hạn 無限

vô hằng 無恆

vô hàng 無行

vô hạt 無褐

vô hậu 無後

vô hậu vay đại 無後爲大

vô hiệp 無狎

vô hiệu 無效

vô hình 無形

vô hoặc 無或

vô hoặc hồ 無或乎

vô hoạn 無患

vô hoang 無荒

vô hœ' 無吪

vô hối 无悔

vô hối 無悔

vô hướng 無響

vô hưu 無休

vô hữu 無友

vô hữu 無有

vô hữu bất như kỉ 無友不如己

vỗ huyền 撫弦

vỗ huyền 撫絃

vô huyền 無弦

vô ích 無益

vô khả 無可

vô khả vô bất khả 無可無不可

vô khí 無棄

vô khí 無氣

vô khiền 無愆

vô khoả/quả 無裹

vô khuân 無菌

vô khum 無竆

vô khuyết 無缺

vô kỉ 無己

vô kị 無忌

vô kì 無期

vô kị dạn 無忌憚

vỗ kiếm 撫劍

vô kiến 無見

vô kiến tiểu lợi 無見小利

vô kiễng hoa 毋蹇華

vô kiêu 無驕

vô kỳ 無圻

vô lạc 無樂

vô lao 無勞

vô lậu 無漏

vô lậu tí 無漏子

vô lệ 無棣

vô lễ 無禮

vô lễ giả 無禮者

vô lí 無理

vô liêu 無聊

vô loại 無類

vô lộc 無祿

vô lợi 無利

vô lự 無慮

vô luân 無倫

vô lực 無力

vô lương 無良

vô lường 無量

vô luỵ 無累

vô mạc 無莫

vô mao 無毛

võ mao 羽毛

vô mệnh 無命

vô mị 無寐

vô minh 無明

vô mục 無目

vô nải 無乃

vô nan 無難

vô năng 無能

vô năng danh 無能名

vô ngã 毋我

vô ngã 無我

vô ngại 無碍

vô ngại 無礙

vô nghi 無儀

vô nghĩa 無義

vô ngộ 無誤

vô ngoa 無訛

vô ngôn 無言

vô ngột 無軏

vô ngu 无虞

vô ngu 無虞

vô ngữ 無語

vô nguồn 無源

vô ngưu 無牛

vô nhân 無人

vô nhất 無一

vô nhật 無日

vô nhất bất tri 無一不知

vô nhất vật 無一物

vô nhì 無二

vô nhị 無貳

vô nhiên 無然

vô như 無如

vô nhung 無戎

vô nhược 無若

vô niệm 無念

vô nữu 無狃

vô oán 無怨

vô phái 無派

vô phân 無分

vô pháp 無法

vô phất 無拂

vô phi 無非

võ phiến 羽扇

vô phong 無封

vô phòng 無防

vô phong 無風

vô phụ 無父

vô phụ vô quân 無父無君

vô phục 無復

vô phục 無服

võ phục 羽服

vô phương 無方

vô quá 無過

vô quái 無怪

vô quan 無關

vô quan hệ 無關係

vô quĩ 無匱

vô qui 無歸

vô quý 無愧

vô quyện 無倦

vô quyền 無權

vô quyền vô dũng 無拳無勇

vô rượi 無涯

vô sa thảy 無沙汰

vô sắc 無色

vô sai 無差

vô sản 無産

vô sệ 無滯

vô siểm 無諂

vô sinh 無生

vô sỡ 無所

vô số 無數

vô sỡ bất chí 無所不至

vô sỡ bất khả 無所不可

vô sỡ bất tại 無所不在

vô sỡ bất vay 無所不爲

vô sỡ đắc 無所得

vô sỡ dụng tâm 無所用心

vô sỡ thố thủ túc 無所措手足

vô sỡ trú 無所住

vô sỡ vị 無所謂

võ sơn 羽山

vô sự 無事

vô sứ mang dã phệ 無使尨也吠

vô sự nhi thực 無事而食

vô tà 無邪

vô tai 無災

vô tâm 無心

vô tàm 無慙

vô tàn 無殘

vô tận 無盡

vô tận cư sĩ 無盡居士

vô tằng 無曾

vô tạo 無造

vô tạp 無雜

vô tất 毋必

vô tể 無宰

vô tế 無際

vô tha 無他

vô thạch tí 無石子

vô thân 無親

vô thân 無身

vô thành 無成

vô thanh 無聲

vô thanh vô xú 無聲無臭

vô thất 無失

vô thất nhục hỉ 無失肉矣

vỗ thế 撫世

vô thể 无體

vô thể 無體

vô thì 無時

vô thị 無視

vô thích 無適

vô thích vô mạc 無適無莫

vô thỏm 無忝

vỗ thủ 撫手

vô thủ 無取

vô thư 無書

vô thùa 無殊

vỗ thuận 撫順

vô thuật 無述

vô thực 無實

vô thức 無識

vô thực 無食

vô thực tí 無食子

vô thượng 無上

vô thương 無傷

vô thường 無償

vô thường 無常

vô thượng sĩ 無上士

vô thuỷ 無始

vô thuỷ 無水

vô tí 無子

vô ti 無貲

vô tỉ/tỷ 無俾

vô tích 無跡

vô tích 無迹

vô tiết 無節

vô tiết chế 無節制

vô tín 無信

vô tính 無性

vô tình 無情

vô tinh 無精

vô toan 無筭

vô toán 無算

vô tội 無罪

vô tốn 無損

vô tòng 無從

vô trách 無責

vô trẫm 無朕

vô trấn 無眹

vô trạng 無状

vô trạng 無狀

vô trị 無治

vô tri 無知

vô triệt 無轍

vô trú 無住

vô trù 無儔

vô trứ 無著

vô trưng 無徵

vô trưng bất tín 無徵不信

vô truy 無追

vô truyền 無傳

vô tư 無思

vô tử 無死

vô tư 無私

vô tự khi 毋自欺

vô tư vô lự 無思無慮

vô tua 無須

vỗ tuần 撫循

vô tức 無息

vô túc 無足

vô túc nặc 無宿諾

vô tụng 無訟

vô tướng 無將

vô tưởng 無想

vô tương 無相

vô tượng 無象

vô tướng đại xa 無將大車

vô tương không 無相空

vô tương thức 無相識

vô tửu 無酒

vô tuý 無粹

vô tỳ 無疵

vô ướm 無厭

vô ưu 無憂

vỗ uý 撫慰

vô uý 無畏

vô uý hạm 無畏艦

vô văn 無聞

vô vật 無物

vô vay 無爲

vô vay chi ích 無爲之益

vô vay nhi trị 無爲而治

vô vị 無味

vô vị 無謂

vô vi 無違

vô viễn 無遠

vô vòng 无妄

vô vòng 無妄

vô vọng 無望

vô vưu 無尤

vô xạ 無射

vô xỉ 無恥

vô xỉ chi xỉ 無恥之恥

vô xú 無臭

vô xuất 無出

vô ý 毋意

vô y 無衣

võ y 羽衣

vơi

vơi

vơi

vơi

vợi

vơi

vơi

vội

vờn

vờn đắc 焉得

vờn hữu 焉有

vờn năng 焉能

vờn nhãi 焉爾

vờn nhãi hồ 焉爾乎

vờn nhĩ 焉耳

vờn nhi dĩ 焉而已

vờn tri 焉知

vong

vong

vong

vòng

vong

võng

vọng

vổng

võng

võng

vóng

võng

võng

võng

vong ân 忘恩

vong bần 忘貧

vọng cao 望高

vổng cầu 棒球

vọng chi 望之

vong cơ 忘機

võng cổ 網罟

vóng cổ 罔罟

vòng cử 妄擧

vóng cực 罔極

vòng đàm 妄談

vòng đản 妄誕

vóng dân 罔民

vọng đạo 望道

vong diệt 亡滅

vòng động 妄動

vòng dong 妄庸

vọng dương 望洋

vọng dương 望羊

vong hấn 亡釁

vổng hát 棒喝

vong hoài 忘懷

vòng kể 妄計

võng khổng 網孔

vong khước 忘却

vong khước 忘卻

vong kí 忘記

vong kì thân 忘其身

vọng kiến 望見

võng la 網羅

vóng la 罔羅

vọng lầu 望樓

vong linh 亡靈

vọng lỗ 望櫓

vóng lưỡng 罔兩

võng lượng 魍魎

vóng mạo 罔冒

vong mẫu 亡母

vong mệnh 亡命

võng mị/mỵ 魍魅

võng mục 網目

vong nên 忘年

vong ngã 忘我

vòng ngôn 妄言

vong ngôn 忘言

vòng ngữ 妄語

vọng nguyệt 望月

vong nhân 亡人

vòng nhân 妄人

vọng nhân 望人

vọng nhật 望日

vọng nhi uý chi 望而畏之

võng nhiên 惘然

vóng nhiên 罔然

vong phản 忘反

vòng phát 妄發

vọng phong 望風

vong quốc 亡國

vòng sát 妄殺

vòng tác 妄作

vong tản 亡散

vong tần 亡秦

vong tẩu 亡走

vong thân 亡親

vong thân 亡身

vong thất 亡失

vong thế 忘勢

vòng thính 妄聽

vong thó 忘錯

vong thực 忘食

vòng thuyết 妄說

vong tí 亡子

vong tình 忘情

vong túc 亡足

vòng tưởng 妄想

vọng tưởng 望想

vóng tượng 罔象

vòng vay 妄爲

vong vị 忘味

vong viễn 忘遠

võng võng 惘惘

vóng vóng 罔罔

vọng vọng nhiên 望望然

vong xo 亡軀

vòng ý 妄意

vu

vu

vụ

vu

vu

vụ

vu

vu

vu

vu

vu

vu

vu

vụ

vụ

vụ

vụ

vú ảo 乳媼

vú ẩu 乳嫗

vũ bái xương ngôn 禹拜昌言

vụ bản 務本

vu báng 誣謗

vũ ca 舞歌

vu cáo 誣告

vu chinh 于征

vu chúc 巫祝

vu công 于公

vũ công 武公

vũ công 武功

vu cung 于宮

vu dã 于野

vu dân 誣民

vũ đấy 武帝

vu để 誣詆

vu dĩ 于以

vu dì 于夷

vũ di trà 武彜茶

vú di/mi 乳糜

vu dịch 于役

vu điền 于田

vũ đinh 武丁

vũ đoạt 侮奪

vũ dũng 武勇

vũ gia 武家

vũ gia chính quyền 武家政權

vũ giáng 雨降

vũ hạ 雨下

vu hàm 巫咸

vũ hầu 武侯

vũ hí 舞戲

vu hich/nghiễn 巫覡

vu hộc 于鵠

vu hồi 迂回

vu hồi 迂迴

vũ khí 武器

vũ khương 武姜

vũ kiếm 舞劍

vu kim 于今

vú lạc 乳酪

vũ lạc 舞樂

vu lại 誣賴

vũ lâm 武林

vu lâu 雩婁

vũ liệt vương 武烈王

vũ lộ 雨露

vũ lực 武力

vu mã 巫馬

vu mã kì 巫馬期

vu mại 于邁

vũ mẫn 武敏

vu mao 于茅

vú mẫu 乳母

vu mét 誣衊

vũ miệt 侮蔑

vũ ngo vô gian nhiên hỉ 禹吾無間然矣

vu ngôn 誣言

vú nhân 乳人

vũ nhân 侮人

vũ nhân 武人

vũ nhọc 侮辱

vũ như xa trục 雨如車軸

vu nhuộm 誣染

vũ nội 宇內

vu nữa 巫女

vu phi 于飛

vú phô 乳哺

vũ phu 武夫

vu phương thuỷ phương 盂方水方

vu qui 于歸

vũ rạch 雨澤

vũ sậu 雨驟

vũ sĩ 武士

vũ sĩ đạo 武士道

vũ sư 雨師

vu ta 于嗟

vũ tắc 禹稷

vũ tắc thiên 武則天

vũ tạnh 雨晴

vũ tập 雨集

vũ tễ 雨霽

vu tế 雩祭

vũ thai 舞台

vu thần 巫臣

vũ thang 禹湯

vũ thang văn vũ 禹湯文武

vũ thành 武城

vũ thành 武成

vũ thành tể 武城宰

vu thì 于時

vũ thi 雨施

vũ thuỷ 雨水

vu thuyết 誣說

vu tích 迂僻

vũ tiền 雨前

vũ tín quân 武信君

vu tinh 蕪菁

vụ tốc 務速

vu tồi 于摧

vũ tông 武宗

vũ tông 武家

vu trấm 誣譖

vũ trụ 宇宙

vũ trụ luận 宇宙論

vũ trụ thần giáo 宇宙神教

vu tư 于胥

vu tư/từ 于茲

vu tượng 巫匠

vũ tướng 武將

vũ tượng 武象

vũ tuyết 雨雪

vu tỷ 于耜

vu uổng 誣枉

vũ uy 武威

vũ vô chính 雨無正

vu vòng 誣妄

vu vóng 誣罔

vu võng 誣誷

vu vu 于于

vũ vu 舞雩

vũ vu thai 舞雩台

vũ vương 武王

vú xỉ 乳齒

vu y 巫醫

vực

vục

vực

vực

vực

vực

vực phác 棫樸

vực trung 域中

vùi

vùi lạc 焙烙

vun

vừng

vừng

vừng biên 彙編

vừng tập 彙集

vườn

vươn

vượn

vươn cư 爰居

vươn đắc 爰得

vượn hầu 猿猴

vượn thư 猿狙

vươn vươn 爰爰

vượng

vương

vưởng

vương an thạch 王安石

vương bặt 王弼

vương beo 王豹

vương cậu 王舅

vương chế 王制

vương chi dân 王之民

vương chi đạo 王之道

vương chi hầu thiệt 王之喉舌

vương chiếu 王詔

vương chính 王政

vương cơ 王姬

vương công 王公

vương cung 王宮

vương cung 王躬

vương đạo 王導

vương đạo 王道

vương địa 王地

vương đình 王庭

vương do 王猶

vương đô 王都

vương dương minh 王陽明

vương duy 王維

vương giả 王者

vương giá 王駕

vương giả chi dân 王者之民

vương hầu 王侯

vương hậu 王后

vương hầu tướng tương 王侯將相

vương hoài chi 王淮之

vương hoan 王驩

vương hưu 王休

vương hữu quân 王右軍

vương hy chi 王羲之

vương lữ 王旅

vương lương 王良

vương mẫu 王母

vương mệnh 王命

vương nghê 王倪

vương nhân 王仁

vương phạm/phạn chí 王梵志

vương pháp 王法

vương quí 王季

vương quốc 王國

vương sỡ 王所

vương sự 王事

vương sứ 王使

vương sư 王師

vương sự mị cổ 王事靡盬

vương tâm 王心

vương tấn 王縉

vương thắc 王慝

vương thần 王臣

vương thân 王親

vương thân 王身

vương thất 王室

vương thiếc 王錫

vượng thịnh 旺盛

vương thổ 王土

vương thống 王統

vương thông 王通

vương thú nhân 王守仁

vương thuận 王順

vương thuyết 王說

vương tí 王子

vương tiễn 王翦

vương tộc 王族

vương tôn 王孫

vương triều 王朝

vưởng truy/truý 紡錘

vương tuân 王遵

vương vắn 王問

vương vật 王物

vương vị 王位

vương xá 王舍

vuốt

vưu

vưu

vưu chuế 疣贅

vưu dị 尤異

vưu gia 尤加

vưu giả 尤者

vưu hối 尤悔

vưu nhân 尤人

vưu thậm 尤甚

vưu tối 尤最

xa

xạ

xả

xa

xa

xa

xạ

xa bằng 車棚

xá bạt 舍拔

xạ bất chúa bì 射不主皮

xá chi tắc tàng 舍之則藏

xa công 車攻

xa cung 車宮

xa đãi mã phiền 車殆馬煩

xà độc 蛇毒

xạ giả 射者

xa giá 車駕

xa hạt 車舝

xa hộ 車戶

xa hoa 奢華

xã hội 社會

xã hội chính sách 社會政策

xã hội đích 社會的

xã hội học 社會學

xạ hương 麝香

xạ kếch 射擊

xa kẹt 車磔

xạ kị 射騎

xá kỉ 舍己

xa kị 車騎

xá kì điền 舍其田

xạ kích 射撃

xa lân 車鄰

xa lệ 奢麗

xa liệt 車裂

xạ lợi 射利

xà long 蛇龍

xa luân 車輪

xa mã 車馬

xá mật 舎密

xả mệnh 捨命

xá mệnh 舍命

xa mị 奢靡

xá ngã kì thùi 舍我其誰

xá nghịch 舎逆

xạ ngự 射御

xá nữa sỡ học 舍女所學

xa phiếu 車票

xà phó 蛇蚹

xạ phu 射夫

xa phu 車夫

xa phục 車服

xa phúc 車輻

xá quán 舍館

xá quân 舎軍

xá quân lâm 舎軍林

xa quẫy 車軌

xa rương 車廂

xá sinh 舍生

xã tắc 社稷

xã tắc chi thần 社稷之臣

xã tắc thần 社稷臣

xả thân 捨身

xả thân thi phật 捨身施佛

xa thặng 車乘

xả thi 捨施

xá thỉ 舍矢

xá thỉ như phá 舍矢如破

xa thư 車書

xa thuỷ 車水

xa thuỷ mã long 車水馬龍

xa tí 車子

xạ tiễn 射箭

xa tiền thảo 車前草

xa trạm 車站

xa trần 車塵

xa trì 車馳

xa triệt 車轍

xá trung 舍中

xa trung 車中

xã trường 社長

xạ túc 射宿

xả tượng 捨象

xa tượng 車匠

xá vệ 舍衞

xa viên 車轅

xa võng 車輞

xà xà 蛇蛇

xa xỉ 奢侈

xấc

xác

xác

xác

xác

xác

xác

xác âm 確音

xác bảo 確保

xác chân 確眞

xác chấp 確執

xác chứng 確證

xác cố 確固

xác cớ 確據

xác đáp 確答

xác định 確定

xác đương 確當

xác hao 確耗

xác hồ 確乎

xác lập 確立

xác ngôn 確言

xác nhận 確認

xác nhiên 確然

xác thiết 確切

xác thực 確實

xác tín 確信

xác tình 確情

xác tra 確査

xác ước 確約

xác văn 確聞

xách

xái

xái

xái khố 衩褲

xái y 衩衣

xâm

xam

xẩm

xăm

xẩm

xẩm

xǎm

xǎm

xâm bác 侵剝

xâm cận 侵近

xâm chiêm 侵佔

xâm chiêm 侵占

xâm công 侵攻

xam cứu 叅究

xâm địa 侵地

xâm đoạt 侵奪

xâm dụng 侵用

xẩm giờn 耽湎

xâm hại 侵害

xẩm hoang 耽荒

xâm huỷ 侵毀

xâm khi 侵欺

xâm lăng 侵凌

xâm lâng 侵淩

xâm lăng 侵陵

xâm lược 侵略

xâm lướt 侵掠

xâm mạo 侵冒

xẩm miễn 耽媔

xâm nhập 侵入

xâm nhiễu 侵擾

xâm phạm 侵犯

xâm phạt 侵伐

xâm tảo 侵早

xâm thần 侵晨

xâm thôn 侵吞

xâm thực 侵蝕

xâm tước 侵削

xẩm tửu 耽酒

xâm uổng 侵枉

xăm ván 鋟板

xâm việt 侵越

xăm xăm 駸駸

xán

xán nhiên 燦然

xẳng

xanh

xành

xanh vĩ 赬尾

xảo

xảo

xao

xao băng chử mánh 敲冰煮茗

xảo biện 巧辯

xao bình 敲枰

xao bối 敲背

xao bương 敲梆

xao canh 敲更

xao chuông 敲鐘

xảo chút 巧拙

xảo cơ 巧機

xao cờ 敲碁

xao cổ 敲鼓

xảo cơ hội 巧機會

xao cời 敲棋

xảo cực liễu 巧極了

xao đả 敲打

xảo đắc ngoan/ngận 巧得狠

xảo để 巧詆

xảo diệu 巧妙

xảo diệu thủ đoạn 巧妙手段

xảo đoạt thiên công 巧奪天工

xảo giả 巧者

xảo hợp 巧合

xảo kể 巧計

xao kếch 敲擊

xao kinh niệm phật 敲經念佛

xao la 敲鑼

xao lạc 敲樂

xảo lịch 巧歷

xảo liễu 巧了

xao mộc ngư 敲木魚

xao môn 敲門

xao môn chuyên 敲門甎

xao môn chuyên 敲門磚

xảo ngôn 巧言

xảo ngôn lệnh sắc 巧言令色

xảo ngôn loạn đức 巧言亂德

xảo ngôn như hoàng 巧言如簧

xảo ngôn như lưu 巧言如流

xảo ngữ 巧語

xảo ngữ hoa ngôn 巧語花言

xảo nguyệt 巧月

xảo nhật 巧日

xảo phát 巧發

xảo phát kỳ trung 巧發奇中

xảo phụ 巧婦

xảo phụ điểu 巧婦鳥

xảo téo 巧笑

xảo téo thiến hề 巧笑倩兮

xảo thí 巧譬

xao thi 敲詩

xảo thí thiện đạo 巧譬善導

xảo thiệt 巧舌

xảo thủ 巧手

xảo tị 巧避

xảo tịch 巧夕

xảo tiện 巧便

xảo tiệp 巧捷

xao toái 敲碎

xảo trá 巧詐

xao trá 敲詐

xao trúc cổng 敲竹槓

xảo tư 巧思

xảo tượng 巧匠

xấp

xáp

xáp

xắp

xáp chuông 挾鐘

xáp cố 挾故

xáp giap/hiệp/sách 挾筴

xáp hiền 挾賢

xáp hữu huân lao 挾有勛勞

xáp quý 挾貴

xáp sách 挾策

xáp trì 挾持

xáp trường 挾長

xắp xắp 濈濈

xáp y 挾依

xát

xâu

xấu

xấu

xấu

xấu hàng 醜行

xấu lậu 醜陋

xấu lẹ 醜厲

xấu lệ 醜麗

xấu lỗ 醜虜

xấu mỉ 醜美

xấu nhân 醜人

xấu uế 醜穢

xay

xay chẳm 槎枒

xay nha 槎牙

xay trất 槎櫛

xé mậu 熾茂

xé nhiên 熾然

xê tào 蠐螬

xé than 熾炭

xé thịnh 熾盛

xé thực 熾殖

xé tứ 熾肆

xé xương 熾昌

xếch

xén

xén

xén

xén dương 闡揚

xén minh 闡明

xén phát 闡發

xén u 闡幽

xén xén 幝幝

xẻng

xỉ

xỉ

xỉ

xỉ

xỉ

xỉ âm 齒音

xỉ căn 齒根

xí cập 企及

xỉ chất 齒質

xí chủng 企踵

xỉ cung 恥躬

xỉ đàm 侈談

xỉ đức 齒德

xỉ hàn 齒寒

xỉ hành 齒莖

xí hầu 企候

xỉ khoa 齒科

xỉ lạnh 齒冷

xí lập 企立

xỉ liệt 齒列

xỉ loại 齒類

xỉ lóc 齒録

xỉ luận 侈論

xỉ luân 齒輪

xỉ mị 侈靡

xí mộ 企慕

xỉ ngân 齒齦

xỉ ngảnh 齒頸

xí nghiệp 企業

xí ngưỡng 企仰

xỉ nguy 齒危

xỉ nha 齒牙

xỉ nhọc 恥辱

xỉ như hồ tê 齒如瓠犀

xỉ quán 齒冠

xỉ quẫy 齒軌

xỉ quyết 齒決

xỉ tâm 恥心

xỉ téo 恥笑

xỉ thứ 齒次

xỉ toà 齒座

xỉ trạng 齒狀

xí trữ 企佇

xỉ trường 齒長

xỉ vẫn 齒吻

xí vọng 企望

xỉ vong thiệt tồn 齒亡舌存

xỉ xoang 齒腔

xi/xuy

xi/xuy

xi/xuy bẽ 嗤鄙

xi/xuy để 嗤詆

xi/xuy téo 嗤笑

xích

xịch

xích

xích

xích ác 赤鴉

xịch bác 斥駁

xích bần 赤貧

xích beo 赤豹

xích bích 尺壁

xích bích 尺璧

xích binh 尺兵

xịch cách/cức 斥革

xích cái 赤蓋

xích cốt 尺骨

xích cước 赤脚

xích đai 赤帶

xích đảm 赤膽

xích đạo 赤道

xích đạo nghi 赤道儀

xích đầu 尺頭

xích đấy 赤帝

xích địa 尺地

xịch địa 斥地

xích địa 赤地

xích độ 尺度

xích dó 尺楮

xích dộc 尺牘

xích dương 赤楊

xích đường 赤糖

xích gấm 尺錦

xích giản 尺簡

xích giáp 赤頰

xích hắc 赤黑

xích hàn 尺翰

xịch hát 斥喝

xích hoá 赤化

xích hồng 赤虹

xích huyện 赤縣

xích huyết 赤血

xích huyết cầu 赤血球

xích khẩu 赤口

xích khoả 赤倮

xích khoả 赤裸

xích khoả khoả 赤裸裸

xích kí/ký 赤驥

xích kim 赤金

xích lão 赤老

xích lập 赤立

xích lị 赤痢

xịch lỗ 斥鹵

xích lộ 赤露

xịch mạ 斥罵

xịch mại 斥賣

xích mè 赤米

xích mộc 尺木

xích nào 赤芾

xích nga 赤俄

xịch ngan 斥鴳

xích ngũ 尺五

xích nhật 赤日

xích oách 尺蠖

xích phấn nhược 赤奮若

xịch phóng 斥放

xích phương 赤方

xích quân 赤軍

xích quang 赤光

xích rạch 尺澤

xích sắc 赤色

xích tâm 赤心

xích teo 赤霄

xích thân 赤身

xích thằng 赤繩

xích thành 赤誠

xích thể 赤體

xích thiết 尺鐵

xích thiệt thiêu thành 赤舌燒城

xích thổ 尺土

xích thổ 赤土

xịch thoái 斥退

xích thốn 尺寸

xích thốn chi binh 尺寸之兵

xích thốn chi công 尺寸之功

xích thốn chi phu 尺寸之膚

xích thư 尺書

xích thủ 赤手

xích thược 赤芍

xích thuỷ 赤水

xích tí 赤子

xích tí chi tâm 赤子之心

xích tích 赤舄

xích tiểu đậu 赤小豆

xích tố 尺縤

xích tộc 赤族

xịch trách 斥責

xích trì 赤墀

xịch trục 斥逐

xích trùng 赤蟲

xích văn 赤文

xịch xịch 斥斥

xích y 赤衣

xích y sứ giả 赤衣使者

xịch yến 斥鷃

xiêm

xiêm

xiêm

xiêm

xiêm

xiêm giới 孅介

xiêm hầu 覘候

xiêm tế 襜蔽

xiêm xiêm 襜襜

xiên

xiên

xiết

xiết điện 掣電

xiết thiêm 掣簽

xiết thiêm/tiêm 掣籤

xiết trửu 掣肘

xiết xiết 掣掣

xin

xin cấu 嗔詬

xin hát 嗔喝

xin hiềm 嗔嫌

xin khuể/nhuế 嗔恚

xin quái 嗔怪

xít

xít bì 蜇皮

xít vẫn 蜇吻

xỉu

xỉu

xỉu

xỉu nhiên 愀然

xỉu thảm 愀慘

xo

xỏ

xo

xo

xo cán 軀幹

xo mệnh 軀命

xó tâm 厝心

xo xác 軀殼

xoạ

xoạ

xoa

xoá

xoa

xoã

xoà

xoa cần 叉竿

xoà cảng 汊港

xoá đạo 岔道

xoa hình 叉形

xoa hôi 叉灰

xoá lộ 岔路

xoa nha 叉牙

xoa thủ 叉手

xoa thượng khứ 扠上去

xoa xuất khứ 扠出去

xoa yêu 叉腰

xoa yêu 扠腰

xoan

xoan

xoan

xoan

xoan chước 春酌

xoan hạ 春夏

xoan hạ thu đông 春夏秋冬

xoan hàng 春行

xoan hoa 春華

xoan khí 春氣

xoan lai 春來

xoan mọng 春夢

xoan nhật 春日

xoan nhật trì trì 春日遲遲

xoan phân 春分

xoan phong 春風

xoan phục 春服

xoan quí 春季

xoan sinh 春生

xoan sưu 春蒐

xoan sưu hạ meo 春蒐夏苗

xoan thì 春時

xoan thiên 春天

xoan thu 春秋

xoan thu thì đại 春秋時代

xoan tửu 春酒

xoan vũ 春雨

xoang

xoảng

xoảng chi di kiên 鑽之彌堅

xoang điều 腔調

xoảng hoả 鑽火

xoảng ngưỡng 鑽仰

xoảng tạc 鑽鑿

xoang tí 腔子

xoảng toại 鑽燧

xoảng toại cải hoả 鑽燧改火

xoang trường 腔腸

xọc

xộc

xọc đĩnh 蜀艇

xọc hán 蜀漢

xoét

xœ't

xœ't

xœ't cháo 歠粥

xởi

xồm

xờm

xồm

xớm

xớm bộ 讖步

xờm cầu 籃球

xớm kí 讖記

xớm ngôn 讖言

xớm ngữ 讖語

xớm thư 讖書

xớm vĩ 讖緯

xộn

xộn

xộn

xộn xộn 沌沌

xót

xót

xót

xợt

xót ta 咄嗟

xót ta nhi biện 咄嗟而辦

xót tai 咄哉

xót xót 咄咄

xử

xu

xu

xu

xử

xu

xu

xú ác 臭惡

xử âm dĩ hưu ảnh 處陰以休影

xu cạnh 趨競

xu chức 趨織

xu cơ 樞機

xu đăng 趨登

xử gia 處家

xu giả 趨者

xu hàng 趨行

xu hảo 姝好

xử hình 處刑

xú hủ 臭腐

xử lí 處理

xu lợi 趨利

xử nhân 處仁

xử nữa 處女

xử pháp 處法

xử phạt 處罰

xu phong 趨風

xử phương 處方

xử sĩ 處士

xử sỡ 處所

xử sự 處事

xử thế 處世

xu thế 趨勢

xu thì 趨時

xử thiếp 處妾

xử thú 處守

xử thử 處暑

xử thuận 處順

xu thương 趨蹌

xử tí 處子

xử tiền 處前

xu tiến 趨進

xử tĩnh 處靜

xử tĩnh dĩ tức tích 處靜以息迹

xu tổ 枠組

xử trị 處治

xử trí 處置

xu trục 樞軸

xu tục 趨俗

xử ư 處於

xú uế 臭穢

xử ước 處約

xử vu 處于

xu xả 趨捨

xu xá 趨舍

xử xử 處處

xu yếu 樞要

xuẩn

xuẩn

xuân 椿

xuẩn

xuẩn

xuẩn động 蠢動

xuẩn nhãi 蠢爾

xuẩn nhiên 蠢然

xuân quế 椿桂

xuẩn xuẩn 蠢蠢

xuất

xuất

xuất bản 出版

xuất bản xã 出版社

xuất binh 出兵

xuất bon 出奔

xuất bôn 出犇

xuất chinh 出征

xuất cư 出居

xuất cưng 出疆

xuất đào 出逃

xuất đệ 出弟

xuất đễ 出悌

xuất đích 出嫡

xuất điển 出典

xuất du 出游

xuất du 出遊

xuất dương 出洋

xuất giá 出嫁

xuất gia 出家

xuất gia nhân 出家人

xuất giáng 出降

xuất giáo 出教

xuất hàng 出行

xuất hậu 出後

xuất hiện 出現

xuất hồ 出乎

xuất hồ nhãi giả 出乎爾者

xuất huyết 出血

xuất kết 出結

xuất khẩu 出口

xuất khêu 出跳

xuất khí 出氣

xuất khiêu 出挑

xuất khứ 出去

xuất kì đông môn 出其東門

xuất kinh 出京

xuất lãnh/lĩnh 出嶺

xuất lệnh 出令

xuất lộ 出路

xuất lồng 出籠

xuất lốp 出獵

xuất lưu 出流

xuất mại 出賣

xuất môn 出門

xuất môn như kiến đại tân 出門如見大賓

xuất một 出沒

xuất nạp 出納

xuất nạp chi lận 出納之吝

xuất ngôn 出言

xuất ngôn thành chương 出言成章

xuất nhàn 出閑

xuất nhập 出入

xuất nhập vô thì 出入無時

xuất nhật 出日

xuất nội 出內

xuất nội chi lận 出內之吝

xuất phụ 出婦

xuất sản 出產

xuất sinh 出生

xuất sơn 出山

xuất tắc 出則

xuất tẩu 出走

xuất thân 出身

xuất thế 出世

xuất thê 出妻

xuất thế 出涕

xuất thế gian 出世間

xuất thụ 出售

xuất tiệc 出席

xuất tỏ 出祖

xuất tố 出素

xuất trập 出蟄

xuất tự 出自

xuất túc 出宿

xuất ư 出於

xuất ư kì loại 出於其類

xuất vong 出亡

xuất vương 出王

xuất xá 出舍

xuất xa 出車

xuất xa bành bành 出車彭彭

xuất xử 出處

xuất xử tiến thoái 出處進退

xúc

xúc

xúc

xúc

xúc

xúc bách 促迫

xúc chức 促織

xúc động 觸動

xúc mục 觸目

xúc ngại 觸礙

xúc nhãi 蹴爾

xúc nhiên 蹴然

xúc nhiên 蹵然

xúc phạm 觸犯

xúc phát 觸發

xúc thành 促成

xúc thủ 觸手

xúc tiến 促進

xúc tiều 觸礁

xúc xúc 促促

xúi

xúi dịch 驅役

xúi sính 驅騁

xúi sính điền lốp 驅騁田獵

xúi sứ 驅使

xúi trì 驅馳

xúi trục 驅逐

xúi trục hạm 驅逐艦

xun

xun

xưng

xung

xứng

xưng

xưng

xưng bệnh 稱病

xưng binh 稱兵

xứng bình đấu mãn 秤平斗滿

xứng câu 秤鉤

xưng chế 稱制

xưng chỉ 稱旨

xưng chức 稱職

xứng cơn 秤杆

xưng dẫn 稱引

xưng độ 稱度

xưng dụ 稱喻

xưng dự 稱譽

xưng dương 稱揚

xưng han 稱嘆

xưng hô 稱呼

xưng hoá 稱貨

xung hư 冲虛

xưng hứa 稱許

xứng huyễn 秤鉈

xưng lường 稱量

xung mạc 冲漠

xưng mỉ 稱美

xưng ngôn 稱言

xưng nguyện 稱願

xưng quanh 稱觥

xưng sự 稱事

xưng tạ 稱謝

xưng tâm 稱心

xưng tán 稱讚

xưng tán 稱贊

xưng thãi 稱貸

xưng thán 稱歎

xưng thần 稱臣

xưng thể 稱體

xưng thuật 稱述

xưng thương 稱觴

xưng thưởng 稱賞

xưng thuyết 稱說

xưng tiện 稱便

xưng tiến 稱進

xứng tinh 秤星

xưng tình 稱情

xưng toán 稱算

xứng truy/truý 秤錘

xưng tụng 稱頌

xưng tưởng 稱獎

xưng vật bình thi 稱物平施

xưng vị 稱謂

xưng ý 稱意

xước

xước hề 綽兮

xước ước 綽約

xước xước 綽綽

xước xước hữu dịu 綽綽有裕

xước xước nhiên 綽綽然

xướng

xưởng

xướng

xướng

xưởng

xương

xuồng

xương

xướng đạo 倡導

xướng đạo 倡道

xương đức cung 昌德宮

xướng gia 娼家

xướng hoà 唱和

xướng kĩ 倡伎

xướng kĩ 倡妓

xương lê 昌黎

xương lê tiên sinh 昌黎先生

xương ngôn 昌言

xướng ngụm 唱喁

xướng nữa 倡女

xướng nữa 娼女

xướng phụ 倡婦

xướng vu 唱于

xuy

xuy gâu 吹呴

xuy góc 吹角

xuy sênh 吹笙

xuy trì 吹篪

xuy vạn 吹萬

xuyến

xuyên

xuyên

xuyên

xuyên 穿

xuyến

xuyên cốc 川穀

xuyên cốc 川谷

xuyến dì 串夷

xuyên du 穿窬

xuyên du 穿踰

xuyên du chi đạo 穿窬之盜

xuyên du chi tâm 穿窬之心

xuyên hạt 川涸

xuyên khổng 穿孔

xuyên kiệt 川竭

xuyên lưu 川流

xuyên nhĩ 穿耳

xuyên rạch 川澤

xuyến sát 串殺

xuyên tạc 穿鑿

xuyên thạch 穿石

xuyến thông 串通

xuyên thuỷ 川水

xuyến tí 串子

xuyên tỉnh 穿井

xuyết

xuyết

xuyết

xuyết đắn 惙怛

xuyết xuyết 惙惙

xuýt

xuýt canh 啜羹

xuýt khắp 啜泣

xuýt mánh 啜茗

ý

y

y

ý

ý

y

y

y

y

ý

y bạch 衣帛

y bát 衣缽

y bát 衣鉢

y bị 衣被

y bốc 醫卜

y chỉ 依止

ý chỉ 意恉

ý chỉ 意指

ý chỉ 意旨

y chiếu 依照

y cớ 依據

ý cố 意故

ý công 懿公

y cựu 依舊

y đai 衣帶

y đạo 依道

y đạo 醫道

ý địa 意地

y doãn 伊尹

ý đức 懿德

y dược 醫藥

y gấm 衣錦

y gấm chuộng quýnh 衣錦尙絅

y gấm quýnh y 衣錦褧衣

ý giả 意者

y giá 衣架

y giả 醫者

y giáp 衣夾

y giáp 衣甲

ý giới 意界

y hà 伊何

y huấn 伊訓

ý hướng 意向

ý hương 意香

y khâm 衣衾

y kháo 依靠

ý khí 意氣

y khinh cừu 衣輕裘

ý khuông 懿筐

y khuyết 伊闕

ý kiến 意見

ý lạc 意樂

y lại 依賴

y liệu 醫療

y liệu pháp nhân 醫療法人

y mao 衣毛

y môn 醫門

ý nghĩa 意義

y ngư 衣魚

ý nguyện 意願

y nhân 伊人

y nhĩ 伊邇

ý nhí 意致

y nhiên 依然

ý niệm 意念

y phò 依附

y phục 衣服

y phương 醫方

y quán 衣冠

y sinh 醫生

y sư 醫師

ỷ tà 倚邪

y thác 依託

y thân 依身

y thích 伊戚

y thứ 依次

ý thú 意趣

y thư 醫書

y thuật 醫術

y thực 依實

ý thức 意識

y thực 衣食

y thùi 伊誰

y thường 衣裳

y tồn 依存

y trở 伊阻

ỷ trượng 倚仗

y tụ 衣繍

y tụ dạ hàng 衣繍夜行

y tự hầu 伊嗣候

y uy 伊威

ý văn 懿文

y vắng 依永

ý vị 意味

ý vị 意謂

y viên 醫員

y xuyên 伊川

y xuyên tiên sinh 伊川先生

y y 依依

y/ả/ỷ

y/ả/ỷ dữ 猗與

y/ả/ỷ na 猗儺

y/ả/ỷ na 猗那

y/ả/ỷ ru 猗歟

y/ả/ỷ ta 猗嗟

y/ả/ỷ y/ả/ỷ 猗猗

y/ái

y/ái hi 噫嘻

y/ái khí 噫氣

y/ỷ

y/ỷ quạch 椄槢

yếm

yêm

yêm

yểm

yểm

yếm

yểm

yêm

yêm

yêm

yếm

yểm

yểm

yêm mậu 閹茂

yêm nhiên 閹然

yếm túc 饜足

yếm ứ 饜飫

yển

yển

yên

yến

yên

yên

yên

yên

yên

yên

yến

yên

yển

yến

yển

yển

yên chèo 煙棹

yên diệt 煙滅

yến hội 宴會

yên khí 煙氣

yên kiều 鞍橋

yến lạc 宴樂

yến nhãi 宴爾

yên nhiên 嫣然

yên tâm tí 鞍心子

yên thát 鞍韂

yên thượng 鞍上

yên tiền mã hậu 鞍前馬後

yến toạ 宴坐

yên xả 鞍䩞

yến xử 宴處

yến yến 宴宴

yến/án

yến/án anh 晏嬰

yến/án bình 晏平

yến/án bình trọng 晏平仲

yến/án hề 晏兮

yến/án thực 晏食

yến/án tí 晏子

yến/án tí xoan thu 晏子春秋

yến/án yến/án 晏晏

yên/át

yếp

yếp yếp 靨靨

yết

yết

yết

yết

yết

yết

yết

yết

yết ấn 揭印

yết bàng 揭榜

yết bảng 揭牓

yết cái 揭蓋

yết cái hồng cân 揭蓋紅巾

yết cần 揭竿

yết cần khởi loạn 揭竿起亂

yết cáo 揭吿

yết cổ 羯古

yết cổ 羯鼓

yết đoản 揭短

yết đơn 揭單

yết dương 揭揚

yết dương 羯羊

yết giả 謁者

yết hạng 揭項

yết hẻo 揭曉

yết hiệp/khiếp 揭篋

yết hồi 揭回

yết khai 揭開

yết khởi lai 揭起來

yết kiến 謁見

yết lịch 軋轢

yết mạc/mộ 揭幕

yết mạc/mộ lễ 揭幕禮

yết mài 羯磨

yết mậu 揭謬

yết meo 揠苗

yết ngói 揭瓦

yết phong 揭封

yết rèm 揭簾

yết tá 揭借

yết tham 揭參

yết thất 羯室

yết thị 揭示

yết thiếp 揭帖

yết thiếp 揭貼

yết tự 揭字

yết yết 揭揭

yêu

yểu

yểu

yểu

yêu

yểu

yêu

yểu

yểu

yểu

yểu

yêu

yếu

yêu

yểu ác 夭惡

yểu át 夭遏

yếu cầu 要求

yếu chi 要之

yếu chỉ 要旨

yểu chiết 夭折

yếu cơ 要機

yểu củ 窈糾

yếu cụ 要具

yêu dã 妖冶

yếu đắc 要得

yêu đạo 妖道

yếu đạo 要道

yếu đế 要諦

yếu địa 要地

yếu điểm 要点

yếu điểm 要點

yêu diễm/diệm 妖艶

yếu điển 要典

yểu điệu 窈窕

yếu diệu 要妙

yếu dự 要譽

yếu giong 要衝

yếu hại 要害

yêu hoặc 妖惑

yếu khẩn 要緊

yếu khế 要契

yêu kiều 妖嬌

yếu lãnh 要領

yêu mị 妖媚

yểu minh 杳冥

yểu minh 窅冥

yểu minh 窈冥

yểu muội 杳昧

yếu nghĩa 要義

yêu nghiệt 妖孽

yếu nhân 要人

yếu nhân 要因

yểu nhiên 杳然

yểu nhiên 窅然

yêu phân 妖氛

yếu pháp 要法

yếu quyết 要訣

yếu sỡ 要所

yếu sự 要事

yêu tắm 妖䘲

yêu tật 腰疾

yêu thằng 腰繩

yểu thệ 夭逝

yếu thề 要誓

yểu thiệu 夭紹

yêu thỉnh 邀請

yểu thọ 夭壽

yểu thọ 殀壽

yếu thú 要趣

yêu thuật 妖術

yểu thương 夭傷

yếu tố 要素

yêu trảm 腰斬

yếu trảm 要斬

yểu trát 夭札

yêu triền 腰纏

yếu tù 要囚

yếu tua 要須

yêu tường 妖祥

yếu ước 要約

yếu văn 要文

yếu xử 要處

yểu yên/át 夭閼

yểu yểu 夭夭

yểu yểu 窈窅

yểu yểu 窈窈